Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_toan_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cu.docx
Nội dung text: Kế hoạch dạy học môn Toán Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thắng Lợi
- 1 TRƯỜNG : THCS THẮNG LỢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: Toán Lý. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên giáo viên : KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022 ) I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình Số Thời Số Thiết bị Địa điểm Điều STT Bài học tiết điểm Yêu cầu cần đạt tiết dạy học dạy học chỉnh PPCT (tuần) 1. Kiến thức: - Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó, tập các số tự nhiên và tập các số tự nhiên khác 0 . Bài 1. Tập 1 1 1 1 2. Năng lực: Máy chiếu Lớp học hợp - Sử dụng được các kí hiệu về tập hợp. - Sử dụng được các cách mô tả (cách viết) một tập hợp. 3. Phẩm chất:
- 2 Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: - Nhận biết được mối quan hệ giữa các hàng và giá trị mỗi chữ số (theo vị trí) trong một số tự nhiên đã cho viết trong hệ thập phân. - Nhận biết được số La Mã không quá 30 Bài 2. Cách 2. Năng lực: 2 ghi số tự 1 2 1 - Đọc và viết được các số tự nhiên. Máy chiếu Lớp học nhiên - Biểu diễn được số tự nhiên cho trước thành tổng giá trị các chữ số của nó. - Đọc và viết được các số La Mã không quá 30. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Nhận biết được tia số. Nhận biết được thứ tự các số tự nhiên và mối liên hệ với các điểm biểu diễn chúng Bài 3. Thứ trên tia số. Thước, tự trong tập 2. Năng lực: 3 1 3 1 nhiệt kế, Lớp học hợp các số - Biểu diễn được số tự nhiên cho trước trên tia số Máy chiếu tự nhiên - So sánh được hai số tự nhiên nếu cho hai số viết trong hệ thập phân, hoặc cho điểm biểu diễn của hai số trên cùng một tia số. 3. Phẩm chất:
- 3 Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: - Nhận biết được số hạng, tổng, số bị trừ, số trừ, hiệu. - Nhận biết được tính chất giao hoán và tính chất kết Máy chiếu, hợp của phép cộng. Bài 4. Phép điện thoại 2. Năng lực: cộng và thông minh 1 4 2 - Tính được tổng, hiệu của hai số tự nhiên bằng cách Lớp học phép trừ số có cài phần 4 đặt tính. tự nhiên mềm - Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn Plickers 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1. 1. Kiến thức: - Nhận biết được thừa số, tích. - Nhận biết được tính chất giao hoán và kết hợp của Máy chiếu, Bài 5. Phép phép nhân ; tính chất phân phối của phép nhân đối điện thoại nhân và với phép cộng. thông minh 5 2 5, 6 2 Lớp học phép chia - Nhận biết được khi nào trong 1 tích có thể không sử có cài phần số tự nhiên dụng dấu phép nhân (Dấu "x" hoặc dấu ".") mềm 2. Năng lực: Plickers - Sử dụng linh hoạt các kí hiệu của phép nhân (a x b, a.b, ab) tùy hoàn cảnh cụ thể. - Tìm được tích của hai thừa số.
- 4 - Vận dụng được các tính chất của phép nhân và phép cộng trong tính toán. - Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T2 1. Kiến thức: - Nhận biết được số bị chia, số chia, số dư trong phép chia hết và phép chia có dư. 2. Năng lực: - Tìm được thương và số dư (nếu có) của một phép chia. - Giải được một số bài toán có nội dung thực tiễn. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 1 đến bài 5 2. Năng lực: Luyện tập Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 1 – 5 vào 6 1 7 3 Máy chiếu Lớp học chung giải bài tập. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
- 5 T1 1. Kiến thức: - Nhận biết được biểu thức lũy thừa, cơ số, số mũ. 2. Năng lực: - Viết được các tích của những thừa số bằng nhau dưới dạng một lũy thừa. - Tính được những lũy thừa có giá trị không quá lớn đặc biệt tính thành thạo 11 số chính phương đầu tiên (các lũy thừa bậc hai của 11 số tự nhiên đầu tiên). 3. Phẩm chất: Bàn cờ Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, vua, máy Bài 6. Luỹ ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. chiếu, điện 7 thừa với số 2 8,9 3 T2 thoại thông Lớp học mũ tự nhiên 1. Kiến thức: minh có cài - Nhận biết được hai quy tắc nhân, chia hai lũy thừa phần mềm cùng cơ số. Plickers 2. Năng lực: - Viết được các tích của những thừa số bằng nhau dưới dạng một lũy thừa. - Tính được những lũy thừa có giá trị không quá lớn đặc biệt tính thành thạo 11 số chính phương đầu tiên (các lũy thừa bậc hai của 11 số tự nhiên đầu tiên). 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
- 6 1. Kiến thức: - Nhận biết được các khái niệm: Biểu thức, giá trị của biểu thức. - Nắm được các quy tắc về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Bài 7. Thứ 2. Năng lực: tự thực hiện - Tính được giá trị của biểu thức số, biểu thức chữ MTCT, 8 1 10 4 Lớp học các phép bằng cách vận dụng các quy tắc về thứ tự thực hiện Máy chiếu tính các phép tính. - Lập được biểu thức tính kết quả của một số bài toán thực tiễn quen thuộc. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức bài 6 và bài 7 2. Năng lực: Luyện tập Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài 9 1 11 4 Máy chiếu Lớp học chung tập và các vấn đề thực tế. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. Bài tập 1. Kiến thức: 10 cuối 1 12 4 Củng cố kiến thức từ Bài 1 đến Bài 7 Máy chiếu Lớp học chương I 2. Năng lực:
- 7 Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: Nhận biết quan hệ chia hết và nắm được các khái niệm về ước, bội, kí hiệu và 2. Năng lực: - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước số và bội số. - Sử dụng các kí hiệu và Bài 8. Quan - Tìm được các ước số và bội số của một số tự nhiên 11 hệ chia hết 2 13, 14 5 nhỏ Máy chiếu Lớp học và tính chất 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T2 1. Kiến thức: Nhận biết quan hệ chia hết, các tính chất chia hết của một tổng. 2. Năng lực: - Nhận biết tính chia hết của một tổng cho một số. 3. Phẩm chất:
- 8 Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: Nhận biết được dấu hiệu chia hết, nhận biết một số có chia hết cho 2; 5 2. Năng lực: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2;5 để xác định một số có chia hết cho 2;5 hay không. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, Bài 9. Dấu ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 12 hiệu chia 2 15, 16 5,6 Máy chiếu Lớp học T2 hết 1. Kiến thức: Nhận biết được dấu hiệu chia hết, nhận biết một số có chia hết cho 3; 9. 2. Năng lực: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3; 9 để xác định một số có chia hết cho 3; 9 hay không. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. Bài 10. Số T1 13 2 17, 18 6 Máy chiếu Lớp học nguyên tố 1. Kiến thức:
- 9 Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố; hợp số và cách phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố. 2. Năng lực: - Nhận biết được số nguyên tố, hợp số. - Phân tích được một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T2 1. Kiến thức: Nhận biết được các số nguyên tố; hợp số và cách phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố. 2. Năng lực: - Nhận biết số nguyên tố, hợp số. - Phân tích được một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Luyện tập 14 1 19 7 Củng cố và gắn kết các kiến thức từ bài 8 đến bài 10 Máy chiếu Lớp học chung 2. Năng lực:
- 10 Vận dụng được các kiến thức đã học từ bài 8 đến bài 10 vào giải bài tập. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: Nhận biết được các khái niệm mới về ước chung, ước chung lớn nhất và cách tìm chúng. 2. Năng lực: - Xác đinh được ước chung, ước chung lớn nhất của hai số hoặc ba số tự nhiên đã cho. 3. Phẩm chất: Bài 11. Ước Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, chung. Ước 15 2 20, 21 7 ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. chung lớn T2 nhất 1. Kiến thức: Máy chiếu Lớp học Nhận biết được phân số tối giản và cách tìm chúng. 2. Năng lực: - Xác đinh được ước chung lớn nhất - Rút gọn được phân số về phân số tối giản 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
