Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 3 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 15 trang xuanthu 27/08/2022 6460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 3 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_khoi_don.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 3 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Khởi động số 3 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.  Câu 2: Điện tích q 0 dịch chuyển trong điện trường đều E sẽ chịu tác dụng của lực điện. E q A. F qE 2 B. F C. F qE D. F q E Câu 3: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo A. góc tới i của tia sáng đến lăng kính. B. tần số ánh sáng qua lăng kính. C. góc chiết quang của lăng kính. D. hình dạng của lăng kính. Câu 4: Một người không đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận định nào sau đây là đúng? A. Mắt nhìn không phải điều tiết. B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn. C. Tiêu cự của thủy tinh thể là lớn nhất. D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc. Câu 5: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phân nào dưới đây? A. Mạch biến điệu. B. Ăng ten. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng. Câu 6: Một người bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50cm và cực cận cách mắt 10cm . Để người này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính A. hội tụ có tiêu cự f 10cm . B. phân kỳ có tiêu cự f 50cm . C. hội tụ có tiêu cự f 50cm . D. phân kỳ có tiêu cự f 10cm . Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42m . Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24mm . Khoảng cách giữa hai khe sáng là
  2. A. 0,3mm B. 0,6mm C. 0,45mm D. 0,75mm Câu 8: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là: A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại.  Câu 9: Điện tích q 0 dịch chuyển trong điện trường đều E giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là: A. A qE B. A q2 E C. A qU U D. A q Câu 10: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc có được là do: A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng. B. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc. C. ánh sáng bị nhiễm xạ khi truyền qua lăng kính. D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính. Câu 11: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10 19 J . Bức xạ này thuộc miền: A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. Câu 12: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích: A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng quang – phát quang. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  3. D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. Câu 13: Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox : A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với ly độ. B. Luôn không đổi về hướng. C. Đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật dạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động. Câu 14: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng: A. Hai lần bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Một bước sóng. D. Một nửa bước sóng. Câu 15: Hiện tượng chiếu ánh sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng: A. tán xạ. B. quang điện. C. giao thoa. D. phát quang. Câu 16: Trong các tia: hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và tia ánh sáng tím thì tia có năng lượng phôtôn nhỏ nhất là tia: A. ánh sáng tím. B. hồng ngoại. C. Rơnghen. D. tử ngoại. Câu 17: Sóng vô tuyến trong chân không có bước sóng dài 0,2m là sóng: A. cực ngắn. B. ngắn. C. trung. D. dài.   Câu 18: Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều B , B hợp với vec tơ pháp tuyến n góc . Từ thông gửi qua mạch là:
  4. A.  BS sin B.  BS cos B C.  S cos BS D.  cos Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000 C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại thường được dùng để khử trùng nước, thực phẩm và dụng cụ y tế. D. Tia tử ngoại có điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 20: Cuộn dây độ tự cảm có dòng điện qua cuộn dây là i thì từ thông trong trong cuộn dây là: A.  Li B.  Li C.  Li2 L D.  i Câu 21: Vào thời điểm ban đầu t 0 , điện tích ở một bản tụ điện của mạch dao động LC có giá trị T cực đại q Q 4.10 6 C . Đến thời điểm t (T là chu kỳ dao động của mạch) thì điện tích của bản 0 3 tụ này có giá trị là: A. 2 2.10 6 C B. 2.10 6 C C. 2 2.10 6 C D. 2.10 6 C Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp. Gọi uR ,uL ,uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai: A. uR vuông pha với uC . B. u uR uL uC . 2 C. uL  LCuC 0 .
