Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 8 - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2020_2021.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Sinh học Lớp 8 - Năm học 2020-2021
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: SINH HỌC Năm học 2020 - 2021 KHỐI 8 Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần) Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực hiện lượng chức dạy học dạy học 1 1 Bài 1. Bài mở đầu 1 - Nêu rõ mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của bộ môn. Cả lớp, cá - Xác định được vị trí của con người trong tự nhân nhiên. - Nêu được các phương pháp học tập đặc thù của bộ môn. Chương I: KHÁI QUÁT VỀ CƠ 5 tiết THỂ NGƯỜI 2 Bài 2. Cấu tạo cơ 1 - Kể được tên và xác định được vị trí các cơ quan Cả lớp, cá thể người trong cơ thể người. nhân - Giải thích được vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan. 2 3 Bài 3. Tế bào 1 - Trình bày được thành phần cấu trúc cơ bản của Cả lớp, cá Mục II. Lệnh ▼ trang tế bào bao gồm: màng, chất nguyên sinh, chất tế nhân 11. Không thực hiện bào, nhân. Mục III. Thành phần - Phân biệt được chức năng từng cấu trúc của tế hóa học của tế bào- bào. Không dạy - Chứng minh được tế bào là đơn vị chức năng của tế bào. 4 Bài 4. Mô 1 - Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế bào mô cơ Cả lớp, cá - Mục II. Các loại mô: vân. nhân, nhóm Không dạy chi tiết, chỉ
- - Quan sát và vẽ các tế bào trong các tiêu bản đã dạy phần chữ đóng làm sẵn. khung ở cuối bài. - Phân biệt được những điểm khác nhau của mô - Mục I, II.1.Lệnh ▼ biểu bì, mô cơ, mô liên kết. trang 14 và Mục II.2, II.3. Lệnh ▼ trang 15- Không thực hiện 3 5 Bài 5. Thực hành: 1 - Trình bày được chức năng cơ bản của nơron. Cả lớp, nhóm Quan sát tế bào - Trình bày được 5 thành phần của một cung phản và mô xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong một cung phản xạ. 6 Bài 6. Phản xạ 1 - Trình bày được chức năng cơ bản của nơron. Cả lớp, cá - Mục I, II.2.Lệnh ▼ - Trình bày được 5 thành phần của một cung phản nhân trang 21- Không thực xạ và đường dẫn truyền xung thần kinh trong một hiện. cung phản xạ. - Mục II.3. Vòng phản xạ- Khuyến khích học sinh tự đọc. Chương II: VẬN ĐỘNG 6 tiết
- 4-6 7-12 Chủ đề: Hệ vận 6 - Trình bày được các phần chính của bộ xương và Cả lớp, cá Tích hợp Bài 7, Bài 8, động xác định được vị trí các xương chính ngay trên cơ nhân, nhóm Bài 9, Bài 10, Bài 11 thể mình. và Bài 12 thành chủ - Phân biệt được các loại khớp xương, nắm vững đề. cấu tạo khớp động. - Bài 7: Mục II. Phân - Xác định được thành phần hoá học của xương để biệt các loại xương- chứng minh được tính chất đàn hồi và cứng dắn Khuyến khích học của xương. sinh tự đọc. - Có kỹ năng lắp đặt thí nghiệm đơn. - Bài 8: Mục I. Cấu - Giải thích được tính chất cơ bản của cơ và sự co tạo của xương; Mục cơ và nêu được ý nghĩa của sự co cơ. III. Thành phần hóa - Trình bày được nguyên nhân của sự mỏi cơ và học và tính chất của nêu được các biện pháp chống mỏi cơ. xương- Không dạy chi - Nêu được lội ích của sự