- 11 T1 1. Kiến thức: Nhận biết được các khái niệm mới về bội chung, bội chung nhỏ nhất. 2. Năng lực: - Xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên đã cho. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, Bài 12. Bội ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. chung. Bội 16 2 22, 23 8 T2 Máy chiếu Lớp học chung nhỏ 1. Kiến thức: nhất Nhận biết được bội chung nhỏ nhất, ứng dụng của bội chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các phân số. 2. Năng lực: - Xác định được bội chung nhỏ nhất - Sử dụng bội chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu số và cộng, trừ phân số. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Luyện tập - Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. 17 1 24 8 Máy chiếu Lớp học chung - Tìm được ƯCLN và BCNN. 2. Năng lực:
- 12 Vận dụng ƯCLN và BCNN trong một số bài toán thực tiễn. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức từ Bài 8 đến Bài 12 2. Năng lực: Bài tập 18 cuối 2 25 8 Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài Máy chiếu Lớp học tập và các vấn đề thực tiễn. chương II 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức Chương I, chương II. 2. Năng lực: Ôn tập 19 1 26 9 Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài Máy chiếu Lớp học giữa kì tập và các vấn đề thực tiễn. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Kiểm tra Đánh giá các kiến thức Chương I, chương II, bài 18, 20 2 27, 28 9 Đề kiểm tra Lớp học giữa kì 1 19. 2. Năng lực:
- 13 Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập. 3. Phẩm chất: Ý thức nghiêm túc, tự giác trong học tập. T1 1. Kiến thức: - Nhận biết được số nguyên dương (số dương), số nguyên âm (số âm) và ý nghĩa của chúng trong đời sống thực tế. - Nhận biết được tập hợp các số nguyên và thứ tự trong . 2. Năng lực: - Đọc và viết được số nguyên dương và số nguyên âm. Bài 13. Tập Máy chiếu, - Biểu diễn được các số nguyên không quá lớn trên 21 hợp các số 2 29, 30 10 thước Lớp học trục số. nguyên thẳng 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T2 1. Kiến thức: - Chỉ ra được số nguyên dương (số dương), số nguyên âm (số âm) 2. Năng lực: - So sánh được hai số nguyên cho trước. 3. Phẩm chất:
- 14 Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức Chương I, chương II, bài 18, Trả bài 19. Bài kiểm 22 kiểm tra 1 31 10 2. Năng lực: Lớp học tra giữa kì Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập. 3. Phẩm chất: Ý thức nghiêm túc, tự giác trong học tập. T1 1. Kiến thức: - Nhận biết được các quy tắc cộng số nguyên cùng dấu 2. Năng lực: - Vận dụng được các quy tắc cộng số nguyên trong Bài 14. tính toán. Phép cộng 32, 23 3 11 3. Phẩm chất: Máy chiếu Lớp học và phép trừ 33, 34 Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, số nguyên ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T2 1. Kiến thức: - Nhận biết được các quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu 2. Năng lực:
- 15 - Vận dụng được các quy tắc cộng số nguyên trong tính toán. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T3 1. Kiến thức: - Nhận biết được các quy tắc trừ số nguyên. - Nhận biết được tính chất phép cộng số nguyên. - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 2. Năng lực: - Vận dụng được các quy tắc trong tính toán. - Vận dụng được các tính chất của phép cộng để tính nhẩm, tính hợp lí. - Giải được những bài toán thực tế liên quan đến cộng và trừ số nguyên. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: - Nhận biết được quy tắc dấu ngoặc Bài 15. Quy 2. Năng lực: 24 tắc dấu 1 35 12 Máy chiếu Lớp học - Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc để biến đổi một ngoặc biểu thức gồm phép cộng và phép trừ khi tính toán. 3. Phẩm chất:
- 16 Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức Bài 13 đến Bài 15 2. Năng lực: Luyện tập Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài 25 2 36, 37 12 Máy chiếu Lớp học chung tập và các vấn đề thực tiễn. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: - Nhận biết được quy tắc nhân hai số nguyên. 2. Năng lực: - Thực hiện được phép nhân số nguyên 3. Phẩm chất: Bài 16. Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, 26 Phép nhân 2 38, 39 13 ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. Máy chiếu Lớp học số nguyên T2. 1. Kiến thức: - Nhận biết được các tính chất của phép nhân số nguyên. 2. Năng lực: - Vận dụng được các tính chất của phép nhân để tính nhẩm, tính hợp lí.
- 17 - Giải được một số bài toán thực tế có sử dụng các phép tính cộng, trừ và nhân số nguyên. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: - Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được khái niệm ước và bội trong tập hợp Bài 17. các số nguyên. Phép chia 2. Năng lực: 27 hết. Ước và 1 40 13 - Thực hiện được phép chia hết của hai số nguyên. Máy chiếu Lớp học bội của một - Tìm được các ước va các bội của một số nguyên số nguyên cho trước. - Tìm được ước chung của hai số nguyên cho trước. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức Bài 16 đến Bài 17 Luyện tập 2. Năng lực: 28 2 41, 42 14 Máy chiếu Lớp học chung Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. 3. Phẩm chất:
- 18 Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Tổng hợp, kết nối các kiến thức từ bài 13 đến bài 17 2. Năng lực: Bài tập Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài 29 cuối 1 43 14 Máy chiếu Lớp học tập và các vấn đề thực tiễn. chương III 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình tam giác đều. 2. Năng lực: Bài 18. - Vẽ được hình tam giác đều bằng dụng cụ học tập. Máy chiếu, Hình tam 3. Phẩm chất: giấy A4, giác đều. Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức 44, kéo cắt 30 Hình 3 1, 2, 3 làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo Lớp học 45, 46 giấy, thước vuông. cho HS. thẳng, eke, Hình lục T2 compa giác đều 1. Kiến thức: Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình vuông 2. Năng lực: - Vẽ được hình vuông bằng dụng cụ học tập. 3. Phẩm chất:
- 19 Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T3 1. Kiến thức: Mô tả một số yếu tố cơ bản của hình lục giác đều (cạnh, góc, đường chéo). 2. Năng lực: - Tạo lập được hình lục giác đều thông qua việc lắp ghép các hình tam giác đều. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: Bài 19. Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) Hình chữ của chữ nhật, hình thoi2. Năng lực: MC, giấy nhật. Hình Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi bằng dụng cụ học A4, kéo cắt 47, 31 thoi. Hình 3 4, 5, 6 tập. giấy, thước Lớp học 48, 49 bình hành. 3. Phẩm chất: thẳng, eke, Hình thang Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức compa cân làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T2
- 20 1. Kiến thức: Mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình bình hành, hình thang cân 2. Năng lực: Vẽ được hình bình hành, hình thang cân bằng dụng cụ học tập. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T3 1. Kiến thức: Nêu được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của các hình 2. Năng lực: Vẽ được các hình bằng dụng cụ học tập. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: MC, thước Ôn tập Củng cố kiến thức bài 18, 19, chu vi, diện tích hình 32 1 50 7 thẳng, eke, Lớp học giữa kì 1 vuông, hình chữ nhật, hình thang. compa 2. Năng lực:
- 21 Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: - Nêu được công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang. 2. Năng lực: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích. Bài 20. Chu 3. Phẩm chất: vi và diện Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức MC, thước 51, 9, 10, 33 tích của một 3 làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo thẳng, eke, Lớp học 52, 53 11 số tứ giác cho HS. compa đã học T2 1. Kiến thức: - Nêu được công thức tính chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi 2. Năng lực: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích. 3. Phẩm chất:
- 22 Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T3 1. Kiến thức: - Công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học. 2. Năng lực: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, tính diện tích của các hình đã học 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: - Nắm vững kiến thức về một số tứ giác đã học. - Nắm vững công thức tính chu vi và diện tích của các tứ giác đã học. 2. Năng lực: MC, thước Luyện tập 34 1 54 12 - Vẽ thành thạo tam giác đều, hình vuông, hình chữ thẳng, eke, Lớp học chung nhật. compa Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang. 3. Phẩm chất:
- 23 Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố, tổng hợp kiến thức từ Bài 18 đến Bài 20 2. Năng lực: Bài tập Vẽ được hình, tính toán về chu vi, diện tích của các MC, thước 35 cuối 1 55 13 tứ giác gắn với các bài tập thực tế. thẳng, eke, Lớp học chương IV 3. Phẩm chất: compa Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: - Nhận biết được hình có trục đối xứng. 2. Năng lực: MC, giấy Bài 21. - Nhận biết trục đối xứng của một hình trên giấy bằng màu, kéo Hình có cách gấp đôi tờ giấy. cắt giấy, 36 2 56, 57 14, 15 Lớp học trục đối 3. Phẩm chất: thước xứng Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức thẳng, eke, làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo compa cho HS. T2 1. Kiến thức:
- 24 - Nhận biết được trục đối xứng của các hình hình học đơn giản. 2. Năng lực: - Biết cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản có trục đối xứng. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. T1 1. Kiến thức: - Nhận biết hình có tâm đối xứng. 2. Năng lực: - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình trên giấy bằng cách quay tờ giấy một nửa vòng. MC, giấy 3. Phẩm chất: màu, kéo Bài 22. Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức cắt giấy, 37 Hình có tâm 2 58, 59 15, 16 Lớp học làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo thước đối xứng cho HS. thẳng, eke, T2. compa 1. Kiến thức: - Nhận biết tâm đối xứng của một số hình đơn giản. 2. Năng lực: - Biết được cách gấp giấy để cắt chữ hoặc một số hình đơn giản vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
- 25 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Nhắc lại được khái niệm hình có trục đối xứng và hình có tâm đối xứng. 2. Năng lực: - Tìm được trục đối xứng và tâm đối xứng của một MC, thước Luyện tập số hình đơn giản. 38 2 60, 61 16, 17 thẳng, eke, Lớp học chung - Khôi phục được hình có trục đối xứng hoặc tâm đối compa xứng (đơn giản) từ một phần cho trước. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố lại kiến thức của bài 21 và bài 22 2. Năng lực: Bài tập Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài MC, thước 39 cuối 1 62 17 tập và các vấn đề thực tiễn. thẳng, eke, Lớp học chương V 3. Phẩm chất: compa Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS.
