Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 21 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 12 trang xuanthu 27/08/2022 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 21 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 21 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Chuẩn số 21 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Tia laze được dùng A. Để kiểm tra hành lý của khách hàng khi đi máy bay B. Để khoan, cắt chính xác trên nhiều chất liệu C. Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại D. Trong chiếu điện, chụp điện Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) . Đại lượng x được gọi là A. li độ của dao độngB. biên độ dao độngC. tần số của dao độngD. chu kỳ của dao động Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau 3 2 A. B. C. D. 4 3 2 4 Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số? A. MicroB. Mạch khuếch đạiC. Anten phátD. Mạch biến điệu Câu 5: Điện áp u 220 2 cos60 t (V) có giá trị cực đại bằng A. 220 VB. 220 2 VC. 60 VD. 60 V Câu 6: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 thì có năng lượng nghỉ là m m A. E m c2 B. E m c C. E 0 D. E 0 0 0 0 0 0 c 0 c2 Câu 7: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Phần cảmB. Ống chuẩn trựcC. Phần ứngD. Mạch khuếch đại Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kỳ T của sóng là v v A.  v2T B.  vT C.  D.  T T 2 Câu 9: Tia X có bản chất là 4 A. dòng các hạt nhân 2 He B. dòng các electron C. sóng điện từD. sóng cơ Câu 10: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch 9 12 235 4 A. 2 Be B. 6 C C. 92 U D. 2 He
  2. Câu 11: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm? A. Độ to của âmB. Âm sắcC. Độ cao của âmD. Tần số âm Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình x Acos(t ) . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. kA B. kA2 C. kA D. kA2 2 2 Câu 13: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy c 3.108 m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là A. 3.10 6 s B. 10 5 s C. 2.10 5 s D. 4.10 6 s Câu 14: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính là 11 r0 5,3.10 m. Quỹ đạo dừng L có bán kính là A. 132,5.10 11 m B. 84,8.10 11 m C. 21,2.10 11 m D. 47,7.10 11 m Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 20 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL 20 . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B. C. D. 4 3 2 6 Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một bụng là 2cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 8 cmB. 2 cmC. 4 cmD. 1 cm Câu 17: Trên một đường sức của một điện trường đều có hai điểm M, N cách nhau 20cm. Hiệu điện thế giữa M và N là 80 V. Cường độ điện trường có độ lớn là A. 400 V/mB. 4000 V/mC. 4 V/mD. 40 V/m Câu 18: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của vôn kế V có giá trị lớn nhất khi khóa K ở chốt nào? A. Chốt pB. Chốt q C. Chốt nD. Chốt m Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là A. 4500 kW.hB. 16,2 kW.hC. 16 200 kW.hD. 4,5 kW.h
  3. Câu 20: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14 cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2 A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là A. 2.10 5T B. 4.10 5T C. 10 5T D. 8.10 5T Câu 21: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ tử ngoại? A. 750 nmB. 920 nmC. 120 nmD. 450 nm Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Nếu chiều dài con lắc giảm đi 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lúc này là A. 4 sB. 8 sC. 0,5 sD. 1 s Câu 23: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS, Ge, CdTe lần lượt là 0,30 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Lấy 1eV 1,6.10 19 J . Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà mỗi proton mang năng lượng bằng 9,94.10 20 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện trong không xảy ra là? A. 3B. 4C. 2D. 1 37 Câu 24: Cho khối lượng của proton, nơtron, hạt nhân 18 Ar lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9565 u. Độ hụt 37 khối của 18 Ar là A. 0,3650 uB. 0,3384 uC. 0,3132 uD. 0,3402 u Câu 25: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs, K, Ca, Zn lần lượt là: 0,58 μm; 0,55 μm; 0,43 μm; 0,35 μm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra 5,5.1019 photon. Lấy h 6,625.10 34 J; c 3.108 m/s . Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 1B. 3C. 2D. 4 210 206 Câu 26: Chất phóng xạ pôlôni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb . Biết chu kỳ bán rã của pôlôni 210 là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất với N0 hạt nhân 84 Po . Sau bao lâu thì có 0,75 N0 hạt nhân chì được tạo thành? A. 276 ngàyB. 138 ngàyC. 552 ngàyD. 414 ngày Câu 27: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 1Ω được nối với điện trở R 5 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là A. 24WB. 10WC. 20WD. 4W Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i 52cos 2000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là
  4. A. 2,4.10 5 C B. 4,8.10 5 C C. 2.10 5 C D. 10 5 C Câu 29: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1, S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1, S2 lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 4B. 5C. 6D. 3 Câu 30: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ( 380nm  760nm ). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn, hai điểm A, B là vị trí hai vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB 6,4mm , BC 4mm . Giá trị của λ bằng A. 500 nmB. 400 nmC. 600 nmD. 700 nm Câu 31: Một sợi quang hình trụ gồm hai phần lõi có chiết suất n 1,60 và phần vỏ bọc có chiết suất n0 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) và góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 B. 45 C. 49 D. 33 Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1 3 3 cos 10t (cm) và x2 A2 cos 10t (cm) ( A2 0 , t tính bằng s). Tại t 0 , gia tốc của vật 2 6 có độ lớn là 900 cm/s2 . Biên độ dao động của vật là A. 9 3 cmB. 6 cmC. 9 cmD. 6 3 cm 14 4 14 1 Câu 33: Dùng hạt α có động năng K bắn vào hạt nhân 7 N đứng yên gây ra phản ứng: 2 He 7 N X 1 H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính 1 theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Hạt nhân X và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng 1 chuyển động của các hạt α các góc lần lượt là 20 và 70 . Động năng của hạt nhân 1 H là A. 1,27 MeVB. 0,775 MeVC. 3,89 MeVD. 1,75 MeV Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos100 t (U0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 50 và cuộn dây có điện trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là Ud . 0,4 10 3 Lần lượt thay R bằng cuộn cảm thuần L có độ tự cảm H, rồi thay L bằng tụ điện C có điện dung F 8
