Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 6 - Năm học 2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 6 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc
Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 6 - Năm học 2020 (Có đáp án)
- THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Chuẩn Số 6 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là đúng? A. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. B. Quang phổ vạch không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát. C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch sáng riêng lẻ xen kẻ đều đặn. Câu 2: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi. A. Tỉ lệ với độ biến dạng. B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. C. Luôn là lực kéo. D. Luôn luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. C. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc α0 ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng k lượng của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số bằng m 2 2 2 A gα0 2gα0 gα0 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . gα0 A A A Câu 5: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. Câu 6: Một hạt mang điện có độ lớn điện tích q chuyển động với tốc độ v trong một từ trường điện mà cảm ứng từ có độ lớn B. Biết véctơ vận tốc của hạt hợp với véctơ cảm ứng từ một góc α. Độ lớn lực Lo-ren-xơ do từ trường tác dụng lên hạt là A. f qvBtan . B. f qvBcos . C. f qvB. D. f qvBsin . Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là
- pn 60n n A. f . B. f . C. f . D. f p.n. 60 p 60p Câu 8: Một cuộn cảm có độ tự cảm L, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm là i. Từ thông qua cuộn cảm này bằng 1 1 A. Li. B. Li2. C. Li2. D. Li. 2 2 Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về một đoạn mạch điện xoay chiều có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra ? A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. B. Tổng trở của đoạn mạch đạt cực đại. C. Hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch đạt cực đại. Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về proton? A. Photon mang năng lượng. B. Photon chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng. C. Photon mang điện tích dương. D. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên. Câu 11: Gọi k là số nơtron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch (k là hệ số nhân nơtron), thì điều kiện cần và đủ để phản ứng phân hạch dây chuyền có thể xảy ra là A. k 1. B. k 1. C. k 1. D. k 1. Câu 12: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang. Đại lượng nào của vật sau đây là không đổi? A. cơ năng. B. động lượng C. động năng. D. thế năng. Câu 13: Gọi ε Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; εL là năng lượng của photon ánh sáng lục; εV là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. ε Đ εV εL. B. εL εV ε Đ. C. εL ε Đ εV . D. εV εL ε Đ. Câu 14: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha A và B. Những điểm nằm trên đường trung trục của đoạn AB trên mặt nước sẽ A. dao động với biên độ cực tiểu. B. dao động với biên độ trung bình. C. dao động với biên độ cực đại. D. đứng yên, không dao động. Câu 15: Chuyển động thẳng biến đổi đều không có đặc điểm nào sau đây? A. Vectơ gia tốc không thay đổi. B. Vận tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian. C. Vectơ vận tốc không thay đổi. D. Tọa độ là hàm số bậc hai theo thời gian.
- Câu 16: Một đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Cứ sau thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt còn lại của đồng vị ấy? A. 2T. B. T. C. 0,5T. D. 3T. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài , quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là A. . B. 2. C. 4. D. . 2 4 11 Câu 18: Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hiđrô là r0 5,3.10 m. Tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo L là A. 6,8.1015 rad/s B. 5,62.1015 rad/s C. 5,15.1015 rad/s D. 2,86.1015 rad/s Câu 19: Tốc độ của electron khi đập vào anot của ống Cu-lít-giơ là 45.10 6 m/s. Để tăng tốc độ thêm 5.10 6 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng bằng A. 6,20 kV. B. 1,35 kV. C. 1,45 kV. D. 4,50 kV. 9 9 Câu 20: Hai điện tích điểm q1 5.10 C, q2 5.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Lấy k 9.109 N.m2 /C2. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là A. E = 3600 V/m. B. E = 36000 V/m. C. E = 0 V/m. D. E = 18000 V/m. 2 2 3 Câu 21: Biết phản ứng nhiệt hạch 1D 1D 2 He n tỏa ra một năng lượng bằng Q 3,23MeV. Độ hụt 2 2 3 khối của 1D là mD 0,0024u ; 1u 931,5 MeV/c Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 7,72 MeV. B. 9,24 MeV. C. 8,52 MeV. D. 5,22 MeV. Câu 22: Điện năng ở trạm điện một pha được truyền đi với công suất không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng của trạm điện là 2kV thì hiệu suất truyền tải là 85%. Muốn nâng hiệu suất truyền tải lên 95% thì phải thay đổi điện áp hiệu dụng của trạm bằng A. 1,2kV. B. 3,5kV. C. 0,7kV. D. 6,0 kV. Câu 23: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66µm, trong thủy tinh là 0,44µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là A. 2,6.108 m/s B. 2.108 m/s C. 2,8.108 m/s D. 2,4.108 m/s Câu 24: Một thấu kính hội tụ tiêu cự f 4cm. Đặt một điểm sáng S trên trục chính, ở bên trái thấu kính thì thu được một ảnh thật S của S qua thấu kính, S cách thấu kính 12cm. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính sang phải một đoạn 6cm thì ảnh S
- A. dịch sang trái 1,8 cm. B. chuyển thành ảnh ảo. C. dịch sang phải 1,8 cm. D. vẫn ở vị trí ban đầu. Câu 25: Có ba nguồn điện hoàn toàn giống nhau ghép thành bộ. Nếu ghép chúng nối tiếp nhau thì suất điện động của bộ bằng 9 V. Nếu ghép hai nguồn song song với nhau rồi nối tiếp với nguồn còn lại thì suất điện động của bộ bằng A. 3 V. B. 6 V. C. 4,5 V. D. 5,5 V. Câu 26: Một sóng cơ có biên độ 4 cm, tần số 40 Hz truyền trên một sợi dây rất dài, với tốc độ 400 cm/s, qua M rồi đến N cách M một khoảng 27,5 cm. Khi phần tử M có li độ u = 2 cm thì độ lớn li độ của N là A. u 2 cm B. u 4 cm. C. u 2 3 cm. D. u 2 2 cm. Câu 27: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K và tốc độ của electron trên quỹ đạo M bằng A. 3 B. 4 C. 9 D. 2 Câu 28: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là A. 570 nm. B. 714 nm. C. 417 nm. D. 760 nm. 14 Câu 29: Bắn hạt a có động năng 4 MeV vào hạt nhân 7 N đứng yên thì thu được một proton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính tốc độ của proton. Lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng. A. 3,1.106 m/s. B. 1,3.106 m/s. C. 2,1.106 m/s. D. 1,2.106 m/s. Câu 30: Sóng cơ trên một sợi dây được biểu diễn như hình vẽ bên. Đường liền nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t 0. Đường đứt nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t1. Ở thời điểm t 0, điểm M trên sợi dây đang chuyển động hướng lên. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, đơn vị tính trên trục hoành là m. Giá trị của t là A. 0,25 s. B. 2,50 s. C. 0,75 s. D. 1,25 s. Câu 31: Một chất phóng xạ a có chu kỳ bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút mẫu chất phóng xạ này phát ra 8n hạt a . Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 2 phút mẫu chất phóng xạ chỉ phát ra n hạt a . Giá trị của T là A. 138 ngày. B. 207 ngày. C. 82,8 ngày. D. 103,5 ngày.
- Câu 32: Một con lắc lò xo khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F đh vào li độ x của con lắc. Vận tốc của vật nhỏ khi x 8cm có độ lớn là A, 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 120 cm/s. Câu 33: Trong không khí có ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác ABC với góc C 75. Đặt tại A, B, C các điện tích lần lượt q1 0,q2 q1 và q3 0 thì lực điện do q1 và q2 tác dụng lên q3 tại C lần lượt là 5 F1 7.10 N và F2 . Hợp lực của F1 và F2 là F hợp với F1 góc 45. Độ lớn của lực F là A. 7 3.10 5 N. B. 7 2.10 5 N. C. 13,5.10 5 N. D. 10,5.10 5 N. Câu 34: Trong các hình a và b, hiệu điện thế đặt vào mạch có giá trị bằng nhau. Các điện trở đều bằng nhau. Cường độ dòng điện ở hình a là Ia . Cường độ dòng điện ở hình b là Ib có giá trị bằng A. Ib Ia . B. Ib 2Ia . C. Ib 4Ia . D. Ib 16Ia . Câu 35: Trên một sợi dây có sóng dừng, hai điểm A và B là hai điểm bụng gần nhau nhất. Khoảng cách lớn nhất giữa A và B là 13 cm. Khi tốc độ dao động của A và B bằng nửa tốc độ cực đại của chúng thì khoảng cách giữa A và B bằng 12 cm. Bước sóng trên sợi dây đó bằng A. 2 69 cm. B. 69 cm. C. 2 53 cm. D. 53 cm. Câu 36: Một nhà máy điện hạt nhân dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235 U với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt 235 U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Trong 365 ngày hoạt động, nhà máy tiêu 235 23 thụ một khối lượng U nguyên chất là 2461 kg. Cho biết số Avogadro NA 6,023.10 . Công suất phát điện của nhà máy là A. 1918 MW. B. 1922 MW. C. 1920 MW. D. 1921 MW. Câu 37: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở thuần r R.Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là k1 0,6. Hỏi hệ số công suất của cả đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
- A. 0,683 B. 0,923 C. 0,752 D. 0,854 Câu 38: Điểm sáng S đặt cố định tại một vị trí trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f 10 cm cho ảnh S . Thấu kính dao động với phương trình x 11,5cos 0,25πt 0,25π cm dọc theo trục chính mà vị trí cân bằng cách S một lượng 23,5cm. Tốc độ trung bình của S trong thời gian đủ dài khi thấu kính dao động gần giá trị nào nhất sau A. 2cm/s. B. 8cm/s. C. 4cm/s. D. 10cm/s. Câu 39: Đoạn mạch điện xoay chiều hai đầu A, B gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần r 120 và 1 10 3 độ tự cảm L H, tụ điện có điện dung C F, mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay π chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt của cả mạch cực đại P1, công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại P2, với P1 P2 168,5W. Giá trị của P2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 285W B. 259W C. 89W D. 25W Câu 40: Ba con lắc lò xo A, B, C hoàn toàn giống nhau có cùng chu kì riêng T, được treo trên cùng một giá nằm ngang, các điểm treo cách đều nhau như hình vẽ bên. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Nâng các vật A, B, C theo phương thẳng đứng lên khỏi vị trí cân bằng của chúng các khoảng lần lượt A 10 cm, B , C 5 2cm. Lúc t 0 thả nhẹ con lắc A, lúc t t1 thả nhẹ con 5T lắc B, lúc t thả nhẹ con lắc C. Trong quá trình dao động điều hòa, ba vật 24 nhỏ A, B, C luôn nằm trên một đường thẳng. Giá trị của B và t1 lần lượt là T 5T A. 6,0cm;t . B. 6,0cm;t . 1 12 1 48 5T T C. 6,8cm;t . D. 6,8cm;t . 1 48 1 12
- BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHUẨN SỐ 6 01. C 02. C 03. C 04. B 05. A 06. D 07. D 08. A 09. B 10. C 11. A 12. D 13. B 14. A 15. C 16. A 17. B 18. C 19. B 20. D 21. A 22. B 23. B 24. D 25. B 26. C 27. D 28. B 29. A 30. C 31. A 32. C 33. C 34. C 35. A 36. C 37. B 38. D 39. C 40. D Câu 1: HD: Quang phổ vạch không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn, nó phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát; quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Chọn C. Câu 2: HD: Lực đàn hồi của lò xo có thể là lực kéo hoặc lực nén. Chọn C. Câu 3: HD: Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. Chọn C Câu 4: 1 1 k g 2 HD: Năng lượng của 2 con lắc bằng nhau: kA2 mg 2 0 . Chọn B. 2 2 0 m A2 Câu 5: HD: Thứ tự sắp xếp bước sóng giảm dần: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. Chọn A. Câu 6: HD: Độ lớn lực Lozenxơ: f qvBsin . Chọn D. Câu 7: np HD: f np (n là số vòng/s) ; f (n là số vòng/phút). Chọn D. 60 Câu 8: HD: Từ thông qua cuộn cảm này bằng Li. Chọn A. Câu 9: HD: Khi mạch cộng hưởng thì tổng trở mạch cực tiểu. Chọn B. Câu 10: HD: Photon không mang điện tích. Chọn C. Câu 11: HD: Điều kiện cần và đủ để phản ứng phân hạch dây chuyền có thể xảy ra là k 1. Chọn A. Câu 12:
- HD: Vật chuyển động biến đổi đều nên vận tốc thay đổi động năng và động lượng đều thay đổi. Do chuyển động thẳng theo phương ngang nên thế năng của vật không đổi. Chọn D. Câu 13: HD: Đ V L Đ V L. Chọn B. Câu 14: HD: Hai nguồn kết hợp dao động ngược pha A và B Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB trên mặt nước sẽ dao động biên độ cực tiểu. Chọn A. Câu 15: HD: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véctơ vận tốc có độ lớn tăng dần hoặc giảm dần. Chọn C. Câu 16: t t T T HD: Số hạt bị phân rã = 3 lần số hạt phóng xạ còn lại: N0 1 2 3N0.2 t 2T. Chọn A. Câu 17: HD: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài A . 2 Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là S 4A 2. Chọn B. Câu 18: HD: Lực Cu-long đóng vai trò lực hướng tâm. 9 19 2 q .q k.q .q 9.10 . 1,6.10 Ta có: k. 1 2 mr.2 1 2 5,155.1015 rad / s. Chọn C. r2 mr3 9,1.10 31. 22.5,3.10 11 Câu 19: 1 HD: Ta có W e.U mv2 e.U h 2 h 6 Lúc đầu v1 45.10 m/s U1 5764V. 6 Khi tăng tốc độ thêm 5.10 m / s U2 7109V U 1,35kV. Chọn B. Câu 20: HD: Điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích là trung điểm của q1 và q2 k q1 Ta có E E 18000V/m. Vì q1 và q2 ngược dấu nên E1, E2 cùng phương, cùng chiều 1 2 r2 Cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là E E1 E2 36000V/m. Chọn D. Câu 21:
- 2 2 HD: Năng lượng liên kết hạt nhân 1D là WlkD mD.c 2,2356Mev. Ta có E WlkHe WlkD 7,72Mev. Chọn A. Câu 22: P1 P1 P1 P1R HD: Ta có H1 1 2 2 1 H1 P1 P U1 cos 1 P2R U2 1 H1 U2 1 0,85 Tương tự 2 2 1 H2 U2 3,5kV. Chọn B. U2 cos U1 1 H2 2 1 0,95 Câu 23: c kk n tt 0,66 HD: Ta có v.T .T n tt 1,5 n tt nkk 0,44 c Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là v 2.108 m/s. Chọn B. n tt Câu 24: d .f 12.4 HD: Lúc đầu d 6cm. d f 12 4 Tịnh tiến thấu kính sang phải một đoạn 6 cm d 12cm. d.f Lúc này d 6cm Ảnh S vẫn ở vị trí ban đầu. Chọn D. d f Câu 25: HD: Ba nguồn điện giống nhau có suất điện động là Ghép 3 nguồn nối tiếp thì b 3 9 3V. Ghép 2 nguồn song song rồi nối tiếp với nguồn còn lại: b 3 3 6V. Chọn B. Câu 26: HD: v / f 400 / 40 10cm 2 .27,5 Độ lệch pha giữa M và N: 5,5 6 M, N dao động vuông pha với nhau. 10 2 2 2 2 2 2 Ta có: uM u N A u N 4 2 2 3cm. Chọn C. Câu 27: mv2 k.q2 kq2 kq2 HD: Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm mv2 v r r2 r m.r v r 4r K M 0 2. Chọn D. vM rK r0 Câu 28:
- D k.2 5.10 6 HD: x k 2.10 2 k 5.10 6 M a 0,5.10 3 k 5.10 6 Ta có: 380.10 9 760.10 9 6,6 k 13,1 k 5.10 6 Bước sóng dài nhất ứng với k nhỏ nhất 7 0,714.10 6 m 714nm. Chọn B. 7 Câu 29: 4 14 1 17 HD: 2 7 N 1p 8 X Do hai hạt sinh ra có cùng vận tốc nên véctơ động lượng của p và X cùng chiều. Bảo toàn động lượng: P Pp PX 4 2.4u. uc2 2m K 931 6 2m K mp mX v 3,1.10 m/s. Chọn A. mp mX 18u Câu 30: HD: t 0, điểm M đang đi lên nên sóng truyền từ phải qua trái. Từ hình ảnh sóng có dạng nét liền sang hình ảnh sóng có dạng nét đứt thì sóng di chuyển một đoạn đường: s 3m. s 3 t 0,75s. Chọn C. 1 v 4 Câu 31: 8n t H t 0 T 30 n 8n T t t 414 HD: H H0.2 ; .2 3 T 138 ngày. Chọn A. n 30 30 T 3 3 H 30 Câu 32: k 50 HD: Tại x 8cm 0,08m F k.0,08 4 k 50N / m 10rad / s m 0,5 Tại x A F 50A 5 A 0,1m 10cm Áp dụng biểu thức độc lập: v A2 x2 10 102 82 60cm / s. Chọn C.
- Câu 33: HD: F hợp với F1 góc 45 F hợp với F2 góc 30. F 7.10 5 Áp dụng định lý sin trong tam giác: F 13,5.10 4 N. Chọn C. sin105 sin 30 Câu 34: U R 2R I nt a 2R HD: Ib 4Ia . Chọn C. R U R I // 2 b R / 2 Câu 35: HD: A, B thuộc 2 bó sóng liên tiếp nên dao động ngược pha. Khoảng cách giữa chúng trong quá trình dao 2 2 động: d AB xA xB 2 2 A, B cách nhau lớn nhất khi chúng ở 2 biên: d AB 4AA 13 (1) (A, B là 2 bụng nên AA AB ) v A 3 Khi v max x x A d AB2 3A 2 12 (2) 2 A B 2 A Từ (1) và (2) suy ra: AB 69cm 2 69cm. Chọn A. 2 Câu 36: 2461.103 HD: Số hạt 235 U cần dùng trong 365 ngày .6,023.1023 6,307.1027 hạt 235 Năng lượng tỏa ra trong 365 ngày 6,307.1027.200.1,6.10 13 2,018.1017 J 30 Năng lượng điện 2,018.1017. 6,054.1016 J 100 6,054.1016 Công suất phát điện 1920MW. Chọn C. 365.24.60.60 Câu 37: r 4 4 HD: Ta có k 0,6 0,6 Z r. Chọn r 1 Z 1 2 2 L 3 L 3 ZL r
- 2 2 2 4 13 Ta có UAB UNB R r ZL ZC ZC 4 ZC ZC ZC 3 6 R r Hệ số công suất của mạch cos 0,923. Chọn B. 2 2 R r ZL ZC Câu 38: HD: T = 8 s 1 1 1 Khi thấu kính ở biên dương dS 23,5 11,5 35cm d1S 14cm d1S 10 35 1 1 1 Khi thấu kính ở biên âm dS 23,5 11,5 12cm d2S 60cm d2S 10 12 Thấu kính dao động thì ảnh S chạy trong khoảng từ 60 cm 14 cm 2L 2 60 14 v 11,5cm / s. Chọn D. tb T 8 Câu 39: HD: ZL 100;ZC 10;r 120 U2 U2 U2 Thay đổi R: Pmax P1 (1) 2 R r 2 ZL ZC 180 U2 U2 U2 Thay đổi R: PR max P2 (2) 2 r r2 Z Z 2 2 120 1202 902 540 L C Chia vế với vế của (1) cho (2), được: P1 3P2 Thay vào P1 P2 168,5W 2P2 168,5 P2 84,25W. Chọn C. Câu 40: HD: Chọn gốc thời gian là lúc thả vật A. Ta có: 2 xA 10cos t cm; T 2 2 2 xB B cos t t1 cm B cos t t1 cm; T T T 2 5T 2 5 xC 5 2 cos t cm 5 2 cos t cm. T 24 T 12 Vì trong quá trình dao động ba vật luôn luôn nằm trên một đường thẳng nên: xA xC xB 2xB xA xC 13,66 6,83 2 6 6
- A 6,83cm B B 2 T . Chọn D. t t T 1 6 1 12