luyện tậpcơ, từ đó mà vận tiết, chỉ dạy phần chữ dụng vào đời sống, thường xuyên luyện tập thể dục đóng khung ở cuối thể thao và lao động vừa sức. bài. - Chứng minh được sự tiến hoá của người so với - Bài 9: Mục I. Cấu động vật thể hiện ở hệ cơ xương. tạo bắp cơ và tế bào - Vận dụng được những hiểu biết về hệ vận động để cơ- Khuyến khích học giữ vệ sinh rèn luyện thân thể chống bệnh tật về sinh tự đọc. xương t5hường xẩy ra ở tuổi thiêú niên. - Bài 10: Mục I. Công - Biết cách sơ cứu khi gặp người bị gẫy tay và cố cơ: Không dạy; Mục định xương bị gẫy. II. Lệnh ▼ trang 34- Không thực hiện Chương III: TUẦN HOÀN 7 tiết 7-9 13-18 Chủ đề: Cấu tạo 6 - Phân biệt được các thành phần cấu tạo của máu. Cả lớp, cá Tích hợp bài 13; 14; và chức năng tuần - Trình bày được chức năng của huyết tương và nhân, nhóm 15; 16; 17; 18; 19 hoàn hồng cầu. thành 1 chủ đề. - Phân biệt được máu, nước mô và bạch huyết. - Trình bày được vai trò của môi trường trong cơ - Bài 13: Mục I.1. Nội thể. dung ■ Thí nghiệm: - Trình bày được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ Giáo viên mô tả thí thể khỏi các tác nhân gây nhiễm. nghiệm, không yêu - Trình bày được khái niệm miễn dịch. cầu học sinh thực hiện - Phân biệt được miễn dịch tự nhiên và miễn dịch
- nhân tạo. - Trình bày được cơ chế đông máuvà vai trò của - Bài 16: Mục II. Lệnh nó trong bảo vệ cơ thể. ▼ trang 52 Không - Trình bày được các nguyên tắc truyền máu và thực hiện. cơ sở khoa học của nó - Trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ - Bài 17: Mục I. Lệnh tuần hoành máu và vai trò của chúng. ▼ trang 54; Bảng - Trình bày được các thành phần cấu tạo của hệ 17.1; bạch huyết và vai trò của chúng. Mục Câu hỏi và bài - Xác định được trên tranh, hình vẽ hay trên mô tập: Câu 3- Không hình cấu tạo ngoài và trong của tim. thực hiện - Phân biệt được các loại mạch máu. - Trình bày được đặc điểm của các pha trong chu kỳ co dãn của tim. - Trình bày được cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch. - Chỉ ra được các tác nhân gây hại cũng như các biện pháp phòng tránh và rèn luyện hệ tim mạch. 10 19 Ôn tập 1 ễn tập lại những kiến thức đã học của chương II, Cả lớp, cá III nhân 20 Kiểm tra giữa kì 1 tiết - Kiểm tra lại những kiến thức đã học của Cá nhân I chương II, III. Để đánh giá quá trình học tập của học sinh. 11 21 Chủ đề: Cấu tạo 1 - Phân biệt vế thương làm tổn thương tĩnh mạch, Cả lớp, nhóm Dạy bài 19. và chức năng tuần động mạch hay chỉ là mao mạch. hoàn (tiếp theo) - Rèn kĩ năng băng bó hoạc làm garô và biết những quy định ki đặt garô. Chương IV: HÔ HẤP 4 tiết 11-13 22-25 Chủ đề cấu tạo và 4 - Trình bày được khái niệm hô hấp và vai trò của Cả lớp, cá Tích hợp Bài 20, Bài chức năng hệ hô hô hấp với cơ thể sống. nhân, nhóm 21, Bài 22 và Bài 23 hấp - Trình bày được các đặc điểm chủ yếu trong cơ thành chủ đề. chế thông khí ở phổi. - Trình bày được cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế - Bài 20: Mục II. Bảng bào. 20- Khuyến khích học - Trình bày được tác hại của các tác nhân gây ô sinh tự đọc.
