Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 2 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 13 trang xuanthu 27/08/2022 2900
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 2 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_khoi_don.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 2 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Khởi động số 2 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là A. heli.B. sắt.C. urani. D. cacbon. Câu 2: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thê phân biệt được ánh sáng đơn sắc. C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó. D. ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt. 2 3 4 1 Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân nhân 1 H 1 H 2 H 0 n . Đây là A. phản ứng phân hạch.B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch.D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Câu 4: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Cường độ lớn.B. Độ đơn sắc cao. C. Luôn có công suất lớn.D. Độ định hướng cao. Câu 5: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ápu U0 cos t thì hệ số công suất của đoạn mạch là 1 R R A. B. RC C. D. C R2 C 2 R2 C 2 C Câu 6: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của sóng ánh sáng. B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng. C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma. D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy. Câu 7: Dòng điện xoay chiều i I0 cos t chạy qua điện trở thuần R. Trong thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức 2 2 2 2 A. Q 0,5I0 Rt B. Q 2I0 Rt C. Q I0 Rt D. Q 2I0 Rt Câu 8: Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng Ed qE A. B. qEd C. D. qEd q d Câu 9: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là
  2. A. sóng mang đã được biến điệu.B. sóng âm tần đã được biến điệu. C. sóng điện từ có tần số của âm thanh.D. sóng cao tần chưa được biến điệu. Câu 10: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kỳ dao động của vật là 2 v A v 2 A A. 0 B. C. 0 D. A 2 v0 2 A v0 Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha. B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng. C. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không. D. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến. Câu 12: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e E0 cos t . Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là N NE0 E0 A. B. NE0 C. D. E0  N Câu 13: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết A. là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự – 2 m. C. là thấu kính phân kì có tiêu cự – 0,5 m.D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m. Câu 14: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65m . Cho h 6,62.10 34 J.s;c 3.108 m s;e 1,6.10 19 C . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là A. 0,22 eV. B. 3,51 eV. C. 0,25 eV. D. 0,30 eV. Câu 15: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng A. 0,36m0. B. 0,25m0. C. 1,75m0. D. 1,25m0. Câu 16: Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy e 1,6.10 19 C;me 9,1.10 31 kg . Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là A. 23,72 km/s.B. 57,8 km/s.C. 33,54 km/s. D. 1060,8 km/s. Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyền từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân A. giảm 16 lần.B. tăng 16 lần.C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 18: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mỗi liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và N là
  3. I N LM I N A. LM LN 10log dB B. 10log dB IM LN IM LM IM IM C. 10log dB D. LM LN 10log dB LN I N I N Câu 19: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kỳ sóng 0,1 s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là A. 2.B. 3.C. 4. D. 5. Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số dao động của vật bằng A. 2 Hz.B. 5 Hz.C. 4 Hz. D. 2,5 Hz. 2 Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos 2 t cm . Cho 10 . Gia tốc của vật ở 6 một thời điểm bằng 120cm/s2. Tìm li độ của vật khi đó. A. – 3cm.B. 3cm.C. 2,5cm. D. – 2,5cm. Câu 22: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ápu U0 cos t , (U0 ,, không đổi). Khi biến trở có giá trị R1 hoặc R2 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là R1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là R2 thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng A. 0,25.B. 0,34.C. 0,66. D. 0,50. Câu 23: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi  2 và tăng khoảng cách giữa chúng gấp 4r thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là A. 8 F.B. 0,25 F.C. 0,03125 F. D. 0,125 F. Câu 24: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. – 18 cm.B. 24 cm.C. – 24cm. D. 18 cm. Câu 25: Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức của cường độ dòng điện theo thời gian là i 30cos t mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t= 0 để dòng điện 3 5 đổi chiều là s . Điện tích cực đại của tụ điện là 12 0,075 0,03 0,03 0,0075 A. C B. C C. C D. C 2 2 4
  4. Câu 26: Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng  , biên độ của điểm bụng là A. Gọi C và D là A A 3 hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là và . Giữ C và D có hai điểm nút và một điểm 2 2 bụng. Độ lệch pha của dao động giữa hai phần tử C và D là A. . B. 0,75 . C. 1,5 . D. 2 . Câu 27: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm 6 2 12 2 tại điểm A cách O một đoạn 3m là I A 10 W m . Biết cường độ âm chuẩn I0 10 W m . Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là. A. 3000m.B. 750m.C. 2000m. D. 1000m. Câu 28: Mạch kín gồm một nguồn điện và mạch ngoài là một biến trở. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là 9 và 4 thì công suất của mạch ngoài là như nhau. Điện trở trong của nguồn là A. 6,5 B. 13. .C. 6 D. 5. . Câu 29: Một nguồn điện ,r được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì A. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm. B. Số chỉ của ampe kế giảm còn số chỉ của vôn kế tăng. C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng. D. Số chỉ của ampe kế tăng còn số chỉ của vôn kế giảm. Câu 30: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt . Sau 415 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt . Giá trị của T A. 12,3 nămB. 138 ngàyC. 2,6 năm D. 3,8 ngày Câu 31: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và con lắc có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy 2 10 . Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm thì 2 động năng của con lắc là A. 0,03 JB. 0,36 JC. 0,72 J D. 0,18 J Câu 32: Hình bên là độ thì biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,33aB. 0,3laC. 0,35a D. 0,37a
  5. Câu 33: Một giọt dầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng. Đường kính của giọt dầu là 0,4 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m3. Hiệu điện thế và khoảng cách giữa hai bản lần lượt là 100 V và 1 cm. Bản tụ phía trên mang điện tích âm. Bỏ qua lực đẩy Ác – sĩ – mét. Lấy g = 10 m/s 2. Điện tích của giọt dầu là A. 26,8 pC.B. –26,8 pC.C. 2,68 pC.D. – 2,68 pC. Câu 34: Mạch RLC nối tiếp theo thứ tự gồm C, biến trở R và cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế uAB U0 cos 100 t 3 V . Thay đổi R ta thấy R 200 khi thì cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch. P Pmax 100W và U MB 200V (M là điểm nằm giữa tụ và điện trở). Hệ thức đúng là: A. ZL ZC . B. 2ZL ZC . C. ZL 2ZC . D. 3ZL 2ZC . Câu 35: Đặt điện áp u 150 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng50 3V . Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3  B. 30 3  C. 15 3  D. 45 3  Câu 36: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình làuA uB a cos 20 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là A. 5 cmB. 7,5 cmC. 2,5 cm D. 4 cm Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng 2 có ba suất điện động có giá trị e1,e2 và e3 . Ở thời điểm mà e1 30V thì tích e2e3 300V . Giá trị cực đại của e1 là A. 50VB. 35 VC. 40V D. 45V Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp là O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết rằng ab = 324 cm 2; O1O2 18cm và b thuộc đoạn 21,6;24 cm. Khi góc MO2N có giá trị lớn nhất thì thấy rằng M và N dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn (không xét 2 nguồn)? A. 22.B. 25.C. 23. D. 21.
  6. Câu 39: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt x1 A1 cos t 1 và x2 v1T được biểu diễn t trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị 1 gần với giá trị T nào nhất sau đây? A. 0,52.B. 0,75.C. 0,64. D. 0,56. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn địnhu U0 cos 2 ft V trong đóUo , f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp nhau trong đó L, C không đổi còn R thay đổi được. Điều chỉnh R thì thấy khi R = R 1 và R = R2 thì công suất của mạch tương ứng là P 1 và P2 và 2P1 3P2 . Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong hai trường hợp 7 tương ứng là và thỏa mãn . Khi R R thì công suất của mạch là cực đại và bằng 100W. 1 2 1 2 12 0 Giá trị của P1 là: A. 50 3W. B. 25W.C. 25 2W. D. 12,5W. BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KHỞI ĐỘNG SỐ 2 01. B 02. C 03. C 04. C 05. C 06. B 07. A 08. D 09. A 10. D 11. B 12. D 13. D 14. A 15. D 16. C 17. B 18. D 19. B 20. D 21. A 22. C 23. C 24. A 25. C 26. D 27. A 28. C 29. C 30. B 31. A 32. B 33. A 34. B 35. B 36. A 37. C 38. C 39. D 40. A Câu 1: HD: Các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì có năng lượng liên kết riêng là lớn nhất sắt có năng lượng liên kết riêng lớn nhất với A = 56. Chọn B. Câu 2: HD: Thí nghiệm của Niton đã chứng tỏ rằng lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đi qua nó. Chọn C.