  5. thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây trong hai trường hợp đều bằng Ud . Hệ số công suất của cuộn dây bằng A. 0,943B. 0,928C. 0,781D. 0,330 Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 539,5nm và 2 (395nm  760nm ). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự là M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 nm; 4,5 nm; 4,5 nm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 745 nmB. 410 nmC. 755 nmD. 400 nm Câu 36: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t 0,3s , lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 4,5 NB. 2,5 N C. 3,5 ND. 1,5 N Câu 37: Đặt điện áp u 20cos100 t(V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn cảm là 10 3 . Khi C C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện uC Uco cos 100 t (V ) . Khi C 3C1 thì biểu thức cường độ 6 dòng điện trong đoạn mạch là A. i 2 3 cos 100 t (V ) B. i 3 cos 100 t (V ) 6 6 C. i 2 3 cos 100 t (V ) D. i 3 cos 100 t (V ) 6 6 Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 19 điểm cực đại giao thoa. C là điểm trên mặt chất lỏng mà ABC là tam giác đều. Trên đoạn thẳng AC có hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nhau. Đoạn thẳng AB có độ dài gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,47λB. 9,91λC. 9,18λD. 9,67λ Câu 39: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí dây treo có phương thẳng đứng
  6. rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8 và có chu kỳ tương ứng là T1 và T2 T1 0,3s . Giá trị của T2 là A. 1,645 sB. 1,895 sC. 1,974 sD. 2,274 s Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây có điện trở mắc nối tiếp. Hình bên là đường cong biểu diễn mối liên hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (ucd ) và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R(uR ) . Độ lệch pha giữa ucd và uR có giá trị là A. 0,87 radB. 0,59 rad C. 0,34 radD. 1,12 rad BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHUẨN SỐ 21 01. C 02. A 0.3 B 04. A 05. B 06. A 07. B 08. B 09. C 10. C 11. D 12. B 13. B 14. C 15. D 16. A 17. A 18. D 19. D 20. B 21. C 22. D 23. D 24. D 25. C 26. A 27. C 28. A 29. D 30. B 31. D 32. C 33. D 34. D 35. A 36. B 37. D 38. A 39. D 40. B Câu 1: HD: Chọn C. Câu 2: HD: Chọn A. Câu 3: HD: Chọn B. Câu 4: HD: Chọn A. Câu 5:
  7. HD: Chọn B Câu 6: HD: Chọn A. Câu 7: HD: Chọn B. Câu 8: HD: Chọn B. Câu 9: HD: Chọn C. Câu 10: HD: Chọn C. Câu 11: HD: Chọn D. Câu 12: 1 HD: W kA2 . Chọn B. 2 Câu 13:  3000 HD:  cT T 10 5 s . Chọn B. c 3.108 Câu 14: 2 2 11 11 HD: rL n r0 2 .5,3.10 21,2.10 m . Chọn C. Câu 15: Z 1 HD: tan L . Chọn D. R 3 6 Câu 16:  HD: 2  8cm . Chọn A. 4 Câu 17: U 80 HD: E 400 V/m . Chọn A. d 0,2 Câu 18: HD: Thay đổi vị trí khóa K nhằm thay đổi số vòng dây ở cuộn thứ cấp, dẫn đến số chỉ vôn kế (điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp) thay đổi
  8. U2 N2 N2 U2 U1 : số vòng cuộn thứ cấp càng lớn khi đó giá trị điện áp hai đầu thứ cấp càng lớn tức là U1 N1 N1 số chỉ vôn kế càng lớn. Vậy, khóa K ở chốt m, số chỉ vôn kế sẽ lớn nhất. Chọn D. Câu 19: HD: Q Pt 750.6 4,5kW.h . Chọn D. Câu 20: I 2 HD: B 2 .10 7. 2 .10 7. 4.10 5T . Chọn B. r 0,0314 Câu 21: HD: Chọn C. Câu 22: HD: Chiều dài l giảm 4 lần thì chu kỳ của con lắc đơn giảm 2 lần. Chọn D. Câu 23: HD:  9,94.10 20 J 0,62125eV Để gây ra hiện tượng quang điện thì  0 có 1 chất không gây ra hiện tượng quang điện. Chọn D. Câu 24: 37 HD: 18p (37 18)n 18 Ar m 18.1,0073u (37 18).1,0087u 36,9565u 0,3402u . Chọn D. Câu 25: hc hc HD: Pt n n  n 0,455 μm  Pt Để gây ra hiện tượng quang điện thì  0 có 2 chất. Chọn C. Câu 26: HD: Số hạt chì tạo ra bằng số hạt Po đã phân rã: t t T 138 N N0 1 2 0,75N0 1 2 0,75 t 276 ngày. Chọn A. Câu 27: 2 2  HD: P I R R 20W . Chọn C. R r Câu 28: I 52mA HD: Q 0 2,6.10 5 C 0  2000
