Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 4 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 14 trang xuanthu 27/08/2022 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 4 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 4 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề số 4 Câu 1: Giới hạn quang điện mỗi kim loại tùy thuộc vào A. bản chất của kim loại đó.B. cường độ chùm sáng chiếu vào. C. bước sóng của quang điện chiếu vào.D. điện thế của tấm kim loại đó. Câu 2: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha có biên độ 2 2 A. A A1 A2 A1 A2 B. A A1 A2 2 2 C. A A1 A2 D. A A1 A2 Câu 3: Trong hình vẽ là A. động cơ không đồng bộ ba pha. C. máy biến áp. B. động cơ không đồng bộ một pha. D. máy phát điện xoay chiều. Câu 4: Một sóng điện từ truyền trong chân không, phát biểu nào dưới đây là sai? A. c . f . B.  c. f C.  2 c /  D. f c /  Câu 5: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là A. dây treo có khối lượng đáng kể. B. trọng lượng tác dụng lên vật. C. lực cản của môi trường D. lực căng của dây treo. Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Anten B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu D. Mạch tách song. Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x Acos t (trong đó A ,  là các hằng số dương, là hằng số). Tần số góc của dao động là 2  A.  B. C. D. t  2 Câu 8: Mức cường độ âm được xác định theo biểu thức I I A. L 10log dB B. L 10log B I0 I0 I I C. L log dB D. L log B I0 I0 Câu 9: Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để A. chạy trực tiếp qua bình điện phân. B. thắp sáng. C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện. D. chạy động cơ không đồng bộ.
  2. Câu 10: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi.B. tần số không đổi và tốc độ không đổi. C. tần số thay đổi và tốc độ thay đổi.D. tần số không đổi và tốc độ thay đổi Câu 11: Tốc độ của sóng truyền dọc theo trục của một lò xo phụ thuộc vào A. biên độ sóng.B. hệ số đàn hồi của lò xo C. tần số sóng.D. bước sóng Câu 12: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x 4cos 4 t (cm) ( t tính bằng giây). Tại thời 2 điểm t 0 , vật nặng có li độ bằng A. 2cm B. 2 3cm C. 0cm D. 4cm Câu 13: Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển Trái đất. C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí bên ngoài của Mặt trời. D. Quang phổ vạch phát xạ của Mặt trời. Câu 14: Trong hiện thượng giao thoa sóng, gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần cùng tần số tại điểm M. Với n là số nguyên, biên độ dao động tổng hợp tại M trong vùng giao thoa đạt cực đại khi có trị số bằng: A. 2n 1 / 2 . B. n C. 2n D. 2n 1 Câu 15: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng vàngD. Ánh sáng chàm. Câu 16: Hiện nay người ta thường dùng cách nào để làm giảm hao phí khi truyền tải điện năng A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. C. Làm dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tặng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
