Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 1 - Năm học 2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 1 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_khoi_don.doc
Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 1 - Năm học 2020 (Có đáp án)
- THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề khởi động số 1 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài : 50 phút) Câu 1: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng. A. nhiễu xạ ánh sáng.B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 2: Sản phẩm của phân hạch hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ A. B. C. D. Câu 3: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng A. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. B. có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không. C. thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào. D. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hạt electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10 19 C. B. Hạt electron là hạt có khối lượng m 9,1.10 31 kg. C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion. D. Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 5: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng? U 2 A. P UI B. U U U C. Z R D. P L C R Câu 6: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 LC LC LC 2 LC Câu 7: Công của dòng điện có đơn vị là A. J/sB. kWh C. WD. kVA 1 4 Câu 8: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là A. 2,5.106 Hz. B. 5 .106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 5 .105 Hz. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U , tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi diện dung của tụ đến giá trị
- C0 thì điện áp ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là 2U . Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC0 là 3Z 2R A. Z Z B. Z R C. Z C0 D. Z L C0 L L 4 L 3 Câu 10: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Đó là thấu kính phân kỳ. B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF. C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF. D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh. Câu 11: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là. 1 A. 1B. C. 3 D. 2 3 Câu 12: Đặt điện áp u U0 cos(wt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng diện qua cuộn cảm bằng U U U A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2L 2L L Câu 13: Kết luận nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tử ngoại có thể dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra các khuyết tật của sản phẩm công nghiệp. B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát. C. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện tử. D. Tia tử ngoại bị nước hấp thụ mạnh. Câu 14: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.B. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 15: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2 , v3. So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì A. v3 v2 v1 B. v1 v3 v2 C. v2 v1 v3 D. v1 v2 v3
