Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 10: Năng lượng và cuộc sống
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 10: Năng lượng và cuộc sống", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- giao_an_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_chu.docx
Nội dung text: Giáo án Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Chủ đề 10: Năng lượng và cuộc sống
- CHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG NỘI DUNG: NĂNG LƯỢNG - BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG (Thời lượng: 10 tiết) I. MỤC TIÊU DẠY HỌC (STT) của YCCĐ hoặc Phẩm chất, năng lực YÊU CẦU CẦN ĐẠT dạng mã hoá của YCCĐ Dạng (STT) Mã hoá 1. Năng lực KHTN Lấy được ví dụ chứng tỏ năng lượng đặc trưng (1) 1.KHTN.1.2 cho khả năng tác dụng lực. Lấy được ví dụ về 1 số loại năng lượng tái tạo (2) 2.KHTN.1.2 thông dụng. Lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể (3) 3.KHTN.1.2 chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Lấy được ví dụ minh họa về định luật bảo toàn (4) 4.KHTN.1.2 năng lượng. Nhận thức khoa học Nêu được sự truyền năng lượng trong 1 số (5) 5.KHTN.1.2 tự nhiên trường hợp đơn giản trong thực tiễn. Nêu được định luật bảo toàn năng lượng. (6) 6.KHTN.1.2 Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang (7) 7.KHTN.1.2 dạng khác, từ vật này sang vật khác. Nêu được: Vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là nhiên (8) 8.KHTN.1.2 liệu. Phân loại được các dạng năng lượng theo tiêu chí (9) 9.KHTN.1.3 Phân tích thí nghiệm, thực hiện thí nghiệm, đưa (10) 10.KHTN.2.1 Tìm hiểu tự nhiên ra đặc trưng của năng lượng. Phân tích vấn đề sự chuyển hóa năng lượng. (11) 11.KHTN.2.1 Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng (12) 12.KHTN.3.2 Vận dụng kiến thức, trong các hoạt động hàng ngày. kĩ năng đã học Vận dụng kiến thức giải thích hiện tượng thường (13) 13.KHTN.3.1 gặp trong tự nhiên và đời sống 2. Năng lực chung Chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ được giao Tự chủ tự học (13) 13.TC.1.1 và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm. Biết sử dụng các thuật ngữ chuyên môn để trình Giao tiếp và hợp tác (14) 14.GTHT.1.4 bày, báo cáo. 3. Phẩm chất chủ yếu Chăm chỉ Chủ động, kiên trì thực hiện nhiệm vụ, khám phá (15) 15.CC.1 vấn đề.
- II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Hoạt động học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1. Đặt vấn đề - Hình ảnh, video clip (5 phút) Hoạt động 2. Tìm hiểu các - Các hình ảnh, video Bảng báo cáo dạng năng lượng (40 phút) - Phiếu học tập Hoạt động 3. Tìm hiểu đặc - Dụng cụ thí nghiệm, trưng của năng lượng video Bảng báo cáo (85 phút) - Phiếu học tập Hoạt động 4. Tìm hiểu về - Tranh ảnh, video nhiên liệu và năng lượng tái - Phiếu học tập Bảng báo cáo tạo (40 phút) Hoạt động 5. Tìm hiểu hiểu sự - Máy chiếu truyền năng lượng giữa các vật - Hình 51.1, 51.2, 51.3, – Sự chuyển hóa giữa các dạng 51.4 năng lượng – Định luật bảo - Phiếu học tập toàn năng lượng. - Video : TN bảo toàn (90 phút) năng lượng Hoạt động 6. Tìm hiểu năng - Máy chiếu lượng hao phí - Hình 51.5, 51.6, 51.7, (45 phút) 51.8 - Phiếu học tập Hoạt động 7. Tìm hiểu về các - Máy chiếu hoạt động sử dụng năng lượng - Hình 51.9 và các biện pháp tiết kiệm năng - Phiếu học tập lượng – Sự cần thiết phải tiết - Video : Sự cần thiết phải kiệm năng lượng tiết kiệm năng lượng (45 phút) Hoạt động 8. Vận dụng - SĐTD Hoàn thành SĐTD (90 phút) - Bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Mục tiêu Hoạt (Có thể ghi ở dạng Phương án Nội dung động học STT hoặc dạng mã PP/KTDH đánh giá dạy học (thời hóa đối với YCCĐ) chủ đạo trọng tâm gian) Phương Công (STT) Mã hóa án cụ Hoạt Trình bày được Kiến thức liên quan - Dạy học trực Hỏi đáp Câu hỏi động 1. những kiến thức liên đến năng lượng quan. Đặt vấn đề quan năng lương, các - Kỹ thuật (5 phút) dạng năng lượng KWL/KWLH trong cuộc sống Biết được các vấn đề cần khám phá trong bài học Hoạt (13) 13.TC.1.1 Các dạng năng lượng - Dạy học trực Viết Phiếu động 2. 15.CC1 trong cuộc sống. quan: sử dụng các học tập Tìm hiểu (15) hỉnh ảnh. số 1 các dạng - Kỹ thuật: động năng não - công não lượng (9) 9.KHTN. Phân loại các dạng - Dạy học trực Viết Bảng (85 phút) 1.3 năng lượng theo tiêu quan kiểm, chí - Kỹ thuật: động Phiế u não - công não. học tập số 2 Hoạt (1) 1.KHTN. Tìm hiểu đặc trưng - Dạy học hợp tác Sản Rubric động 3. 1.2 của năng lượng - Kỹ thuật động phẩm (10) Tìm hiểu não - công não học tập 10.KHTN đặc trưng (13) .2.1 của năng (14) lượng 13.TC.1.1 (45 phút) 14.GTHT .1.4 Hoạt (2) 2.KHTN. - Nhiên liệu là gì - Dạy học khám Sản Thang động 4. 1.2 - Năng lượng tái tạo phá phầm đánh (8) Tìm hiểu là gì? - Kỹ thuật: Động học tập giá 8.KHTN. nhiên liệu não – Công não 1.2 và năng lượng tái tạo (45 phút) Hoạt (3) 3.KHTN. - Sự truyền năng - Dạy học trực Quan sát Phiếu động 5. 1.2 lựng giữa các vật quan. Viết học tập Tìm hiểu (4) 4.KHTN. - Sự chuyển hóa giữa - Kỹ thuật: các 5,6,7 hiểu về 1.2 các dạng năng lượng mảnh ghép
- bảo toàn (5) 5.KHTN. - Định luật bảo toàn năng 1.2 năng lượng lượng (6) 6.KHTN. (90 phút) 1.2 Hoạt (7) 7.KHTN. Nêu được: Năng - Dạy học trực Sản Câu hỏi động 6. 1.2 lượng hao phí luôn quan. phẩm Tìm hiểu xuất hiện khi năng - Kỹ thuật: Kỹ học tập năng lượng được chuyển thuật: khăn trải lượng hao từ dạng này sang bàn phí trong dạng khác, từ vật này sử dụng sang vật khác. (45 phút) Hoạt (12) 12.KHTN Đề xuất được biện - Dạy học trực Viết và - Phiếu động 7. .3.2 pháp để tiết kiệm quan. sản phẩm học tập Tìm hiểu năng lượng trong các - Sử dụng học tập. 8Thang về tiết hoạt động hàng ngày. phương pháp dạy kiệm năng học theo nhóm. lượng (45 phút) Hoạt (13) 13.KHTN Vận dụng kiến thức Viết động 8. .3.1 giải thích hiện tượng Vận dụng thường gặp trong tự (90 phút) nhiên và đời sống B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1. Đặt vấn đề (5 phút) 1. Mục tiêu: Đưa ra các tình huống có vấn đề. 2. Tổ chức hoạt động: * Chuẩn bị: GV phát cho mỗi bạn một phiếu KWL * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Đặt câu hỏi vấn đề: + HS đã biết được những gì về năng lượng + HS đã nghe năng lượng trong những trường hợp nào? + HS muốn biết thêm những gì từ bài năng lượng này? * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Hoàn thành phiếu KWL 3. Sản phẩm học tập Câu trả lời của học sinh. 4. Phương án đánh giá Câu hỏi: - Hằng ngày để hoạt động thì cơ thể cần yếu tố gì? - Năng lượng được cung cấp từ đâu? - Năng lượng dùng trong những trường hợp nào? - Kể tên một số dạng năng lượng mà em biết?
- Hoạt động 2. Tìm hiểu các dạng năng lượng (85 phút) 1. Mục tiêu: 13.TC.1.1; 15.TT.1; 9.KHTN.1.3 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: Chuẩn bị một số tranh ảnh: người chuyển động và đồ dùng học tập: lò xo. * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Giáo viên thông báo các tiêu chí đánh giá hoạt động 2 đến các nhóm. - HS quan sát các hình ảnh, nhận biết hình ảnh này ứng với dạng năng lượng. - Các nhóm thực hành phân tích hình ảnh và ghép với dạng năng lượng. - Lấy thêm ví dụ về từng dạng năng lượng. - Tham khảo tài liệu tìm hiểu có bao nhiêu tiêu chí phân loại dạng năng lượng. - Phân loại các dạng năng lượng theo tiêu chí. * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Cá nhân HS nhắc lại các dạng năng lượng. - Mỗi nhóm học sinh quan sát tranh ảnh, phân tích nội dung của ảnh. - Mỗi nhóm thực hiện thí nghiệm với lò xo, phân tích lò xo biến dạng gây ra tác dụng gì. - HS đọc thông tin và bổ sung các dạng năng lượng mà em chưa biết. - Mỗi nhóm tiến hành ghép tranh ảnh với nội dung dạng năng lượng phù hợp. - Nhóm thảo luận bổ sung ví dụ về từng dạng năng lượng. - Mỗi nhóm HS thực hiện nhiệm vụ đọc và tìm các tiêu chí phân loại dạng năng lượng. - Hoàn thành phiếu học tập * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Các dạng năng lượng: Động năng, thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi, quang năng, nhiệt năng, điện năng, hóa năng, - Hình ảnh phù hợp với từng dạng năng lượng - Đại diện nhóm báo cáo kết quả: Phiếu học tập 1 Nhiệm vụ: Phân tích các dạng năng lượng Hình 1: Động năng Ví dụ: xe chạy trên đường Hình 2: Thế năng trọng Máy bay bay trên trời trường Hình 3: Thế năng đàn hồi Cung tên đang giương
- Hình 4: Quang năng . Hình 5: Nhiệt năng Hình 6: Điện năng Hình 7: Hóa năng - Các nhóm so sánh kết quả, hoàn thành phiếu học tập các tiêu chí phân loại năng lương Phiếu học tập 2 Nhiệm vụ: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để nêu được các tiêu chí phân loại dạng năng lượng. Để phân loại năng lượng ta dựa vào các tiêu chí: 1. Nguồn năng lượng: 2. Nguồn gốc vật chất của năng lượng: . 3. Mức độ ô nhiễm môi trường: . 3. Sản phẩm học tập Phiếu học tập của các nhóm 4. Phương án đánh giá: Sử dụng bảng kiểm sau đây để đánh giá:
- Nội dung Kết quả Câu hỏi đánh giá đánh giá Có Không 1. HS có kể tên các dạng năng lượng? 2. HS có chỉ ra được sự khác nhau giữa các loại năng lượng? 9.KHTN.1.3 3. HS có ghép đúng nội dung năng lượng với tranh ảnh Phân loại các 4. HS có trình bày được các tiêu chí phân loại các dạng dạng năng năng lương? lượng 5. HS có có lấy được ví dụ bổ sung cho các dạng năng lượng không? 6. HS có phân loại được các dạng năng lượng chính xác không? 13.TC.1.1; 1. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ được giao không? 2. HS có hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm không? 15.TT.1 1. HS có kiên trì đọc tài liệu và khám phá nội dung mới không? Hoạt động 3. Tìm hiểu đặc trưng của năng lượng (45 phút) 1. Mục tiêu: 1.KHTN.1.2; 10.KHTN.2.1 2. Tổ chức hoạt động: * Chuẩn bị: - Dụng cụ thí nghiệm: Viên bi và các vật có thể di chuyển dễ dàng (xe đồ chơi), tranh ảnh. - Phiếu học tập - Phiếu đánh giá. * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Giáo viên thông báo các tiêu chí đánh giá hoạt động 3 đến các nhóm. - GV sử dụng dạy học hợp tác, hình thức làm việc nhóm: - Học sinh quan sát hình ảnh mô hình thí nghiệm, nắm hai trường hợp cụ thể. - HS tiến hành thực hiện thí nghiệm, nhận xét và trả lời các câu hỏi: + Vật 1 đang có năng lượng dạng nào? + Vật 1 trong hai trường hợp, trường hợp nào có năng lượng lớn hơn? Vì sao? + Khi vật 1 va chạm vật 2, hiện tượng gì xảy ra? + Lực trong trường hợp nào lớn hơn? Vì sao? - HS quan sát thêm ví dụ minh hóa về hai ảnh về sức thổi của gió, trả lời các câu hỏi: + Năng lượng gió trong hình nào lớn hơn? + Lực tác dụng của gió trong hình nào mạnh hơn? + Mối liên hệ giữa năng lượng và lực như thế nào? - Mỗi nhóm hoàn thành các câu hỏi vào phiếu học tập số 3. * HS thực hiện nhiệm vụ học tập: - Cá nhân học sinh quan sát mô hinh thí nghiệm. - Các nhóm tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tượng. - Học sinh hoạt động nhóm phân tích thảo luận tả lời các câu hỏi trong thí nghiệm. Ghi nhận kết quả. - Mỗi nhóm tiếp tục phân tích hình ảnh và thảo luận vấn đề và hoàn thành phiếu học tập số 3
- Phiếu học tập số 3: Nhóm Nội dung Câu hỏi Câu trả lời + Vật 1 đang có năng lượng dạng nào? + Vật 1 trong hai trường hợp, trường hợp nào có năng lượng lớn hơn? Vì sao? Thí nghiệm + Khi vật 1 va chạm vật 2, hiện tượng gì va chạm xảy ra? giữa hai vật + Lực trong trường hợp nào lớn hơn? Vì sao? + Năng lượng gió trong hình nào lớn hơn? Mối liên hệ + Lực tác dụng của gió trong hình nào giữa năng mạnh hơn? lượng và lực + Mối liên hệ giữa năng lượng và lực như thế nào? * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Các nhóm tiến hành đánh giá lẫn nhau. 3. Sản phẩm học tập Phiếu học tập. 4. Phương án đánh giá Rubric1: PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG 2 CỦA NHÓM Tên nhóm đánh giá: . Tên nhóm được đánh giá: Mức độ Tiêu chí Điểm Mức 3 Mức 2 Mức 1 Lắp đúng mô Lắp đúng Lắp đúng mô hình thí mô hình thí hình thí 1.KHTN.1.2 nghiệm nghiệm, tiến nghiệm; Thí nghiệm đặc (2 điểm) hành đúng thí trưng của năng tiến hành thí nghiệm lượng nghiệm còn (4 điểm) sai lệch
- (3 điểm) 1.KHTN.1.2 Phân tích đúng, Phân tích Phân tích Phân tích nội nắm rõ nội đúng nội được nội dung tranh dung tranh dung tranh và dung tranh, (2 điểm) trả lời câu hỏi trả lời đúng đúng, kết luận các câu hỏi mối liện hệ (3 điểm) năng lượng và lực (4 điểm) 8.GTHT.1.4 Thuyết trình đủ Thuyết trình Thuyết trình Thuyết trình ý (cách tiến đủ ý (cách chưa đủ ý cho nội dung hành thí tiến hành thí (cách tiến thảo luận. nghiệm, các nghiệm, các hành thí nội dung câu nội dung câu nghiệm, các trả lời) trong 3 trả lời) hơn 3 nội dung câu phút. phút. trả lời) (2 điểm) (1,5 điểm) (1 điểm) Tổng điểm Hoạt động 4. Tìm hiểu nhiên liệu và năng lượng tái tạo (45 phút) 1. Mục tiêu: 2.KHTN.1.2; 8.KHTN.1.2 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: Tranh ảnh - Phiếu học tập số 4 - Phiếu đánh giá hoạt động cá nhân. * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Mỗi học sinh tài liệu, liên tưởng đến việc đốt nhiên liệu trong đời sống, trả lời nhiên liệu là gì? Lấy ví dụ minh họa trong đời sống. - Quan sát các tranh ảnh và tìm hiểu năng lượng tái tạo + Năng lượng trong các hình là dạng nào? + Nguồn gốc của các nguồn cung cấp của vật chất? + Dựa vào các tiêu chí ở hoạt động 2, nó thuộc loại năng lượng nào? Từ đó HS kết luận năng lượng tái tạo là gì? Lấy thêm các ví dụ minh họa. Hoàn thành vào phiếu học tập số 4.
- * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Đọc tài liệu - Phân tích, nội dung và trả lời câu hỏi, hoàn thành phiếu học tập số 4. Phiếu học tập số 4: Họ tên Học sinh . Nội dung Câu hỏi Câu trả lời Định nghĩa của nhiên liệu Nhiên liệu Ví dụ minh họa của nhiên liệu Năng lượng tái tạo là gì? Năng lượng tái tạo Ví dụ minh họa. * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Học sinh nhận xét lẫn nhau. 3. Sản phẩm học tập - Các phiếu học tập thu được. 4. Phương án đánh giá Thang đánh giá Tích cực trong quá trình tìm hiểu tài liệu 1 2 3 4 5 Trình bày trôi chảy, mạch lạc 1 2 3 4 5 Lấy được ví dụ minh họa chính xác 1 2 3 4 5 Hoạt động 5. Tìm hiểu hiểu về bảo toàn năng lượng (90 phút) 1. Mục tiêu: 2.KHTN.1.2 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 1 thư kí. - Video : TN bảo toàn năng lượng * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Vòng 1: Nhóm chuyên gia Phân công nhiệm vụ cho từng nhóm: + Nhóm 1: Tìm hiểu Sự truyền năng lượng giữa các vật + Nhóm 2: Tìm hiểu Sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng + Nhóm 3: Tìm hiểu định luật bảo toàn năng lượng Các nhóm tiến hành thực hiện nhiệm vụ được giao, hoàn thành phiếu học tập của nhóm. Lưu ý khi thảo luận nhóm phải đảm bảo mỗi thành viên trong từng nhóm đều trả lời được tất cả các câu hỏi trong nhiệm vụ được giao Vòng 2: Nhóm các mảnh ghép Tách thành viên của nhóm chuyên gia và tạo thành nhóm mới. Mỗi thành viên của nhóm chuyên gia trở thành “chuyên gia” của lĩnh vực đã tìm hiểu và có khả năng trình bày lại câu trả lời của nhóm ở vòng 2. * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - Nhiệm vụ của nhóm mới: Tiến hành hoàn thành các phiếu học tập. Cùng nhau hoàn thiện nội dung định luật bảo toàn năng lượng.
- - HS thực hiện nhiệm vụ: - Mỗi thành viên nhóm mới bắt đầu trao đổi thông tin với nhau, từng bạn trình bày về vấn đề đã nắm bắt ở vòng 1 - Hoàn thành nội dung định luật bảo toàn năng lượng. - GV quan sát và nhận xét các kiến thức học sinh đưa ra. * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Các nhóm hoàn thành phiếu học tập, báo cáo kết quả Phiếu học tập 5 : Tìm hiểu sự truyền năng lượng giữa các vật Nhiệm vụ: Quan sát hình, trả lời câu hỏi Khi phơi lúa, lúa nhận được năng lượng từ đâu để có thể khô được? a.Phơi lúa Đổ nước vào trong cốc có chứa nước đá thì trong cốc có sự truyền năng lượng như thế nào? b. Rót nước vào cốc nước đá Phiếu học tập 6: Tìm hiểu sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng Nhiệm vụ: Quan sát hình, trả lời câu hỏi Vào lúc trời lạnh, người ta thường xoa 2 bàn tay vào nhau, khi đó dạng năng lượng nào đã chuyển thành nhiệt để làm ấm bàn tay? a. Khi ô tô động cơ nhiệt chạy, dạng năng lượng nào chuyển thành năng lượng cho ô tô hoạt động? b.
- Khi đèn đường được thắp sáng, dạng năng lượng nào đã chuyển thành quang năng? c. Phiếu học tập 7: Tìm hiểu định luật bảo toàn năng lượng. Nhiệm vụ: Xem video Quan sát hình, trả lời câu hỏi - Hãy mô tả sự thay đổi động năng và thế năng của viên bi khi bi chuyển động từ vị trí A B, từ B C - So sánh năng lượng của viên bi khi bi ở vị trí A và C Thả viên bi từ vị trí A, viên bi lăn xuống tới vị trí B rồi lại lăn tới vị trí C - Trong quá trình viên bi chuyển động, ngoài động năng và thế năng còn có dạng năng lượng nào xuất hiện? 3. Sản phẩm học tập Phiếu học tập của các nhóm 4. Phương án đánh giá: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập qua phiếu học tập - Sử dụng bảng kiểm để đánh giá Bảng kiểm: Nội dung Kết quả Câu hỏi đánh giá đánh giá Có Không 1. HS có nêu được sự truyền năng lượng trong 1 số trường hợp đơn giản trong thực tiễn. 2. HS có phát hiện ra được năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng 3.KHTN.1.2 khác, từ vật này sang vật khác. 4.KHTN.1.2 3. HS có nêu được định luật bảo toàn năng lượng 5.KHTN.1.2 4. HS có có lấy được ví dụ minh họa đlbt năng lượng 6.KHTN.1.2 không? 5. HS có lấy ví dụ chứng tỏ được: Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- 13.TC.1.1; 1. HS có hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm không? 2. Học sinh có tích cực chủ động thực hiện nhiệm vụ? 15.CC.1 HS có kiên trì đọc tài liệu và khám phá nội dung mới không? Hoạt động 6. Tìm hiểu năng lượng hao phí trong sử dụng (45 phút) 1. Mục tiêu: 7.KHTN.1.2 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4 nhóm - Phiếu học tập - Giấy A0 * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - Mỗi người ngồi vào vị trí như hình vẽ minh họa - Tập trung vào câu hỏi - Viết vào ô mang số của bạn câu trả lời hoặc ý kiến của bạn. Mỗi cá nhân làm việc độc lập trong 7 phút * HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS tiến hành hoạt động - Kết thúc thời gian làm việc cá nhân, các thành viên chia sẻ, thảo luận và thống nhất các câu trả lời - Viết những ý kiến chung của cả nhóm vào ô giữa tấm khăn trải bàn (giấy A0) * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Các nhóm hoàn thành phiếu học tập, so sánh kết quả. Câu hỏi : Tìm hiểu năng lượng hao phí Nhiệm vụ: - Mỗi người ngồi vào đúng vị trí . - Đọc kỹ câu hỏi - Viết vào ô mang số của bạn câu trả lời. Mỗi cá nhân làm việc độc lập trong 7 phút - Sau đó các thành viên chia sẻ, thảo luận và thống nhất các câu trả lời - Viết những ý kiến chung của cả nhóm vào ô giữa tấm khăn trải bàn (giấy A0) Câu hỏi: Trong các hoạt động a, b, c, d năng lượng ban đầu đã chuyển hóa thành những dạng năng lựng nào? Hãy chỉ ra phần năng lượng có ích và hao phí.