  9. 2 2 i q Mạch LC lí tưởng có q vuông pha với i 1 I0 Q0 Thay số vào, suy ra q 2,4.10 5 C . Chọn A. Câu 29: 12 9 HD: k 3 thuộc Z nên M là cực đại bậc 3 M 1 Giữa M và trung trực của đoạn nối 2 nguồn có 3 cực tiểu. Chọn D. Câu 30: 6,4 D .l HD: Ta có OA 3,2 k 3,2 k . k 3,2 2 A a A l A AB .l kA 4 OC 4 0,8 kC kC 0,8 với kA , kC nguyên kA 0,4,8,12, 2 l kC 1 3,2 Thử 4 đáp án, thấy với λ = 400nm = 0,4μm k 8 (thỏa mãn). Chọn B. 0,4 Câu 31: HD: Ánh sáng chỉ truyền đi trong phần lõi khi và chỉ khi ánh sáng tại mặt phân cách n và n0 bị phản xạ toàn n phần. Ta có sin i 0 i 61,79 i 61,79 gh n gh góc khúc xạ tại O là r 90 61,79 28,21 Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng tại O sin max 1,6sin 28,21 max 49,14 . Chọn C. Câu 32: HD: x x1 x2 a a1 a2 Tại t 0 ta có: x 0 a 0 a a 2 x 2.A cos 1 1 2 2 2 6 2 900 10 A2.cos A2 6 3cm A 3 3 6 3 90 A 9cm . Chọn C. 6 2 6 Câu 33: 4 14 17 1 HD: 2 7 N  8 X 1 H Hạt X và H bay ra hợp với nhau góc 20 70 90 4K(cos 20)2 p p.cos 20 K ; K 4K(cos70)2 X X 17 H Năng lượng của phản ứng: K X KH K 1,21
  10. 4K(cos 20)2 4K(cos70)2 K 1,21 K 3,73MeV 17 KH 1,75MeV . Chọn D. Câu 34: HD: Trường hợp 2 và 3 cho cùng Ud cùng I cùng Z 2 2 2 2 r (40 ZL ) r (ZL 80) 40 ZL ZL 80 ZL 20 Trường hợp 1 và 2 cho cùng Ud cùng I cùng Z Z 20 (R r)2 Z 2 r 2 (40 Z )2 r 70 tan L cos 0,330. Chọn D. L L d r 7 d Câu 35: HD: Các vân sáng của 2 bức xạ nằm xen kẽ nhau TH1: i1 2 4,5 6,5mm; i2 4,5 4,5 9mm i1 1 6,5 593,5 2 747nm i2 2 9 2 TH2: i2 2 4,5 6,5mm; i1 4,5 4,5 9mm i1 1 9 539,5 2 389,64mm . Chọn A. i2 2 6,5 2 Câu 36: HD: Ta có: F 1 5cos(t )(N) 1 F(t) Từ đồ thị t 0,1s có F 4N đến t 0,4s có F 1 T 25 N 5 0,4 0,1 T 0,24s  rad/s 4 3 25 5 Từ t 0,1s lực F ở biên âm, cần quay góc t .0,1 để về thời điểm ban đầu 3 6 Pha ban đầu của F là 6 25 Độ lớn lực kéo về: F 5cos .0,3 2,5N . Chọn B. 3 6 Câu 37: HD: Khi C C thì 1 uC 6 i uC 2 3 u i 3
  11. ZL ZC1 10 3 ZC1 tan tan 3 ZC1 20 3 T 3 10 Z 20 Khi C 3C Z C 2  1 C 2 3 3 u Áp dụng số phức trong điện xoay chiều: i2 3 . Chọn D. R (ZL ZC 2 )i 6 Câu 38: HD: Chuẩn hóa  1.   Do trên đoạn AB có 19 cực tiểu giao thoa nên ta có: 20 AB 18 10 AB a 9 (1) 2 2 Do M và N là 2 cực đại giao thoa liên tiếp và cùng pha nhau nên ta có: (BN AN) (BM AM )  1 và (BM AM ) (BN AN)  1 BM BN MN  Áp dụng định lý hàm số cosin: BM 2 AB2 AM 2 2AB.AM.cos60 BM 2 AM 2 AB2 AB.AM 2 2 a 1 a a Hay: k(BM AM ) a a BM AM 2 2 2k Tương tự tại N ta có: 2 2 a 1 a a (k 1)(BN AN) a a BN AN 2 2 2k 2 Thay vào biểu thức: (BM AM ) (BN AN) 1 ta được: a2 (2k 1)a 2k(k 1) 0 Với k 3, giải phương trình và loại nghiệm âm, ta được: a 9 (loại) Với k 3, giải phương trình và loại nghiệm âm, ta được: a 9,52 . Với k 3, giải phương trình và loại nghiệm âm, ta được: a 12 (loại). Chọn A. Câu 39: HD: Do các đường sức vuông góc với nhau nên phương gây ra gia tốc của hai lực điện lên hai vật vuông góc với nhau.
  12. g a a g Ta có 1 2 2 sin127 sin8 sin8 sin 37 T2 g1 sin127 1,152 T2 1,152T1 T1 g2 sin 37 Mà T2 T1 0,3 1,152T1 T1 0,3 T1 1,974s T2 2,274s . Chọn D. Câu 40: 2 2 ud uR ud uR HD: Gọi φ là độ lệch pha cần tìm ta có 2 2 2 cos const U0d U0R U0dU0R 2 2 ud uR ud uR Coi UoZ UoR U0 ta có 2 2 2 2 cos const U0 U0 U0 Vào các thời điểm uR 2, ucd 3 và thời điểm uR 3, ucd 3 ta có 9 4 12 9 9 18 5 2 2 2 cos 2 2 2 cos cos 0,59rad . Chọn B. U0 U0 U0 U0 U0 U0 6