- Câu 16: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2 C từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là A. 2 V.B. 2000 V.C. 8 V.D. 2000 V. Câu 17: Tia hồng ngoại có khả năng A. giao thoa và nhiễu xạ.B. ion hóa không khí mạnh. C. đâm xuyên mạnh. D. kích thích một số chất phát quang. Câu 18: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: Ñ , L và V . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là: A. L V Ñ B. V L Ñ C. L Ñ V D. Ñ V L Câu 19: Để có thể xem chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử li tín hiệu rồi đưa đến màn hình, Sóng điện tử mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại: A. sóng trung.B. sóng ngắn. C. sóng dài.D. sóng cực ngắn. Câu 20: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x 4cos(t / 3) cm. Gọi T là chu kì dao động của vật. Pha của vật dao động tại thời điểm t T /3 là A. 0 rad.B. / 3 rad.C. 2 / 3 rad.D. / 3 rad. Câu 21: Chọn đáp án sai. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thuần L. Khi xảy ra cộng hưởng điện thì: L A. C 2 B. điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện. C. công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. D. hệ số công suất cos 1. Câu 22: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích 7.10 2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là A. 9 VB. 10 VC. 12 VD. 15V Câu 23: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20 cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là: A. x 5cos 4 t cm B. x 4cos 5 t cm 2 2
- C. x 5cos 4 t cm D. x 4cos 5 t cm 2 2 Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, ngược pha nhau, cùng biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng: A. 0B. a C. a 2 D. 2a Câu 25: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng A. 75 cm/s.B. 90 cm/s. C. 60 cm/s.D. 45 cm/s. Câu 26: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra A. 5.7.10 11 m B. 6,2.10 12 m C. 6.10 14 m D. 4.10 12 m Câu 27: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là A. 0,84 cm.B. 0,94 cm. C. 0,81 cm.D. 0,91 cm. Câu 28: Một người có điểm cực cận cách mắt 100 cm để nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo sát mắt một kính A. hội tụ có tiêu cự 20 cmB. phân kì có tiêu cự 20 cm. 100 100 C. hội tụ có tiêu cự cm D. phân kì có tiêu cự cm 3 3 Câu 29: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong r 2,5 mạch ngoài gồm điện trở R1 0,5 mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là A. 20 WB. 25 WC. 14,4 WD. 12 W Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều MN gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm biến trở R mắc nối 0,8 tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U 2 cos(100 t) V. Để điện áp hiệu dụng U MP không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện là 1 1 10 3 10 3 A. mF B. mF C. mF D. mF 8 4 8 2
- Câu 31: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây tải là 220 V thì hiệu suất truyền tải là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây có giá trị gần nhất là A. 420 V.B. 330 V. C. 460 V.D. 360 V. Câu 32: Nguồn điện với suất điện động , điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R r, cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng diện trong mạch là A. 4 AB. 1,5 AC. 2 AD. 3 A Câu 33: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức 13,6 E (eV) (với n 1, 2, 3, ). Ở trạng thái dừng này, electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ n n2 2 đạo dừng có bán kính rn n r0 , với r0 là bán kính Bo. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên A. 2,25 lần.B. 6,25 lần.C. 4,00 lầnD. 9,00 lần Câu 34: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u 65 2 cos(100 t) V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 12 4 5 A. B. C. D. 5 13 5 13 Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một A 3 điểm bụng gần N nhất. NB = 25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ A B . Khoảng cách NC là C 2 A. 50/3 cm.B. 40/3 cm. C. 50 cm.D. 40 cm. Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 35 cm. Giá trị S bằng A. 24 cm.B. 25 cm. C. 56 cm.D. 35 cm. Câu 37: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: x1 4cos(t / 3) cm, x2 A2 cos(t 2 ) cm. Phương trình dao động tổng hợp x 2cos(t ) cm. Biết 2 / 2. Cặp giá trị nào của A2 và sau đây là đúng? A. 3 3 cm và 0. B. 2 3 cm và / 4. C. 3 3 cm và / 2. D. 2 3 cm và 0.
- Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R=90 , cuộng dây không thuần cảm có điện trở r 10 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị C1 U2 cực tiểu bằng U1; khi C C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số 2 U1 bằng: A. 5 2 B. 2 C. 10 2 D. 9 2 7 Câu 39: Cho prôtôn có động năng KP 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của 2 prôtôn góc như nhau. Cho biết mp 1,0073 u; mLi 7,0142u ; mX 4,0015u ; 1u 931,5MeV/c . Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc là A. 82,70. B. 39,450 C. 41,350 D. 78,90. Câu 40: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm và phản xạ âm, phát ra âm với công suất không đổi. Trên tia Ox theo thứ tự có ba điểm A, B, C sao cho OC 4OA. Biết mức cường độ âm tại B là 2 B, tổng mức cường độ âm tại A và C là 4 B. Nếu AB 20 m thì A. BC 40 m. B. BC 80 m. C. BC 30 m. D. BC 20 m.
- BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KHỞI ĐỘNG SỐ 1 01. B 02. D 03. D 04. D 05. B 06. C 07. B 08. C 09. C 10. C 11. A 12. D 13. A 14. A 15. C 16. D 17. A 18. A 19. D 20. D 21. A 22. C 23. D 24. A 25. C 26. B 27. D 28. C 29. D 30. B 31. D 32. D 33. B 34. D 35. A 36. C 37. D 38. C 39. A 40. A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Chọn B. Câu 2: 1 235 139 94 1 HD: Phản ứng phân hạch 0 n 92 U 53 I 39 Y 3 0 n y Sản phẩm của phân hạch của hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ . Chọn D. Câu 3: HD: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. Chọn D. Câu 4: HD: Electron có thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Chọn D. Câu 5: HD: Hệ số công suất cực đại U L UC U. Chọn B. Câu 6: 1 HD: Tần số góc của dao động điện từ . Chọn C. LC Câu 7: HD: Công của dòng điện có đơn vị là kWh. Chọn B. Câu 8: 1 HD: Tần số dao động riêng của mạch là f 2,5.105 Hz. Chọn C. 2 LC Câu 9: HD: Thay đổi C để điện áp ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U. Z 2 R2 Z 2 R2 3 U L 2 L R Z C max R R 3 L
- 2 1 2 2 2 Z Z R Z L L 4 3 Lại có Z L Z 3 Z Z Z Chọn C. C0 C0 L L C0 . ZL ZL 3 4 Câu 10: HD: Ảnh là ảnh ảo và lớn hơn vật Đây là thấu kính hội tụ và vật nằm trong OF. Chọn C. Câu 11: U 2 HD: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U P 1 r 2 2U .r 2 2 2U r Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại Uo 2U P2 2 2 2 2 r ZL r ZL U 2 2U 2r r Ta có P1 P2 2 2 ZL r 1. Chọn A. r r ZL ZL Câu 12: HD: u luôn sớm pha hơn i một góc rad. L 2 Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực i 0. Chọn D. Câu 13: HD: Tia hồng ngoại dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, còn tia tử ngoại không có ứng dụng này. Chọn A. Câu 14: HD: i trễ pha so với u hay u sớm pha so với i nên mạch chứa R, L. Chọn A. Câu 15: HD: Môi trường có phần tử vật chất càng lớn thì tốc độ sóng âm càng cao v2 v1 v3. Chọn C. Câu 16: A HD: Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là U 2000 V. Chọn D. AB q Câu 17: HD: Tia hồng ngoại có khả năng giao thoa và nhiễu xạ. Chọn A. Câu 18: HD: Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng càng lớn L V D . Chọn A. Câu 19: HD: Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại sóng cực ngắn. Chọn D. Câu 20:
- T 2 HD: Tại thời điểm t rad. Chọn D. 3 3 3 3 Câu 21: 1 HD: Khi xảy ra cộng hưởng điện thì 2 . Chọn A. LC Câu 22: A HD: Suất điện động của nguồn điện là E 12 V. Chọn C. q Câu 23: HD: Trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần t 2 n T s 5 rad/s T 5 v Biên độ dao động của vật là A max 4 cm. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm rad. 0 2 Phương trình dao động của vật là x 4cos 5 t cm. Chọn D. 2 Câu 24: HD: Ta có BM AM 10cm kết hợp 2 nguồn A, B ngược pha M dao động biên độ cực tiểu AM a a 0. Chọn A. Câu 25: W W 1 x 1 HD: Khi x 1,2 cm d 0,96 t A 6 cm. W W 25 A 5 4A 24 Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là v 60 cm/s. Chọn C. tb T 0,4 Câu 26: hc 12 HD: Ta có e.U min 6,2.10 m. Chọn B. min Câu 27: HD: CH 82 42 4 3 AC CB Phương trình dao động tại C (AC CB 8 cm): uC 2Acos t 2Acost. 2AM Phương trình dao động của M trên đường trung trực d1 d2 AM : uM 2Acos t .
- 2.AM M cùng pha với C k2 AM k với k nguyên. 8 Nếu M C thì AM k 8 k 10 0,8 Do đó, điểm gần M nhất ứng với k 9 hoặc k 11: Với k 9 AM 9.0,8 7,2 CM CH AM 2 AH 2 4 3 7,22 42 0,94 cm. Với k 11 AM 11.0,8 8.8 CM AM 2 AH 2 CH 8,82 42 4 3 0,91cm. Với k 11, điểm M cùng pha và gần C nhất: CM 0,91 cm. Chọn D. Câu 28: d.d 25.( 100) 100 HD: d 25 cm; d 100 cm f cm > 0 nên cần đeo kính hội tụ. Chọn C. d d 25 100 3 Câu 29: 2.R 2 HD: P I 2 R (R R r)2 (R r)2 1 R 1 2(R r) R 1 (R r)2 Áp dụng BĐT Cô-si ta có R 1 2(R r) R 1 2 2 2 (R1 r) 12 Khi R Pmax 12W. Chọn D. R 4(R1 r) 4(0,5 2,5) Câu 30: U. R2 Z 2 U HD: Z 80 ; U C L MP 2 2 2 R (ZL ZC ) ZL 2ZL ZC 1 2 2 R ZC
- Để U MP không phụ thuộc vào R thì. Z 80 1 1 Z 2 2Z Z 0 Z L 40 C mF. Chọn B. L L C C 2 2 40.100 4 Câu 31: HD: Gọi P1, P2 là công suất nguồn phát, Pt là công suất nơi tiêu thụ. Do công suất nơi tiêu thụ không đổi nên ta có: Pt H1.P1 H2 P2 (1) 2 P.R 1 H1 P1.U2 Lại có: H 1 2 2 2 U cos 1 H2 P2U1 U2 1 H1 H1 1 0,6 0,6 8 Từ (1) và (2) . . U2 .220 360 V. Chọn D. U1 1 H2 H2 1 0,9 0,9 3 Câu 32: 3 HD: I 2 4; I .4 3 A. Chọn D. 1 2 r 4r R r 2r r R 4 3 3 Câu 33: HD: Giả sử Hydro đang ở trạng thái n hâp thụ photon và chuyển lên mức m: 13,6 13,6 1 E E 2,856 n ( m n và n, m nguyên) m n m2 n2 1 0,21 m2 2 2 rm m 5 Sử dụng máy tính, được n 5, m 2 2 2 6,25 lần. Chọn B. rn n 2 Câu 34: 2 2 2 2 HD: U U R (U L UC ) 13 (13 65) 13 17 U đề cho cuộn dây có trở kháng r 2 2 2 2 65 (13 Ur ) (U L 65) 652 (13 U )2 132 U 2 65 U 12 2 2 r r r U L 13 Ur U U 13 12 5 k cos R r . Chọn D. U 65 13 Câu 35: HD: NB / 4 25 4.25 100 cm 2 .NC 3 50 Ta có A A sin A NC cm. Chọn A. C B B 2 3 Câu 36:
- T HD: Ta có 0,05s T 0,1s 2 35 T Quãng đường truyền sóng: S v. t t 0,35 s 7 100 2 Quãng đường dao động: S 7.2A 14A 14.4 56 cm. Chọn C. Câu 37: 2 2 2 HD: Ta có A A1 A2 A1 A A2 A1 A A2 2A.A2.cos 2 2 2 2 Và A A1 A2 A1 A A2 A1 A A2 2A.A2.cos 2 16 4 A2 2.4.A .cos A 2 3 cm 2 2 2 2 1 Và 12 4 16 2.2.4.cos cos 0. Chọn D. 3 3 2 Câu 38: 2 2 U r ZL ZC U HD: Ta có U MB r R 2 Z Z 2 R2 2Rr L C 1 2 2 r ZL ZC U.r U ▪ Khi C C sao cho: Z Z U min (1) 1 C1 L MB r R 10 C ▪ Khi C 1 Z 2Z 2Z 2 2 C 2 C1 L 2 (R r) U 2 2 ZC 2ZL ZL R r ZL U2 UC max (R r) ZL U 2 (2) ZL R r U Từ (1) và (2) 2 10 2. Chọn C. U1 Câu 39: 1 7 4 HD: 1 p 3 Li 22 He 2 2 Bảo toàn năng lượng toàn phần: K p KLi mp mLi c 2K X 2mX c 2,25 (1,0073 7,0142).931,5 2KHe 2.4,0015.931,5 KHe 9,741375 MeV. Bảo toàn động lượng: Pp PX PX 2 2 2 Pp 2PX 2PX .cos 2 mp K p 2.mX K X .(1 cos 2 ) 1,0073u.2,25 2.4,0015u.9,74. 1 cos 2 cos 2 0,97 830. Chọn A. Câu 40:
- 2 I0C r0 A 1 HD: I0 A 16I0C I0 A r0C 16 2 I I I I I I log 0 A log 0C 4B 2log 0B log 0 A . 0C log 0B I I I I I I 0 0 0 0 0 0 2 2 2 I0 A I0C rOB rOB I0 A.I0C (I0B ) . 1 1 I0B I0B rOA rOC 2 2 2 rOB rOA.rOC OB OA.OC 4OA OA 2OB BC 40 cm. Chọn A.