  5. 2 D. uL  LCuC 0 . Câu 23: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC : A. P UI cos U 2 B. P cos2 R U C. P cos Z D. P 0,5U0 I0 cos Câu 24: Công thức định luật Cu – lông là: q q A. F k 1 2 R q q B. F k 1 2 R2 q q C. F R 1 2 k 2 q2 D. F k R2 Câu 25: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào thời gian? A. Năng lượng từ trường của cuộn cảm. B. Năng lượng điện từ. C. Điện tích trên một bản tụ. D. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Câu 26: Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang: A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu. B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần. C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần. D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
  6. Câu 27: Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần 5 lượt là Q0 10 C và I0 10A. Lấy 3,14 . Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây? A. 188,4m B. 376,8m C. 1884m D. 314m Câu 28: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý của âm? A. Cường độ âm. B. Mức cường độ âm. C. Độ cao của âm. D. Tần số âm. Câu 29: Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2cm . Lấy g 10m / s2 và 3,14 . A. 0,15s B. 0,28s C. 0,22s D. 0,18s Câu 30: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động là T . Nếu chọn gốc thời gian t 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm: T A. t 2 T B. t 6 T C. t 4 T D. t 8 Câu 31: Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt: A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó. B. Luôn luôn lớn hơn 1. C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó.
  7. D. Luôn luôn nhỏ hơn 1. Câu 32: Hai bóng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở Rb có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng: A. đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm. B. đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng. C. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng. D. đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm. Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A 10cm . Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40cm / s . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là: A. 20cm / s B. 40cm / s C. 10cm / s D. 80cm / s Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi L L0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200W và khi đó U L 2U . Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là: A. 180W B. 150W C. 160W D. 120W Câu 35: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L , điện trở R 150 3  và tụ điện C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u U0 cos 2 ft V với f thay đổi được. Khi f f1 25Hz hay f f2 100Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau 2 / 3 . Cảm kháng của cuộn dây khi f f1 là: A. 50  B. 150 
  8. C. 300  D. 450  Câu 36: Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L , đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C . Đặt 21 LC 1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng: A. 0,25 21 B. 1 2 C. 0,5 21 D. 21 Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quang sát là 1m . Khi chiếu vào hai khe chùm bức xạ có bước sóng 1 600nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xạ 2 và đánh dấu vị trí các vân tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa 2 lần trùng nhau. Hai điểm M , N cách nhau 24mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp, nếu 2 vân sáng trùng nhau chỉ tính là 1 vân sáng thì số vân sáng quan sát được là: A. 13 B. 11 C. 9 D. 15 Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là U R 40V ,U L 50V ,UC 120V . Điều chỉnh biến trở đến giá trị R ' 2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3,4A . Dung kháng của tụ điện là: A. 20  B. 53,3  C. 23,3  D. 25 2 
  9. Câu 39: Một nguồn điểm S trong không khí tại O phát ra sóng âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30dB . Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B . Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50dB . Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là: A. 25,5dB B. 17,5dB C. 15,5dB D. 27,5dB Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ C 0,25 / mF . Cố định L 0,5 / H , thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U1 . Cố định R 30  , thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là U2 . Hãy tính tỉ số U1 /U2 . A. 15 B. 2 C. 3 D. 4
  10. BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 01. D 02. C 03. B 04. B 05. D 06. B 07. B 08. C 09. C 10. B 11. C 12. C 13. A 14. D 15. B 16. B 17. A 18. B 19. C 20. B 21. D 22. D 23. B 24. B 25. B 26. B 27. C 28. C 29. B 30. C 31. A 32. B 33. B 34. C 35. B 36. B 37. B 38. C 39. D 40. C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: HD: Độ lớn lực kéo về cực đại F kA khi ở 2 biên: A sai. Gia tốc có độ lớn cực đại a  2 A khi ở hai biên: B sai. Lực kéo về tác dụng lên vật F kx , tỉ lệ với li độ và biến thiên điều hòa theo thời gian: C sai. Vận tốc có độ lớn cực đại v A khi ở vtcb: D đúng. Chọn D. Câu 2: HD: F qE . Chọn C. Câu 3: HD: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo tần số (hay bước sóng) của ánh sáng qua lăng kính: n®á ntÝm . Chọn B. Câu 4: HD: Nhìn vật ở điểm cực cận: Mắt phải điều tiết tối đa, tiêu cự của mắt nhỏ nhất f fmin độ tụ Dmax . Chọn B. Câu 5: HD: Máy phát thanh không có mạch tách sóng. Chọn D. Câu 6: HD: Để người bị cận này nhìn vật ở xa không cần điều tiết thì cần đeo kính để đưa vật ở xa d 1 1 1 về cực viễn của mắt d ' 50cm . Ta có: f 50cm 0 : đeo kính phân kỳ. Chọn B. f 50 Câu 7: HD: Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp 2i 2,24 i 1,12mm .
  11. D D 0,42.10 6.1,6 Mặt khác: i a 0,6.10 3 m 0,6mm . Chọn B. a i 1,12.10 3 Câu 8: HD: Tia có bước sóng nhỏ nhất là tia X. Chọn C. Câu 9: HD: A qU qEd . Chọn C. Câu 10: HD: Là do thủy tinh tách các màu sẵn có trong ánh sáng thành các thành phần đơn sắc của nó. Chọn B. Câu 11: hc 6,625.10 34.3.108 HD:  0,3.10 6 m 0,3m vùng ánh sáng tử ngoại 0,38m . Chọn C.  6,625.10 19 Câu 12: HD: Thuyết lượng tử ánh sáng chứng minh ánh sáng có tính chất hạt, không chứng minh được ánh sáng có tính chất sóng. Chọn C. Câu 13: HD: a  2 x : a ngược pha với x , luôn hướng về vtcb, đạt cực đại khi vật ở biên âm, dao động điều hòa theo thời gian với tần số hay chu kỳ bằng chu kỳ dao động. Chọn A. Câu 14: HD: Trên phương truyền sóng cơ khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động ngược pha bằng  / 2 . Chọn D. Câu 15: HD: Hiện tượng chiếu ánh sáng vào kim loại làm e bật ra là hiện tượng quang điện. Chọn B. Câu 16: hc HD:  , tia có bước sóng dài thì có năng lượng nhỏ. Chọn B.  Câu 17: HD:  0,2m sóng cực ngắn (từ 0,01m đến 10m ). Chọn A. Câu 18: HD: Từ thông:  BS cos . Chọn B. Câu 19:
  12. HD: Tia tử ngoại dùng để tìm khuyết tật ở bề mặt sản phẩm bằng kim loại: A sai. Vật ở nhiệt độ trên 20000 C phát ra được tia tử ngoại nên phát ra cả tia hồng ngoại và ánh sáng trắng: B sai. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý: khử trùng nước, diệt nấm mốc, : C đúng. Tia tử ngoại bản chất là sóng điện từ không mang điện, không lệch trong điện, từ trường: D sai. Chọn C. Câu 20: HD: Từ thông qua cuộn dây:  Li . Chọn B. Câu 21: Q HD: t T / 3 quay được góc 2 / 3 rad q 0 2.10 6 C . Chọn D. 2 Câu 22: HD: uR luôn vuông pha với uC và uL : A đúng. Mạch mắc nối tiếp nên: u uR uL uC : B đúng. u u u u u ngược pha với u , do đó: L C L C u 2LC.u 0 : C đúng, D sai. L C U U I L 1 L C oL oC o I o C Chọn D. Câu 23: U 2 1 HD: Công suất trung bình của mạch RLC : P UI cos cos U I cos . Chọn B. Z 2 o o Câu 24: q1q2 9 2 2 HD: Công thức định luật Cu – lông: F k 2 , với k 9.10 N.m / C . Chọn B. R Câu 25: HD: Mạch LC lý tưởng thì năng lượng điện từ là hằng số. Chọn B. Câu 26: HD: Tại biên, v 0, a 0 : A sai. Từ biên về vtcb, động năng tăng, thế năng giảm: B đúng, C sai. Quỹ đạo của vật là đoạn thẳng từ -A đến A: D sai. Chọn B. Câu 27:
  13. I HD: Tần số góc:  0 106 rad / s . Q0 2 Bước sóng điện từ của mạch:  c.T c. 1884m . Chọn C.  Câu 28: HD: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý của âm. Chọn C. Câu 29: HD: Tại vị tí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2cm l0 2cm . g 2 Tần số góc  10 5 rad / s . Chu kì dao động của con lắc T 0,28s . Chọn B. l0  Câu 30: HD: Tại t 0 vật đi qua VTCB thì trong nửa chu kì đầu tiên vận tốc của vật bằng không tại thời T điểm . Chọn C. 4 Câu 31: c HD: Tốc độ ánh sáng trong môi trường đó v chiết suất tỉ lệ nghịch với tốc độ ánh sáng truyền n trong môi trường. Chọn A. Câu 32: HD: R tăng R R tăng I qua mạch chính giảm nên độ sáng đèn Đ giảm. b Đ2b tm 1 1 U giảm, U giảm, U giảm U tăng U tăng I tăng nên Đ độ sáng tăng lên. Chọn Đ1 R r Đ2b Đ2 Đ2 2 B. Câu 33: x A x 0 0 t t HD: Theo giả thiết ta có: 1 2 . T t t 1 2 4 A 4A Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau 40 40cm vtb 40cm / s . Chọn B. t1 t2 T Câu 34: U.Z HD: Khi L L U 2U L 2U Z 2R Z 2R cos 1. 0 L R L C 0
  14. R2 Z 2 2 5 Khi L L Z C 2,5R cos . max Lmax 1 ZC 5 2 cos 1 P1 Ta có: 2 P1 160W . Chọn C. cos 0 P0 Câu 35: HD: Khi f 25Hz . Chọn Z 1 và Z x . L1 C1 x Khi f 100Hz Z 4 và Z . L1 C1 4 Ta có: I I Z Z Z Z Z Z x 4 . 1 2 1 2 L1 C1 L2 C2 2 Cường độ dòng điện trong hai trường hợp bằng nhau và lệch pha nhau góc . 3 ZL ZC 3 tan tan 3 1 1 3 3 R 3 . 1 3 R R Z 1 R Ta có: L1 Z 150  . Chọn B. R 3 L1 3 Câu 36: 1 HD: Ta có: 2 LC 1  . 1 1 2 LC 2 2 U R ZL U Điện áp hiệu dụng hai đầu AN là: U AN . 2 2 Z 2 2Z Z R ZL ZC C L C 1 2 2 R ZL 1 1 Để U không phụ thuộc vào R thì Z 2Z 2L  2 . Chọn B. AN C L C 2LC 1 Câu 37: HD: Giữa MN có 3 vị trí trùng nhau khác nên MN 4 khoảng trùng. Ta có: i12 MN / 4 6mm . MN 6 Xét tỉ số: 5 Nếu xem M là trùng số 0 thì tại M là vân trùng ứng với k1 5. i1 1,2 k11 3 Điều kiện để 2 vân tối trùng nhau xt1 xt2 2 m với k2 là một số lẻ. k2 k2 3 2 0,4285m Với khoảng giá trị của ánh sáng khả kiến 0,38 2 0,76 0,38 0,76 k2 k2 7 Giữa hai vị trí trùng nhau có 11 vân sáng. Chọn B.
  15. Câu 38: HD: U 402 50 120 2 10 65 V . U 10 65 50 65 Tổng trở lúc sau: Z '  . I ' 3,4 17 Ban đầu ta có: R : ZL : ZC 4 :5:12. 5 5 Sau R ' 2,5R R ': Z : Z 10 :5:12 R ' Z ; Z Z L C 6 C L 12 C 2 2 5 5 50 65 Z ' ZC ZC ZC ZC 23,3  6 12 17 Chọn C. Câu 39: HD: H là chân đường cao kẻ từ O xuống AB OH là khoảng cách ngắn nhất từ O đến AB cho cường độ âm lớn nhất. 2 2 2 I A PA.rH rH .P rH Ta có: LA LH log log 2 log 2 3 5 log 2 rH 0,8.rA . IH rA .PH rA .64P rA .64 1 1 1 1 1 1 9 4 OAB vuông tại O , đường cao AH : 2 2 2 2 2 2 2 2 rB rA . rH rA rB rB 0,8 rA rA 16rA 3 2 I A rB 16 16 Ta có: LA LB log log 2 log LB LA log 2,75B 27,5dB . Chọn D. IB rA 9 9 Câu 40: HD: Ta xét hai trường hợp: • Trường hợp 1: Thay đổi R . U khi Z đạt min. Khi đó R 0 . Cmax U.Z Ta có: U U C . 1 Cmax Z • Trường hợp 2: Thay đổi f . U.L U Khảo sát 1 lúc đó ra thế này: U U 1 3. Chọn C. 2 Cmax 2 2 R 4LC R C U2