Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 3 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 12 trang xuanthu 27/08/2022 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 3 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 3 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Chuẩn Số 3 - Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Khi nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản thì bán kính quỹ đạo của electron có giá trị r. Nếu nguyên tử hấp thụ năng lượng, electron chuyển lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo của electron có giá trị A. 4r. B. 8r.C. 25r.D. 16r. Câu 2: Tia tử ngoại không có công dụng nào dưới đây? A. Tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. B. Tìm các vết nứt trên bề mặt kim loại. C. Chữa bệnh còi xương. D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn. Câu 3: Ánh sáng kích thích có màu chàm thì ánh sáng phát quang không thể có màu nào dưới đây? A. Đỏ. B. Tím.C. Vàng.D. Da cam. Câu 4: Đại lượng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Độ cao của âm. B. Độ to của âm. C. Âm sắc của âm. D. Tốc độ truyền âm. Câu 5: Biết độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp là . Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì giá trị của bằng A. . B. 1.C. 0.D. . 2 4 Câu 6: Một sóng cơ hình sin có bước sóng λ truyền dọc theo trục Ox. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng cách nhau một khoảng d là  2 d 2  d A. . B. .C. . D. . d  d  Câu 7: Một kim loại có giới hạn quang điện 0,26μm. Chiếu vào kim loại đó một bức xạ điện tử có bước sóng nào dưới đây thì làm cho các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại? A. 0,52μm.B. 0,62μm.C. 0,78μm. D. 0,19μm. Câu 8: Một dao động điều hòa có tần số góc ω thì gia tốc của vật tại li độ x có giá trị A. x2. B. x. C.  2 x. D. x. Câu 9: Dao động điều hòa x 2cos 6 t có pha tại thời điểm t là 2 A. 6 t . B. cos 6 t . C. . D. 6 t. 2 2 2
  2. Câu 10: Cuộc sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp u U 2 cos t thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị. N N N N A. U 2 . B. 1 . C. U 1 . D. 1 . N1 UN2 N2 UN2 2 Câu 11: Dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức i 3cos 1800t mA . Cường 2 độ dòng điện cực đại trong mạch là A.1,5 2 A . B. 1,5 2 mA . c. 3,0 mA . D. 3,0(A). Câu 12: Nguồn phát ra quang phổ liên tục là A. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng. B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất nhỏ bị nung nóng. C. các kim loại có giới hạn quang điện lớn, áp suất nhỏ bị kích thích. D. các chất khí đo có áp suất nhỏ bị kích thích. Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha, có bước sóng λ. Xét một điểm M thuộc đoạn AB; biết M gần nhất với trung điểm I của AB và tại M biên độ của sóng cực đại. Hệ thức đúng là    A. IM . B. IM . C. IM . D. IM . 8 2 4 Câu 14: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ, vào một tấm kim loại có công thoát A 0 thì không làm bức các electron ra khỏi bề mặt kim loại. Biết tốc độ ánh sáng là c, hằng số Plăng là h. Hệ thức đúng là hc hc hc hc A.  . B.  . C.  . D.  . A0 A0 A0 A0 Câu 15: Một con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f F0cos 0t . Giá trị luôn đúng của tần số góc riêng là m k A. . B. . C. . D.  . k m 0 Câu 16: Đặt một điện áp u U 2 cos t u vào hai đầu mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện i I 2 cos t i . Nếu công suất tiêu thụ trong mạch là P thì hệ thức nào dưới đây không đúng? P A. P I 2 Rt. B. cos . u i UI IR C. P I 2 R. D. cos . u i U
  3. Câu 17: Khi nói về máy quang phổ lăng kính, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài. B. Lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng. C. Thấu kính hội tụ trong ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng đơn sắc song song. D. Thấu kính hội tụ trong buồng ảnh có tác dụng hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song đi ra từ lăng kính thành các vạch màu đơn sắc. Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa. Độ dài cung tròn từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc là  A. . B. . C. . D. 2.  Câu 19: Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC lí tưởng có giá trị I 0. Điện tích cực đại trên một bản tụ có giá trị Q0. Hệ thức nào dưới đây không đúng? 1 I0 Q0 A. I0 Q0 LC. B. . C. I0 . D. Q0 I0 LC. LC Q0 LC Câu 20: Các ánh sáng đơn sắc vàng, chàm, lục có năng lượng mỗi phôtôn lần lượt là 1; 2 ;3 . Sắp xếp đúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A. 1; 2 ;3 B.  2 ;3;1. C. 1;3; 2 . D. 3; 2 ;1 Câu 21: Dòng điện có cường độ i 2 2cos 100 t A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở 40, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 10 phút là A. 192000J.B. 96000J.C. 3200J. D. 1600J. Câu 22: Một đài phát thanh phát sóng điện từ có bước sóng 31m. Tốc độ truyền sóng 3.108 m/s. Sóng này là A. sóng ngắn, có tần số 9300000000 Hz. B. sóng ngắn, có tần số xấp xỉ bằng 9677419,4 Hz. C. sóng trung, có tần số 9300000000 Hz. D. sóng trung, có tần số xấp xỉ bằng 9677419,4 Hz. Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Độ lớn của lực kéo về cực đại là A. 160,0 N.B. 1,6 N.C. 3,2 N. D. 16,0 N. Câu 24: Một nguồn điện không đổi có suất điện động 6V và điện trở trong 1. Dùng dây dẫn có điện trở không đáng kể nối hai cực của nguồn nối với một điện trở 11 để tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi đó có giá trị A. 6,0 V.B. 0,5 V.C. 1,5 V. D. 5,5 V.