  3. Câu 17: Cho đường đặc trưng Vôn – Ampe của hai vật dẫn có điện trở R1, R2 như hình vẽ. Chọn kết luận đúng. A. R1 R2 . B. R1 R2 . C. Không thể so sánh R1, R2 D. R1 R2 . Câu 18: Chu kỳ dao động của con lắc lò xo được xác định theo biểu thức A. T m / k B. T 2 m / k C. T k / m D. T 2 k / m . Câu 19: Máy phát điện xoay chiều hoạt dộng dựa trên hiện tượng A. Quang điện trong B. tự cảm. C. nhiệt điện. D. cảm ứng điện từ. Câu 20: Đặt vào hai đầu dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số f. Cảm kháng của cuộn dây có biểu thức. A. ZL 1/ 2 f .L . B. ZL 2 f / L C. ZL 2 f .L D. ZL L / 2 f Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết diện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 20 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 103 kHz B. 3.103 kHz C. 2.103 kHz D. 2,5.103 kHz Câu 22: Trong quang phổ vạch Hidro: Khi electron từ quỹ đạo N chuyền về L thì phát ra phô tôn có bước sóng 1 , khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng 2 . Khi electron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng là 12 12 A.  B.  C.  2 1 D.  2 1 2 1 2 1
  4. Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên đây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất. Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời điểm t. Biết rằng giá trị của L2 phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm N trên dây có vị trí cân bằng là trung điểm của AB khi dây duỗi thẳng. Gia tốc dao động của N có giá trị lớn nhất bằng A. 5 2 m / s2 B. 2,5 2 m / s2 C. 2,5 2 2 m / s2 D. 10 2 2 m / s2 Câu 24: Đồ thị biểu diễn chu kỳ dao động bé ủa con lắc đơn theo chiều dài dây treo là đường A. hypebol.B. parabol. C. elip. D. thẳng bậc nhất. Câu 25: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình uA 6cos 20 t mm , uB 4cos 20 t mm . Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng v 40cm / s . Khoảng cách giữa hai nguồn AB 20cm . Số điểm dao động với tốc độ cực đại bằng 16 cm / s trên đoạn AB là A. 10. B. 9. C. 20 D. 18. Câu 26: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện. Nối đoạn mạch này vào hai cực của một acquy có suất điện động 12V thì trên tụ được tích một điện tích bằng Q. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 12V thì điện tích trên tụ biến thiên điều hòa với giá trị cực đại bằng 2Q và chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch . Hệ số công suất của cuộn dây là 3 2 1 3 A. . B. 1. C. . D. 2 2 2 Câu 27: |Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm đặt tại điểm O gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. cường độ điện trường 2 1 1 tại điểm M có khoảng cách OM thỏa mãn có giá trị là OM 2 OA2 OB2 A. 18 V/m. B. 45 V/m. C. 16 V/m. D. 22,5 V/m Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 1 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng 2 560nm . Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân tối gần nhau nhất có bao nhiêu vân sáng màu lục? A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
  5. Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có vận tốc bằng 0. Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng 30 0 so với vật phương ngang cũng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ bằng v. Nếu con lắc này dao động điều hòa tự do theo phương ngang với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có vận tốc bằng v 3 2v A. . B. . C. 2v . D. 0. 2 3 Câu 30: Để đo độ sâu vực sâu nhất thế giới Mariana ở Thái Bình Dương, người ta dùng phương pháp định vị hồi âm bằng sóng siêu âm. Sau khi phát ra siêu âm hướng xuống biển thì sau 14,53 giây, người ta mới nhận được tín hiệu phản xạ của nó từ đáy biển. Vận tốc truyền của siêu âm trong nước biển là 1500 m/s, trong không khí là 340 m/s. Độ sâu vực Mariana là A. 2470,1 m. B. 4940,2 m. C. 21795 m. D. 10897,5 m. Câu 31: Hai mạch xoay chiều X, Y đều gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Khi mắc X vào một nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua X là 1 A. Khi mắc Y vào nguồn điện trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua Y là 2 A. Nếu mặc nối tiếp X và Y vào nguồn trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch không thể nhận giá trị. 2 1 A. A. B. A. C. 2 A. D. 1A 3 3 Câu 32: Vật sáng AB vuông góc với một trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự f của thấu kính là A. 20 cm. B. 40 cm. C. 16 cm. D. 25 cm. Câu 33: Trong một động cơ điện không đồng bộ, từ trường quay với tốc độ 3000 vòng/ phút, rô to quay với tốc độ 48 vòng/ phút. Dòng điện cảm ứng trong rô to biến thiên với tần số bằng A. 98 Hz. B. 50 Hz. C. 2 Hz. D. 48 Hz. Câu 34: Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ, phần tử M đang đi xuống với tốc độ 20 2 cm/s. Biết rằng khoảng cách từ vị trí cân bằng của phần tử tại M đến vị trí cân bằng của phần tử tại O là 9 cm. Chiều và tốc độ truyền sóng là. A. từ phải sang trái, với tốc độ 1,2 m/s. B. từ trái sang phải, với tốc độ 1,2 m/s. C. từ phải sang trái, với tốc độ 0,6 m/s
  6. D. từ trái sang phải, với tốc độ 0,6 m/s. Câu 35: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên. B. chiều dài hình trụ tăng lên. C. cường độ dòng điện giảm đi. D. đường kính hình trụ giảm đi. Câu 36: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một điện trường đều thẳng đứng hướng xuống. Vật dao động được tích điện nên nó chịu tác dụng của lực điện hướng xuống. Khi vật đang dao động thì điện trường đột ngột bị ngắt. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì năng lượng dao động của hệ không đổi. B. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí cân bằng thì biên độ dao động của hệ không đổi. C. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì biên độ dao động của hệ không đổi. D. Nếu điện trường ngắt khi vật đi qua vị trí biên thì năng lượng dao động của hệ bị giảm. Câu 37: Giao thoa khe Y-âng trong không khí, ánh sáng được dùng có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng có chiết suất n 1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5 m thì khoảng vân bây giờ sẽ là A. 0,5 mm. B. 0,2 mm. C. 0,4 mm. D. 0,6 mm. Câu 38: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc  10rad / s , biên độ A 20cm . Khi một miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm văng lên độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu? Coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường g 10m / s2 . A. 25 cm. B. 35 cm. C. 20 cm. D. 30cm. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó giá trị biến trở R và điện dung C của tụ có thể thay 10 4 đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt giá trị điện dung C C F rồi thay đổi giá trị biến 1 trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng U AM đạt giá trị nhỏ nhất là U1 khi R 0 . Đặt giá trị điện dung 10 3 C C F rồi thay đổi giá trị biến trở R thì nhận thấy điện áp hiệu dụng U đạt giá trị lớn nhất là 2 6 AM U2 3U1 khi R 0 . Biết tần số dòng điện là 50 Hz. Giá trị của độ tự cảm L là
  7. 10 0,4 0,8 1 A. H . B. H . C. H . D. H 3 Câu 40: Hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa cùng biên độ A 10cm trên cùng một mặt phẳng nằm ngang trên hai trục O1x1 và O2 x2 vuông góc với nhau như hình vẽ. Con lắc thứ nhất có vị trí cân bằng là O1 , dao động theo phương trình x1 10cos t cm . Con lắc thứ hai có vị trí cân bằng là O2 , dao động theo phương trình x2 10cos t cm . Biết O1O2 5cm . Để các vật (có kích thức nhỏ) không va chạm vào các lò xo trong quá trình dao động thì giá trị của có thể là 2 A. . B. . C. . D. 4 3 2
  8. BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01. A 02. B 03. B 04. B 05. C 06. D 07. A 08. A 09. A 10. D 11. B 12. C 13. B 14. C 15. D 16. D 17. A 18. B 19. D 20. C 21. A 22. A 23. C 24. B 25. C 26. D 27. D 28. D 29. B 30. D 31. B 32. C 33. C 34. A 35. A 36. B 37. D 38. A 39. B 40. C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Giới hạn quang điện o phụ thuộc vào bản chất của kim loại. Chọn A Câu 2: HD: 2 dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha thì dao động tổng hợp A A1 A2 . Chọn B. Câu 3: HD: Hình vẽ là máy biến áp. Chọn B. Câu 4: c 2 c c HD:  cT f ;c  f . Chọn B f   Câu 5: HD: Con lắc đơn trong không khí bị tắt dần do lực cản của môi trường. Chọn C Câu 6: HD: Máy phát không có mạch tách sóng. Chọn D Câu 7: HD: Tần số góc dao động là  . Chọn A. Câu 8: I HD: L 10log dB . Chọn A. I0 Câu 9: HD: Dòng điện xoay chiều không dùng để chạy trực tiếp qua bình điện phân. Chọn A. Câu 10:
  9. c v n HD: f const :tần số không đổi, v và  thay đổi. Chọn D. v  f Câu 11: HD: Tốc độ truyền sóng dọc theo trục của một lò xo phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo. Chọn B. Câu 12: HD: x t 0 4cos 0. Chọn C 2 Câu 13: HD: Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển trái đất. Chọn B Câu 14: HD: Tại M đạt cực đại giao thoa khi 2n với n nguyên. Chọn C Câu 15: HD: Ánh sáng huỳnh quang phát xạ có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích. Chọn D Câu 16: HD: Để giảm hao phí điện năng trên đường truyền tải người ta thường tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Chọn D Câu 17: HD: Với cùng một hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở R1, R2 thấy I1 I2 theo định luật Ôm U I R R . Chọn A R 1 2 Câu 18: HD: T 2 m / k . Chọn B. Câu 19: HD: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Chọn D. Câu 20: HD: ZL L 2 fL . Chọn C Câu 21: 8 Io 2 Qo 2 .10 6 3 HD:  f 3 10 Hz=10 kHz . Chọn A. Qo Io 20 .10 Câu 22:
  10. 1 1 1 12 HD:  NK  NL  LK  . Chọn A  1 2 1 2 Câu 23: HD: +) A là nút luôn đứng yên, B là một bụng. Do đó: Lmin khi B ở VTCB: ABmin 144 12cm . Lmax khi B ra biên: ABmax 169 13cm . 2 2 biên độ tại bụng: AB 13 12 5cm . Tại t 0 , B cách A xa nhất ở biên; Tại t 0,05s B cách A gần nhất khi B ở VTCB T 0,05 T 0,2 s  10 rad / s . 4 A +) N là trung điểm của AB A B 2,5 2 cm N 2 2 2,5 2 a A  2 10 . 2,5 2 2 m / s2 . Chọn C. N max N 100 Câu 24: l HD: T 2 TW l : Đồ thị T phụ thuộc vào l là một nửa parabol. Chọn B. g Câu 25: v 40 HD: Bước sóng  4cm f 10 Amax 10mm 1cm vmax 20 cm / s 16 cm / s  AB 20cm 10 : ứng 9 bó nguyên, 2 đầu là hai nửa bó. 2 1 bó chứa 2 điểm có vận tốc 16 cm / s , do đó có tất cả 9.2 2 20 điểm cần tìm. Chọn C. Câu 26: HD: +) Nối với Acqui: Q CU C.12 +) Nối với điện áp xoay chiều: Q C.12 UC 12V U tam giác OPQ cân Lr 30 3 Hệ số công suất của cuộn dây: cos cos30 . Chọn D. Lr 2 Câu 27:
  11. k Q 1 HD: E E tỉ lệ thuận với r 2 r 2 2 1 1 Ta có 2E E E 36 9 45 V / m E 22,5 V / m . Chọn D. OM 2 OA2 OB2 M A B M Câu 28: HD: Ta có: it 7i1 9i2 Chính giữa hai vân sáng trùng là vị trí trùng nhau của các vân tối của hai bức xạ. 2 cặp vân tối trùng liên tiếp là 3,5; 4,5 và 10,5; 13,5 Từ 4,5 đến 13,5 có 9 vân sáng màu lục, trong đó có cặp 6, 9 là vân đa sắc. có 8 vân sáng đơn sắc của lục. Chọn D Câu 29: HD: +) Treo thẳng đứng: v 0 tại biên x1 A l o A l o (vị trí tự nhiên trùng biên âm) A A 3 mg sin +) Treo nghiêng: tại x l l sin A.sin 30 v v (do l ) 2 1 o 2 2 2 o k +) Treo nằm ngang: vị trí nhiên trùng vị trí cân bằng vật đạt tốc độ lớn nhất v3 A 2v v . Chọn B 3 3 Câu 30: t 14,53 HD: Độ sâu vực Mariana là h v. 1500. 10897,5m . Chọn D. 2 2 Câu 31: U U U HD: Z X U; ZY I X IY 2    Mắc nối tiếp: Z Z X ZY   3U U 2 Z cùng pha với Z thì Z Z Z I A X Y max X Y 2 min 3U / 2 3   U U Z ngược pha với Z thì Z Z Z I 2A X Y min X Y 2 min U / 2 2 Vậy A I 2A . Chọn B. 3 Câu 32: d HD: Ta có công thức độ phóng đại k d Ảnh ngược chiều gấp 4 lần vật nên k 4 d 4d (1)
  12. Ảnh thật ngược chiều với vật nên d d L 100cm (2) Từ (1) và (2) suy ra: d 20cm, d 80cm d.d 80.20 f 16cm . Chọn C. d d 80 20 Câu 33: HD: Từ trường quay tốc độ 3000 vòng/phút f 50 Hz so với điểm cố định. Roto quay 48 Hz. Nên từ trường đối với roto là 2 Hz. Làm biến thiên từ thông trong roto. Và tạo ra dòng điện cảm ứng trong roto. Chọn C. Câu 34: HD: Tại M sóng đi xuống nên sóng truyền từ phải qua trái. A 2 Tại t 0 , O đang ở VTCB theo chiều dương, M ở vị trí x theo chiều âm nên độ lệch pha giữa M và M 2 3 2 d 8 8 O là:  d .9 24cm MO 4  3 3 A v u v max v 40 A  10 rad / s f 5Hz M 2 2 max v . f 24.5 120cm / s 1,2m / s . Chọn A. Câu 35: 7 N N HD: B 4 .10 . I : B tăng khi số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên. Chọn A. L L Câu 36: HD: Lực điện hướng xuống nên vị trí cân bằng của con lắc đơn không thay đổi, chỉ làm thay đổi gia tốc: g g ad g g . +) Ngắt điện trường tại vị trí cân bằng: vm ax vmax o g l o gl Do g g o o : tức biên độ dao động của hệ tăng lên. v Cơ năng W m max cons . 2 +) Ngắt điện trường tại biên: v v 0 nên sau khi ngắt vật vẫn ở biên do đó biên độ của hệ không đổi. 1 W mg l 2 : cơ năng giảm. Chọn B. 2 o Câu 37: D .2,5 HD: Khoảng vân lúc đầu: i 0,8.10 3 (1) a a Nhúng thí nghiệm trong môi trường chiết suất 1,6 thì bước sóng giảm 1,6 lần.
  13. Dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa 2 khe thì D 2,5 0,5 3m .  3 Khoảng vân bây giờ: i . (2) 1,6 a 0,8.10 3 2,5.1,6 Chia vế với vế của (1) cho (2), ta được: i 0,6mm . Chọn D. i 3 Câu 38: HD: Gia tốc miếng gỗ khi bắt đầu rời khỏi mặt nước: a  2 u g u 0,1m Tại đây miếng gỗ bị văng lên (rời khỏi mặt nước) với vận tốc ban đầu là v. Ta có: v2 v2 u2 A2 0,12 0,22 v 3 m / s  2 102 v2 Độ cao mà miếng gỗ lên được: h 0,15m 15cm . max 2g so với mặt nước là u hmax 10 15 25cm . Chọn A Câu 39: U.Z U.Z HD: Khi Z 100 U L U L C AM 2 2 2 ZL ZC ZL 100 U.Z U.Z Khi Z 60 U L U L C AM 2 2 2 ZL ZC ZL 60 1 3 0,4 Do U 3U Z 40 L H . Chọn B 2 1 2 2 L ZL 60 ZL 100 Câu 40: HD: Để không va chạm thì x1 5 và x2 0 5 TH1: x chậm pha hơn x . Để thỏa mãn x 5 thì x 0 thì có giá trị từ 2 1 1 2 6 5 TH2: x nhanh pha hơn x . Để thỏa mãn x 5 thì x 0 thì có giá trị từ 2 1 1 2 6
  14. Chọn C.