Giáo án Toán Lớp 9 theo CV5512 - Chương trình học kì 2

docx 312 trang xuanthu 23/08/2022 5200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 theo CV5512 - Chương trình học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_9_theo_cv5512_chuong_trinh_hoc_ki_2.docx

Nội dung text: Giáo án Toán Lớp 9 theo CV5512 - Chương trình học kì 2

  1. TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy: PHẦN 1 ĐẠI SỐ CHƯƠNG III. HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN TIẾT Đ1. PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS - Nắm được khỏi niệm phương trỡnh bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cỏch giải phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn - Biết cỏch tỡm cụng thức nghiệm tổng quỏt và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. 2. Năng lực - Năng lực chung: NL sử dụng ngụn ngữ toỏn học: kớ hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toỏn học. NL thực hiện cỏc phộp tớnh.NL hoạt động nhúm. NL sử dụng cỏc cụng cụ: cụng cụ vẽ - Năng lực chuyờn biệt: Xỏc định được đõu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nú. 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức
  2. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục đớch: HS bước đầu nhận dạng được dạng của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và số nghiệm của nú b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời cõu hỏi của GV c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời cõu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: GV: Giới thiệu phương trỡnh bậc nhất hai ẩn thụng qua bài toỏn cổ. Gọi số gà là x, số chú là y ta cú: x + y = 36; 2x + 4y = 100 là cỏc vớ dụ về phương trỡnh bậc nhất cú hai ẩn số. Vậy phương trỡnh bậc nhất hai ẩn là gỡ? Cú dạng như thế nào? Cú bao nhiờu nghiệm và tập nghiệm được biểu diễn như thế nào? HS trả lời: Là phương trỡnh gồm cú hai ẩn x và y Cú vụ số nghiệm B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI Hoạt động 1: Khỏi niệm về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn a) Mục đớch: Hs nắm được một số khỏi niệm liờn quan đến phương trỡnh bậc nhất hai ẩn b) Nội dung: HS quan sỏt SGK để tỡm hiểu SẢN PHẨM SỰ KIẾN kiến thức theo yờu cầu của GV. c) Sản phẩm: HS hoàn thành tỡm hiểu kiến thức: Nếu tại x x0 ,y y0 mà giỏ trị hai vế của của phương trỡnh bằng nhau thỡ cặp số (x0 ;y0 ) được gọi là một nghiệm của phương trỡnh d) Tổ chức thực hiện:
  3. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Khỏi niệm về phương trỡnh bậc GV giới thiệu từ vớ dụ tổng quỏt phương nhất hai ẩn. trỡnh bậc nhất hai ẩn là hệ thức dạng ax + Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn x và y là by = c, trong đú a, b, c là cỏc số đó biết (a hệ thức dạng: ax + by = c -, trong đú 0 hoặc b 0) yờu cầu HS trả lời cỏc cõu a, b, c là cỏc số đó biết (a 0 hoặc b hỏi: 0) 1. Trong cỏc ptr sau ptr nào là ptr bậc nhất * Vớ dụ 1: (sgk.tr5 ) hai ẩn? * Nghiệm của phương trỡnh: (sgk.tr5 ) a) 4x – 0,5y = 0 b) 3x2 + x = 5 c) 0x - Nếu tại x x0 ,y y0 mà giỏ trị hai vế + 8y = 8. của của ptr bằng nhau thỡ cặp số d) 3x + 0y = 0 e) 0x + 0y = 2 f) x (x0 ;y0 ) được gọi là một nghiệm của + y – z = 3. ptr- 2. Quan sỏt vớ dụ 2, Hóy chỉ ra một nghiệm khỏc của phương trỡnh? * Vớ dụ 2: (sgk.tr5 ) 3. Làm ?1 => Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn * Chỳ ý: (sgk.tr5 ) cú bao nhiờu nghiệm? ?1 Cho phương trỡnh 2x – y = 1 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: + HS: Trả lời cỏc cõu hỏi của GV a) Ta thay x = 1; y = 1 vào vế trỏi của phương trỡnh 2x – y = 1 ta được + GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ 2.1 – 1 = 1 bằng vế phải => Cặp số - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: (1; 1) là một nghiệm của phương trỡnh + HS bỏo cỏo kết quả Tương tự cặp số (0,5; 0) là một nghiệm của phương trỡnh. + Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung cho nhau. b) Một số nghiệm khỏc của phương trỡnh: (0; 1); (2; 3) - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đỏnh giỏ