  4. Câu 25: Đặt điện áp u 50cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì trong mạch điện có dòng điện i I0cos 100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 125,0 W.B. 62,50 W. C. 31,25 W. D. 250,0 W. Câu 26: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Lấy h 6,625.10 34 J, c 3.108 m / s. Công thoát của kẽm là A. 2,84.10 25 J. B. 2,68.10 25 J. C. 5,68.10 19 J. D. 2,84.10 19 J. Câu 27: Đặt vật sáng AB = 2cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, AB vuông góc với trục chính, điểm A thuộc trục chính và cách quang tâm của thấu kính một đoạn d. Biết ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính cao 4 cm. Giá trị của d là A. 10 cm hoặc 30 cm. B. 60 cm hoặc 30 cm. C. 10 cm hoặc 60 cm. D. 40 cm hoặc 60 cm. Câu 28: Đặt một vòng dây dẫn tròn có diện tích 40 cm 2 trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 T. Biết mặt phẳng vòng dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30°. Từ thông qua vòng dây có độ lớn A. 6,9 (Wb).B. 6,9.10 4 Wb . C. 4.10 4 Wb . D. 4,0 (Wb). Nm2 Câu 29: Đặt một điện tích điểm q 2.10 6 C trong chân không. Lấy k 9.109 . Véc tơ cường độ điện C 2 trường tại điểm M cách q 20 cm có A. độ lớn 450000 V/m và hướng ra xa q.B. độ lớn 45 V/m và hướng ra xa q. C. độ lớn 450000 V/m và hướng vào q.D. độ lớn 45 V/m và hướng vào q. Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng lệch pha nhau π/3. Biết biên độ của các dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp xấp xỉ bằng. A. 9,0 cm.B. 7,9 cm.C. 5,2 cm. D. 3,0 cm. Câu 31: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 6 ở cùng bên so với vân sáng trung tâm cách nhau A. 20 mm. B. 40 mm.C. 25 mm.D. 45 mm. Câu 32: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây, đo được khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là 25 cm. Quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì là A. 200 cmB. 150 cm.C. 50 cm.D. 100 cm. Câu 33: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi điện áp
  5. hiệu dụng tại nhà máy là U, ở KCN, người ta lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là 54 thì chỉ đáp ứng được 12/13 nhu cầu tiêu thụ điện năng của KCN. Để cung cấp đủ điện năng cho KCN, người ta nâng điện áp tại nhà máy lên đến 2U. Khi đó, tại KCN phải dùng máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 117. B. 114.C. 111.D. 108. Câu 34: Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Trên đoạn AM có điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, đoạn MB có tụ điện có thể thay đổi điện dung. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt cực đại. Khi đó điện áp tức thời giữa hai điểm AM có giá trị cực đại 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Tại thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V, 30 V và uR. Giá trị của uR là A. 50 V.B. 40 V.C 60 V. D. 30 V. Câu 35: Hai vật nhỏ B, C dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song, kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của hai vật B, C đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ O và vuông góc với trục Ox. Phương trình dao động của B, C lần lượt là x1 10cos 2 t và x2 10 3 cos 2 t 2 (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Xem hai vật gặp nhau khi chúng đồng thời đi qua đường thẳng vuông góc với trục Ox. Tính từ lúc t = 0, thời gian để hai vật gặp nhau lần thứ 2018 có giá trị xấp xỉ bằng A. 1008,1 s.B. 1008,9 s.C. 1009,4 s. D. 1008,6 s. Câu 36: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Biên độ của sóng là 30 mm. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị xấp xỉ bằng A. 9,8 cm. B. 9,5 cm. C. 12,8 cm. D. 10,7 cm. Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng 200 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng 200 g. Kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g 10m / s2 , 2 10. Trong một chu kì, khoảng thời gian để lực đàn hồi và trọng lực tác dụng lên vật cùng chiều với nhau là 0,05 s. Khi vật ở vị trí thấp nhất, gia tốc của vật có độ lớn xấp xỉ với giá trị nào dưới đây? A. 1500 cm/s2.B. 4000 cm/s 2.C. 2000 cm/s 2. D. 1414 cm/s2. Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 500 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại trên mỗi bản là Q 0. Biết thời gian ngắn nhất
  6. Q0 2 để điện tích trên mỗi bản giảm từ Q 0 xuống là t1, thời gian ngắn nhất để điện tích trên mỗi bản giảm 2 Q0 3 6 2 từ Q0 xuống là t2. Có t t 10 s, lấy 10. Giá trị của C là 2 1 2 A. 5,76.10 14 F. B. 0,288pF. C. 2,88.10 14 F. D. 28,8pF. Câu 39: Một đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Trên đoạn AM có điện trở R, đoạn MB gồm cuộn cảm có điện trở r mắc nối tiếp tụ điện có điện dung C biến thiên. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng U không đổi và có tần số 50 Hz. Thay đổi C, thấy điện áp hiệu dụng UMB phụ thuộc vào C như đồ thị. Giá trị của R + r là A. 272,5 .B. 210,0 . C. 243,5 .D. 250,0 . Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Đồng thời chiếu vào hai khe các bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,5m và 2. Trong đoạn L 1,2cm trên màn quan sát đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm, đếm được tất cả 39 vạch sáng (vị trí hai vân sáng trùng nhau chỉ tính 1 vạch), trong đó có 5 vạch có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, biết 2 trong 5 vạch này nằm ở hai bên của L. Giá trị của λ2 xấp xỉ bằng A. 0,75 μm.B. 0,38 μm.C. 0,62 pm. D. 0,67 μm. BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHUẨN SỐ 3 01. D 02. D 03. B 04. D 05. C 06. B 07. D 08. C 09. A 10. A 11. C 12. A 13. C 14. B 15. C 16. A 17. A 18. C 19. A 20. C 21. B 22. B 23. D 24. D 25. B 26. C 27. A 28. C 29. A 30. B 31. A 32. C 33. A 34. D 35. B 36. B 37. D 38. D 39. D 40. C Câu 1: 2 2 HD: Ta có: rn n r r4 4 r 16r. Chọn D. Câu 2: HD: Tia tử ngoại không nghiên cứu được thành phần và cấu trúc của vật rắn. Chọn D. Câu 3: HD: Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Chọn B. Câu 4:
  7. HD: Tốc độ truyền âm không phải là đặc trưng sinh lí của âm. Chọn D. Câu 5: HD: Cộng hưởng ZL ZC cos 1 0. Chọn C. Câu 6: 2 d HD: . Chọn B.  Câu 7: HD: λ chiếu vào 0 0,26m. Chọn D. Câu 8: HD: a  2 x. Chọn C. Câu 9: HD: Pha của vật ở thời điểm t là 6 t . Chọn A. 2 Câu 10: U N1 N2 HD: U2 U. Chọn A. U2 N2 N1 Câu 11: HD: Io 3mA. Chọn C. Câu 12: HD: Nguồn phát quang phổ liên tục là các chất rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất lớn bị nung nóng. Chọn A. Câu 13: HD: Hai nguồn cùng pha nên trung điểm I là một cực đại giao thoa  M là cực đại gần I nhất nên IM . Chọn C. 2 Câu 14: hc HD:  0 . Chọn B. A0 Câu 15: k HD: Tần số góc riêng của con lắc lò xo là  . Chọn C. m Câu 16: R RI HD: Ta có: P I 2 R UI cos ; cos . Chọn A. u i u i Z U Câu 17:
  8. HD: Máy quang phổ năng kính hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. Chọn A. Câu 18: HD: s . Chọn C. Câu 19: Q HD: I Q  0 . Chọn A. 0 0 LC Câu 20: HD: Bước sóng càng lớn năng lượng càng nhỏ. Chọn C. Câu 21: HD: Q I 2 Rt 22.40.10.60 96000J. Chọn B. Câu 22: v 3.108 HD:  31 sóng ngắn, f 9677419,4Hz. Chọn B.  31 Câu 23: HD: Fk max kA 200.0,08 16N. Chọn D. Câu 24:  HD: I 0,5A U I.R 0,5.11 5,5V. Chọn D. R r Câu 25: 2 U 2 50 / 2 HD: u và i cùng pha nên trong mạch có cộng hưởng P 62,5W. Chọn B. R 20 Câu 26: hc hc 19 HD: A 6 5,68.10 J. Chọn C. 0 0,35.10 Câu 27: h' d ' d 2d HD: k 2 h d d 2d 1 1 1 d 30cm Thay vào công thức . Chọn A. f d d d 10cm Câu 28: HD:  NBS cos 0,2.40.10 4.cos60o 4.10 4 Wb . Chọn C. Câu 29:
  9.  k q 9.109.2.10 6 HD: q > 0 nên tại M có E hướng ra xa q và có độ lớn E 450000 V/m. Chọn A. r 2 0,22 Câu 30: HD: A A2 A2 2A A cos 32 62 2.3.6.cos 7,93cm . Chọn B. 1 2 1 2 3 Câu 31: D 0,5.2 HD: Khoảng vân i 5 mm. a 0,2 Vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 6 ở cùng bên so với vân sáng trung tâm cách nhau x xs6 xs2 6i 2i 4i 20mm. Chọn A. Câu 32: HD: Quãng đường sóng truyền được trong 1T là 1λ.  Lại có, sóng dừng, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là 25  50cm. Chọn C. 2 Câu 33: HD: Gọi U0 h/s là điện áp cuộn thứ cấp. Khi tỉ số là 54 thì điện áp cuộn sơ cấp là 54U0; khi tỉ số là n là điện áp cuộn sơ cấp là nU0 Giả sử công suất tiêu thụ của KCN là 13. Khi điện áp truyền đi là U thì hao phí là P P P 12 1 P P Khi điện áp truyền đi là 2U thì hao phí là P 13 2 4 4 40 4 Từ (1) và (2), suy ra P ; P 3 3 12 12 54U H 0,9 0 3 1 P 40 / 3 U 13 13 39 nU H 0 4 2 P 40 / 3 40 2U Chia vế với vế của (3) cho (4), suy ra n 117. Chọn A. Câu 34: uC uL 202,8 30 25 HD: uL  uC UoL UoC UoC UoL UoC UoL 169
  10.   C thay đổi để UCmax ta có: U  U RL nên trong tam giác OAB vuông tại O có đường cao OH ta có: 144 +) OB2 AB.HB U 2 U U U 2 o oC oL 169 oC 169 25 +) U 2 U 2 U 2 U 2 U 2 U 2 U 2 202,82 U 219,7V. oRL oC o 144 o o 144 o o oC 1 1 1 1 1 1 +) 2 2 2 2 2 2 UoR 78V. h a b UoR Uo UoRL Do uC và uR luôn vuông pha nên: 2 2 2 2 uC uR 202,8 uR 1 1 uR 30V. Chọn D. UoC UoR 219,7 78 Câu 35: 2 HD: T 1s  Khoảng cách giữa hai vật: 2 x x2 x1 20cos 2 t cm 3 Biểu diễn x bằng vòng tròn lượng giác. Hai vật gặp nhau khi x = 0, tức trong 1 T có 2 lần 2 vật gặp nhau. T Ta có: 2018 lần t 1009T 1008,9s. Chọn B 12 Câu 36: HD: Từ đồ thị ta có  24cm 2 .8 2 Độ lệch pha giữa M và N là 24 3
  11. 2 u u 302 302 2.30.30.cos 30 3 mm 3 3 cm M N max 3 2 2 dmax 3 3 8 9,54cm. Chọn B. Câu 37: HD: Lực đàn hồi và trọng lực tác dụng lên vật cùng chiều nhau khi vật đi từ biên âm về vị trí không biến dạng và ngược lại, tức quay được cung a như trên hình. k 2 Ta có  10 rad /s T 0,2s m  T x 1 0,05s A 2cm 4 2 4 cos 2 4 2 Tại vị trí thấp nhất: a  2 A 10 2 . 2 1414cm/s2. Chọn D Câu 38: T T T HD: Dễ có t ;t t t 10 6 s T 24.10 6 s 1 8 2 12 1 2 24 T 2 T 2 LC C 2 28,8pF. Chọn D. 2 10 .L Câu 39: 2 2 U r (ZL ZC ) U HD: U MB U LrC 2 2 R2 2Rr R r (ZL ZC ) 2 2 1 r (ZL ZC ) Khi C 0 ZC U MB U 87 Ur 87 R r Khi Z Z 100 U r 1 L C MBmin R r 5 5 r 2 1002 r 2 1002 5 Khi C ZC 0 U MB U 3 145 2 R r 2 1002 R r 2 1002 29 Thay (1) vào (2), suy ra: R r 250. Chọn D. Câu 40:  D 0,5.2 HD: i 1 0,5mm 1 a 2 Đặt MN L 12mm xM 6mm k1 M i1 k1 M 12
  12. Tổng số vị trí cho vân sáng của 1 là: 2k1 M 1 12.2 1 25 vị trí Tổng số vị trí cho vạch sáng  ; trong đoạn L là 39 5 25 2. k 1 k 9 1 2 2 M 2 M Với k là số lấy phần nguyên của k 9 k 10 * 2 M 2 M 2 M k2 M 2 D 6 6 2 Lại có xM k2 M , thay vào (*), suy ra 9 10 0,6 m 2 m . a 2 2 3 Chọn C.