Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Phần: Hóa học - Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực. Thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng

docx 66 trang xuanthu 23/08/2022 8560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Phần: Hóa học - Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực. Thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_chan_troi_sang.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Phần: Hóa học - Chủ đề 4: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực. Thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng

  1. KẾ HOẠCH BÀI DẠY CHỦ ĐỀ 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng Thời lượng: 8 tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC NĂNG (STT) của YCCĐ và LỰC, dạng mã hóa của YÊU CẦU CẦN ĐẠT PHẨM YCCĐ CHẤT (STT) Dạng mã hóa NĂNG LỰC CHUNG Chủ động, tích cực tìm hiểu về tính chất và ứng (1) (1) TC-TH1 dụng của của một số vật liệu trong cuộc sống; Tự chủ và tự học Chủ động, tự tìm hiểu về tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu và an ninh năng lượng thông qua SGK và các nguồn học liệu khác Hoạt động nhóm một cách hiệu quả, đảm bảo (2) (2) GT-HT5 các thành viên trong nhóm đểu được tham gia và trình bày báo cáo Giao tiếp và Hoạt động nhóm một cách hiệu quả theo đúng hợp tác yêu cầu của GV trong khi thảo luận về nhiên liệu và an ninh năng lượng, đảm bảo các thành viên trong nhóm đều được tham gia và trình bày báo cáo Thảo luận hiệu quả, giải quyết các vấn đề kịp (3) (3) GQ-ST4 Giải quyết thời với các thành viên trong nhóm để hoàn vấn đề và thành các phương án tìm hiểu tính chất và ứng sáng tạo dụng của vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu NĂNG LỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Trình bày được tính chất và ứng dụng của (4) 1.KHTN1.2 Nhận thức một số vật liệu thông dụng khoa học tự nhiên – Trình bày được tính chất và ứng dụng của (5) (5).KHTN 1.2 một số nhiên liệu thường dùng trong đời sống
  2. hằng ngày – Trình bày được tính chất và ứng dụng của (6) (6) .KHTN 1.2 một số nguyên liệu thường dùng trong sản xuất và trong công nghiệp (quặng, đá vôi, ) – Trình bày được tính chất và ứng dụng của (7) (7).KHTN 1.2 một số nhiên liệu thường dùng trong đời sống hằng ngày – Trình bày được tính chất và ứng dụng của (8) (8).KHTN 1.2 một số lương thực - thực phẩm thường dùng trong đời sống hằng ngày Tìm hiểu tự – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (9) (9).KH2.1.2 nhiên tính chất của một số vật liệu thông dụng; Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (10) (10).KH2.1.2 tính chất của một số nhiên liệu; thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (11) (11).KH2.1.2 tính chất của một số nguyên liệu; thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (12) (12).KH2.1.2 tính chất của một số nhiên liệu; thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số (13) (13).KH2.1.2 tính chất của một số nguyên liệu; thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu Vận dụng – Sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và (14) (14) .KH3.1 bảo đảm sự phát triển bền vững.
  3. kiến thức, kĩ - Nêu được cách sử dụng của một số nhiên liệu (15) (15).KH3.1 năng đã học an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững; phân biệt được năng lượng tái tạo và không tái tạo, để từ đó thấy được vấn đề an ninh năng lượng ảnh hưởng đến phát triển kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia và trên thế giới. Biết cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, (16) (16).KH3.2 hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Nêu được cách sử dụng của một số nhiên (17) (17).KH3.1 liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững; phân biệt được năng lượng tái tạo và không tái tạo, để từ đó thấy được vấn đề an ninh năng lượng ảnh hưởng đến phát triển kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia và trên thế giới. Biết cách sử dụng một số nguyên liệu an (18) (18).KH3.2 toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Biết cách sử dụng một số lương thực - thực (19) (19) KH3.2 phẩm an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. PHẨM CHẤT Tự học và Chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ được (20) (20). NLC.TC1 Tự chủ giao; tự phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm; tự quyết định cách thức thực hiện nhiêm vụ được giao Trung thực Cẩn thận, khách quan và trung thực trong thực (21) (21).PC.TT.1 hành Tuyên truyền viên tích cực cho việc sử dụng vật liệu tiết kiệm, thân thiện môi trường; - Tham gia tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả năng của bản thân; - Có niềm say mê, hứng thú với việc khám phá và học tập khoa học tự nhiên Chăm chỉ -Tích cực hoạt động nhóm phù hợp với khả (23) (23).CC2.1 năng của bản thân Trách nhiệm Có ý thức sử dụng nguyên liệu tiết kiệm, an (24) (24).TN2.2 toàn, hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững
  4. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Hoạt động học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) hình ảnh, video Hoạt động 2: Tìm hiểu một số vật Bài tập thực nghiệm Phiếu Học tập liệu, tính chất và ứng dụng của một Thang đo Dụng cụ: thí nghiệm 1: Đinh số vật liệu (40 phút) Bài tập thực tiễn sắt, Miếng kính, Miếng nhựa, Rubric Miếng cao su, Mẩu đá vôi, Mẩu sành. Thí nghiệm 2: Đinh sắt, Dây đổng, Mẩu gỗ, Mẩu nhôm, Miếng nhựa, Mẫu sành, Miếng kính, đèn cồn Hoạt động 3: Sử dụng vật liệu an Bài tập thực nghiệm Phiếu Học tập toàn, hiệu quả . Tìm hiểu việc sử Áp phích (poster) hoặc làm slide Thang đo 2 trình chiếu. dụng các vật liệu bảo đảm sự phát triển bền vững. Rubric (45phút) Hoạt động 4: Nhận biết nhiên liệu Hình ảnh, trò chơi Phiếu HT xung quanh ta (15 phút) Bảng hỏi Thang đo Hoạt động 5: Tìm hiểu một số tính Bài tập thực nghiệm Phiếu HT chất và ứng dụng của nhiên liệu Thang đo, Rubric (15 phút) Hoạt động 6: Tìm hiểu một số biện Bài tập Phiếu HT 3 pháp và lợi ích của việc sử dụng Thang đo nhiên liệu an toàn, hiệu quả. (15phút) Hoạt động 7: Tìm hiểu việc sử Dự án học tập "Nghiên cứu về dụng nhiên liệu bảo đảm sự phát các loại nhiên liệu" triển bền vững (30 phút) Hoạt động 8: Luyênj tập mở rộng Bài tập Phiếu HT (15 phút) Thang đo
  5. Hoạt động 9: Tìm hiểu một số Bài tập Phiếu HT nguyên liệu thông dụng (10 phút) Thang đo Hoạt động 10: Tìm hiểu một số Thang đo 1 áp phích (poster) hoặc làm slide trình chiếu. tính chất và ứng dụng của nguyên Thang đo đồ thị liệu (20 phút) Hoạt động 11: Tìm hiểu việc sử áp phích (poster) hoặc làm dụng các vật liệu bảo đảm sự phát slide trình chiếu. triển bền vững (15 phút) Hoạt động 12: Tìm hiểu một số loại Bài tập thực nghiệm lương thực phổ biến (10 phút) Thang đo Hoạt động 13: Tìm hiểu một số Phiếu HT tính chất và ứng dụng của lương thực (10 phút) Hoạt động 14: Tìm hiểu một số loại Bài tập thực nghiệm thực phẩm (30 phút) Thang đo III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động Mục tiêu Nội dung dạy PP, Phương án đánh giá học học trọng tâm KTDH Phương Công cụ chủ đạo pháp Hoạt động 1: Tạo hứng thú hình ảnh, video PP trực Quan sát Khởi động (5 quan, đàm phút) thoại – gợi mở - KT khăn trải bàn, hình thức làm việc nhóm Hoạt động 2: 1. KHTN1.2 -Trình bày được PP: TDạy Hỏi đáp Thang (40 phút) tính chất và ứng học trực đo dụng của một số quan - vật liệu thông Gợi mở. (9).KH2.1.2 dụng. Nêu và Viết (23).CC2.1 - Đề xuất được giải quyết
  6. (21).PC.TT.1 phương án tìm vấn đề, sử Bài tập hiểu về một số dụng thí thực tiễn tính chất của một nghiệm. số vật liệu thông KT: dụng; Thu thập - Khăn dữ liệu, phân tích, trải bàn, thảo luận, so sánh Rubric hình thức để rút ra được kết làm việc luận về tính chất nhóm của một số vật liệu - Bàn tay nặn bột có sử dụng thí nghiệm KT: Khăn trải bàn Hoạt động 3: 14.KH3.1 -Biết cách sử PP: dạy Quan sát, Thang (45 phút) (21).PC.TT.1 dụng đồ vật bằng học dựa viết đo nhựa, cao su an trên dự Bài tập 22.CC2.1 toàn, hiệu quả thực tiễn án, kĩ (21).PC.TT.1 - Những biện pháp sử dụng để thuật các Rubric hạn chế sự hoen mảnh gỉ của kim loại ghép, - cách sử dụng hình thức vật liệu an toàn, làm việc hiệu quả theo mô nhóm hình 3R - vật liệu mới và ưu điểm của một số vật liệu mới so với vật liệu truyền thống trong xây dựng
  7. Hoạt động 4: (20). NLC.TC1 - Tìm hiểu một số Quan sát, (15 phút) nhiên liệu thông dụng Hỏi đáp Viết Hoạt động 5: (4) .KHTN 1.2 - Tìm hiểu một số PPDH Quan sát, Thang (15 phút) (10).KH2.1.2 tính chất của Dạy học đo (15).KH3.1 nhiên liệu giải quyết Hỏi đáp - Một số nhiên vấn đề Viết Bài tập liệu sử dụng KT mảnh thực tiễn trong đời sống ghép. hằng ngày - Ứng dụng của nhiên liệu Hoạt động 6: (7).KHTN 1.2 - Lợi ích của việc PPDH: Hỏi đáp Câu hỏi, (15 phút) (21).PC.TT.1 sử dụng nhiên trực quan Viết thang đo (21).PC.TT.1 liệu an toàn, hiệu KTDH: Bài tập quả Phòng thực tiễn - Biện pháp sử tranh, dụng nhiên liệu mảnh an toàn, hiệu quả. ghép, hình thức làm việc nhóm Hoạt động 7: (21) .PC.TT.1 - Sử dụng nhiên PPDH: Quan sát, (15 phút) (15).KH3.1 liệu bảo đảm sự + Dạy học phát triển bền giải quyết Hỏi đáp Câu hỏi, vững. vấn đề. Viết thang đo KTDH: động não, bản đồ tư duy Hoạt động 8: Bài tập trắc PPDH: Hỏi đáp Luyện tập - nghiệm củng cố Thảo luận Viết Câu hỏi, mở rộng (15 Bài tập thực tiễn nhóm thang đo phút) Hoạt động 9: (5) .KHTN 1.2 - Tìm hiểu một PPDH: Quan sát, Câu hỏi, (10 phút) số nguyên liệu + Dạy học thang đo (20). NLC.TC1 thông dụng trực quan Hỏi đáp Bài tập (23).CC2.1 + Dạy học Viết thực tiễn nêu và trò chơi giải quyết Lật vấn đề mảnh
  8. - KTDH: ghép khăn trải bàn, động não Hoạt động 10: (21).PC.TT.1 Tìm hiểu một số PPDH: Quan sát, Thang + Dạy học (15 phút) tính chất và ứng đo dụng của nguyên giải quyết Hỏi đáp liệu vấn đề. Viết Bài tập + Sử dụng thực tiễn thí nghiệm. Rubric KTDH: động não, bản đồ tư duy Hoạt động 11: (21).PC.TT.1 +Tìm hiểu khai PP: + Dạy Quan sát, Câu hỏi, (20 phút) thác nguyên liệu học giải thang đo khoáng sản quyết vấn Hỏi đáp + Cách sử dụng đề. Viết nguyên liệu KTDH: động não, bảng grap tư duy Hoạt động 12: (21).PC.TT.1 Tìm hiểu một số PPDH: Hỏi đáp Câu hỏi, (10 phút) loại lương thực + Dạy học Viết thang đo phổ biến trực quan + Dạy học đàm thoại gợi mở - KTDH: Khăn trải bàn, động não Hoạt động 13: (21).PC.TT.1 Tính chất và ứng + PPDH Hỏi đáp Thang (10 phút) dụng của lương đàm thoại Viết đo thực gợi mở Bài tập + Dạy học thực tiễn giải quyết vấn để. Rubric + Dạy học trực quan
  9. Hoạt động 14: 19. KH3.2 + Một số loại - PPDH: Quan sát, Câu hỏi, Tìm hiểu một thực phẩmthường + Dạy học thang đo số loại thực sử dụng hằng trực quan Hỏi đáp phẩm (15 ngày + Dạy học Viết phút) + An toàn thực hợp tác. phẩm - KTDH: động não
  10. B. HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5 phút) GV chiếu video về sử dụng các vật liệu thông dụng trong cuộc sống HS sẽ liệt kê được các vật liệu và đồ vật được làm từ vật liệu đó. Tìm hiểu một số vật liệu HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu một số vật liệu, tính chất và ứng dụng của một số vật liệu (40 phút) 1. Mục tiêu hoạt động 1.KHTN1.1 (9).KH2.1.2 2. Tổ chức hoạt động Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1: Tim hiểu một số vật liệu • Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4-6 nhóm; • Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV sử dụng PP trực quan, đàm thoại – gợi mở, KT khăn trải bàn, hình thức làm việc nhóm GV yêu cầu HS quan sát thực tế và hình 11.1, 11.2 trong SGK, HS sẽ liệt kê được các vật liệu và đồ vật được làm từ vật liệu đó. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 (BẢNG HỎI) G v Câu hỏi Trả lời đưa 1) Kể tên một số loại vật liệu trong cuộc sống mà ra em biết. bài 2) Liệt kê các loại đổ vật hoặc công trình xây dựng tập được làm từ những loại vật liệu trong hình 11.1. thự c tiễn: • Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS thực hiện bài tập trên phiếu theo cá nhân, sau đó tổng hợp ý kiến. 3) Quan sát mẩu dây điện, phin pha cà phê, đồ chơi lego, dây phanh xe đạp, lốp (vỏ) xe đạp, tủ quần áo ở hình 11.2, em hãy cho biết các sản phẩm đó được làm từ vật liệu gì? Tích dấu  hoàn thành theo mẫu bảng 14.1.
