Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 9 - Năm học 2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 9 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_chuan_so.doc
Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề chuẩn số 9 - Năm học 2020 (Có đáp án)
- THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Chuẩn Số 9 - Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng: A. quang điện trong.B. quang - phát quang. C. tán sắc ánh sáng.D. huỳnh quang Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châmB. Giữa nam châm với dòng điện C. giữa hai điện tích đứng yênD. giữa hai dòng điện Câu 3: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u A cost . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. Một số nguyên lần bước sóngB. Một số lẻ lần bước sóng C. Một số nguyên lần nửa bước sóngD. Một số lẻ lần nửa bước sóng Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F m2x B. F mx C. F m2x D. F mx Câu 5: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch AB có dạng u 220 2 cos(100 t)(V) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 440 V.B. 110 2 VC. 220 VD. 220 2 V Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhận là lực tương tác điện (lực Culông) B. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, Câu 7: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến A. Sự giải phóng một electron liên kếtB. Sự phát ra một photon khác C. Sự giải phóng môt cặp electron và lỗ trốngD. Sự giải phóng một electron tự do Câu 8: Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 B. 0 C. 0D. 0 L 2L 2L Câu 9: Đáp án nào đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa vector cường độ điện trường và lực điện trường A. E cùng hướng với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó
- B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó C. E cùng hướng với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó D. E cùng hướng với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó Câu 10: Hạt nhân con trong phóng xạ có A.Số nơtron bằng hạt nhân mẹ B. Số khối bằng hạt nhân mẹ C. Số proton bằng hạt nhân mẹ D. Số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ một đơn vị Câu 11: Tia tử ngoại được dùng A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện B. Để tìm vết nức trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại Câu 12: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. Tụ điện và biến trở B. Điện trở thuần và tụ điện C. Điện trở thuần và cuộn cảm D. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo có giá trị là A. 0,6 J.B. 0,036 J.C. 180 JD. 0,018J. Câu 14: Gọi u,uR ,uL ,uC lần lượt là điện áp tức trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong đoạn mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa A. uL và uB. uL và uR C. uR vàuC D. u và uC Câu 15: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện. B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Song song với các đường sức từ. D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?
- A. Mỗi photon có một năng lượng xác định. B. Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ. C. Năng lượng các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. D. Photon chỉ tồn tại trạng thái chuyển động. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen (tia X)? A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Có thể đi qua lớp chì dày vài cen-ti-mét. C. Khả năng đâm xuyên mạnh. D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 18: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật A. Tăng hay giảm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ B. Không thay đổi C. Tăng khi vận tốc của vật tăng D. Giảm khi vận tốc của vật tăng Câu 19: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C C1 thì chu kì dao động của mạch là 4s , khi C 2C1 thì chu kì dao động của mạch là A. 2 2s B. 4 2s C. 4s D. 8s Câu 20: Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôtôn bằng vào kim loại có công thoát bằng A . Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là A. A B. A C. A D. A Câu 21: Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A . Điện trở của khung dây là A. 20 B. 12,5 C. 25 D. 8,5 Câu 22: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là A. 400 VB. 50 VC. 200 VD. 100 V Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L . Biết 4R 3L . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,71B. 0,8C. 0,6D. 0,75 Câu 24: Điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ cách quang tâm 30 cm, tạo ảnh S . Biết tiêu cự của thấu kính là 10 cm. Cố định S, di chuyển thấu kính lại gần S một đoạn 15 cm (trong quá trình di chuyển trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển cùa ảnh S trong quá trình trên là A. 20cmB. 10cmC. 15cmD. 0cm
- Câu 25: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c 3.108 m/s. A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng tia hồng ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 26: Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M, nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có phương 8 trình B B0 cos 2 10 t . Vào thời điểm t 0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng A. E0 B. 0,75E0 C. 0,5E0 D. 0,25E0 Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u U0 cos 2 ft (V) (trong đó U0 không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm. Câu 28: Mạch điện AB gồm các điện trở mắc như hình vẽ. Biết R1 10 , R2 R3 15 , hiệu điện thế giữa hai đầu mạch AB là U AB 28 V. Coi như điện trở của vôn kế rất lớn, số chỉ vôn kế là A. 16 VB. 12 V C. 24 VD. 14 V Câu 29: Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng A. 3B. 9C. 4D. 6 Câu 30: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là, 1 0,48m , 2 450nm,3 0,72m,4 350nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt. C. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Nâng vật thẳng đứng lên trên cách vị trí cân bằng một đoạn x0 2 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0 20cm/s theo phương
- thẳng đứng xuống dưới. Sau khi được truyền vận tốc vật dao động điều hòa, lấy g 10m / s2 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 7 5 8 4 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 32: Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của cường độ dòng điện trong hai mạch dao động LC lý tưởng (mạch 1 là đường 1 và mạch 2 là đường 2). Tỉ số điện tích cực đại trên 1 bản tụ của mạch 1 so với mạch 2 là A. 3/5B. 5/3 C. 3/2D. 2/3 Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 50 3 và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Z 50 nối tiếp, đoạn mạch MB gồm điện trở R và điện có dung kháng Z 100 nối tiếp. L 2 3 C Khi uAM 30 3 V thì uMB 80 V. Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch là 3 A. 3 (A)B. 3(A)C. (A)D. 5(A) 2 Câu 34: Một mắt cận có điểm Cv cách mắt 50 cm. Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D1 . Để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở cách mắt 10 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ D2 . Tổng (D1 D2 ) gần giá trị nào nhất sau đây? A. -4,2 dpB. -2,5 dpC. 9,5 dpD. 8,2 dp Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u U 2 cos(2 ft)(V) (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 60 W B. 61 W C. 63 WD. 62 W
- Câu 36: Một sóng cơ truyền theo tia Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với chu kì 6 s. Hình vẽ bên là hình ảnh sợi dây ở các thời điểm t0 và t1 . Nếu d1 / d2 5 / 7 thì tốc độ của điểm M ở thời điểm t2 t1 4,25 s là A. 4 /3 cm/sB. 2 /3 cm/s 4 4 2 C. cm/sD. cm/s 3 3 Câu 37: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m 0,2 kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu diện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a 5 cm. Độ lớn điện tích hai quả cầu xấp xỉ bằng. A. q 2,6.10 9 CB. q 3,4.10 7 CC. q 5,3.10 9 CD. q 1,7.10 7 C Câu 38: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 34,03 cmB. 53,73 cmC. 43,42 cmD. 10,31cm 6 Câu 39: Hạt notron có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt và một hạt T. Các hạt và T bay theo các trường hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng 15 và 30 . Biết tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng phản ứng hạt nhân này A. Thu năng lượng bằng l,66MeV B. Thu năng lượng bằng 1,30MeV C. Tỏa năng lượng bằng 17,40MeV D. Tỏa năng lượng bằng 1,66MeV Câu 40: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc cùa hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường 1 và con lắc 2 đường 2. Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9 cm. Xét con lắc 1, tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là A. 15 cm/sB. 13,33 cm/s
