Kế hoạch giáo dục Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn

docx 13 trang xuanthu 24/08/2022 6740
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_2022_truong_thc.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Hóa học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn

  1. TRƯỜNG: TH, THCS VÀ THPT LÊ QUÝ ĐÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: LÝ – HÓA – SINH – KT – CN – AN – MT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Họ và tên giáo viên: Võ Thị Thanh Hậu. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HÓA HỌC, LỚP 9 (Năm học 2021 – 2022) I. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình Bài học Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học STT (1) (2) (3) (4) (5) 1 Ôn tập đầu năm 2 1 Phòng học Dụng cụ : Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP chế CO2, P2O5, ống CHẤT VÔ CƠ nghiệm , cốc thủy tinh, Chủ đề: Oxit dụng cụ điều chế SO 2 từ Bài 1: Tính chất hoá học của các Na SO ; H SO ; đèn cồn oxit. Khái quát về sự phân loại oxit 2 3 2 4 2 6 1,2 Tranh ảnh , sơ đồ nung Phòng học Bài 2: Một số oxit quan trọng Mục A.I. Canxi oxit có những vôi công nghiệp và thủ tính chất nào; Mục B.I. Lưu công. huỳnh đioxit có những tính chất Hóa chất: CuO, CO2, nào tự học có hướng dẫn. P2O5, H2O, CaCO3 , P đỏ, CaO, HCl, H2SO4, Na2CO3, S, Ca(OH)2.
  2. Chủ đề: Axit Hóa chất: dd HCl , dd Bài 3: Tính chất hoá học của axit H2SO4 ; quì tím ; Zn ; Al : Bài 4: Một số axit quan trọng Fe đường kính,quí tím. Bài 5: Luyện tập: Tính chất hoá - Dụng cụ: ống nghiệm cỡ 3 học của oxit và axit 6 3,4 Phòng học Giáo viên không dạy Phần A. Axit nhỏ, đũa thủy tinh, phễu, clohidric (HCl), hướng dẫn HS tự giấy lọc, tranh ảnh về ứng đọc lại tính chất chung của axit; dụng của và sản xuất axit không yêu cầu HS làm bài tập 4. sufuric Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng Bài 6: Thực hành: Tính chất hoá rộng, môi sắt 4 1 4 Hóa chất: CaO, H O, P Phòng học chuyên môn học của oxit và axit 2 đỏ, dd HCl, dd Na2SO4, dd NaCl, quì tím, dd BaCl2 Chủ đề: Bazơ Hóa chất: dd Ca(OH)2; dd Bài 7: Tính chất hoá học của bazơ NaOH; dd HCl; dd Bài 8: Một số bazơ quan trọng H2SO4; dd CuSO4; Tự học có hướng dẫn Mục A.II CaCO3; phenolftalein; quì tím. 5 (Tính chất hóa học của NaOH); 4 4,5 Phòng học Mục B.I.2 (Tính chất hóa học của Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa Ca(OH) ). 2 thủy tinh. Sơ đồ điện phân GV không dạy hình vẽ thang pH dd NaCl. Các ứng dụng vì SGK in không đúng màu thực của NaOH.
  3. tế, không yêu cầu HS làm bài tập 2,6 Hóa chất: dd Ca(OH)2 ; dd HCl; dd NaOH ; AgNO3; H2SO4 ; NaCl ; Chủ đề: Muối CuSO4; Na2CO3 ; Bài 9: Tính chất hoá học của muối. Ba(OH)2 ; các kim loại : 6 Bài 10: Một số muối quan trọng. 4 5,6 Cu ; Fe. Phòng học GV không dạy mục II muối kali Dụng cụ: Giá ống nitrat. nghiệm, ống nghiệm ; kẹp gỗ. Tranh vẽ ruộng muối , một số ứng dụng của NaCl, KNO3 Bài 11: Phân bón hoá học. GV không dạy mục I: những nhu Các mẫu phân bón hóa 7 2 6,7 Phòng học cầu của cây trồng vì đã dạy ở môn học, sinh học - Bảng phụ , bảng Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại nhóm, bút dạ.Phiếu 8 1 7 Phòng học hợp chất vô cơ. học tập - Bảng phụ , bảng Bài 13: Luyện tập chương 1: Các nhóm, bút dạ.Phiếu 9 3 7,8 Phòng học loại hợp chất vô cơ. học tập Bài 14: Thực hành: Tính chất hoá Hóa chất : dd NaOH ; 10 học của bazơ và muối. 1 8 FeCl3 ; CuSO4 ; HCl ; Phòng học chuyên môn Kiểm tra 15 phút
  4. BaCl2 ; Na2SO4 ; H2SO4 ;Fe Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ốnh hút. Dụng cụ : Lọ thủy tinh miệng rộng, giá ống CHƯƠNG II: KIM LOẠI nghiệm, ống nghiệm, đèn Chủ đề: Tính chất của kim loại – cồn, môi sắt. Đoạn dây Dãy hoạt động hóa học của kim thép dài 20cm, đèn cồn, loại diêm, cái kim, ca nhôm, Bài 15: Tính chất vật lí của kim giấy gói bánh kẹo, đèn loại điện để bàn, dây nhôn, 11 GV không dạy thí nghiệm tính 5 8,9 than gỗ, búa đinh. Bảng Phòng học dẫn điện và nhiệt vì đã dạy ở môn phụ , bảng nhóm, bút dạ. vật lý. Hóa chất: Lọ O2, lọ H2, Bài 16: Tính chất hoá học của kim Na ; dây thép; H2SO4l ; loại dd CuSO4 ; dd AgNO3; Bài 17: Dãy hoạt động hoá học của Fe; Cu , Zn, đinh sắt, dây kim loại đồng, dây bạc, dd CuSO4, dd FeSO4, dd AgNO3, dd HCl, H2O, phenolftalein 12 Ôn tập kiểm tra giữa kì 4 9,10 Đề cương ôn tập Phòng học 13 Kiểm tra giữa kỳ 1 10 Đề kiểm tra Phòng học - Tranh vẽ H2.11 Bài 18: Nhôm 14 3 11 - Dụng cụ : giá ống Phòng học GV không dạy hình 2.14 nghiệm, ống nghiệm, đèn
  5. cồn, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, lọ nhỏ - Hóa chất: dd HCl, dd AgNO3, dd HCl, H2O, phenolftalein. Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ. - Dụng cụ : bình thủy tinh miệng rộng, ống nghiệm, 15 Bài 19: Sắt 3 11,12 Phòng học đèn cồn, kẹp gỗ. - Hóa chất: Dây sắt hình lò so, bình thu sẵn khí Clo thu sẵn. Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép 16 1 12 Phòng học Không dạy Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo Một số mẫu vật bị ăn 17 vệ kim loại không bị ăn mòn 1 12 mũn: dao rỉ sắt rỉ v v.v Phòng học Kiểm tra 15 phút Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim - Bảng phụ , bảng nhóm, 18 5 13,14 bút dạ. Phòng học loại Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam Bài 23: Thực hành: Tính chất hoá 19 1 14 châm. Phòng học chuyên môn học của nhôm và sắt - Hóa chất: Bột nhôm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dd NaOH.
  6. CHƯƠNG III: PHI KIM. SƠ Dụng cụ: dụng cụ điếu LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN chế khí H 20 1 15 2 Phòng học CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC Lọ đựng khí Clo: H2 , Cl2 Bài 25: Tính chất của phi kim , quì tím. - Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. 21 Bài 26: Clo 2 15 Dụng cụ thí nghiệm, hóa Phòng học chất làm thí nghiệm: Cl 2, H2 ,O2, NaOH,H2O - Dụng cụ thí nghiệm: Bài 27: Cacbon ống nghiệm. Phễu, 22 Mục III. Ứng dụng của cacbon tự 1 15 bông. Phòng học học có hướng dẫn Hóa chất: Than gỗ, CuO, bột than, mực đen. - Bảng phụ, bảng nhóm, 23 Bài 28: Các oxit của cacbon 1 16 Phòng học bút dạ. 24 Ôn tập học kì 1 5 16,17 Đề cương ụn tập Phòng học 25 Thi học kì 1 1 17 Đề kiểm tra Phòng học - Dụng cụ : giá ống Bài 29: Axit cacbonic và muối nghiệm, ống nghiệm, cacbonat ống hút, kẹp gỗ. 26 Mục III. Chu trình của cacbon 2 17,18 Phòng học trong tự nhiên khuyến khích HS Hóa chất: Na2CO3, tự đọc K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2 Bài 30: Silic. Công nghiệp silicat - Vật mẫu: đồ gốm sứ, Mục III.3.b. Các công đoạn chính 27 1 18 thủy tinh, xi măng, đất Phòng học không dạy các phương trình hóa học. sét, cát trắng.
  7. - Tranh sản xuất đồ gốm sứ. Bảng tuần hoàn, ô nguyên Bài 31: Sơ lược bảng tuần hoàn các tố, chu kỳ 2, 3, nhóm I, 28 1 18 Phòng học nguyên tố hoá học VII, sơ đồ cấu tạo nguyên tử ( phóng to Bài 32: Luyện tập chương 3: Phi Bảng phụ, bảng nhóm, 29 kim – Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 18 Phòng học các nguyên tố hoá học bảng hệ thống tuần hoàn Hoá chất: CuO bột, ddCa(OH)2, bột than (C), NaHCO3, NaCl, Na2CO3, Bài 33: Thực hành: tính chất hoá CaCO3, ddHCl, dd 30 học của phi kim và hợp chất của 1 19 AgNO3, H2O. Phòng học chuyên môn chúng. + Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn thuỷ tinh, đen cồn, giá TN , Tranh ảnh về một số đồ CHƯƠNG IV: dùng chứa các chất hữu HIDROCACBON. NHIÊN cơ khác nhau. 31 LIỆU 1 19 Dụng cụ: ống nghiệm đế Phòng học Bài 34: Khái niệm về hợp chất sứ, cốc thủy tinh, đèn cồn. hữu cơ và hoá học hữu cơ Hóa chất: bông, dd Ca(OH)2
  8. Mô hình cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ dạng Bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất 32 1 19 hình que. Phòng học hữu cơ Bộ mô hình cấu tạo hợp chất hữu cơ Mô hình phân tử metan dạng đặc, dạng rỗng. 33 Bài 36: Metan 1 19 Băng hình về phản ứng Phòng học của metan với clo, điều chế metan (nếu có) Mô hình phân tử etilen dạng đặc, dạng rỗng. Băng hình về phản ứng 34 Bài 37: Etilen 1 20 Phòng học của etilenvới brom (nếu có) Bảng phụ, bảmg nhóm Mô hình phân tử axetilen dạng đặc, dạng rỗng. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh,bình Bài 38: Axetilen 35 1 20 thu khí,giá ống nghiệm, Phòng học Kiểm tra 15 phút panh, diêm - Hóa chất: lọ đựng C2H2, nước cất, đất đèn, dd brom. - Đề kiểm tra
  9. Bài 39: Benzen 36 1 20 Phòng học Không dạy cả bài Mẫu: Đầu mỏ, các sản phẩm trưng cất dầu mỏ Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên - Tranh vẽ: + Mỏ dầu và 37 1 20 Phòng học Mục III tự học có hướng dẫn cách khai thác + Sơ đồ chưng cất dầu mỏ Biểu đồ phóng to H.4.21, 38 Bài 41: Nhiên liệu 1 21 Phòng học H.4.22 Bài 42: Luyện tập chương 4: Bảng phụ, bảng nhóm. Hidrocacbon – nhiên liệu. Mục I; II.3 (các nội dung liên 39 1 21 Phòng học quan tới benzen), không yêu cầu HS ôn tập và làm các bài tập liên quan tới benzen. Đất đèn, dung dịch brom, nước cất. Bài 43: Thực hành: Tính chất hoá Ống nghiệm có nhánh, học của hidrocacbon 40 1 21 ống nghiệm, nút cao su có Phòng học chuyên môn Thí nghiệm 3: Tính chất vật lí của benzen không làm kèm ống nhỏ giọt, giá thí nghiệm, đèn cồn, chậu thủy tinh. 41 Ôn tập kiểm tra giữa kì 4 21,22 Đề cương ôn tập Phòng học 42 Kiểm tra giữa kì 1 22 Đề kiểm tra Phòng học CHƯƠNG V: DẪN XUẤT CỦA Tranh vẽ một số thực 43 HIDROCACBON. POLIME 1 23 phẩm chứa chất béo. Phòng học Bài 44: Rượu etylic
  10. Dụng cụ : ống nghiệm, 2 chiếc kẹp gỗ. Hóa chất: Nước, bezen, dầu ăn. Bảng phụ, bảng nhóm, bút 44 Bài 45: Axit axetic 1 23 dạ. Phòng học Các sơ đồ câm. - Dụng cụ: Giá đỡ thí nghiệm: 5 cái ,ống nghiệm: 10 cái, nuta cao su kèm ống dẫn hình L: 5 cái, đèn cồn: 5 cái, cốc Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, 45 1 23 Phòng học rượu etylic và axit axetic thủy tinh: 5 cái, ống hút : 15 cái. - Hóa chất: Axit axetic đặc, rượu etylíc khan, H2SO4 đặc, nước muối bão hòa. Tranh vẽ một số thực phẩm chứa chất béo. Bài 47: Chất béo Dụng cụ : ống nghiệm, 2 46 1 23 Phòng học Kiểm tra 15 phút chiếc kẹp gỗ. Hóa chất: Nước, bezen, dầu ăn. - Bảng phụ, bảng nhóm, Bài 48: Luyện tập: Rượu etylic, 47 1 24 bút dạ. Phòng học axit axetic và chất béo Các sơ đồ câm.
  11. - Dụng cụ : Giá đỡ thí nghiệm: 5 cái ,ống nghiệm: 10 cái, nuta cao su kèm ống dẫn hình L: 5 Bài 49: Thực hành: tính chất của cái, đèn cồn: 5 cái, cốc 48 1 24 Phòng học chuyên môn rượu và axit thủy tinh: 5 cái, ống hút : 15 cái. - Hóa chất: Axit axetic đặc, rượu etylíc khan, H2SO4 đặc, nước muối bão hòa. - Mẫu glucozơ, dd Ag NO3, dd NH3, dd rượu etylic, nước cất, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, đèn cồn. dd Ag Bài 50-51 Glucozơ – Saccarozo 49 2 24 NO , dd H SO , nước cất, Phòng học GV dạy gộp 2 bài 3 2 4 ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống hút. - Sơ đồ sản xuất đường từ mía. mẫu vật có chứa tinh bột 50 Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ 1 25 Phòng học và xen lulozơ Dụng cụ : Dền cồn , kẹp 51 Bài 53: Protein 1 25 gỗ, panh, diêm , ống Phòng học nghiệm, ống hút
  12. Hóa chất: lòng trắng trứng, dd rượu etilic Dụng cụ : Mẫu polime : Bài 54: Polime túi PE, cao su, vỏ dây 52 Mục II. Ứng dụng của polime 1 25 điện, mẩu săm lốp Phòng học khuyến khích HS tự đọc Hình vẽ: các loại dạng mạch polime Dụng cụ : ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm, đèn Bài 55: Thực hành: tính chất của 53 1 25 cồn Phòng học chuyên môn gluxit Hóa chất: dd glucozơ, NaOH, AgNO3, NH3 Ôn tập cuối năm Phần II – Hóa hữu cơ không yêu 54 4 26 Đề cương ôn tập Phòng học cầu HS ôn tập và làm các bài tập liên quan tới benzen. 55 Kiểm tra cuối năm 1 27 Đề cương ôn tập Phòng học 56 Kiểm tra - đánh giá 4 10,17,22,27 Đề kiểm tra 2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học (1) (2) (3) (4) (5) 1 2 (1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
  13. (2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề. (3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề. (4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học. (5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa ). II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục ) TỔ TRƯỞNG ngày tháng năm (Ký và ghi rõ họ tên) GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên)