Kế hoạch dạy học Toán Lớp 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Quyền
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Toán Lớp 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_toan_lop_8_theo_cv5512_nam_hoc_2020_2021_tr.docx
Nội dung text: Kế hoạch dạy học Toán Lớp 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Quyền
- Phụ lục II KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG: THCS NGÔ QUYỀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: KHTN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC: TOÁN- KHỐI LỚP 8 (Năm học 2020 - 2021) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 14; Số học sinh: 657 học sinh; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 8 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 8; Trên đại học: 0 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 8/8 ; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Bảng phụ 04 Các tiết học 2 Máy chiếu 09 Các tiết học 3 Máy soi 04 Các tiết học 1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
- 4 Giác kế 04 Thực hành đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất mà một điểm không thể đến được 5 Mô hình hình học không 04 Hình hộp chữ nhật; Hình lăng trụ đứng; Hình chóp đ gian ều và hình chóp cụt đều 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Bãi tập 01 Thực hành đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất mà một điểm không thể đến được II. Kế hoạch dạy học2 1. Phân phối chương trình a, Đại số STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1. Kiến thức Nhận biết được chương trình, hiểu nghiệm của phương trình: Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và §1.Mở đầu về phương 01 vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. trình Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương : Hai phương trình của cùng một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập hợp nghiệm. Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân. 2. §2. Phương trình bậc nhất Kiến thức: 2 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
- một ẩn và cách giải 01 - Hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất : ax + b = (x là ẩn ; a, b là những hằng số, a và nghiệm của phương trình bậc nhất. 3. §3. Phương trình đưa về 02 Kĩ năng dạng ax+ b = 0 Có kĩ năng biến đổi tương đương để đa phương trình đã cho về dạng Luyện tập ax + b = . 4. Kĩ năng Có kĩ năng biến đổi tương đương để đa phương trình đã cho về dạng §4. Phương trình tích 02 tích A.B.C = (A, B, C là các đa thức chứa ẩn , yêu cầu nắm vững Luyện tập cách tìm nghiệm của phương trình này bằng cách tìm nghiệm của các phương trình : A = , B = , C = . 5. Kĩ năng Giới thiệu điều kiện xác định (ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu và nắm vững quy tắc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu : §5. Phương trình chứa ẩn 02 + Tìm điều kiện xác định ; ở mẫu thức + Quy đồng mẫu và khử mẫu ; Luyện tập + Giải phương trình vừa nhận được ; + Kiểm tra các giá trị của x tìm được có thoả mãn ĐKXĐ không và kết luận về nghiệm của phương trình. 6. Kiến thức: Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Bước 1 : Lập phương trình Chủ đề: Giải bài toán 03 + Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số. bằng cách lập phương + Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. trình + Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. Bước 2 : Giải phương trình. Bước 3 : Chọn kết quả thích hợp và trả lời. 7. Ôn tập giữa kì 2 01 Hệ thống các kiến thức trong chương 8. Kiểm tra giữa kỳ II 02 - Hiểu về phương trình và phương trình bậc nhất một ẩn
- - Giải các phương trình đưa về dạng ax+ b = 0; Phương trình tích; Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức - Giải bài toán bằng cách lập phương trình 9. §1. Liên hệ giữa thứ tự và 01 Kiến thức: Nhận biết được bất đẳng thức. phép cộng Kĩ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để 10. §2. Liên hệ giữa thứ tự và 02 so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức : a ; a bc Luyện tập với c , ax + b , ax + b và từ đó rút ra nghiệm của bất phương trình. 14. Phương trình chứa dấu 01 Kĩ năng: Biết cách giải phương trình ax + b= cx + d (a, b, c, d là giá trị tuyệt đối những hằng số . 15. Ôn tập chương IV 01 Hệ thống kiến thức của chương 16. Ôn tập học kì II 03 - Hiểu về phương trình và phương trình bậc nhất một ẩn 17. - Giải các phương trình đưa về dạng ax+ b = 0; Phương trình tích; Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức; Giải bài toán bằng cách lập phương trình Kiểm tra học kì II 02 - Nhận biết được bất đẳng thức. - Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức
- - Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương. Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình. Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biết cách giải phương trình ax + b= cx + d 18. Trả bài kiểm tra học kì II 02 (phần Đại số) b, Hình học STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1. Kiến thức: Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích hình thang, các hình khi thừa nhận (không chứng minh công thức tính diện tích §4. Diện tích hình thang. 01 hình chữ nhật. Kĩ năng: Vận dụng được công thức tính diện tích các hình đã học. 2. Kiến thức: Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích thoi khi thừa §5. Diện tích hình thoi 01 nhận (không chứng minh công thức tính diện tích hình chữ nhật. Kĩ năng: Vận dụng được các công thức tính diện tích các hình đã học. 3. 01 Kĩ năng: Biết cách tính diện tích của các hình đa giác lồi bằng cách §6. Diện tích đa giác phân chia đa giác đó thành các tam giác. 4. Chủ đề : Định lý Ta Lét 03 Kiến thức: trong tam giác Hiểu các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ. Định lý đảo và hệ quả Hiểu định lí Ta-lét. của định lý Ta Lét Kĩ năng: Vận dụng được các định lí đã học. 5. Tính chất đường phân 02 Kiến thức: giác của tam giác Hiểu tính chất đường phân giác của tam giác. Luyện tập Kĩ năng: Vận dụng được các định lí đã học. 6. §4. Khái niệm hai tam Kiến thức giác đồng dạng 01 Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Hiểu các định lí về : + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 7. Kiến thức §5. Trường hợp đồng Hiểu các định lí về : dạng thứ nhất. 02 + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Luyện tập Kĩ năng Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán. 8. Ôn tập giữa kì 2 02 9. Kiểm tra kiến thức về diện tích hình thang; hình thoi; định lí Ta-lét; Kiểm tra giữa học kì II 02 tính chất đường phân giác của tam giác; Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 10. 01 Kiến thức Hiểu các định lí về : §6. Trường hợp đồng + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. dạng thứ hai. Kĩ năng Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán. 11. 02 Kiến thức §7. Trường hợp đồng Hiểu các định lí về : dạng thứ ba. + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 12. 02 Kiến thức §8. Các trường hợp đồng Hiểu các định lí về : dạng của tam giác + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. vuông. Luyện tập + Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 13. §9. Ứng dụng thực tế của 01 Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo gián tiếp các khoảng cách. tam giác đồng dạng.
- 14. Thực hành (Đo chiều cao 01 Kĩ năng một vật, đo khoảng cách Đo được chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được đất, trong đó có một điểm không thể tới được) 15. 01 Ôn tập kiến thức về định lí Ta-lét; tính chất đường phân giác của tam Ôn tập chương III giác; Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 16. Hình hộp chữ nhật Kiến thức: Nhận biết được các loại hình đã học và các yếu tố của Thể tích của hình hộp 04 chúng. chữ nhật - Nhận biết được các kết quả được phản ánh trong hình hộp chữ nhật 17. 04 về quan hệ song song và quan hệ vuông góc giữa các đối tợng đờng thẳng, mặt phẳng. Kĩ năng: Hình lăng trụ đứng Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học. Biết cách xác định hình khai triển của các hình đã học. 18. - Ôn tập kiến thức về diện tích hình thang; hình thoi; định lí Ta-lét; tính chất đường phân giác của tam giác; Các trường hợp đồng dạng Ôn tập học kì II 03 của hai tam giác. - Ôn tập các loại hình đã học và các yếu tố của chúng; Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học 19. - Kiểm tra kiến thức về diện tích hình thang; hình thoi; định lí Ta- 02 lét; tính chất đường phân giác của tam giác; Các trường hợp đồng Kiểm tra học kì II dạng của hai tam giác. - Kiểm tra; Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học 20. Hình chóp đều và chóp Kiến thức: Nhận biết được các loại hình đã học và các yếu tố của cụt đều 02 chúng.
- Diện tích xung quanh - Nhận biết được các kết quả được phản ánh trong hình hộp chữ nhật chóp đều về quan hệ song song và quan hệ vuông góc giữa các đối tợng đờng thẳng, mặt phẳng. Kĩ năng: Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học. Biết cách xác định hình khai triển của các hình đã học. 2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức (1) (2) (3) (4) Giữa Học kỳ 1 Cuối Học kỳ 1 Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 26 viết trên giấy Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 34 viết trên giấy (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá. (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá. (3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình). (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập. III. Các nội dung khác (nếu có):
- TỔ TRƯỞNG ., ngày tháng năm 20 (Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên)