Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 4 - Năm học 2020 (Có đáp án)

doc 13 trang xuanthu 27/08/2022 5480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 4 - Năm học 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thu_suc_truoc_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_khoi_don.doc

Nội dung text: Đề thử sức trước kì thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề khởi động số 4 - Năm học 2020 (Có đáp án)

  1. THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề Khởi động số 4 – Gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm (Thời gian làm bài: 50 phút) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, trên màn quan sát vân sáng là những vị trí mà hai sóng ánh sáng tại đó A. lệch pha 0,25 . B. cùng pha. C. ngược pha. D. vuông pha. Câu 2: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A 0,300m. B. 0,295m .C. 0,375m .D. 0,250m . Câu 4: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại, C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F= kx.B. F= -kx. C. F= l/2kx 2.D. F= -0,5kx. Câu 6: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.B. cả hai sóng đều không đổi. C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.D. cả hai sóng đều giảm. Câu 7: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là A. giao thoa ánh sáng.B. khúc xạ ánh sáng, C. tán sắc ánh sáng.D. phản xạ ánh sáng. Câu 8: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 9: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo: A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.B. Quỹ đạo là một đường hình sin. C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. Câu 10: Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng 1
  2. A. mức cường độ âm.B. đồ thị dao động âm.C. cường độ âm.D. tần số âm. Câu 11: Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào là phản ứng nhiệt hạch ? 1 9 4 6 2 2 4 1 p 4 Be 2 He 3 X A. 1 H 1 2 He B. 14 14 0 6 C 7 He 1e 1 235 94 140 1 C. D. 0 n 92U 39Y 53 He 2 0 n Câu 12: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện q0 và I0 là 1 C A. q I B. q I 0 CL 0 0 L 0 CL C. q I D. q LCI 0 0 0 0 Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1= 8 cm; A2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm.B. 23 cm. C. 11cm. D. 17cm. Câu 14: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng : A. làm cho tần số dao động không giảm đi. B. làm cho động năng của vật tăng lên. C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ. D. làm cho li độ dao động không giảm xuống. 27 Câu 15: Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân 13 A1gây ra phản ứng hạt nhân 27 30 1 X 13 A1 15 P 0 n. . Hạt X là A. êlectron.B. hạt . C. pôzitron. D. proton. Câu 16: Vật thật qua thấu kính phân kì A. luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí củavật. C. luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. A Z X Câu 17: Gọi mp, mn, mx lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân . Năng lượng A X liên kết của một hạt nhân Z được xác định bởi công thức : 2 A. W =[ Z.mp+ (A -Z)mn -mx]c B. W = [Z.mp +(A -Z)mn -mx] 2 z C. W =[ Z.mp+ (A -Z)mn +mx]c D. W = [Z.mp - (A -Z)mn + mx]c Câu 18: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi cách màn xa nhất là A. 0,5 m.B. 2,0 m. C. 1,5 m.D. 1,0 m. 2
  3. Câu 19: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực từ 8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1A thì nó chịu một lực từ có độ lớn bằng A. 0,5 N. B. 4N. C. 2N. D. 32 N. Câu 20: Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường (2) chiết suất n2 ( n1 n2 ). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận A. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. góc tới lớn hon góc giới hạn phản xạ toànphần. C. không còn tia phản xạ. D. chùm tia phản xạ rất mờ. Câu 21: Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn có bán kính R, mang dòng điện I là I NI A. B 2 .10 7 B. B 4 .10 7 R  I I C. B 2.10 7 D. B 4 .10 7 R R Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là UMN = 100 V. Điện tích của proton q = 1,6.10-19 C. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng A. 3,2.10-19 J. B. 3,2.10-17 J. C. 1,6.10-17 J. D. 1,6.10-21 J. Câu 23: Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ tụ của thấu kính mà người đó đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không phải điều tiết bằng A. 2 dp. B.-0,5 dp. C.0,5 dp. D.-2 dp. Câu 24: Một mạch điện kín gồm biến trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong r = 5  . Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng A. 40W.B. 15W. C. 30W.D. 45W. t x Câu 25: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u Acos 2 . Tốc độ cực đại của phần tử T  môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A A A.  B.  A C.  D.  2 A 4 2 Câu 26: Đặt điện áp u U0 cos 100 t V vào hai đâu một cuộn cảm thuần có độ tự 3 1 cảm L = H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn 2 cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là 3
  4. A. i 6 cos 100 t A. B. i 6cos 100 t A. 6 6 C. i 2 3cos 100 t A. D. i 3cos 100 t A. 6 6 Câu 27: Mắc điện trở R = 2  vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là I1 = 0,75 A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là I2 = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng A. l,5V; 1  .B. 3V; 2  .C. 1V; 1,5  .D. 2V; 1  . Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u 100 100 2cos(100 t)V vào hai đầu 0,1 1 RLC nối tiếp có các thông số: R = 100  ,C = mF cuộn cảm thuần L = H. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1s là A. 150 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 50 W. Câu 29: Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính? A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì. C. Hai loại thấu kính đều phù hợp. D. Không thể kết luận được, vì giả thiết hai ảnh bằng nhau là vô lí. Câu 30: Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n= 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = 30°. Góc chiết quang của lăng kính A. A = 23°24'. B. A = 41°. C. A = 38°16'. D. A = 66°. Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 nm. Trên màn ta quan sát giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là A. 37. B. 38. C. 39.D. 40. Câu 32: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng của hai cuộn dây là N1 và N2. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N2 là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N1 là A.2U.B.3U.C.4U.D. 9U. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng ( 0,38m  0,76m ). Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng 4
  5. A. 0,4 m .B. 0,5 m .C.0,38 m .D. 0,6 m . Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là 5 x1 A1cos t cm và x2 A2 cos t cm. Phương trình dao động của mạch điện là 6 6 x 3 3cos(t+ )cm. Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng. A. 6cm B. 3 2 cm C. 6 2 cm D. 3cm Câu 35: Đặt điện áp u 100 3cos(100 t+ 1) (V) vào hai đầu A, B của mạch điện cho như hình vẽ. khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cưòng độ dòng điện theo thời gian tương ứng là mi và iđ như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là 1 3 2 1 A. B. C. D. 2 2 2 3 Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng: A. 5 2 m/s2.B. 5 m/s2.C. 5,0 m/s 2.D. 2,5 m/s 2. Câu 37: Đặt điện áp u U 2cost (trong đó U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 2,5 gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc  thì thấy khi  1 60 (rad /s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi  2 40 ( rad/ s) cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số  0 Imax thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I I .Giá trị của R bằng 1 2 5 A. 50  B. 25  C. 75  D. 100  Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2 mm, D = 4m với nguồn S 5
  6. phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1 0,63m , 2 và 3 (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ 0,38 m đến 0,44 m ). Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của 2 và vân tối thứ 13 của 3 . Hỏi khoảng cách hai vân cùng màu gần nhau nhất xuất hiện trên màn là bao nhiêu? A. 48,3 mm.B. 2,1 mm.C. 1,932 mm.D. 1,38 mm. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cos của đoạn mạch AB theo ZL . Giá trị ZC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50 B. 26 C. 40 D. 36 Câu 40: Cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A1 = A2 = A. Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn f1 = 2f2; thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dương và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc . Hỏi con lắc thứ nhất làn đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc 2 của hai con lắc trên là v 3 v 3 v 3 v 3 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 v2 2 v2 2 v2 4 v2 4 6
  7. BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01. B 02. A 03. A 04.B 05. B 06. B 07. C 08. A 09. D 10. B 11. A 12. D 13. D 14. C 15. B 16. D 17. A 18. B 19. C 20. A 21. B 22. C 23. D 24. D 25. C 26. C 27. A 28. B 29. A 30. C 31. B 32. A 33. A 34. A 35. B 36. C 37. B 38. D 39. B 40. B Câu 1: HD: Vân sáng là vị trí tại đó 2 sóng thành phần gửi tới cùng pha nhau. Chọn B. Câu 2: HD:  hf hc  : lớn thì  nhỏ: C sai, D sai. Chọn A. Câu 3: hc 6,625.10 34.3.108 HD:  0,3m.Chọn A. 0 A 6,625.10 19 Câu 4: HD: Ta hồng ngoại có bước sóng dài hơn tia tím: A sai. Tia X có bước sóng ngắn (tần số lớn) và mang năng lượng lớn hơn tia tím nên đâm xuyên mạnh hơn: B đúng, C sai. Tia tử ngoại có bước sóng ngắn hay tần số lớn hơn ánh sáng nhìn thấy: D sai. Chọn B. Câu 5: HD: Lực kéo về: F kx.Chọn B. Câu 6: HD: Tần số của sóng là không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Chọn B. Câu 7: HD: Lăng kính trong máy quang phổ dùng để tán sắc ánh sáng. Chọn C. Câu 8: HD: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Chọn A. Câu 9: HD: a, v tỉ lệ với t theo hàm số cos (hoặc sin): A sai, C sai. Quỹ đạo của con lắc lò xo dao động điều hòa là đoạn thẳng: B sai, D đúng. Chọn D. Câu 10: HD: Người ta phân biệt được âm cùng tần số và độ to phát ra là do dựa vào âm sắc (được quyết 7
  8. định bởi đồ thị dao động âm). Chọn B. Câu 11: HD: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng 2 hạt nhẹ kết hợp thành hạt năng hơn. Chọn A. Câu 12: I HD: Ta có: I q  q 0 I LC .Chọn D. 0 0 0  0 Câu 13: 2 2 HD: Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A A1 A2 17cm.Chọn D. Câu 14: HD: Năng lượng cung cấp cho mạch dao động duy trì để bù lại sự tiêu hao năng lượng của lực cản mà không làm thay đôi tần số hay chu kỳ của vật. Chọn C. Câu 15: 4 27 30 1 HD: Bảo toàn điện tích và số khối: 2 He 13 Al 15 P 0 n. X là .Chọn B. Câu 16: HD: Vật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. Chọn D. Câu 17: 2 HD: Năng lượng liên kết của hạt nhân: W Z.mP A Z mn mX c .Chọn A. Câu 18: 1 1 HD: Ta có: D 0,5 OCv 2m.Chọn B. OCv Câu 19: F1 I1 1 HD: Lực từ: F BI sin F2 .8 2N.Chọn C. F2 I2 4 Câu 20: HD: Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. Chọn A. Câu 21: I HD: Cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong vòng dây tròn: B 2 .10 7 .Chọn A. R Câu 22: 19 17 HD: AMN qU MN 1,6.10 .100 1,6.10 J .Chọn C. Câu 23: 8
  9. 1 1 HD: Ta có: D 2dp.Chọn D. 0,5 Câu 24: E 2 R 302 R 302 HD: Công suất trên biến trở: P I 2 R R 2 2 25 R r R 5 R 10 R 25 Áp dụng bất đẳng thức Co-si: R 2 25 10 R 302 Dấu “=” xảy ra, tức R 5 thì công suất trên biến trở cực đại: P 45W .Chọn D. Rmax 10 10 Câu 25: HD: Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi  A A 4.f A 4.  .Chọn C. 2 2 Câu 26: HD: ZL 50 . Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì uL và i vuông pha, ta có: 2 2 2 u i 100 2 L 1 22 I 2 I 2 3A 0 0 I0 .ZL I0 50 Dòng điện trễ pha hơnu góc 2 L 1 3 2 6 Biểu thức dòng điện: i 2 3 cos 100 t A.Chọn C. 6 Câu 27: HD: Một pin có (E, r): 2E 2E 2 pin ghép nối tiếp 2E,2r : I 0,75 (1) 1 R 2r 2 2r E E 2 pin ghép song song E,r 2 : I 0,6 (2) 2 r r R 2 2 2 Từ (1) và (2), ta được: E 1,5V ;r 1 .Chọn A. Câu 28: HD: Phần điện áp 1 chiều không tạo ra dòng điện đi qua tụ nên ta tính nhiệt lượng tỏa ra trên R theo phần điện áp xoay chiều. 9
  10. Ta có ZC 100 ,ZL 100 : Mạch cộng hưởng: I U R 100 100 1A Q I 2 Rt 12.100.1 100W .Chọn B. Câu 29: HD: ảnh của vật tạo bởi thấu kính trong cả hai trường hợp đều bằng ba lần vật Một trường hợp sẽ là ảnh thật và trường hợp còn lại sẽ là ảnh ảo Một thấu kính mà có thể tạo được ảnh ảo lớn gấp ba lần vật thì đó là thấu kính hội tụ. Chọn A. Câu 30: HD: Ta cói1 0 r1 0. Lại có D i1 i2 r1 r2 30 i2 r2 i2 30 r2 sini2 n sin r2 sin r2 30 1,5.sin r2 r2 3816 A r1 r2 3816 .Chọn C. Câu 31: kD iL 17 HD: Ta có itr 17iD 23iL kL iD 23 Giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được l6 vân màu đỏ và 22 vân màu lục Có 38 vân sáng đơn sắc. Chọn B. Câu 32: HD: Khi đặt vào hai đầu cuộn dây N1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U N1 U 1 N2 3N1 N2 3U 3 Khi đặt vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6U N2 6U 6U 3 U1 2U .Chọn A. N1 U1 U1 Câu 33: D HD: Khoảng vâni a D a.x 2.10 6 Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm x k.i k.  M M a kD k 2.10 6 2.10 6 Ta có 0,38.10 6 0,76.10 6 2,63 k 5,26  0,4.10 7 m.Chọn A. k min 5 Câu 34: HD: Dựa vào hình ta có  rad. 3 10
  11. Áp dụng định lí sin trong tam giác A A 3 3 A 3 3 sin 2 2 A sin  sin sin 2 sin sin 3 3 Biên độ A2 đạt giá trị cực đại khi sin 1 A2max 6cm.Chọn A. Câu 35: HD: Dựa vào đồ thị im 3A và id 3 Mặt khác cường độ dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau góc rad 2 i 3 cos 3 Ta có m m (1) id 3 cos d 3 Vì cường độ dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau góc rad cos 2 cos 2 1 (2) 2 d m 3 Từ (1) và (2) cos .Chọn B. 2 Câu 36: HD: Biên độ dao động của vật A  0 . v2 v2 502.  Ta có A2 x2  2 x2  2 12,5 0  5cm.  2 0 g 0 1000 0  0 A 5cm và  10 2 rad s A Khi vật đi được quãng đường S 27,5cm 5A Lúc này vật có li độ x 2,5cm 2 a x. 2 500 cm s2 5 m s2 .Chọn C Câu 37: 11
  12. U I HD: I Theo bài I I max hay Z Z 5R 2 1 2 5 1 2 2 1 R L L 2 2 2 1 2 1 R L1 R L2 5R C1 C2 1 L1 2R C1 2 2 L 1 2 Nếu L 1 2 2R 1 2 R 25  .Chọn B. 1 2 L 2R 2 C2 I L     Chú ý: Tổng quát khi I I max R 1 2 hoặc công thức khác R 1 2 1 2 n 2 2 n 1 12C n 1 Câu 38: HD: Điều kiện trùng vân là: 17,52 12,53 k 0,5 .0,63 2 3 2 là tia tím 2 0,036 k 0,5 0,38 0,036 k 0,5 0,44 k 11 2 0,414. D Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng chính là vân sáng đâu tiên của  : d  1,38mm. 2 a 2 Chọn D. Câu 39: Z Z 2 4R2 HD: Ta cóU Z C C (1) RLmax L 2 3 Z Z 3 cos 0,8 tan L C (2) 4 R 4 2 2 U . R ZL Ta cóU RL 2 2 R ZL ZC 1,8 R2 Z 2 3 7 7 Z U 1,8 U C R Z Z R Z L RL 1,2 R 2 C L 4 4 C Z 5Z 2 Thế vào (1) ta được: 49 C C Z 30,28 .Chọn B. 2 C Câu 40: HD: Ta có: 12
  13. - Xét con lắc thứ nhất chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc nên khi con lắc thứ nhất tới vị trí 2 biên dương thì con lắc thứ hai qua vị trí cân bằng theo chiều âm. A - Khi con lắc thứ nhất có động năng bằng 3 lần thế năng thì: x . 2 1 - Theo bài ra: f 2 f nên suy ra T 2T và  2 1 1 2 1 2 2 - Do lúc đầu con lắc thứ nhất tại vị trí biên dương nên lần đầu tiên động năng bằng 3 lần thế năng A khi lần đầu tiên vật m1 đi qua vị trí x theo chiều âm v 0 . 1 2 1 - Với con lắc thứ hai lúc đầu nó qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì sau thời gian T2 T2 T2 A 3 t vật m2 có li độ x và đang đi theo chiều dương v 0 . 3 4 12 2 2 2 T T - Tại thời điểm t 1 2 , tốc độ dao động của các vật thỏa mãn: 6 3 v2 A2 3A2 4v2 3A2 1 A2 x2 A2 1 2 1 1 2 2 1 4 4 1 4 v 3 1 v2 3A2 A2 v2 A2 v2 4 2 A2 x2 A2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 4 v1 3 Do v1 0;v2 0 nên .Chọn B. v2 2 13