  11. Bảng 14.1. Sản phẩm làm từ các vật liệu Vật liệu Đồng Nhôm Sắt Nhựa Cao su Gỗ (Copper) (Aluminium) (Iron) Vật dụng Dây điện Phin pha cà phê Đố chơi lego Dây phanh xe đạp Lốp xe đạp Tủ quần áo Vật liệu là chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo để làm ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống. Báo cáo kết quả và thảo luận: Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả GV nhận xét kết quả thảo luận làm việc của các nhóm 3. Sản phẩm học tập PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 (BẢNG HỎI) Câu hỏi Trả lời 1) Kể tên một số loại vật liệu Sắt thép, xi măng, đất sét, thuỷ tinh, gỗ, trong cuộc sống mà em biết. 2) Liệt kê các loại đổ vật hoặc - Sắt thép (thép xây dựng, vòi inox, xe đạp, dao, công trình xây dựng được làm từ kéo, cày, cuốc, ); những loại vật liệu trong hình - Xi măng (nhà cửa, cầu cống, tượng đài, đường 11.1. bê tông, ); - Đất sét (bình gốm, lọ hoa, gạch nung, ); - Thuỷ tinh (cốc chén, lọ hoa, cửa kính, bể cá, ). Vật liệu Đồng Nhôm Sắt Nhựa Cao su Gỗ (Copper) (Aluminium) (Iron) Vật dụng
  12. Dây điện     Phin pha cà phê  Đố chơi lego  Dây phanh xe đạp  Lốp xe đạp  Tủ quần áo  4. Phương án đánh giá Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm Nội dung quan sát Hoàn toàn Đồng ý Phân vân Không đồng đồng ý ý Thảo luận sôi nổi Các Hs trong nhóm đều tham gia hoạt động Kết quả bài làm tốt Trình bày kết quả tốt Thang đo 1 Tiêu chí: Nhận biết các sản Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 phẩm đó được làm từ vật liệu gì Mức 1 Xác định đúng 1-3 đáp án Mức 2 Xác định đúng 4-5 đáp án Mức 3 Xác định đúng 6 đáp án Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2: Nhận xét tính chất của một số vật liệu 2.2.1Tổ chức hoạt động • Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4-6 nhóm; • Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV sử dụng PP nêu và giải quyết vấn đề, hình thức làm việc nhóm. Dạy học trực quan, sử dụng thí nghiệm. - GV tổ chức cho HS thảo luận và gợi ý hoàn thành nội dung bảng 11.2 trong SGK. 4. Từ quan sát thực tế, em hãy cho biết tính chất của các vật liệu: kim loại, cao su, nhựa, gỗ, thuỷ tinh và gốm. Tích dấu  để hoàn thành theo mẫu bảng 14.2.
  13. Bảng 14.2. Một số tính chất của các vật liệu Tính chất Cứng Dẻo Giòn Đàn Dẫn điện, Dễ Bị gỉ Bị ăn Vật liệu hồi nhiệt tốt cháy mòn Kim loại      Cao su  Nhựa    Gỗ  Thuỷ tinh   Gốm  Hoạt động 2.3: Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của một số vật liệu • Chuẩn bị: GV chia lớp thành 4-6 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí Mỗi nhóm HS có 1 bộ dung cụ và hóa chất và 1 phiếu học tập STT Dụng cụ - Hóa chất Số lượng 1 Giấm ăn 2 Đinh sắt 2 3 Miếng kính 1 4 Miếng nhựa 2 5 Miếng cao su 2 6 Mẩu đá voi 1 7 Mẩu sành 2 8 Mẩu nhôm 1 9 Đèn cồn 1 10 Nước 11 Tẩy nhỏ (cao su) 1 12 Mẩu gỗ 1 13 Khay đựng hóa chất 1 • Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV sử dụng PP Bàn tay nặn bột, kĩ thuật động não – công não, hình thức làm việc nhóm GV đưa cho mỗi nhóm 1 bộ dụng cụ và hóa chất. Yêu cầu HS làm Thí nghiệm 1 trong SGK. Em hãy mô tả hiện tượng quan sát được ở thí nghiệm 1. PHIẾU HỌC TẬP 3
  14. Vật liệu Hiện tượng quan sát Đinh sắt Miếng kính Miếng nhựa Miếng cao su Mẩu đá vôi Mẩu sành Yêu cầu HS làm Thí nghiệm 2 trong SGK. Quan sát ở thí nghiệm 2, em hãy cho biết vật liệu nào dễ cháy và vật liệu nào dẫn nhiệt (cảm nhận qua dấu hiệu kẹp sắt bị nóng khi đốt). PHIẾU HỌC TẬP 3 Vật liệu Hiện tượng quan sát Đinh sắt Dây đổng Mẩu gỗ Mẩu nhôm Miếng nhựa Mẫu sành Miếng kính + Yêu cầu HS làm Thí nghiệm 3,4 trong SGK. Thí nghiệm 3: Cho một đoạn dây cao su vào cố nước nóng, sau đó lấy ra rồi cho vào cốc nước nguội. Quan sát sự thay đổi hình dạng của dây cao su. + Thí nghiệm 4: Cho một viên tẩy nhỏ (cao su) vào cốc xăng. Quan sát hiện tượng xảy ra. • Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập (làm thí nghiệm và hoàn thành PHT - GV đến quan sát các nhóm, ghi nhận lại các hỗn hợp, phát hiện các khó khăn và có biện pháp hỗ trợ.
  15. - Các nhóm làm bài tập thực tiễn để tìm hiểu về khả năng bị ăn mòn, bị gỉ của một số công trình, vật dụng • Báo cáo kết quả và thảo luận: - Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả và 1 HS ghi vào bảng tổng hợp lớn Các nhóm nhận xét lẫn nhau - GV nhận xét về thái độ và hiệu quả làm việc của các nhóm - GV sử dụng đàm thoại để đưa ra kết luận: Bài tập thực tiễn: Quan sát hình hình 11.3, 11.4 và 11.5 trong SGK, em hãy cho biết những vật liệu nào dễ bị ăn mòn, bị hoen gỉ dẫn đến hu hỏng công trình, vật dụng. Nêu nguyên nhân dẫn đến sự hư hỏng đó. Mỗi loại vật dụng đều có những tính chất riêng. Ví dụ: - Vật liệu bằng kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dễ bị ăn mòn, bị gỉ. - Vật liệu bằng nhựa và thủy tinh không dẫn điện, không dẫn nhiệt, ít bị ăn mòn và không gỉ. - Vật liệu bằng cao su không dẫn điện, không dẫn nhiệt, có tính đàn hồi, ít bị biến đổi khi gặp nóng hay lạnh, không tan trong nước, tan được trong xăng, ít bị ăn mòn. BT vận dụng: Điển thông tin còn thiếu theo mẫu bảng sau:
  16. STT Tên vật liệu Đặc điểm/ Tính chất Công dụng 1 Kim loại ? 2 ? Có tính dẻo và đàn hồi ? 3 ? ? Làm cửa kính, bể cá, 2.2.2 Sản phẩm học tập - Kết quả của PHT PHIẾU HỌC TẬP 3 Vật liệu Hiện tượng quan sát Đinh sắt Có bọt khí thoát ra, đinh sắt bị ăn mòn Miếng kính Không bị ăn mòn Miếng nhựa Không bị ăn mòn Miếng cao su Không bị ăn mòn Mẩu đá vôi Có bọt khí thoát ra, mẫu đá vôi bị ăn mòn Mẩu sành Không bị ăn mòn PHIẾU HỌC TẬP 3 Vật liệu Hiện tượng quan sát Đinh sắt Dẫn nhiệt, không cháy Dây đổng Dẫn nhiệt, không cháy Mẩu gỗ Không dẫn nhiệt, dễ cháy Mẩu nhôm Dẫn nhiệt, không cháy Miếng nhựa Không dẫn nhiệt, khó cháy Mẫu sành Không dẫn nhiệt, không cháy Miếng kính Không dẫn nhiệt, không cháy Bài tập thực tiễn: Các công trình, vật dụng sử dụng vật liệu làm bằng kim loại sẽ dễ bị hư hỏng. Do các vật liệu này khi tiếp xúc với môi trường chứa tác nhân ăn mòn (như không khí, nước biển, ) sẽ bị ăn mòn và hoen gỉ bởi oxygen trong không khí, mưa acid và môi trường nước biển . BT vận dụng: Điển thông tin còn thiếu theo mẫu bảng sau:
  17. STT Tên vật liệu Đặc điểm/ Tính chất Công dụng Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, dễ Làm vật liệu xây dựng, làm lõi Kim loại 1 bị ăn mòn, bị gỉ dây điện, Làm dụng cụ thể thao, lốp xe, Cao su Có tính dẻo và đàn hồi 2 thiết bị cách điện, Không dẫn nhiệt, không 3 Thủy tinh dẫn điện, ít bị ăn mòn, Làm cửa kính, bể cá, không bị gỉ 2.2.4 Phương án đánh giá - Gv quan sát và đánh giá phẩm chất bằng thang đo Phương pháp đánh giá qua quan sát và qua hồ sơ học tập qua công cụ là phiếu học tập và mức độ hoàn thành thí nghiệm được giao Thang đo phẩm chất trung thực (2) Tiêu chí: Trung thực trong làm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 thí nghiệm và báo cáo kết quả Mức 1 Các nhóm thực hiện các TN đạt yêu cầu , nêu yêu cầu của phiếu học tập chưa chính xác , khhong trả lời được các câu hỏi cuả GV. Mức 2 Nhóm thực hiện các TN đạt yêu cầu , nêu lên được các yêu cầu của phiếu ht , trả lời câu hỏi của GV chưa đầy đủ . Mức 3 Các nhóm thực hiện các TN đạt yêu cầu , nêu chính xác yêu cầu của phiếu học tập , trả lời đúng các câu hỏi cuả GV - GV cho nhóm HS đánh giá đồng đẳng hoạt động bằng bảng Rubric sau: RUBRIC Tiêu chí Nhóm Nhóm Nhóm Nhóm 1 2 3 4 Tiến hành thí nghiệm
  18. - Mức 1: Làm đúng 1-2 thí nghiệm - Mức 2: Làmđược đúng 3 - 5 thí nghiệm - Mức 3: Làm được đúng 4 hỗn hợp Báo cáo kết quả (phiếu HT) - Mức 1: có báo cáo nhưng sai nhiều hơn 2 nội dung - Mức 2: có báo cáo, sai 1- 2 nội dung - Mức 3: Xác định đúng tất cả các nội dung yêu cầu Kết quả làm bài tập thực tiễn - Mức 1: Kể tên được các công trình bị ăn mòn - Mức 2: Kể tên được các vật liệu nào dễ bị ăn mòn - Mức 3: Kể tên được các vật liệu nào dễ bị ăn mòn. Nêu được nguyên nhân Tài liệu này được chia sẻ tại: Group Thư Viện STEM-STEAM HOẠT ĐỘNG 3: Sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả. Tìm hiểu việc sử dụng các vật liệu bảo đảm sự phát triển bền vững (45 phút) 1. Mục tiêu hoạt động: (14).KH3.1 (21).PC.TT.1 (22).CC2.1 2. Tổ chức hoạt động Chuẩn bị: - Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm từ tiết học trước - GV chia lớp thành 5 nhóm, mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và thư kí Mỗi nhóm HS có 1 bộ tờ giấy A0 và bài thuyết trình và phiếu học tập • Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV sử dụng dạy học dựa trên dự án, kĩ thuật các mảnh ghép, hình thức làm việc nhóm – GV khai thác những hiểu biết sơ bộ của HS về thực trạng sử dụng các vật liệu hiện nay.
  19. – HS trình bày những điều đã biết K, những điều muốn biết W và cuối chủ đề sẽ ghi lại những điều đã học được vào cột L. – HS xem video về thực trạng sử dụng các vật liệu hiện nay ở Việt Nam. - Thảo luận về câu hỏi: 1. Từ thực tế cùng với việc tìm hiểu thông tin qua sách báo và internet, em hãy cho biết cách sử dụng đồ vật bằng nhựa an toàn, hiệu quả. 2. Em hãy tìm hiểu và cho biết cách sử dụng đồ vật bằng cao su an toàn, hiệu quả. 3. Những biện pháp nào được sử dụng để hạn chế sự hoen gỉ của kim loại? 4. Tìm hiểu cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả theo mô hình 3R 5. Hãy kể tên một số vật liệu mới được sử dụng trong xây dựng đảm bảo phát triển bền vững 6. Hãy cho biết ưu điểm của một số vật liệu mới so với vật liệu truyền thống trong xây dựng. GV hướng dẫn HS nội dung hoạt động trong nhóm, thiết kế tiến trình làm việc cho nhóm theo định hướng nhiệm vụ. Nhóm 1: Cách sử dụng đồ vật bằng nhựa an toàn, hiệu quả. Nhóm 2: Tìm hiểu và cho biết cách sử dụng đồ vật bằng cao su an toàn, hiệu quả. Nhóm 3: Những biện pháp sử dụng để hạn chế sự hoen gỉ của kim loại Nhóm 4:Tìm hiểu cách sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả theo mô hình 3R Nhóm 5: Giới thiệu một số vật liệu mới được sử dụng trong xây dựng đảm bảo phát triển bền vững. Ưu điểm của một số vật liệu mới so với vật liệu truyền thống trong xây dựng. Nhiệm vụ Nội dung đạt được Sản phẩm dự kiến Nhóm 1: Cách sử Bài thuyết trình Powerpoint về các vấn đề: Báo cáo nghiên cứu dụng đồ vật bằng - Hạn chế sử dụng đồ vật nhựa đựng nước Thuyết trình bằng nhựa an toàn, hiệu uống, thực phẩm, thức ăn, Có thể thay bằng Powerpoint quả. đồ thuỷ tinh; - Không sử dụng hộp nhựa để đựng thực phẩm ở nhiệt độ cao (nước sôi, thức ăn nóng, ) nhằm tránh các hoá chất độc hại từ hộp nhựa lây nhiễm vào thức ăn, nước uống; - Không sử dụng hộp nhựa để nấu, hâm nóng hay rã đông thực phẩm trong lò vi sóng. Khi dùng trong lò vi sóng nhiệt độ của thức ăn sẽ tăng lên, và sẽ tác động vào hộp đựng bằng nhựa, làm cho các chất gây hại có trong
  20. nhựa bị lây nhiễm ra thực phẩm. Có thể thay thế bằng hộp thuỷ tinh, bát đĩa bằng sành sứ để bảo đảm an toàn cho sức khoẻ gia đình; - Hạn chế cho trẻ em chơi đồ chơi nhựa vì chúng đều tạo từ nhựa tái chế chứa nhiều hoá chất độc hại và các bột kim loại pha sơn tạo màu bắt mắt cho đồ chơi. Nhóm 2: Tìm hiểu - Không nên để các đồ dùng bằng cao su ở Thuyết trình bằng và cho biết cách sử nơi có nhiệt độ quá cao (cao su sẽ bị chảy) Powerpoint dụng đồ vật bằng cao hoặc ở nơi có nhiệt độ quá thấp (cao su sẽ bị su an toàn, hiệu quả. giòn, cứng, ). - Không để các hoá chất dính vào cao su. - Không tẩy giặt bằng xà phòng hay xăng dầu làm biến chất, lão hoá cao su. Nhóm 3: Những - Ngăn cách các vật liệu này với môi trường Bài thuyết trình biện pháp sử dụng để bằng một số biện pháp như sơn phủ bề mặt Powerpoint hạn chế sự hoen gỉ vật liệu, tra dầu mỡ, chế tạo vật liệu chống ăn của kim loại mòn, - hình ảnh Nhóm 4: Tìm hiểu – Thiết kế các poster/ tranh vẽ Poster/ Tranh tuyên cách sử dụng vật liệu - Reduce: Giảm thiểu tối đa sử dụng vật truyền an toàn, hiệu quả liệu nhằm tiết kiệm tiền bạc, tránh lãng phí theo mô hình 3R vật liệu, giảm rác thải vật liệu cho môi . trường; - Reuse: Tái sử dụng các vật liệu đang còn khả năng sử dụng được; - Recycle: Tái chế các vật liệu thành các sản phẩm hữu ích trong cuộc sống. + Tuyên truyền về việc sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả, HS thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường Nhóm 5: Giới thiệu Kính xây dựng, gạch không nung, gỗ công một số vật liệu mới nghiệp, panen đúc sẵn, được sử dụng trong - Tiết kiệm chi phí, năng lượng; xây dựng đảm bảo phát triển bền vững. - Thân thiện môi trường; Ưu điểm của một số - An toàn cháy nổ; vật liệu mới so với - Đảm bảo kiến trúc, thẩm mĩ; vật liệu truyền thống