  7. Câu 3: 2 3 4 1 HD: Phản ứng 1 H 1 H 2 H 0 n là phản ứng nhiệt hạch. Chọn C. Câu 4: HD: Tia Laze không có công suất lớn. Chọn C. Câu 5: R HD: Hệ số công suất của đoạn mạch cos .Chọn C. R2 C 2 Câu 6: HD: Các vật ở nhiệt độ thường đã có thể phát ra tia hồng ngoại B sai. Chọn B. Câu 7: 2 HD: Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức Q 0,5I0 Rt . Chọn A. Câu 8: HD: Công của lực điện được xác định bởi biểu thức A = qEd. Chọn D. Câu 9: HD: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là sóng mang đã được biến điệu. Chọn A. Câu 10: 2 2 A HD: Chu kì dao động của vậtT . Chọn D.  v0 Câu 11: HD: Sóng điện từ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không B sai. Chọn B. Câu 12: E HD: Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây  0 . Chọn D. 0 N Câu 13: 1 1 HD: Tiêu cự của thấu kính f 0,5m Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m. D 2 Chọn D. Câu 14: 34 8 hc 6,625.10 .3.10 20 HD: Năng lượng kích hoạt: E A 6 3,52.10 J 0,22eV. 0 5,65.10 Chọn A. Câu 15:
  8. m m HD: Khối lượng của hạt theo thuyết tương đối m 0 0 1,25m . 2 2 0 v 0,6c 1 1 c c Chọn D. Câu 16: 3 HD: Với v0 là vận tốc của electron bức ra khỏi catot vận tốc của electron khi đến anot là 10 v0. Áp dụng định lý động năng cho chuyển động của electron từ catot đến anot. 1 3 2 1 2 2qU Eda Edc A m 10 v0 mv0 qU v0 2 2 m 106 1 2.1,6.10 19.3,2.103 33,54km s . Chọn C 9,1.10 31 106 1 Câu 17: HD: Lực hút tính điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử Hidro khi nguyên tử ở trạnh thái kích thích thứ n: 2 q 2 1 Fn k 2 với rn n r0 Fn 4 . rn n 4 FL 4 Quỹ đạo N và L lần lượt tương ứng với nN 4,n L 2 16 FN 2 tăng 16 lần. Chọn B. Câu 18: IM HD: Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và tại N là LM LN 10log . Chọn D. I N Câu 19: HD: Bước sóng của sóng  vT 24cm. Điểm dao động ngược pha với M thì cách M một đoạn 0,5 12cm. OM 65 Xét tỉ số 5,42 Có 4 điểm ngược pha với M ứng với k = 1, 3 và 5. Chọn B. 0,5 12 Câu 20: MN 12 HD: Biên độ dao động của vật A 6cm. 2 2 v 70,25 Vật cách M 2cm x 4cm v  A2 x2 f 2,5Hz. 2 A2 x2 2 62 42 Chọn D. Câu 21:
  9. HD: Ta có a  2 x x 3cm . Chọn A. Câu 22: HD: Hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch có hệ số công suất thỏa mãn: 2 2 2 2 cos 1 cos 2 1 cos 2 1 cos 1 1 0,75 0,66 . Chọn C. Câu 23: q q HD: Lực tương tác lúc đầu là F k. 1 2 r 2 Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa và tăng khoảng cách q q q q q q Lực tương tác lúc này F k. 1 2 k. 1 2 k. 1 2 F 0,03125F. Chọn C. r 2 2.42 r 32r 2 Câu 24: HD: Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật thấu kính là phân kì. Ta để ý rằng vị trí cho ảnh ảo bằng một nửa vật với thấu kính phân kì ứng với trường hợp ta đặt vật tại vị trí d f đúng bằng tiêu cực của thấu kính f . d 2 d f 9 1 Khi dịch chuyên vật, ta có f d 1,8 1 2 1 1 1 Áp dụng công thức thấu kính f 18cm. Chọn A. f 9 0,5 f 1,8 f Câu 25: HD: Tại t 0,i 0,5I0 và đang tăng, dòng điện đổi chiều khii 0 A, tương ứng với 5T 5 t s T 1s. 12 12 I I 30.10 3.10 6 0,03 Điện tích cực đại trên bản tụQ 0 0 T C. Chọn C. 0  2 2 2 Câu 26: HD: C và D nằm trên các bó đối xứng qua một bụng nên nên dao động cùng pha. Chọn D. Câu 27: P P 6 HD: Ta có: I A 2 P 36 I A 36 .10 W. 4 rA 36 IM P Mức cường độ âm tại điểm M bằng 0: LM 10log 10log 2 rM 3000m.Chọn A. I0 4 rM I0
  10. Câu 28: 2 2 2  R 2  2 HD: Công suất tiêu thụ của mạch ngoài: P I R 2  R 2r R r 0. R r P 2 Hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ thỏa mãn định lý Viet R1R2 r r R1R2 9.4 6.Chọn C. Câu 29:  I A R r HD: Ta có khi R giảm thì chỉ số của ampe kế và von kế đều tăng. Chọn C. r U A R r Câu 30: HD: Ta để ý rằng số hạt nhân phát ra cũng chính là số hạt nhân chất phóng xạ bị phân rã t T Ta có8n N0 1 2 Số hạt nhân ban đầu còn lại sau 414 ngày 414 414 t T T T Nt N0 2 số hạt đo được trong 1 phút khi đó sẽ là n N0 2 1 2 414 Lập tỉ số 8 2 T T = 138 ngày. Chọn B. Câu 31: HD: Trong dao động điều hòa thì vận tốc và li độ vuông pha với nhau khi dao động có pha là thì vận 2 20 3 2. 2 3 tốc có pha là , vậy v A 20 3 A cm cm 2 3 cm. Động năng của con lắc tại vị trí x 3 cm 2 1 2 2 1 2 4 Wd W Wt k A x 20 2 3 3 .10 0,03J.Chọn A. 2 2 Câu 32: I HD: Ta có L log I0 L 0,5B Từ hình vẽ ta nhận thấy I a
  11. a Thay vào biểu thức trên ta tìm được I 0,316a . Chọn B. 0 10 Câu 33: U 100 HD: Cường độ điện trường giữa hai bản tụ E 104 V m. d 0,01 Để giọt đầu nằm lơ lửng thì lực điện phải hướng lên cân bằng với trọng lực. 4 3 800. 0,2.10 3 .10 Vg Ta có phương trình: q E mg Vg q 3 26,8pC. E 104 Bản trên tích điện âm + lực điện hướng lên q 26,8pC.Chọn A. Câu 34: HD: Dòng điện sớm pha hơn điện áp ZC ZL . Khi R R0 công suất tiêu thụ của mạch là cực đại, ta có R0 ZL ZC ZC ZL , Z 2R0. U 2 Điện áp hai đầu đoạn mạch Pmax U 2R0 Pmax 2.200.100 200V. 2R0 2 2 U U MB 2R0 R0 ZL ZL R0 ZC 2R0 . Vậy ZC 2ZL . Chọn B. Câu 35: HD: Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu 2 2 2 dụng trên cuộn dây R r ZL Từ hình vẽ, ta có ZL 3r Zd 60 r 30 và ZL 30 3 Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt tụ điện U 2 R r 1502 60 30 P 2 2 250 2 2 ZC 30 3. R r ZL ZC 60 30 ZL ZC Chọn B. Câu 36: 2 v HD: Bước sóng của sóng  5cm số dãy cực đại giao thoa:  AB AB k 3,6 k 3,6   d2 d1 k d2 d1 5k Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn A d1 d2 n d1 d2 5n trong đó n và k cùng chẵn hoặc cùng lẻ
  12. d2 d1 15 Với k = 3 ta có d1 5cm. d1 d2 25 d2 d1 10 Với k = 2 ta có d1 5cm. d1 d2 20 d2 d1 5 Với k = 1 ta có d1 5cm AM min 5cm.Chọn A. d1 d2 15 Câu 37: e E cos t 30V 30 1 0 cos t 2 e 30V E0 HD: Ta có: e E cos t 1  2 0 e2e3 300 3 2 2 2 E0 cos t cos t 300 2 3 3 e3 E0 cos t 3 2 2 2 1 4 1 30 1 Biến đổi cos t cos t cos 2t cos 2 1   3 3 2 3 2 E0 2 2cos2 t 1  1 2 Thay vào biểu thức trên ta tìm được E0 40V . Chọn C. Câu 38: a tan d HD: Ta có với d O1O2 18cm. b tan  d a b tan  tan d a b tan MO N tan  d d 2 a b 2 1 tan  tan 1 d ab d d 324 Kết hợp ab 324 a b 1 324 tan MO2 N tan  b f b . 36 b 1 324 Ta có f b 1 2 0,b trong 21,6;24. 36 b MO2 N cực đại khi b 24cm. a 13,5cm,O2 N 30cm,O2M 22,5cm. M và N là hai cực đại ứng với bậc k và k + 2, ta có:
  13. O2M a k 2  22,5 13,5 k 2   1,5cm. O2 N b k 30 24 k O O O O 18 18 Số cực đại giao thoa trên O O : 1 2 k 1 2 k 12 k 12 1 2   1,5 1,5 có 23 điểm. Chọn C. Câu 39: A2 2 A1 2 2 HD: Hai dao động vuông pha, ta có: x1 x2 3,95 A 4cm x1 x2 1 1 A1 A2 Mặt khác với 2 dao động vuông pha, tốc độ cực đại của vật là 2 2 1 vmax  A1 A2 53,4  2,1rad.s T 3s. Từ hình vẽ, ta tìm được: 3,95  t t1 arccos 1,729 2 4 1,729 t Từ đó ta tìm được: t t 1,677s 1 0,56. 1  T Chọn D. Câu 40: HD: Công suất tiêu thụ của mạch: 2 U 2 P1 cos 1 Z 2 R LC 2 U 2 R1 P 3 cos .tan P cos tan 1 1 1 R U 2 P 2 cos2 .tan P cos2 2 2 2 2 2 R2 2 3 cos 1.tan 1 shift Solve Kết hợp với 1 2 105 2  1 30 2 cos 105 1 . 105 1 U 2 U 2 U 2 Mặc khác, theo giả thuyết bài toán, ta có: Pmax 100 200 2R0 2R0 R0 U 2 Lưu ý rằng khi Pmax thì R R0 ZLC 200 ZLC 2 2 U 2 U 2 Công suất P1 của mạch: P1 cos 1 cos 1.tan 1 50 3W. Chọn A. R1 ZLC