- nhiễm không khí đối với hoạt động hô hấp. Mục II. Lệnh ▼ trang - Giải thích được cơ sở khoa học của việc tập 66 và Mục Câu hỏi và luyện thể dục thể thao đúng cách. bài tập: Câu 2- Không - Đề ra các biện pháp luyện tập để có một hệ hô thực hiện. hấp khoẻ mạnh và tích cực hành động ngăn ngừa các tác nhân gây ô nhiễm không khí. - Bài 21: Mục Câu hỏi - Hiểu rõ cơ sở khoa học của hô hấp nhân tạo. và bài tập: Câu 2- - Nắm được trình tự các bước tiến hành hô hấp Không thực hiện nhân tạo. - Biết phương pháp hà hơi thổi ngat và phương pháp ấn lồng ngực. Chương V: TIÊU HÓA 6 tiết 13-16 26-31 Chủ đề: Cấu tạo 6 Trình bày được: Cả lớp, cá Tích hợp Bài 24, Bài và chức năng hệ + Các nhóm chất trong thức ăn. nhân, nhóm 25, Bài 27, Bài 28, tiêu hóa. + Các hoạt động trong quá trình tiêu hoá. Bài 29 và Bài 30 + Vai trò của tiêu hoá với cơ thể người. thành chủ đề. - Xác định được trên hình vẽ và mô hình các cơ - Bài 27. Mục I. Lệnh quan của hệ tiêu hoá ở người. ▼ trang 87, ý 2 (Căn - Trình bày được các hoạt động tiêu hoá diễn ra cứ )- Không dạy. trong khoang miệng. - Bài 28. Mục I. Lệnh - Trình bày được các hoạt nuốt và đẩy thức ăn từ ▼ trang 90- Không khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày. thực hiện. - Trình bày được quá trình tiêu hoá diễn ra ở dạ - Bài 29. Mục I. Hình dày. 29.1 và Mục I. Hình - Trình bày được quá trình tiêu hoá diễn ra ở ruột 29.2 và nội dung liên non. quan- Không dạy - Trình bày được: + Vai trò đặc biệt của gan trên con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng. + Vai trò của ruột già trong quá trình tiêu hoá của cơ thể. - Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá và mức độ tác hại của nó. - Trình bày được các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá
- và đảm bảo sự tiêu hoá có hiệu quả. Chương VI: TRAO ĐỔI CHẤT 6 tiết VÀ NĂNG LƯỢNG 32 Bài 31. Trao đổi 1 - Phân biệt được sự trao đổi chất giữa cơ thể và Cả lớp, cá chất môi trường ngoài và sự trao đổi chất ở tế bào. nhân, cặp đôi 16 - Trình bày được mối liên quan giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào. 17 33 Bài 32. Chuyển 1 - Xác định được sự chuyển hoá vật chất và năng Cả lớp, cá Mục I. Lệnh ▼ trang hóa lượng trong tế bào gồm 2 quá trình đồ hoá và dị nhân, nhóm 103; Mục Câu hỏi và hoá là hoạt động cơ bản của sự sống. bài tập: Câu 3 và - Phân tích được mối quan hệ giữa trao đổi chất câu 4*- Không thực với chuyển hoá vật chất cvà năng lượng. hiện 34 Bài 33. Thân 1 - Trình bày được khái niệm thân nhiệt. Cả lớp, cá nhiệt - Giải thích được cơ sở khoa học và vận dụng nhân được vào đời sống các biện pháp chống nóng, chống lạnh, đề phòng cảm nóng, cảm lạnh. 18 35 Bài 35. Ôn tập 1 - Hệ thống hoá kiến thức học kỳ I. Cả lớp, cá Không ôn tập những học kì I - Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học. nhân nội dung đã tinh giản. - Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học. 36 Kiểm tra HK1 1 - Đánh giá kết quả học tập của HS ở học kỳ I Cả lớp - HS thấyđược kết quả học tập thông qua bài kiểm tra để điều chỉnh việc học ở học kỳ II. HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh lượng chức dạy học thực hiện dạy học 19 37 Bài 34. Vitamin 1 - Trình bày được vai trò của vitamin và muối Cả lớp, cá và muối khoáng khoáng. nhân - Vận dụng được những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong lập khẩu phần và xây dựng chế độ ăn hợp lý.
- 38 Bài 36. Tiêu 1 - Nêu được nguyên nhân của sự khác nhau về nhu Cả lớp, cá chuẩn ăn uống. cầu dinh dưỡng ở những đối tượng khác nhau. nhân Nguyên tắc lập - Phân biệt được giá trị dinh dưỡng khác nhau ở khẩu phần các loại trhực phẩm chính. 20 39 Bài 37. Thực 1 - Trình bày được các bước thành lập khẩu phần Cả lớp, cá hành: Phân tích dựa trên các nguyên tắc thành lập khẩu phần. nhân, nhóm một khẩu phần - Đánh giá được định mức đáp ứng của một khẩu cho trước phần mẫu và dựa vào đó xây dựng khẩu phần Chương VII: BÀI TIẾT 3 tiết 20-21 40-41 Chủ đề: Cấu tạo 2 - Trình bày được khái niệm bày tiết và vai trò của Cả lớp, cá Tích hợp Bài 38, Bài và chức năng hệ nó với cơ thể sống, các hoạt động bài tiết chủ yếu nhân, nhóm 39 và Bài 40 thành bài tiết và hoạt động quan trọng. chủ đề. - Xác định được trên hình và trình bày được bằng lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. - Bài 38: Mục II- - Trình bày được: Không dạy chi tiết cấu + Quá trình tạo thành nước tiểu. tạo, chỉ dạy phần chữ + Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu. đóng khung ở cuối bài. + Quá trình thải nước tiểu. - Chỉ ra sự khác biệt giữa: - Bài 39: Mục I. Tạo + Nước tiểu đầu và huyết tương. thành nước tiểu- + Nước tiểu đầu và nước triểu chính thức. Không dạy chi tiết, chỉ - Trình bày được các tác nhân gây hại cho hệ bài dạy sự tạo thành nước tiết nước tiểu và hậu quả của nó. tiểu ở phần chữ đóng - Trình bày được các thói quen sống khoa học để khung ở cuối bài. Mục bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu và giảI thích cơ sở II. Lệnh ▼ trang 127- khoa học của nó. Không thực hiện. Chương VIII: DA 2 tiết 21-22 42-43 Chủ đề: Cấu tạo 2 - Mô tả được cấu tạo của da và chứng minh được Cả lớp, cá Tích hợp Bài 41 và và chức năng của mối quan hệ giữ cấu tạo và chức năng của da. nhân, nhóm Bài 42 thành chủ đề. da - Trình bày được cơ sở khoa học của các biện - Bài 41: Mục I. Cấu pháp bảo vệ da, rèn luyện da để chống các bệnh tạo của da- Không dạy ngoài da. Từ đó, vận dụngđược vào đời sống, có chi tiết, chỉ giới thiệu thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân và vệ sinh cộng cấu tạo ở phần chữ đồng. đóng khung ở cuối bài.
- Chương IX: THẦN KINH VÀ 12 tiết GIÁC QUAN 22 44 Bài 43. Giới thiệu 1 - Phân được các thành phần cấu tạo của hện thần Cả lớp, cá Mục I - Nơron - đơn vị chung hệ thần kinh (bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên). nhân cấu tạo của hệ thần kinh - Phân biệt được chức năng của hệ thần kinh vận kinh- Không dạy động và hệ thần kinh dinh dưỡng. 23 45 Bài 44. Thực 1 - Tiến hành thành công các thí nghiệm qui định. Cả lớp, cá Mục III.2. Nghiên cứu hành: Tìm hiểu - Từ kết quả quan sỏt qua thớ nghiệm. nhân, nhóm cấu tạo của tủy sống- chức năng (liên - Nêu được chức năng của tủy sống, phỏng đoán Không dạy quan đến cấu tạo) được thành phần cấu tạo của tủy sống. của tủy sống - Đối chiếu với cấu tạo của tủy sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng. 46 Bài 45. Dây thần 1 - Qua phân tích cấu tạo dây thần kinh tuỷ làm cơ Cả lớp, cá kinh tủy sở để hiểu rõ chức năng của nó. nhân - Qua phân tích kết quả của thí nghiệm tưởng tượng, rút ra được kết luận về chức năng của các rễ tuỷ và từ đó suy ra chức năng của dây thần kinh tuỷ. 24 47 Bài 46. Trụ não, 1 - Xác định được vị trí và các thành phần của trụ Cả lớp, cá - Mục II, Mục III và tiểu não, não não. nhân, nhóm Mục IV- Không dạy trung gian - Xác định được vị trí và chức năng của tiểu não. chi tiết cấu tạo, chỉ - Xác định được vị trí và chức năng của não trung dạy vị trí và chức gian. năng các phần. - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1- Không thực hiện 48 Bài 47. Đại não 1 - Nêu rõ được đặc điểm cấu tạo của não ở người, Cả lớp, cá Không dạy phần lệnh đặc biệt là vỏ đại não. nhân mục II. 25 49 Bài 48. Hệ thần 1 - Phân biệt phản xạ dinh dưỡng với phản xạ vận Cả lớp, cá Mục I. Hình 48.2 và kinh sinh dưỡng động về mặt cấu trúc và chức năng. nhân nội dung liên quan - Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận trong lệnh ▼Không đối giao cảm trong hệ thần kinh dinh dưỡng về dạy cấu trúc và chức năng. Mục II. Bảng 48.1 và nội dung liên quan; Mục III. Bảng 48.2 và
- nội dung liên quan- Không dạy. - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2; Các nội dung còn lại của bài- Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. 25-26 50-52 Chủ đề: Cấu tạo và 3 - Nêu được ý nghĩa của các cơ quan phân tích đối Cả lớp, cá Tích hợp 3 bài Bài 49, chức năng các giác với cơ thể. nhân, nhóm Bài 50 và Bài 51 thành quan - Xác dịnh rõ các thành phần của một cơ quan chủ đề. phân tích. Từ đó phân biệt được cơ quan thụ cảm - Bài 49: Mục II.1; với cơ quan phân tích. Hình 49.3 và các nội - Mô tả được các thành phần chính của cơ quan dung liên quan- Không phân t ích thị giác. dạy. - Giải thích được cơ chế điều tiết của mắt. Mục II.2. Cấu tạo của - Trình bày được các nguyên nhân của tật cận thị, màng lưới- Không dạy viễn thị và cách khắc phục. chi tiết, chỉ giới thiệu - Nêu được nguyên nhân của bệnh đau mắt hột, các thành phần của con đường lây truyền và cách phòng chống. màng lưới. - Xác định rõ các thành phần của cơ quan phân Mục II. Lệnh ▼ trang tích thính giác. 156 và Mục II.3. Lệnh - Mô tả được các bộ phận của tai, cấu tạo của cơ ▼ trang 157- Không quan coocti trên tranh hoạc mô hình. thực hiện. - Trình bày được quá trình thu nhận các cảm giác - Bài 51: Mục I. Hình âm thanh. 51.2. và các nội dung - Có kỹ năng phân tích cấu tạo của một cơ quan liên quan đến cấu tạo qua loại tranh phân tích. ốc tai- Không dạy - Tự giác tuân thủ cách giữ gìn vệ sinh tai. Mục I Lệnh ▼ trang 163- Không thực hiện 27 53 Ôn tập 1 - ễn tập lại những kiến thức đã học của chương Cả lớp, cá VII,VIII, IX. nhân 54 Kiểm tra giữa 1 - Để củng cố lại toàn bộ các kiến thức đã học Cả lớp HK2 trong chương trong chương VII,VIII, IX. - Để đành giá sự nhận thức của học sinh qua
- chương trình đã học 28 55 Bài 52. Phản xạ 1 - Phân biệt phản xạ không điều kiện với phản xạ Cả lớp, cá không điều kiện có điều kiện. nhân, nhóm và phản xạ có - Nêu rõ ý nghĩa phản xạ có điều kiện đối với đời điều kiện sống. - Trình bày quá trình hình thành các phản xạ mới và kìm hãm các phản xạ cũ, nêu rõ các điều kiện cần khi thành lập các PXCĐK 56 Bài 53: Hoạt động 1 - Phân tích được những điểm giống và khác nhau Cả lớp, cá thần kinh cao cấp giữa phản xạ có điều kiện ở người và động vật nói nhân, nhóm ở người chung và thú nói riêng. - Nêu rõ được vai trò của tiếng nói, chữ viết và khả năng tư duy trừu tượng ở người. 29 57 Bài 54:Vệ sinh hệ 1 - Phân tích được ý nghĩa của giấc ngủ, lao động và Cả lớp, cá thần kinh nghỉ ngơi hợp lý đối với sức khoẻ của con người. nhân, nhóm - Nêu rõ được tác hại của ma tuý và các chất gây nghiện đối với sức khoẻ nói chung và hệ thần kinh nói riêng. - Xây dựng cho bản thân một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lý để đảm bảo sức khoẻ. Chương X: NỘI TIẾT 5 tiết 29 58 Bài 55: Giới thiệu 1 - Nêu được sự giống nhau và khác nhaucủa tuyến Cả lớp, cá chung hệ nội tiết nội tiết và tuyến ngoại tiết. nhân, nhóm - Nêu rõ được tính chất và vai trò của hoocmôn, từ đó nêu rõ tầm quan trọng của tuyến nội tiết đối với đời sống. 30-31 59-61 Chủ đề: Nội tiết 3 - Trình bày các chức năng của tuyến yờn, tuyến Cả lớp, cá Tích hợp các bài 56, giỏp. nhân, nhóm bài 57, bài 58 thành - Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của chủ đề. tuyến tuỵ dựa trên cấu tạo của tuyến này. Không dạy chi tiết, chỉ - Sơ đồ hoá chức năng của tuyêna tuỵ trong sự dạy vị trí và chức điều hoà lượng đường trong máu để giữ được năng của các tuyến. mức ổn định. - Trình bày các chức năng của tuyến trên thận dựa trên cấu tạo giải phẫu của tuyến.
- - Trình bày các chức năng của tuyến sinh dục. 31 62 Bài 59: Sự điều 1 - Trỡnh bày được ví dụ chứng minh cơ chế tự Cả lớp, cá hòa và phối hợp điều hũa trong hoạt động tiết của các tuyến nội nhân hoạt động của các tiết. tuyến nội tiết - Trỡnh bày được sự phối hợp hoạt động của tuyến nội tiết nhằm giữ ổn định môi trường trong của cơ thể. Chương XI: SINH SẢN 6 tiết 32 63 Bài 60. Cơ quan 1 - Chỉ và kể tên được các bộ phận của cơ quan Cả lớp, cá sinh dục nam sinh dục nam và đường đi của tinh trùng từ nơi nhân sinh sản đế khi ra khỏi cơ thể. - Nêu được chức năng cơ bản của bộ phận đó. - Nêu được đặc điểm cấu tạo của tinh trùng. 64 Bài 61. Cơ quan 1 - Chỉ và kể tên được các bộ phận của cơ quan Cả lớp, cá sinh dục nữ sinh dục nữ. nhân - Nêu được chức năng cơ bản của bộ phận đó. - Nêu được đặc điểm cấu tạo của trứng. 33 65 Bài 62. Thụ tinh, 1 - Nêu rõ được những điều kiện của sự thụ tinh và Cả lớp, cá thụ thai và phát thụ thại trên cơ sở hiểu rõ các khái niệm về thụ nhân, nhóm triển của thai tinh thụ thai. - Trình bày được sự nuôi dưỡng thai trong quá trình mang thai và điều kiện đảm bảo cho thai phát triển tốt. - Giải thích được hiện tượng kinh nguyệt là gì? - Có ý thức giữ gìn vệ sinh kinh nguyệt. 66 Bài 63. Cơ sở 1 - Phân tích được ý nghĩa của cuộc vận động sinh Cả lớp, cá khoa học của các đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hoá gia đình. nhân, nhóm biện pháp tránh - Phân tích được những nguy khi có thai ở tuổi vị thai thành niên. - Giải thích được cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thại, từ đó xác định các nguyên tắc cần tuân thủ để có thể tránh thai. 34 67 Bài 64. Các bệnh 1 - Trình bày rõ được tác hại của một số bệnh tình Cả lớp, cá lây truyền qua dục phổ biến. nhân đường sinh dục - Nêu được những đặc điểm sống chủ yếu của các
- (bệnh tình dục) tác nhân gây bệnh và triệu chứng để có thể phát hiện sớm, điều trị đủ liều. - Xác định rõ các con đường lây truyền để tìm cách phòng ngừa đối với mỗi bệnh. 68 Bài 65. Đại dịch 1 - Trình bày rõ tác hại của bệnh AIDS. Cả lớp, cá AIDS – Thảm họa - Nêu được đặc điểm sống của virut gây bệnh nhân của loài người AIDS. - Xác định được các con đường lây truyền và cách phòng ngừa bệnh AIDS. - Sống lành mạnh, quan hệ tình dục an toàn. 35 69 Ôn tập 1 - Hệ thống hoá kiến thức đã học trong năm. Cả lớp, cá - Nắm chắc các kiến thức đã học. nhân 70 Kiểm tra học kì 1 - Đánh giá sự nhận thứ của HS trong học kì II. Cả lớp II Hợp Tiến, ngày tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI LẬP Đặng Vũ Trường Đoàn Thị Thùy Dương Lâm Văn Tuấn