  21. trong xây dựng. - Tăng nhanh tốc độ xây dựng. • Thực hiện nhiệm vụ học tập Bước 3: Thực hiện dự án Bảng Tiến trình thực hiện Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Thu thập thông tin. Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ các nhóm Thực hiện nhiệm vụ theo - Tìm hiểu thực trạng kế hoạch. - Thảo luận nhóm để Theo dõi, giúp đỡ các nhóm (xử lí thông - Từng nhóm phân tích xử lí thông tin và lập tin, cách trình bày sản phẩm của các kết quả thu thập được và dàn ý báo cáo. nhóm) trao đổi về cách trình - Hoàn thành báo bày sản phẩm. cáo của nhóm. - Xây dựng báo cáo sản phẩm của nhóm. Bước 4: Viết báo cáo và trình bày báo cáo Thiết kế một poster tuyên truyển việc sử dụng vật liệu tái chế tạo những sản phẩm có ứng dụng trong cuộc sống hằng ngày. HS tự thực hiện. Ví dụ: Chốt lại nội dụng kiến thức trọng tâm Sử dụng vật liệu an toàn, hiệu quả sẽ bảo vệ sức khỏe con người và tiết kiệm để giảm giá thành sản phẩm. Sử dụng các vật liệu mới, tiết kiệm kinh tế, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường sẽ đảm bảo sự phát triển bền vững. 2. Phương án đánh giá
  22. HS và GV đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập dựa trên sản phẩm của các nhóm và rubric Mức độ đánh giá và Điểm Tiêu chí đánh giá điểm Mức 1 (2 điểm) Mức 2 (4 điểm) Mức 3 (6 điểm) Dựa vào kết quả - Nêu các cách - Nêu được các - Nêu đầy đủ cách báo cáo của HS sử dụng đồ vật cách sử dụng đồ sử dụng đồ vật bằng nhựa sơ vật bằng nhựa an bằng nhựa an toàn, Cách sử dụng đồ sài, vắn tắt. toàn, hiệu quả. hiệu quả. vật bằng nhựa an toàn, hiệu quả. - Bản báo cáo - Bản báo cáo - Bản báo cáo nghiên cứu và nghiên cứu và bài nghiên cứu và bài bài thuyết trình, thuyết trình chi thuyết trình chi thiếu hình ảnh tiết, hình ảnh minh tiết, có hình ảnh minh hoạ. hoạ còn ít, sơ sài minh hoạ kèm theo Dựa vào kết quả - Trình bày còn - Trình bày đạt - Trình bày đầy đủ báo cáo của HS sơ sài, thiếu ý và yêu cầu nội dung, nội dung, hình ảnh Tìm hiểu và cho chưa rõ ràng, hình ảnh nhưng phong phú, rõ biết cách sử dụng đồ chi tiết chưa sinh động. ràng, chi tiết vật bằng cao su an toàn, hiệu quả. Dựa vào kết quả báo cáo của HS - Những biện - Những biện pháp - Các biện pháp pháp còn thiếu ý đạt yêu cầu, hình đầy đủ, hình ảnh Những biện pháp sử và chưa rõ ràng, ảnh ít bài thuyết phong phú, rõ dụng để hạn chế sự chi tiết trình chưa sinh ràng, chi tiết hoen gỉ của kim loại động. Dựa vào kết quả - Poster minh - Poster minh hoạ - Poster minh hoạ báo cáo của HS hoạ sơ sài về nội đủ giá trị nội dung, đầy đủ giá trị nội dung, thiếu hình nhưng hình ảnh dung, hình ảnh Tìm hiểu cách sử ảnh minh hoạ. minh hoạ còn ít. minh hoạ phù hợp. dụng vật liệu an toàn, hiệu quả theo - Bố cục trình Bố cục trình bày Bố cục trình bày mô hình 3R bày lộn xộn, dài ngắn gọn có chỗ hợp lí, súc tích dòng cần điều chỉnh cho ngắn gọn hợp lí.