  4. kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS ?2 Phương trỡnh 2x – y = 1 cú vụ số GV chốt lại kiến thức nghiệm, mỗi nghiệm là một cặp số Hoạt động 2: Tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn a) Mục đớch: Hs nắm được khỏi niệm tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn b) Nội dung: HS đọc SGK làm cỏc bài tập c) Sản phẩm: HS hoàn thành tỡm hiểu kiến thức về tập nghiệm của pt bậc nhất một ẩn d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Gv yờu 2. Tập nghiệm của phương trỡnh cầu Hs nghiờn cứu thụng tin sgk để tỡm hiểu bậc nhất hai ẩn. cỏch biểu diễn tập nghiệm của ptr bậc nhất * Xột phương trỡnh 2x – y = 1 - hai ẩn. y = 2x 1 + Yờu cầu HS biểu thị y theo x và làm ?3 Cú vụ số nghiệm và cú nghiệm tổng SGK x R quỏt là: + Tỡm nghiệm tổng quỏt của cỏc phương y 2x 1 trỡnh: 0x + 2y = 4; 0x + y = 0; 4x + 0y = 6; hoặc S = {(x; 2x – 1)/ x R} x + 0y = 0? Tập nghiệm của phương trỡnh là - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: đường thẳng 2x – y = 1 + HS đọc SGK hoàn thành cỏc bài tập y f ( x ) = 2 x - 1 1 2x - y = 1 + Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ x 0 1/2 1 - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: -1 + HS trỡnh bày kết quả * Xột phương trỡnh 0x + 2y = 4 y - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV Đỏnh = 2 cú vụ số nghiệm và cú nghiệm giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS
  5. GV chốt lại kiến thức: Một cỏch tổng quỏt x R tổng quỏt là: phương trỡnh bậc nhất hai ẩn cú bao nhiờu y 2 nghiệm? Tập tập nghiệm của nú được biểu Tập nghiệm của phương trỡnh là diễn như thế nào? Khi a 0, b 0 thỡ đường thẳng y = 2 phương trỡnh cú dạng như thế nào? Khi a * Xột phương trỡnh 4x + 0y = 6 0 và b = 0 thỡ phương trỡnh dạng như thế x=1,5 cú vụ số nghiệm và cú nghiệm nào? Khi a=0 và b 0 thỡ phương trỡnh dạng x 1,5 như thế nào? tổng quỏt là: y R Tổng quỏt Tập nghiệm của phương trỡnh là đường thẳng x = 1,5 * Tổng quỏt: (sgk.tr6) C. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP a) Mục đớch: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành cỏc bài tập : Bài 1 a) Kiểm tra xem cỏc cặp số (1; 1) và (0,5; 0) cú là nghiệm của phương trỡnh 2x – y = 1 hay khụng ? b) Tỡm thờm một nghiệm khỏc của phương trỡnh 2x – y = 1. Bài 2: Điền vào bảng sau và viết ra sỏu nghiệm của phương trỡnh -: x -1 0 0,5 1 2 2,5 y = 2x – 1 c) Sản phẩm: HS hoàn thành cỏc bài tập Bài 1: a) Cặp số (1; 1) là nghiệm của phương trỡnh 2x – y = 1 vỡ 2.1 – 1 = 1
  6. Cặp số (0,5; 1) là nghiệm của phương trỡnh 2x – y = 1 vỡ 2.0,5 – 1 ≠ 1 b) Chọn x = 2 ta cú: 2.2 – y = 1 ⇔ y = 3 Vậy cặp số (2; 3) là một nghiệm của phương trỡnh 2x – y = 1 Bài 2: x -1 0 0,5 1 2 2,5 y = 2x – 1 -3 -1 0 1 3 4 Vậy 6 nghiệm của phương trỡnh là : (-1; -3), (0; 1), (0,5; 0), (1;1), (2; 3), (2,5; 4) d) Tổ chức thực hiện: GV: Gọi Hs lần lượt giải cỏc bài tập 1, 2 HS : Hoạt động cỏ nhõn và đại diện HS lờn bảng chữa bài. D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG a) Mục đớch: HS hệ thống được kiến thức trọng tõm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toỏn cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành cỏc bài tập : Cõu 1: Thế nào là ptr bậc nhất hai ẩn? Nghiệm của của ptr bậc nhất hai ẩn là gỡ? Ptr bậc nhất hai ẩn cú bao nhiờu nghiệm? (M1) Cõu 2: Viết dạng tổng quỏt về tập nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn? (M2) Cõu 3: Bài tập 1.2 sgk (M3) c) Sản phẩm: HS làm cỏc bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV yờu cầu HS làm cỏc bài tập được giỏo HS Hoàn thành cỏc bài tập 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời cõu hỏi SGK.
  7. - Hoàn thành cõu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT Đ2. HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT HAI ẨN I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức - HS hiểu được khỏi niệm nghiệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. Khỏi niệm hai hệ phương trỡnh tương đương. - Biết minh hoạ hỡnh học nghiệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. 2. Năng lực - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lớ, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt: Biết minh hoạ hỡnh học nghiệm của hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ
  8. Nội dung Đỏp ỏn Cõu hỏi: Đỏp ỏn: Phỏt biểu tổng quỏt về phương trỡnh bậc Tổng quỏt về phương trỡnh bậc nhất hai ẩn x nhất hai ẩn x và y? Thế nào là nghiệm và y; Nghiệm của phương trỡnh bậc nhất hai của phương trỡnh bậc nhất hai ẩn? Số ẩn và số nghiệm (sgk.tr5 + 6) (6đ) nghiệm của nú? Nghiệm tổng quỏt phương trỡnh 3x – 2y = 6 Cho phương trỡnh 3x – 2y = 6. Viết là nghiệm tổng quỏt của phương trỡnh? 3 S = x; x 3 (4đ) 2 A. HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục đớch: Bước đầu định hướng cho hs nhận biết được, ta cú thể đoỏn nhận số nghiệm của hpt thụng qua VTTĐ của hai đường thẳng b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời cõu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: GV đặt cõu hỏi: Cú thể tỡm nghiệm của một hệ phương trỡnh bằng cỏch vẽ hai đường thẳng được khụng? HS trả lời: Vỡ mỗi phương trỡnh bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi một đường thẳng nờn ta cú thể dựa trờn VTTĐ của hai đường thẳng để xỏc định nghiệm của hpt. B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 1. Khỏi niệm về hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn a) Mục tiờu: Hs nắm được khỏi niệm về hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hpt
  9. b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trỡnh bày được kiến thức theo yờu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 1. Khỏi niệm về hệ hai phương GV: Cho HS làm ?1 trỡnh bậc nhất hai ẩn. Yờu cầu HS đọc phần tổng quỏt như SGK ?1 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Xột cặp số (2; –1), thay x = 2; y = –1 vào vế trỏi phương trỡnh 2x + y = 3, + HS: Thực hiện nhiệm vụ GV giao ta được: + GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực 2.2 + (–1) = 3 bằng vế phải. hiện nhiệm vụ Vậy cặp số (2; –1) là một nghiệm - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: của phương trỡnh 2x + y = 3 Gọi 1 HS lờn bảng giải. Thay x = 2; y = –1 vào vế trỏi Cỏc HS khỏc làm tại chỗ và nhận xột. phương trỡnh x – 2y = 4, ta được: - Bước 4: Kết luận, nhận định: 2 – 2(–1) = 4 bằng vế phải. Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS Vậy cặp số (2; –1) là một nghiệm GV chốt lại kiến thức của phương trỡnh x – 2y = 4 * Tổng quỏt: (sgk.tr9) ax by c Dạng a'x b' y c' Nghiệm của hệ (x0; y0) là nghiệm chung của hai phương trỡnh