- a. b. c. d. 3. Sản phẩm học tập Phiếu học tập của các nhóm 4. Phương án đánh giá: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập chính là đánh giá các sản phẩm học tập - khăn trải bàn thu được thông qua hoạt động thực hành của các nhóm. - Sử dụng thang đánh giá: Mức 1: Làm không đúng tất cả các yêu cầu GV đưa ra Mức 2: Chỉ hoàn thành ở mức độ cá nhân nhưng số câu trả lời rất ít Mức 3: Hoàn thành phần việc của từng cá nhân Mức 4: Hoàn thành phần việc của cá nhân và của nhóm nhưng còn sai sót Mức 5:Hoàn thành tốt phần việc của cá nhân và của nhóm, đưa ra kết luận chung chính xác. Các tiêu chí Mức 5 Mức 4 Mức 3 Mức 2 Mức 1 HĐCN trả lời câu hỏi HĐN tìm ra câu trả lời chính xác Hoạt động 7. Tìm hiểu về tiết kiệm năng lượng (45 phút) 1. Mục tiêu: 12.KHTN.3.2 2. Tổ chức hoạt động: * Chuẩn bị: - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có nhóm trưởng và một thư ký. - Phiếu học tập - Video : Sự cần thiết phải tiết kiệm năng lượng * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV sử dụng pp dạy học giải quyết vấn đề, hình thức làm việc nhóm * HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS hoạt động nhóm, xem video và trả lời phiếu học tập 7 HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Phiếu học tập 8: Tìm hiểu sự cần thiết phải tiết kiệm điện Nhiệm vụ: Đánh dấu x vào ô em cho là đúng MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU KHÔNG HIỆU QUẢ QUẢ Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng Để các thực phẩm có nhiệt độ cao (còn nóng) và tủ lạnh Ngắt tủ lạnh ra khỏi nguồn điện khi nhiệt độ ổn định Để điều hòa ở mức trên 20 0C Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh Sử dụng bóng đèn dây tóc thay vì bóng đèn Led Chỉ dùng máy giặt khi có đủ lượng quần áo để giặt Khi không sử dụng các thiết bị như máy tính, tivi nên để ở chế độ chờ Sử dụng nước sinh hoạt với 1 lượng vừa đủ nhu cầu Sử dụng điện mặt trời trong trường học 3. Sản phẩm học tập Phiếu học tập. 4. Phương án đánh giá - Các nhóm tiến hành đánh giá lẫn nhau. - Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập thông qua các sản phẩm học tập-phiếu học tập thu được thông qua hoạt động thực hành của các nhóm. Hoạt động 8. Vận dụng 1. Mục tiêu: 13.KHTN.3.1 2. Tổ chức hoạt động * Chuẩn bị: - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm có nhóm trưởng và một thư ký. - Sơ đồ tư duy (khuyết) - Bài tập 1,2,3 sgk * GV chuyển giao nhiệm vụ học tập Phát Sơ đồ tư duy (khuyết) cho từng nhóm * HS thực hiện nhiệm vụ học tập HS hoàn thành SĐTD * HS báo cáo kết quả thực hiện nhiện vụ học tập. - Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả hoạt động của nhóm - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, hoàn chỉnh SĐTD 3. Sản phẩm học tập - Bảng SĐTD - Hoàn thành bài tập sgk 4. Phương án đánh giá Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập thông qua các sản phẩm học tập - SĐTD -chính là đánh giá SĐTD thu được thông qua hoạt động thực hành của các nhóm.
- SƠ ĐỒ TƯ DUY: ÔN TẬP VẬN DỤNG
- IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI I. CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG Năng lượng tồn tại ở rất nhiều dạng: + Theo nguồn năng lượng: Cơ năng, nhiệt năng, quang năng + Theo nguồn gốc vật chất: Năng lượng chuyển hóa toàn phần, năng lượng tái tạo + Theo mức độ ô nhiễm môi trường: năng lượng sạch, năng lượng gây ô nhiễm II. ĐẶC TRUNG CỦA NĂNG LƯỢNG Năng lượng càng lớn thì khả năng tác dụng lực càng lớn III. NHIÊN LIỆU VÀ NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO Nhiên liệu là các vật khi đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt và ánh sáng Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi như vô hạn như Mặt Trời, gió, . IV. BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác ĐịnhB. CÁC luật HỒbảo SƠtoàn KHÁC năng lượng: “Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mấtCác đi, phiếu nó chỉhọc chuyển tập từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.” V. NĂNG LƯỢNG HAO PHÍ TRONG SỬ DỤNG Khi năng lượng truyền từ vật này sang vật khác hoặc chuyển từ dạng này sang dạng khác luôn xuất hiện năng lượng hao phí. VI. TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG Tiết kiệm năng lượng là 1 nhu cầu cấp thiết đối với tất cả mọi lĩnh vực, mọi cá nhân nhằm đảm bảo an ninh năng lượng. B. CÁC HỒ SƠ KHÁC - Phiếu học tập: 1 8 - Phiếu câu hỏi - Thang đánh giá - Rubric - Bảng kiểm - SĐTD