  23. Giới thiệu một số - Nêu được một - Nêu được tương - Nêu được đầy vật liệu mới được số nhưng cón sơ đối đầy đủ nội dung, đủ nội dung, bài sử dụng trong xây xài bài trình bày chưa trình bày sinh hình ảnh minh họa, động, cuốn hút. dựng đảm bảo phát - triển bền vững. Ưu thu hút điểm của một số vật liệu mới so với vật liệu truyền thống trong xây dựng. Chủ động, tích cực thực hiện nhiệm vụ được giao và hỗ trợ bạn học trong hoạt động nhóm Đánh giá thang đo mức độ về việc sử dụng từ ngữ của HS khi thực hiện thuyết trình. 1 2 3 4 5 Sử dụng từ Sử dụng vốn từ Sử dụng từ ngữ Sử dụng từ ngữ Sử dụng từ ngữ không khá đơn điệu, đôi chỗ chưa chính xác và ngữ chính chính xác, vốn nhiều chỗ thiếu chính xác, số khá đa dạng, có xác, vốn từ đa từ nghèo nàn, chính xác lượng các từ khá nhiều từ dạng, giàu đơn điệu ngữ biểu cảm biểu cảm. hình ảnh còn ít Hoạt động 4: Tìm hiểu một số nhiên liệu thông dụng (15 phút) 1. Mục tiêu hoạt động - Nhận biết được một số nhiên liệu xung quanh ta 2. Tổ chức hoạt động • Chuẩn bị: Trò chơi Phiếu học tập • Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV sử dụng PP trực quan, đàm thoại – gợi mở, KT kĩ thuật phòng tranh GV hướng dẫn HS quan sát thực tế và thảo luận các nội dung 1 và 2 trong SGK. 1. Hãy kể tên một số nhiên liệu sử dụng trong cuộc sống mà em biết. Tổ chức nhóm cặp đôi hoàn thành nội dung này: củi, than, xăng, dầu, gas.
  24. 2. Ở một số hộ gia đình chăn nuôi gia súc (lợn, trâu, bò) thường làm một hầm kín để chứa toàn bộ phân chuồng, ở đó, phân chuồng bị phân huỷ và sinh ra biogas (khí sinh học). Biogas được sử dụng để phục vụ quá trình đun nấu. Vậy biogas có phải là nhiên liệu không? Tại sao? Sử dụng kĩ thuật phòng tranh thành lập các nhóm cho HS thảo luận và rút ra kết luận: Biogas là một loại nhiên liệu vì nó được sử dụng để cung cấp năng lượng nhiệt, ánh sáng phục vụ con người. Tổ chức trò chơi Đuổi hình bắt chữ bằng cách chiếu các hình ảnh minh hoạ cho các từ khoá và yêu cầu các em lần lượt nói ra được các từ khoá theo gợi ý. khuyến khích HS nói được các từ khoá bằng tiếng Anh
  25. 3. Sản phẩm học tập - Kết quả của trả lời của học sinh - Nhiên liệu (chất đốt) là khí cháy đều tỏa nhiệt và ánh sáng. - Dựa vào trạng thái, người ta phân loại nhiên liệu thành nhiên liệu khí (gas, biogas, khí than, ); nhiên liệu lỏng (xăng dầu, cổn, ); nhiên liệu rắn (củi, than đá, nến, sáp, ) Dựa vào nguồn gốc và mục đích sử dụng, người ta còn phân loại nhiên liệu thành: - Nhiên liệu hạt nhân - Nhiên liệu hóa thạch - Nhiên liệu tái tạo - Nhiên liệu không tái tạo - Nhiên liệu sinh học 4. Phương án đánh giá - Gv quan sát và đánh giá phẩm chất bằng thang đo Thang đo 1: Đánh hoạt động nhóm Nội dung quan sát Hoàn toàn Đồng ý Phân vân Không đồng đồng ý ý Thảo luận sôi nổi Các Hs trong nhóm đều tham gia hoạt động Kết quả bài làm tốt Trình bày kết quả tốt
  26. HOẠT ĐỘNG 5: Tìm hiểu một số tính chất và ứng dụng của nhiên liệu (15 phút) 1. Mục tiêu hoạt động (6) .KHTN 1.2 (10).KH2.1.2 (15).KH3.1 2. Tổ chức hoạt động • Chuẩn bị: Phiếu học tập • Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV sử dụng PP dạy học giải quyết vấn đề, KT mảnh ghép. GV hướng dẫn HS quan sát trạng thái, màu sắc và tìm hiểu một số tính chất và ứng dụng của nhiên liệu. HS thảo luận theo nội dung trong SGK. Trình bày kết quả thảo luận nhóm Bảng 15.1. Một số tính chất và ứng dụng của nhiên liệu thông dụng Nhiên liệu Củi Than Xăng Gas Đặc điểm Trạng thái Khả năng cháy Ứng dụng • Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS hợp tác với nhau thực hiện nhiệm vụ học tập ( hoàn thành Bảng 15.1) • Báo cáo kết quả và thảo luận: Mỗi nhóm cử 1 HS đại diện lên trình bày kết quả và 1 HS ghi vào bảng tổng hợp lớn 5. Sản phẩm học tập - Kết quả của PHT Nhiên liệu Củi Than Xăng Gas Đặc điểm Trạng thái Rắn Rắn Lỏng Khí Củi khô dễ Cháy, tạo khói Dễ cháy khi tiếp Rất dễ cháy, Khả năng cháy cháy, nhiều gây ô nhiễm xúc với không ngọn lửa không khói, tương đối môi trường do khí, có tính kích có khói