- C. 17,56 cm/sD. 20 cm/s BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01. A 02. C 03. A 04. A 05. C 06. C 07. B 08. C 09. C 10. B 11. B 12. C 13. D 14. D 15. C 16. C 17. B 18. D 19. B 20. A 21. B 22. D 23. C 24. C 25. C 26. A 27. B 28. A 29. C 30. D 31. A 32. B 33. C 34. D 35. D 36. D 37. C 38. C 39. A 40. C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. Chọn A. Câu 2: HD: Hai điện tích đứng yên không có tương tác Lực từ. Chọn C. Câu 3: HD: M dao động với biên độ cực đại nếu: d2 d1 k Chọn A. Câu 4: HD: Lực kéo về F kx m2 x . Chọn A. Câu 5: HD: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: U = 200 V. Chọn C. Câu 6: HD: Phóng xạ hạt nhân là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. Chọn C Câu 7: HD: Hiện tượng quang phát quang là hiện tượng một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát ra ánh sáng có bước sóng khác. Chọn B. Câu 8: HD: Mạch điện chỉ gồm cuộn cảm thuần suy ra uL i 2 2 u i Ta có: 1 do đó khi u U0L i 0 . Chọn C. U0L I0 Câu 9: HD: Ta có: E cùng hướng với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó và E ngược hướng với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó. Chọn C. Câu 10:
- A 0 A HD: Phản ứng phóng xạ : Z X 1 Z 1Y . Hạt nhân con có: Số p nhỏ hơn số p của mẹ một đơn vị, số khối bằng số khối mẹ, số n lớn hơn mẹ 1 đơn vị. Chọn B. Câu 11: HD: Tia tử ngoại được đùng • Phát hiện các vết nứt trên bề mặt kim loại, sản phấm đúc, tiện • Khử trùng thực phẩm và các dụng cụ y tế. Chữa bệnh còi xương trong y học. Chọn B. Câu 12: HD: Cường độ dòng điện điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì mạch có tính cảm kháng. Khi đó ZL ZC . Chọn C. Câu 13: 1 1 HD: Cơ năng của con lắc lò xo có giá trị là: W kA2 .40.(0,03)2 0,018 J. Chọn D. 2 2 Câu 14: HD: Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng Khi giảm dần tần số dòng điện xoay chiều ZC tăng và ZL giảm. Đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa u và uC . Chọn D. Câu 15: HD: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và dòng điện. Đáp án sai là C. Chọn C. Câu 16: HD: Năng lượng của các photon của ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Đáp án C sai. Chọn C. Câu 17: HD: Tia X không thể xuyên qua được lớp chì dài vài centimet. Đáp án B sai. Chọn B. Câu 18: 2 2 a v HD: Trong dao động điều hòa ta có: a v 1 a max vmax Do đó độ lớn gia tốc của vật giảm khi tốc độ của vật tăng. Chọn D. Câu 19: HD: T 2 LC TW C C tăng gấp 2 lần thì T tăng gấp 2 lần: T2 2T1 4 2 s. Chọn B. Câu 20: HD: Không xảy ra hiện tượng quang điện nếu A . Chọn A.
- Câu 21: 0,05 0 HD: Suất điện động xuất hiện trong khung: E 25V. t 2.10 3 E 25 Điện trở của khung: R 12,5 Chọn B. i 2 Câu 22: HD: Điện tích tích được trên tụ: Q CU 2000.10 12.200 4.10 7 C Ngắt tụ khỏi nguồn thì điện tích trên tụ không đổi, sau đó tăng điện dung của tụ lên 2 lần thì hiệu điện thế 2 Q 200 đầu bản tụ U 100 V. Chọn D. 2C 2 Câu 23: ZL 4 4 HD: Ta có: 4R 3L tan cos cos shift tan 0,6 . Chọn C. R 3 3 Câu 24: 1 1 1 HD: Ta có: d 15cm 30 d 10 1 1 1 Dịch thấu kính lại gần S một đoạn 15 cm, ta có: d 30cm 15 d 10 Tức ảnh S đã dịch chuyển đoạn 15 cm. Chọn C. Câu 25: c HD: Tần số f 2.1013 ứng với bước sóng 1,5.10 5 m f c Tần số f 8.1013 ứng với bước sóng 0,375.10 5 m f Dải sóng này thuộc vùng tia hồng ngoại. Chọn C. Câu 26: HD: Tại t 0 : B B0 Do E, B cùng pha nên tại t = 0 thì E E0 . Chọn A. Câu 27: HD: Khi tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các yếu tố khác thì tổng trở tăng suy ra cường độ dòng điện trong mạch giảm. I I I Điện áp hiệu dụng trên tụ UC ZC .I ,do UC giảm. C C.2 f f Điện áp hiệu dụng trên điện trở: U R IR giảm.
- Hệ số công suất giảm. Đáp án B sai. Chọn B. Câu 28: HD: Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu R1 :UV U1 15 U AB Ta có: R23 7,5; R123 10 7,5 17,5 I 1,6A 2 R123 Do R1 nt R23 I1 I23 I 1,6A UV U1 I1.R1 1,6.10 16V . Chọn A. Câu 29: v0 vK (n 1) v0 v0 1 vK HD: Ta có vn 4 . Chọn C. n v v v 0 N N (n 4) 4 Câu 30: HD: Thu được 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt vì 4 350 nm là bức xạ không nhìn thấy. Chọn D. Câu 31: g 10 HD: 10 rad/s 0,1 2 2 20 Fmax A 10 4 7 Ta có: A 2 3 4cm . Chọn A. 10 Fmin A 10 4 3 Câu 32: HD: Trên đồ thị xét khoảng giữa 2 giao điểm của 2 đồ thị trên trục hoành thấy: T1 T2 T1 5 Q1 1 T1 5 3 5 . Lại có, hai mạch này có cùng I0 . Chọn B. 2 2 T2 3 Q2 2 T2 3 Câu 33: ZL ZC HD: Dễ thấy tan AM .tan MB 1 uAM uMB R1 R2 2 2 2 2 uAM uMB 30 3 80 Do đó, ta có: 1 1 U U 2 2 oAM oMB 2 100 I0 50 3 50 2 I0 100 3 3 I A . Chọn C. 0 2 Câu 34: HD: Khi không điều tiết ở vô cực đeo kính có tiêu cự
- 1 f OC 50cm 0,5m D 2 (dp) V f 50 Khi d = 10 cm f d 59 f cm D 8 . Vậy D D 6 . Chọn D. 2 4 1 2 Câu 35: U 2 R HD: Với f1 50Hz : P 2 2 160 (1) R ZL U 2 R Với f2 100Hz : P 2 2 100 (2) R 4ZL U 2 R Với f3 150Hz : P 2 2 (3) R 9ZL 2 2 R 4ZL Lấy (1) chia (2), được: 1,6 2 2 R 2ZL (4) R ZL 2 2 160 R 9ZL Lấy (1) chia (3), được: 2 2 (5) P R ZL 2 2 160 4ZL 9ZL Thay (4) vào (5), được: 2 2 P 61,54W . Chọn D P 4ZL ZL Câu 36: 5 d d d 1 2 1 12 HD: Ta có: 5 7 d1 d2 7 d2 12 2 d2 d1 Độ lệch pha giữa 2 điểm ở d1 và d2 là: 3 2 điểm ở t0 và t1 có cùng li độ đối xứng qua trục hoành x x x 8cos 4 3 M d1 d2 6 0 Từ t1 M đi qua góc 4,25 / 3 17 12 rad = 255 đến t2 (hình vẽ) 2 4 2 x 4 2cm v A2 x2 82 4 2 cm/s. Chọn D. M3 M2 3 3 Câu 37:
- HD: Khi quả cầu 1 nằm cân bằng thì: Fd P T 0 Từ hình vẽ, được: Fd P.tan a 2 0,05 2 mg.tan shiftsin 0,2.10.tan shiftsin 0,1N . 0,5 2 q q2 Mẳ khác: F k 0,1 9.109 q 1,7.10 7 C. d a 2 0,052 Chọn C. Câu 38: HD: = v/f = 10/2,5 = 4 cm Tại M: AM – MB = k AM MB 22,5 7,5 k 3,75 M 4 Cực đại k = 1, 2, 3 cắt My: +) P xa M nhất ứng với cực đại k = 1: PA – PB = = 4 AM2 PM2 MB2 PM2 4 22,52 PM2 7,52 PM2 4 PM 53,73cm. +) Q gần M nhất ứng với cực đại k = 3: Tức là AQ – QB = 3 = 12 AM2 QM2 MB2 QM2 12 22,52 QM2 7,52 QM2 12 QM 10,31cm. PQ = PM – QM = 53,73 – 10,31 = 43,42cm. Chọn C. Câu 39: 1 6 4 3 HD: 0 n 3 Li 2 1 T . Các hạt và T bay theo các trường hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng 150 và 300 p p p Áp dụng định lý hàm sin trong tam giác n r He sin135 sin15 sin 30 pT sin15 mT KT 2 3 2 2 3 2 3 Ta có Kr . MeV pn sin135 mn Kn 2 3 2 3 pHe sin 30 mHe KHe 1 Lại có KHe 0,25MeV. pn sin135 mn Kn 2 Áp dụng bảo toàn năng lượng Kn E KHe KT E 1,66MeV.
- Thu năng lượng 1,66 MeV. Chọn A. Câu 40: 2 HD: Ta có v A 6 9 rad/s T2 = 3 s 2 max 2 2 2 2 3 T2 V1max 10 Từ đồ thị: T2 1,5T1 T1 2 s 1 rad/s A1 10 cm 1,5 1 Tại t = 0: v1 5 x1 5 3 cm theo chiều dương Wđ = 3Wt tại x0 5 ứng với 4 điểm trên đường tròn. Từ t = 0 đến thời điểm thứ 3 động năng = 3 lần thế năng: +) Quay được 3T/4 = 1,5 s +) Đi được quãng đường S = 10 5 3 20 5 10 5 3 20 5 v 17,56 cm/s. Chọn C. 0 1,5