  10. HOẠT ĐỘNG 2. Minh họa hỡnh học tập nghiệm của hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn a) Mục tiờu: Hs xỏc định được nghiệm của hpt dựa vào VTTĐ của hai đường thẳng b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trỡnh bày được kiến thức theo yờu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 2. Minh hoạ hỡnh học tập nghiệm của GV: Yờu cầu HS trả lời ?2; ?3 và VD 1, 2, 3 hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn. + Phỏt biểu tổng quỏt về nghiệm của hệ ? 2 Từ cần điền là: nghiệm phương trỡnh bậc nhất hai ẩn? Vậy: Tập nghiệm của hệ phương trỡnh (I) + Để xột nghiệm của hệ hai phương trỡnh được biểu diễn bởi tập hợp cỏc điểm bậc nhất hai ẩn ta dựa vào đõu? chung của (d) và (d’) + Đọc chỳ ý SGK Vớ dụ 1 : (sgk) - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Hai đường thẳng này cắt nhau tại một + HS hoạt động nhúm làm ?2; ?3 điểm duy nhất M (2 ; 1 ) + GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS Vậy hệ Pt đó cho cú một nghiệm duy thực hiện nhiệm vụ nhất là (x ; y ) = (2 ; 1 ) - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: y + HS trỡnh bày kết quả 3 (d2) 2 + Cỏc HS khỏc nờu nhận xột. M 1 x - Bước 4: Kết luận, nhận định: -1 O 1 2 3 4 5 (d1) -1 Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS GV chốt lại kiến thức Vớ dụ 2 : (sgk)
  11. Hai đường thẳng này song song với nhau nờn chỳng khụng cú điểm chung Vậy hệ Pt đó cho vụ nghiệm. y (d2) 4 (d1) 3 2 1 x -2 -1 O 1 2 3 -1 -2 Vớ dụ 3 : (sgk) ?3 Hờù phương trỡnh trong vớ dụ 3 cú vụ số nghệm vỡ - Hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trỡnh trựng nhau. - Bất kỡ điểm nào trờn đường thẳng đú cũng cú toạ độ là nghiệm của hệ Pt * Tổng quỏt: (sgk.tr10) * Chỳ ý: (sgk.tr10) HOẠT ĐỘNG 3. Hệ phương trỡnh tương đương a) Mục đớch: Hs nắm được khỏi niệm hệ phương trỡnh tương đương b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trỡnh bày được kiến thức theo yờu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện:
  12. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 3. Hệ phương trỡnh tương GV: Gọi 1 HS đứng tại chỗ nhắc lại định nghĩa hai đương phương trỡnh tương đương đó học. + Cho HS đọc định nghĩa hệ phương trỡnh tương * Định nghĩa: (sgk.tr11) đương SGK + Giới thiệu cho HS kớ hiệu tương đương - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: + HS trỡnh bày kết quả - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS GV chốt lại kiến thức C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM GV: gọi Hs đứng tại chỗ trả lời bài tập Bài 4/11 SGK 4.5 sgk a)Hai đường thẳng cắt nhau do cú hệ số gúc
  13. HS: Làm cỏc bài tập GV giao khỏc nhau hệ ptr cú duy nhất một nghiệm b) Hai đường thẳng song song hệ ptr vụ nghiệm c) Hai đường thẳng cắt nhau tại gốc toạ độ hệ phương tỡnh cú một nghiệm (0 ; 0) d)Hai đường thẳng trựng nhau hệ ptr cú vụ số nghiệm. Bài 6/11 sgk a) Đỳng vỡ tập nghiệm của hệ hai ptr đều là tập  b) Sai vỡ tuy cú cựng số nghiệm nhưng nghiệm của hệ ptr này chưa chắc là hệ của ptr kia. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiờu: HS hệ thống được kiến thức trọng tõm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toỏn cụ thể. b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn. c. Sản phẩm: HS vận dụng cỏc kiến thức vào giải quyết cỏc nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện: CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Cõu 1: Nờu khỏi niệm hệ hai phương trỡnh bậc nhất hai ẩn? Khỏi niệm nghiệm của hpt? (M1) Cõu 2: Nờu cỏch kiểm tra cặp số (x; y) cho trước là một nghiệm của hpt? (M2) Cõu 3: Bài tập 4 sgk (M3)
  14. TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Giỳp HS hiểu cỏch biến đổi hệ phương trỡnh bằng qui tắc thế. HS hiểu cỏch giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế trong tất cả cỏc trường hợp. - HS biết giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế. 2. Năng lực - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lớ, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt Giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế trong tất cả cỏc trường hợp. 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đớch: Bước đầu cho Hs thấy khú khăn trong việc xỏc định nghiệm của hệ bằng cỏch vẽ đồ thị.
  15. b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời cõu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: GV: Làm cỏch nào để cú thể xỏc định đỳng được nghiệm của một hệ phương trỡnh cho trước mà khụng cần vẽ đồ thị của nú? HS: nờu dự đoỏn B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 1. Quy tắc thế a) Mục tiờu: Hs nắm được quy tắc thế b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trỡnh bày được kiến thức theo yờu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 1. Quy tắc thế Giới thiệu quy tắc thế gồm hai bước thụng qua vớ Dựng để biến đổi một hệ phương dụ 1 : Xột hệ phương trỡnh : trỡnh thành hệ phương trỡnh khỏc x 3y 2(1) tương đương . (I) 2x 5y 1(2) *B1  (SGK) *B2 + Từ phương trỡnh - em hóy biểu diễn x theo y?  (được (1’) Vớ dụ 1 : Xột hệ phương trỡnh + Lấy (1’) thay vào x trong phương trỡnh - ta cú Pt nào? (được (2’) + Yờu cầu HS đọc quy tắc thế SGK
  16. - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: x 3y 2 x 3y 2 2x 5y 1 2(3y 2) 5y 1 HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV x 3y 2 x 3y 2 x 1,3 GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện 6y 4 5y 1 y 5 y 5 nhiệm vụ - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú một nghiệm số duy nhất là (-1,3; -5) + HS trỡnh bày kết quả - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS GV chốt lại kiến thức HOẠT ĐỘNG 2. Áp dụng a) Mục tiờu: Hs vận dụng được quy tắc thế để giải một số bài tập cụ thể b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: Giải hpt bằng phương phỏp thế d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 2. Áp dụng Yờu cầu HS nghiờn cứu vớ dụ 2 SGK Vớ dụ 2 : (sgk) Yờu cầu HS làm ?1, ?2; ?3 + Túm tắt lại cỏch giải hệ Pt bằng phương ?1 phỏp thế như SGK 4x 5y 3 4x 5(3x 16) 3 3x y 16 y 3x 16 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 4x 15x 80 3 x 7 x 7 HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV y 3x 16 y 3.7 16 y 5 GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực *Chỳ ý : (sgk) hiện nhiệm vụ Vớ dụ 3 :
  17. - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: 4x 2y 6 4x 2(2x 3) 6 2x y 3 y 2x 3 + HS trỡnh bày kết quả 4x 4x 6 6 0x 0(*) - Bước 4: Kết luận, nhận định: y 2x 3 y 2x 3 Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS Pt (*) nghiệm đỳng vơi mọi x R. Vậy hệ GV chốt lại kiến thức Pt đó cho cú vụ số nghiệm x R Dạng nghiệm tổng quỏt y 2x 3 ?2 Trờn mp toạ độ hai đường thẳng 4x – 2y = - 6 và -2x + y = 3 trựng nhau nờn hệ Pt đó cho cú vụ số nghiệm ?3 4x y 2 y 4x 2 8x 2y 1 8x 2( 4x 2) 1 y 4x 2 y 4x 2 8x 4 8x 1 0x 3(*) Pt (*) vụ nghiệm . Vậy hệ Pt đó cho vụ nghiệm Trờn mp tạo độ hai đường thẳng 4x + y =2 và 8x + 2y = 1 song song với nhau . Vậy hệ Pt đó cho vụ nghiệm Túm tắt cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế : (sgk) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện:
  18. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS DỰ KIẾN SẢN PHẨM GV: cho Hs lờn bảng làm bài tập x y 3 x y 3 x y 3 12 sgk 3x 4y 2 3(y 3) 4y 2 3y 9 4y 2 x y 3 x 7 3 x 10 y 7 y 7 y 7 Vậy hệ Pt đó cho cú một nghiệm duy nhất là (10; 7) 7x 3y 5 7x 3( 4x 2) 5 7x 12x 6 5 4x y 2 y 4x 2 y 4x 2 11 x 19x 11 19 y 4x 2 6 y 19 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiờu: HS hệ thống được kiến thức trọng tõm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toỏn cụ thể. b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn. c. Sản phẩm: HS vận dụng cỏc kiến thức vào giải quyết cỏc nhiệm vụ đặt ra. d. Tổ chức thực hiện: CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Cõu 1: Nờu cỏc bước giải hệ Pt bằng phương phỏp thế? (M1) Cõu 2: Khi giải hpt bằng pp thế thỡ cần lưu ý điều gỡ? (M2) Cõu 3: Bài tập 12 sgk (M3) 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời cõu hỏi SGK. - Hoàn thành cõu hỏi phần vận dụng.
  19. - Chuẩn bị bài mới TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP (Giải hpt bằng pp thế) I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Giỳp HS hiểu cỏch biến đổi hệ phương trỡnh bằng qui tắc thế. - HS hiểu cỏch giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế trong tất cả cỏc trường hợp. - HS biết giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế. 2. Năng lực - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lớ, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt Giải hpt bậc nhất hai ẩn bằng phương phỏp thế trong tất cả cỏc trường hợp. 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới
  20. A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đớch: HS được củng cố lại quy tắc thế để giải một số hpt cụ thể b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời cõu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: GV: Quy tắc thế dựng để làm gỡ? gồm mấy bước? HS: trả lời như sgk Để củng cố quy tắc thế, ta sẽ giải một số bài tập sau B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiờu: Hs ỏp dụng được pp thế để giải một số hpt cụ thể b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giải cỏc hệ phương trỡnh GV yờu cầu HS làm cỏc bài tập: Giải cỏc x 3y 2 x 3y 2 1) hệ phương trỡnh 2x 5y 1 2(3y 2) 5y 1 x 3y 2(1) x 3y 2 x 3y 2 x 8 1) 2x 5y 1(2) 6y 4 5y 1 y 3 y 3 4x 5y 3(1) Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú một nghiệm 2) 3x y 16(2) số duy nhất là (-8; -3) 4x 2y 6 2x y 5 3) 4x 5y 3 4x 5(3x 16) 3 2) 3x y 16 y 3x 16
  21. 4x y 1 4x 15x 80 3 x 7 x 7 4) 8x 2y 1 y 3x 16 y 3.7 16 y 5 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 4x 2y 6 4x 2(2x 3) 6 3) 2x y 5 y 2x 3 HS: Làm cỏc bài tập 4x 4x 6 6 0x 0(*) GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS y 2x 5 y 2x 5 thực hiện nhiệm vụ Phương trỡnh (*) nghiệm đỳng vơi mọi x - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: R + HS trỡnh bày kết quả Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú vụ số - Bước 4: Kết luận, nhận định: nghiệm Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của x R Dạng nghiệm tổng quỏt HS y 2x 5 GV chốt lại kiến thức 4x y 1 y 4x 1 4) 8x 2y 1 8x 2( 4x 1) 1 y 4x 1 y 4x 1 8x 2 8x 1 0x 2(*) Phương trỡnh (*) vụ nghiệm. Vậy hệ phương trỡnh đó cho vụ nghiệm . Cỏch 2: Trờn mặt phẳng tọa độ, hai đường thẳng 4x + y =1 và 8x + 2y = 1 song song với nhau. Vậy hệ phương trỡnh đó cho vụ nghiệm. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiờu: GV hướng dẫn và giao nhiệm vụ về nhà cho HS b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn. c. Sản phẩm: HS vận dụng cỏc kiến thức vào giải quyết cỏc nhiệm vụ đặt ra.
  22. d. Tổ chức thực hiện: – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 15,16./SGK.Cỏch giải tương tự như cỏc bài tập đó giải – Chuẩn bị bài giải phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số tiết sau học 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời cõu hỏi SGK. - Hoàn thành cõu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT Đ4. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ I. MỤC TIấU 1. Kiến thức : - Học sinh hiểu được qui tắc cộng đại số - Học sinh biết biến đổi hệ phương trỡnh bằng quy tắc cộng đại sốvà cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số, nõng cao kĩ năng giải hệ phương trỡnh 2. Năng lực - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt: NL biến đổi hệ phương trỡnh bằng quy tắc cộng đại số và NL giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số. 3. Phẩm chất
  23. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Nờu túm tắt cỏch giải hpt bằng Trả lời: Nờu đỳng túm tắt (5đ) phương phỏp thế Làm đỳng BT Giải hệ phương trỡnh : ĐS: hệ pt cú một nghiệm duy nhất (x ; y ) = (3; - 2x y 3 3) (5đ) x – y 6 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đớch: Hs nhận xột được cú thể giải được với pp khỏc bằng cỏch triệt tiờu cỏc hệ số b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời cõu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Từ kết quả kiểm tra bài cũ. Gv đặt vấn đề Nhận xột về dấu của cỏc hệ số đứng trước y? Liệu ta cú thể giải bài toỏn trờn bằng pp nào khỏc đơn giản hơn khụng? - Hs nờu dự đoỏn B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC
  24. a) Mục tiờu: Hs nờu được quy tắc cộng đại số và ỏp dụng giải bài tập b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trỡnh bày được kiến thức theo yờu cầu của GV. d) Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 1. Quy tắc cộng đại số GV: Giới thiệu quy tắc cộng thụng qua Quy tắc (sgk) VD1 yờu cầu HS cho biết cỏc bước gaiir ùỡ 2x + y = 3(1) Vớ dụ 1: Xột hệ phương ớù + Yờu cầu HS làm ?1 ợù x - y = 6(2) - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Bước 1(sgk) HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV Bước 2 (sgk) GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS ?1 Cỏc hệ mới thu được thực hiện nhiệm vụ ỡ ỡ ù x - 2y = - 1 ù 2x - y = 1 - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: ớ và ớ ợù x + y = 2 ợù x - 2y = - 1 + HS trỡnh bày kết quả - Bước 4: Kết luận, nhận định: Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS GV giới thiệu cỏch giải pt bằng quy tắc cộng (giải hệ pt bằng phương phỏp cộng) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiờu: Hs ỏp dụng pp cộng đại số để giải bài tập trong từng trường hợp cụ thể. b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
  25. d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: 2. Áp dụng Gv hướng dẫn Hs nghiờn cứu cỏc 1) Trường hợp 1 (cỏc hệ số của cựng một bước giải của cỏc vớ dụ để đưa ra ẩn nào đú trong hai phương trỡnh bằng cỏch giải trong từng trường hợp. nhau hoặc đối nhau) + Yờu cầu HS làm cỏc bài tập ?1; ùỡ 2x + y = 3 Vớ dụ 2. Xột hệ pt: (II)ớù ?2; ?3, ?4 ợù x - y = 6 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ?2 Cỏc hệ số của y đối nhauCCCCc II HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV ùỡ 3x = 9 ùỡ x = 3 ùỡ x = 3 Û ớù Û ớù Û ớù ù ù ù GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ ợù x - y = 6 ợù x - y = 6 ợù y = - 3 HS thực hiện nhiệm vụ Vậy hpt cú nghiệm duy nhất (x;y) = (3;3) - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: ùỡ 2x + 2y = 9 Vớ dụ 3 . Xột hpt (III) ớù + HS trỡnh bày kết quả ợù 2x - 3y = 4 - Bước 4: Kết luận, nhận định: ?3 a) Cỏc hệ số của x trong hai phương Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm trỡnh bằng nhau vụ của HS ùỡ 2x + 2y = 9 ùỡ 2x + 2.1 = 9 (III ) Û ớù Û ớù GV Túm tắt cỏch giải hệ phương ợù 5y = 5 ợù y = 1 ùỡ 7 trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số ùỡ 2x = 9 - 2 ù x = Û ớ Û ớ 2 ợù y = 1 ù ợù y = 1 2) Trường hợp 2 (cỏc hệ số của cựng một ẩn trong hai phương trỡnh khụng bằng nhau và khụng đối nhau) Vớ dụ 4: Xột hệ phương trỡnh
  26. ùỡ 3x + 2y = 7 ùỡ 6x + 4y = 14 (IV)ớù Û ớù ợù 2x + 3y = 3 ợù 6x + 9y = 9 ?4 (HS giải) ùỡ 9x + 6y = 21 ?5 Cỏch khỏc: (IV) Û ớù ợù 4x + 6y = 6 HS giải tiếp ĐS (x;y) = (3; -1) Túm tắt cỏch giải: SGK D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiờu: HS hệ thống được kiến thức trọng tõm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toỏn cụ thể. b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn. c. Sản phẩm: HS vận dụng cỏc kiến thức vào giải quyết cỏc nhiệm vụ đặt ra. Hệ thống kiến thức bằng sơ đồ. Tỡm cỏc bài tập nõng cao về giải phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số. 4. Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời cõu hỏi SGK. - Làm cỏc bài tập: 20 d,e 21,22 / 19 sgk - Chuẩn bị bài mới
  27. TUẦN Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT: LUYỆN TẬP (giải hpt bằng pp cộng đại số) I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc cộng, vận dụng hợp lớ quy tắc cộng để giải hệ phương trỡnh 2. Năng lực - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt: Biến đổi hpt bằng quy tắc cộng đại sốvà cỏch giải hpt bằng pp cộng đại số. 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, cỏc dạng toỏn 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị cỏc dụng cụ học tập; SGK, SBT Toỏn III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra 15 phỳt Đề bài Đỏp ỏn và biểu điểm Giải cỏc hệ phương trỡnh sau: 2x y 1 3x 3 x 1 a) x y 2 x y 2 y 1 2x y 1 4x 3y 2 a) b) x y 2 4x y 2 (5đ)
  28. y 1 4x 3y 2 4y 4 b) 3 4x y 2 4x y 2 x 4 (5đ) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đớch: Hs thấy được việc ỏp dụng phương phỏp phự hợp để giải hpt cụ thể b) Nội dung: HS căn cứ trờn cỏc kiến thức đó biết, làm việc với sỏch giỏo khoa, hoạt động cỏ nhõn, nhúm hoàn thành yờu cầu học tập. c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời cõu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: GV yờu cầu HS: Nờu quy tắc cộng đại số và quy tắc thế? Nờn sử dụng pp nào để giải hpt Hs nờu dự đoỏn C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiờu: Vận dụng được quy tắc cộng đạ số để giải HPT b. Nội dung: Dạy học trờn lớp, hoạt động nhúm, hoạt động cỏ nhõn. c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập. d. Tổ chức thực hiện: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm 5x 3 y 2 2 Bài 21b Giải hệ phương trỡnh vụ:. x 6 y 2 2 Gv tổ chức cho hs hoạt động 5x 3 y 2 2 5x 6 y 2 4 6 6 x 6 nhúm giải cỏc bài tập: x 6 y 2 2 x 6 y 2 2 x 6 y 2 2