- 26 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức Chương IV, chương V. 2. Năng lực: MC, thước Ôn tập học 40 2 63 18 Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài thẳng, eke, Lớp học kì 1 tập và các vấn đề thực tiễn. compa 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: - Kết nối kiến thức, kĩ năng hình học đối với mĩ thuật, MC, Giấy thủ công A4, giấy 2. Năng lực: màu, kéo - Ứng dụng các kiến thức đã học về các hình phẳng Tấm thiệp cắt giấy, trong thực tiễn vào giải quyết một số tình huống trong 41 và phòng 1 64 15 thước Lớp học cuộc sống như mĩ thuật, thủ công, xác định phòng học của em thẳng, băng học đạt mức chuẩn về ánh sáng, dính hai 3. Phẩm chất: mặt, bút Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức màu làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. Vẽ hình - T1 MC, MT đơn giản - 1. Về kiến thức có cài phần 42 với phần 2 65, 66 15, 16 - Hiểu được tính năng của các hộp công cụ trên giao mềm Lớp học mềm diện của phần mềm GeoGebra GeoGebra - Biết cách vẽ các hình đơn giản nhờ nắm được các GeoGebra tính chất của các hình đó. Classic 5
- 27 2. Về kỹ năng - Vẽ được bằng phần mềm Geogebra - Vẽ được một số hình biểu tượng đơn giản được tạo bởi các hình hình học đã học - Biết cách lưu hình vẽ thành một tệp 3. Về phẩm chất - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. - T2 - 1. Về kiến thức - Hiểu được tính năng của các hộp công cụ trên giao diện của phần mềm GeoGebra - Biết cách vẽ các hình có trục đối xứng và tâm đối xứng 2. Về kỹ năng - Biết cách dùng các công cụ đo trong phần mềm để kiểm tra các tính chất đã được học của các hình đơn giản 3. Về phẩm chất - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. 1. Kiến thức: Sử dụng - Nhận biết được cấu tạo của máy tính cầm tay MC, 43 máy tính 1 67 16 Lớp học 2. Năng lực: MTCT cầm tay - Tính được tổng hiệu tích của hai số tự nhiên.
- 28 - Tìm được thương và số dư (nếu có) của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0. - Tính được lũy thừa của một số tự nhiên. - Tính được giá trị các biểu thức. - Phân tích được một số tự nhiên thành tích các thừa số nguyên tố. - Tìm được ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng trí tưởng tưởng, hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V. 2. Năng lực: Ôn tập 44 2 68, 69 17 MC Lớp học cuối kì Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. 1. Kiến thức: Kiểm tra Đánh giá được các kiến thức Chương I, chương II, 45 2 70, 71 18 Đề kiểm tra Lớp học cuối kì 1 chương III, chương IV, chương V. 2. Năng lực:
- 29 Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập. 3. Phẩm chất: Ý thức nghiêm túc, tự giác trong học tập. 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức Chương I, chương II, chương III, chương IV, chương V. Trả bài 2. Năng lực: Bài kiểm 46 kiểm tra 1 72 18 Lớp học Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tra cuối kì 1 tập và các vấn đề thực tiễn. 3. Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS. - T1 - 1. Về kiến thức - - Nhận biết phân số với tử và mẫu là các số nguyên. - - Nhận biết hai phân số bằng nhau, quy tắc bằng nhau của hai phân số. Bài 23. Mở - 2. Về năng lực rộng phân MC, thước 47 2 73, 74 19 - - Tìm được các phân số bằng nhau Lớp học số. Phân số thẳng. 3. Về phẩm chất bằng nhau - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. - T2 - 1. Về kiến thức
- 30 - - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - 2. Về năng lực - - Áp dụng được hai tính chất cơ bản của phân số. - Rút gọn được các phân số 3. Về phẩm chất - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. - T1 - 1. Về kiến thức - Nhận biết được cách quy đồng mẫu nhiều phân số - 2. Về năng lực - Biết cách quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số. 3. Về phẩm chất - Rèn luyện thói quen tự nghiên cứu bài học, khả Bài 24. So năng tìm tòi khám phá kiến thức mới. sánh phân MC, thước 48 2 75, 76 19, 20- T2 Lớp học số. Hỗn số thẳng. - 1. Về kiến thức dương - Nhận biết được cách so sánh hai hay nhiều phân số - Nhận biết được hỗn số dương - 2. Về năng lực - So sánh được hai phân số cùng mẫu hay không cùng mẫu. - Vận dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan.
- 31 3. Về phẩm chất - Rèn luyện thói quen tự nghiên cứu bài học, khả năng tìm tòi khám phá kiến thức mới. - 1. Về kiến thức Củng cố các kiến thức trong bài 23, 24. 2. Về năng lực Luyện tập - Vận dụng kiến thức trong một số bài toán thực tiễn MC, thước 49 1 77 20 Lớp học chung 3. Về phẩm chất thẳng. - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. - T1 - 1. Về kiến thức - - Nhận biết được quy tắc cộng hai phân số. - Nhận biết số đối của một phân số. - 2. Về năng lực Bài 25. - Thực hiện được phép cộng phân số. Phép cộng 3. Về phẩm chất 50 2 78, 79 20, 21 MC Lớp học và phép trừ - Bồi dưỡng lòng biết ơn, tinh thần trách nhiệm, phân số hứng thú học tập toán. - T2 - 1. Về kiến thức - - Nhận biết được quy tắc trừ phân số. - - Nhận biết các tính chất của phép cộng phân số. 2. Về năng lực
- 32 - Thực hiện được phép trừ phân số. - Vận dụng được các tính chất của phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán. - Vận dụng giải quyết các bài toán thực tiễn có liên quan. 3. Về phẩm chất - Bồi dưỡng lòng biết ơn, tinh thần trách nhiệm, hứng thú học tập toán. - T1 - 1. Về kiến thức - - Nhận biết được quy tắc nhân phân số. - - Nhận biết được các tính chất của phép nhân. 2. Về năng lực - Thực hiện được phép nhân phân số. Bài 26. - Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân Phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. 51 và phép 2 80, 81 21 3. Về phẩm chất MC Lớp học chia phân - Rèn luyện đức tính tiết kiệm, ý thức hoàn thành số nhiệm vụ học tập. - T2 - 1. Về kiến thức - - Nhận biết được quy tắc chia phân số. - Nhận biết được phân số nghịch đảo của một phân số khác 0. 2. Về năng lực
- 33 - Thực hiện được phép chia phân số. - Vận dụng giải quyết các bài toán có liên quan. 3. Về phẩm chất - Rèn luyện đức tính tiết kiệm, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập. - 1. Về kiến thức - Nhớ được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó - 2. Về năng lực Bài 27. Hai - Tìm được giá trị phân số của một số cho trước. 52 bài toán về 1 82 22 - Tìm được một số biết giá trị phân số của nó. MC Lớp học phân số - Vận dụng giải được một số bài toán có nội dung thực tế. 3. Về phẩm chất - Bồi dưỡng tình yêu động vật, ý chí vượt khó và thói quen chi tiêu tiết kiệm - 1. Về Kiến thức Củng cố kiến thức cần đạt trong bài 25, 26, 27 2. Về năng lực. Luyện tập - Làm được phép cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. MC, thước 53 1 83 22 Lớp học chung - Vận dụng trong tính giá trị của biểu thức có nhiều thẳng. phép tính, của biểu thức chứa chữ. - Vận dụng phân số trong một số bài toán thực tiễn. 3. Về phẩm chất
- 34 - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. - 1. Về kiến thức - Củng cố lại kiến thức của chương. 2. Về năng lực Bài tập - Vận dụng kết hợp các kĩ năng để giải quyết các bài MC, thước 54 cuối 1 84 22 toán tổng hợp cuối chương. Lớp học thẳng. chương VI 3. Về phẩm chất - Rèn luyện thói quen tự học, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng hứng thú học tập cho HS. - 1. Về Kiến thức - Nhận biết được phân số thập phân (dương, âm),Cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân. - Nhận biết được số đối của một số thập phân. 2. Về năng lực Bài 28. Số 55 1 85 23 - Viết được phân số thập phân dưới dạng số thập MC Lớp học thập phân phân và ngược lại - Đọc được số thập phân - Tìm được số đối của một số thập phân đã cho - So sánh được hai số thập phân đã cho 3. Về phẩm chất - Rèn luyện ý thức tìm tòi, khám phá, ý thức hoàn thành nhiệm vụ học tập