Kế hoạch giáo dục Địa lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021

doc 10 trang xuanthu 24/08/2022 7360
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Địa lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_dia_li_lop_9_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Địa lí Lớp 9 - Năm học 2020-2021

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: ĐỊA LÍ Năm học 2020 - 2021 KHỐI 9 Cả năm: 35 tuần = 53 tiết Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học ĐỊA LÝ VIỆT NAM (tiếp theo) 5 tiết II. Địa lý dân cư 1 1 Bài 1. Cộng đồng các dân 1 - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc: Việt Cả lớp, cá tộc Việt Nam Nam có 54 dân tộc; mỗi dân tộc có đặc trưng nhân, nhóm về văn hóa thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. - Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Trình bày được sự phân bố của các dân tộc ở nước ta. 2 Bài 2. Dân số và sự gia 1 Trình bày được một số đặc điểm của dân số Cả lớp, cá tăng dân số nước ta; nguyên nhân và hậu quả. nhân, nhóm 2 3 Bài 3. Phân bố dân cư và 1 - Trình bày được tình hình phân bố dân cư Cả lớp, cá các lọai hình quần cư nước ta: không đều theo lãnh thổ, tập trung nhân, nhóm đông đúc ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt. - phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư. - Nhận biết quá trình đô thị hóa ở nước ta. 4 Bài 4. Lao động và việc 1 - Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động Cả lớp, cá làm. Chất lượng cuộc và việc sử dụng lao động. nhân, nhóm
  2. sống - Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta. - Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam : còn thấp, không đồng đều, đang được cải thiện. 3 5 Bài 5. Thực hành: Phân 1 - Biết cách phân tích và so sánh tháp dân số. Cá nhân tích và so sánh tháp dân - Tìm được sự thay đổi và xu hướng thay đổi số năm 1989 và năm cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta. 1999 - Xác lập mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi, giữa dân số và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. III. Địa lý kinh tế 11 tiết 3 6 Bài 6. Sự phát triển nền 1 - Trình bày sơ lược về quá trình phát triển của Cả lớp, cá Mục I. Nền kinh tế kinh tế Việt Nam nền kinh tế Việt Nam. nhân, nhóm nước ta trước thời - Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là kì đổi mới-Khuyến nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới: thay khích học sinh tự đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ, đọc theo thành phần kinh tế; những thành tựu và thách thức. 4 7 Bài 7. Các nhân tố ảnh 1 - Biết được vai trò của các nhân tố tự nhiên và Cả lớp, cá hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội đối với sự phát triển và phân bố nhân và phân bố nông nghiệp nông nghiệp ở nước ta. - Thấy được các nhân tố này đã ảnh hưởng đến sự hình thành nền nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới, đang phát triển theo hướng thâm canh và chuyên môn hóa 8 Bài 8. Sự phát triển và 1 - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế Cả lớp, nhóm phân bố nông nghiệp - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp : tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản, điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định. - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính. - Trình bày và giải thích sự phân bố của một
  3. số cây trồng, vật nuôi. 5 9 Bài 9. Sự phát triển và 1 - Biết được thực trạng độ che phủ rừng của Cả lớp, cá Câu hỏi 3 phần câu phân bố sản xuất lâm nước ta ; vai trò của từng loại rừng. nhân hỏi và bài tập - Thay nghiệp và thủy sản - Trình bày được tình hình phát triển và phân đổi yêu cầu thành bố ngành lâm nghiệp. vẽ biểu đồ hình cột - Trình bày được nguồn lợi thuỷ, hải sản ; sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. 10 Bài 10. Thực hành: Vẽ và 1 Củng cố và bỏ sung kiến thức lí thuyết về Cá nhân phân tích biểu đồ về sự ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm 6 11 Bài 11. Các nhân tố ảnh 1 - Biết được vai trò các nhân tố tự nhiên và Cả lớp, cá hưởng đến sự phát triển nhân tố kinh tế xã hội đối với sự phát triển và nhân, nhóm và phân bố ngành công phân bố công nghiệp ở nước ta. nghiệp - Hiểu được lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ công nghiệp phù hợp phải xuất phát từ việc đánh giá đúng tác động của các nhân tố này. 12 Bài 12. Sự phát triển và 1 - Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã Cả lớp, cá Mục II. Các ngành phân bố ngành công hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nhân công nghiệp trọng nghiệp công nghiệp. điểm; phần 3: Một - Trình bày được tình hình phát triển của sản số ngành công xuất công nghiệp. nghiệp nặng khác - - Trình bày được một số thành tựu của sản Không dạy xuất công nghiệp : cơ cấu đa ngành với một Câu hỏi 3 phần câu số ngành trọng điểm khai thác thế mạnh của hỏi và bài tập - đất nước ; thực hiện công nghiệp hoá. Không yêu cầu HS - Biết sự phân bố của một số ngành công làm nghiệp trọng điểm. 7 13 Bài 13. Vai trò, đặc điểm 1 - Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng Cả lớp, cá phát triển và phân bố của đa dạng của ngành dịch vụ. nhân, nhóm ngành dịch vụ - Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch
  4. vụ. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. 14 Bài 14. Giao thông vận 1 Trình bày được tình hình phát triển và phân Cả lớp, cá tải và bưu chính viễn bố của một số ngành dịch vụ: giao thông vận nhân, nhóm thông tải, bưu chính viễn thông. 8 15 Bài 15. Thương mại và 1 Trình bày được tình hình phát triển và phân bố Cả lớp, cá dịch vụ du lịch của một số ngành dịch vụ: thương mại, du lịch. nhân, nhóm 16 Bài 16. Thực hành: Vẽ 1 Củng cố kiến thức về cơ cấu kinh tế theo Cá nhân, nhóm biểu đồ về thay đổi cơ ngành của nước ta. cấu kinh tế IV. Sự phân hóa lãnh thổ 25 tiết 9 17 Bài 17. Vùng Trung du 1 - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và Cả lớp, cá và miền núi Bắc Bộ nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển nhân, nhóm kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. 18 Bài 18. Vùng Trung du 1 - Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng, Cả lớp, cá IV. Tình hình phát và miền núi Bắc Bộ (tiếp thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông nhân, nhóm triển kinh tế theo) nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các - Mục 1: Công ngành đó. nghiệp - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với - Mục 2: Nông các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâm. nghiệp 10 19 Ôn tập 1 Hệ thống kiến thức về địa lí dân cư và địa lí Cả lớp kinh tế Việt Nam. 20 Kiểm tra giữa HK1 1 Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng Cá nhân kiến thức của học sinh. 11 21 Bài 18. Vùng Trung du 1 - Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng, Cả lớp, cá - Mục 3: Dịch vụ và miền núi Bắc Bộ (tiếp thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông nhân, nhóm - V. Các trung tâm
  5. theo) nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các kinh tế ngành đó. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâm. 22 Bài 20. Vùng Đồng bằng 1 - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và Cả lớp, cá sông Hồng nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển nhân, nhóm kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng. 12 23-24 Bài 21. Vùng Đồng bằng 2 - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế Cả lớp, cá sông Hồng (tiếp theo) - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. nhân - Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. 13 25 Bài 22. Thực hành: Vẽ và 1 - Phân tích được mối quan hệ giữa dân số, sản Cả lớp, cá phân tích biểu đồ mối lượng lương thực và bình quân lương thực nhân quan hệ giữa dân số, sản theo đầu người để củng cố kiến thức đã học lượng lương thực và bình về vùng Đồng bằng sông Hồng, một vùng đất quân lương thực theo đầu chật người đông, mà giải pháp quan trọng là người thâm canh tăng vụ và tăng năng suất. - Biết suy nghĩ về các giải pháp phát triển bền vững. 26 Bài 23. Vùng Bắc Trung 1 - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và Cả lớp, cá Bộ nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển nhân, nhóm kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát
  6. triển của vùng. 14 27 Bài 24. Vùng Bắc Trung 1 - Trình bày được tình hình phát triển và phân Cả lớp, cá Bộ (tiếp theo) bố một số ngành sản xuất chủ yếu : trồng nhân, nhóm rừng và cây công nghiệp, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản ; khai thác khoáng sản ; dịch vụ du lịch. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn và chức năng chủ yếu của từng trung tâm. 28 Bài 25. Vùng Duyên hải 1 - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và Cả lớp, cá Nam Trung Bộ nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển nhân, nhóm kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng; những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội: những thuận lợi và khó khăn của dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế xã hội của vùng. 15 29 Bài 26. Vùng Duyên hải 1 - Trình bày được một số ngành kinh tế tiêu Cả lớp, cá Nam Trung Bộ (tiếp theo) biểu của vùng: chăn nuôi bò, khai thác, nuôi nhân, nhóm trồng và chế biến thủy sản; du lịch, vận tải biển; cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế chính. - Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. 30 Bài 27. Thực hành: Kinh tế 1 Củng cố hiểu biết về cơ cấu kinh tế biển ở hai Cá nhân biển Bắc Trung Bộ và vùng BTB, NTB. Duyên hải Nam Trung Bộ 16 31 Bài 28. Vùng Tây 1 - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và Cả lớp, cá Nguyên nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển nhân, nhóm kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và những thuận lợi, khó khăn đối với phát triển kinh tế - xã
  7. hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển của vùng. 16-17 32-33 Bài 29. Vùng Tây 2 - Trình bày được tình hình phát triển và phân Cả lớp, cá Nguyên (tiếp theo) bố một số ngành kinh tế chủ yếu của vùng : nhân, nhóm sản xuất nông sản hàng hoá ; khai thác và trồng rừng ; phát triển thuỷ điện, du lịch. - Nêu các trung tâm kinh tế lớn với các chức năng chủ yếu của từng trung tâm. 17 34 Bài 30. Thực hành: So 1 Phân tích và so sánh được tình hình sản xuất Cá nhân sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở hai vùng cây công nghiệp lâu năm TD&MNBB và Tây Nguyên về đặc điểm, ở Trung du và miền núi những thuận lợi và khó khăn, các giải pháp Bắc Bộ với Tây Nguyên phát triển bền vững. 18 35 Ôn tập học kỳ I 1 Hệ thống kiến thức về địa lí dân cư, địa lí Cả lớp kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của nước ta. 36 Kiểm tra học kỳ I 1 Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng Cá nhân kiến thức của học sinh. HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học 19 37 Bài 31. Vùng Đông Nam 1 - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và Cả lớp, cá Bộ nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển nhân, nhóm kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng ; những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội của vùng và tác động của chúng tới sự phát triển.
  8. 20 38 Bài 32. Vùng Đông Nam 1 - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế Cả lớp, cá Bộ (tiếp theo) của vùng: công nghiệp chiếm tỉ lệ cao trong nhân, cặp đôi cơ cấu GDP; công nghiệp có cơ cấu đa dạng với nhiều ngành quan trọng; sản xuất nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng. 21 39 Bài 33. Vùng Đông Nam 1 - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế Cả lớp, cá Bộ (tiếp theo) của vùng: dịch vụ chiếm tỉ lệ cao trong cơ cấu nhân GDP. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. - Nhận biết vị trí, giới hạn và vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. 22 40 Bài 35. Vùng Đồng bằng 1 - Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và Cả lớp, cá sông Cửu Long nêu ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển nhân, nhóm kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội và tác động của chúng tới sự phát triển kinh tế của vùng. 23 41 Bài 36. Vùng Đồng bằng 1 - Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế Cả lớp, cá sông Cửu Long (tiếp của vùng : vùng trọng điểm lương thực thực nhân, nhóm theo) phẩm, đảm bảo an toàn lương thực cho cả nước và xuất khẩu nông sản lớn nhất. Công nghiệp, dịch vụ bắt đầu phát triển. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. 24 42 Bài 37. Thực hành: Vẽ và 1 - Hiểu được đầy đủ hơn ngoài thế mạnh lương Cá nhân phân tích biểu đồ về tình thực, vùng còn có thế mạnh về thủy, hải sản. hình phát triển của ngành - Biết phân tích tình hình phát triển ngành thủy hải sản ở Đồng bằng thủy sản, hải sản ở vùng đồng bằng sông Cửu sông Cửu Long Long. 25 43 Bài 38. Phát triển tổng 1 - Biết được các đảo và quần đảo lớn : tên, vị Cả lớp, cá hợp kinh tế biển và bảo trí. nhân, nhóm
  9. vệ tài nguyên, môi trường - Phân tích được ý nghĩa kinh tế của biển, đảo biển - đảo đối với việc phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng. - Trình bày các hoạt động khai thác tài nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp kinh tế biển. 26 44 Ôn tập 1 Hệ thống kiến thức về vai vùng kinh tế Đông Cả lớp Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long về: Đặc điểm tự nhiên, dân cư, kinh tế. 27 45 Kiểm tra giữa HK2 1 Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng Cá nhân kiến thức của học sinh. 28 46 Bài 39. Phát triển tổng 1 - Trình bày các hoạt động khai thác tài Cả lớp, cá hợp kinh tế biển và bảo nguyên biển, đảo và phát triển tổng hợp kinh nhân, nhóm vệ tài nguyên, môi trường tế biển. biển - đảo (tiếp theo) - Trình bày đặc điểm tài nguyên và môi trường biển, đảo; một số biện pháp bảo vệ tài nguyên biển, đảo. 29 47 Bài 40. Thực hành: Vấn đề 1 - Rèn luyện khả năng phân tích, tổng hợp kiến Cá nhân khai thác tài nguyên và bảo thức vệ môi trường biển, hải đảo - Xác định được mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí. V. Địa lý địa phương 4 tiết 30-31 48-49 Bài 41. Địa lý địa phương 2 - Nhận biết vị trí địa lí và ý nghĩa của nó đối Cả lớp, cá tỉnh - thành phố với phát triển kinh tế - xã hội. nhân, nhóm - Nêu được giới hạn, diện tích của tỉnh (thành phố); các đơn vị hành chính và trung tâm kinh tế chính trị của tỉnh (thành phố). - Trình bày được đặc điểm địa hình, khí hậu, thủy văn, đất, thực vật, khoáng sản của tỉnh (thành phố). - Đánh giá được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh (thành phố). 32 50 Bài 42. Địa lý địa phương 1 - Trình bày được đặc điểm dân cư: số dân, sự Cả lớp, cá tỉnh - thành phố (tiếp gia tăng, cơ cấu dân số, phân bố dân cư. nhân, nhóm
  10. theo) - Đánh giá được những thuận lợi, khó khăn của dân cư và lao động trong việc phát triển kinh tế - xã hội. 33 51 Bài 43. Địa lý địa phương 1 Trình bày và giải thích được những đặc điểm Cả lớp, cá tỉnh - thành phố (tiếp kinh tế của địa phương. nhân, nhóm theo) 34 52 Ôn tập học kỳ II 1 Hệ thống toàn bộ kiến thức về hai vùng kinh Cả lớp tế: vùng Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng sông Cửu Long; phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo; địa lí địa phương. 35 53 Kiểm tra học kỳ II 1 Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng Cá nhân kiến thức của học sinh. Hợp Tiến, ngày tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG P. TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI LẬP Đặng Vũ Trường Đỗ Thị Duyên Đoàn Thị Thùy Dương