Kế hoạch giáo dục Sinh học THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

docx 138 trang xuanthu 24/08/2022 6240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Sinh học THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_sinh_hoc_thcs_nam_hoc_2020_2021_truong_thc.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Sinh học THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân An, ngày 18 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN SINH HỌC Năm học 2020-2021 (Kèm theo Kế hoạch số 121/KH-THCS, ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Hiệu trưởng trường THCS Tân An) A. Chương trình theo quy định I. LỚP 6 Hình thức tổ Thời chức dạy lượng Tiết TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt học/hình Ghi chú dạy (PPCT thức kiểm ) học tra đánh giá MỞ ĐẦU SINH HỌC 1 Bài 1: Đặc điểm của cơ - Phân biệt được vật sống và vật không sống 1 tiết Tổ chức hoạt 1 thể sống. qua nhận biết dấu hiệu từ một số đối tượng động tại lớp - Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ học; KTĐG thể sống: trao đổi chất, lớn lên, vận động, qua sản sinh sản, cảm ứng. phẩm học - Rèn kĩ năng quan sát, tìm hiểu đời sống, tập và HĐ hoạt động của sinh vật. nhóm. 1
  2. - Tập làm quen với kĩ năng hoạt động nhóm. -Giáo dục lòng yêu thiên nhiên.Yêu thích khoa học - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. 2 Bài 2: Nhiệm vụ của - Nêu được một vài ví dụ cho thấy sự đa 1 tiết Tổ chức hoạt 2 Sinh học. dạng của sinh vật cùng với những mặt lợi, động tại lớp mặt hại của chúng. Biết được 4 nhóm sv học; KTĐG chính: Đv,Tv,Vi khuẩn, Nấm. - Hiểu được qua sản nhiệm vụ của sinh học và thực vật học. phẩm học - Rèn kĩ năng quan sát, tìm hiểu đời sống, tập hoạt động của sinh vật. - Tập làm quen với kĩ năng hoạt động nhóm. - Giáo dục lòng yêu thiên nhiên. - Yêu thích khoa học - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT 3 Bài 3: Đặc điểm chung - Hs trình bày được đặc điểm chung của TV. 1 tiết Tổ chức hoạt 3 Mục 1. Nội dung của thực vật. - Tìm hiểu sự đa dạng phú của TV. động tại lớp □ trang 11: - Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt học; KTĐG Không dạy động nhóm qua sản - Giáo dục hs yêu thiên nhiên, bảo vệ TV. phẩm học - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát tập hiện và giải quyết vấn đề. 2
  3. 4 Bài 4: Có phải tất cả - Hs biết quan sát, so sánh,phân biệt được 1 tiết Tổ chức hoạt 4 thực vật đều có hoa? cây có hoa và cây không có hoa dựa vào đặc động tại lớp điểm của cơ quan sinh sản (hoa, quả). học; KTĐG - Phân biệt cây một năm và cây lâu năm. qua sản phẩm học - Rèn luyện kỹ năng quan sát, so sánh, hoạt tập và HĐ động nhóm. nhóm - Giáo dục hs bảo vệ chăm sóc TV. - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. − CHƯƠNG I. TẾ BÀO THỰC VẬT 5 Bài 5: Thực hành: Kính - Hs nhận biết các bộ phận của kính lúp và 1 tiết Tổ chức hoạt 5 lúp, kính hiển vi và cách kính hiển vi. động tại sử dụng. - Biết cách sử dụng kính lúp ,kính hiển vi. phòng TH; - Rèn luyện kỹ năng quan sá, thực hành. KTĐG qua - Giáo dục hs tính cẩn thận khi sử dụng sản phẩm kính. học tập và - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát làm TH. hiện và giải quyết vấn đề. − 6 Bài 6: Thực hành: Quan - Hs phải tự làm được tiêu bản về tế bào TV 2 tiết Tổ chức hoạt 6, sát tế bào thực vật. (vảy hành, thịt quả cà chua chính ). động tại 7 - Rèn luyện kỹ năng quan sát mẫu vật dưới phòng TH; kính hiển vi. KTĐG qua - Giáo dục hs yêu thích bộ môn, tính cẩn sản phẩm thận khi thực hành. học tập và làm TH. 3
  4. - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. 7 Bài 7: Cấu tạo tế bào - Hs xác định được cơ quan của TV đều 1 tiết Tổ chức hoạt 8 thực vật. được c.t bằng tế bào. động tại lớp - Biết đựơc những thành phần chủ yếu của học; KTĐG tế bào. qua sản - Hiểu rõ khái niệm về mô. phẩm học - Rèn luyện kỹ năng quan sát hình vẽ, khai tập. thác kiến thức. - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. 8 Bài 8: Sự lớn lên và - Hs trả lời được câu hỏi: Tế bào lớn lên 1 tiết Tổ chức hoạt 9 phân chia của tế bào. như thế nào? Tế bào phân chia ra sao? động tại lớp - Hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân học; KTĐG chia tế bào ở TV, chỉ có tế bào ở mô phân qua sản sinh mới có khả năng phân chia. phẩm học - Rèn luyện kỹ năng quan sát hình vẽ, khai tập thác kiến thức trên tranh. - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. − CHƯƠNG II. RỄ TÍCH HỢP CHỦ ĐỀ: RỄ ( 3 TIẾT GỒM BÀI 9, 11, 12) 9 Bài 9: Các loại rễ, các - Hs nhận biết phân biệt 2 loại rễ chính: Rễ 1 tiết Tổ chức hoạt 10 Tích hợp thành miền của rễ. cọc, rễ chùm. động tại lớp chủ đề rễ học; KTĐG 4
  5. - Phân biệt được cấu tạo và chức năng các qua sản miền của rễ. phẩm học - Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, thảo tập và HĐ luận nhóm. nhóm - Giáo dục hs có ý thức bảo vệ thực vật. - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. − 10 Bài 10: Cấu tạo miền − Cả bài hút của rễ. Khuyến khích học sinh tự đọc 11 Bài 11: Thực hành: Sự - Hs q.sát nghiên cứu kết quả thí nghiệm để 1 tiết Tổ chức hoạt 11 Tích hợp thành hút nước và muối xác định được vai trò của nước và một số động tại chủ đề rễ khoáng của rễ. loại muối khoáng chính đối với cây. phòng TH; - Hs hiểu được nhu cầu cây cần nước và KTĐG qua muối khoáng, phụ thuộc vào điều kiện nào sản phẩm ? Từ đó có thể thiết kế T.N . học tập, HĐ - Trình bày được vai trò của lông hút, nhóm và làm cơ chế hút nước và chất khoáng. TH - Xác định con đường hút nước và muối khoáng hòa tan. - Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh , phân tích. - Giáo dục hs ý thức chăm sóc cây. - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. − 12 Bài 12: Thực hành: Biến - Quan sát phân biệt được các loại biến dạng 1 tiết Tổ chức hoạt 12 kiểm tra 15’ dạng của rễ. của rễ, đặc điểm các loại biến dạng của rễ. động tại 5
  6. - Cũng cố kiến thức đã học ờ bài trước. phòng TH; Tích hợp thành - Có kỹ năng quan sát, so sánh, đối chiếu. KTĐG qua chủ đề rễ - Thu thập thông tin. sản phẩm -Yêu thích bộ môn, tích cực hoọat động thực học tập, HĐ hành. nhóm và làm - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát TH. hiện và giải quyết vấn đề. CHƯƠNG III. THÂN TÍCH HỢP CHỦ ĐỀ: THÂN ( 6 TIẾT GỒM BÀI 13, 14, 15, 16, 17 VÀ 18) 13 Bài 13: Cấu tạo ngoài - Hs xác định được các bộ phận cấu tạo 1 tiết Tổ chức hoạt 13 Tích hợp thành của thân. ngoài của thân gồm: Thân chính, cành, chồi động tại lớp chủ đề thân ngọn và chồi nách. học; KTĐG - Phân biệt được 2 chồi nách: Chồi lá và qua sản chồi hoa. phẩm học - Phân biệt 3 loại thân: Thân đứng, thân leo, tập và HĐ thân bò. nhóm. - Rèn luỵên kĩ năng quan sát tranh, mẫu vật. - Giáo dục hs bảo vệ TV. - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. − 14 Bài 14: Thân dài ra do - Qua TN, hs phát hiện được: Thân dài ra do 1 tiết Tổ chức hoạt 14 Tích hợp thành đâu ? phần ngọn. động tại lớp chủ đề thân - Biết sử dụng cơ sở khoa học của bấm học; KTĐG ngọn, tỉa cành để giải thích 1 số hiện tượng qua sản trong thực tế sản xuất. phẩm học - Rèn luyện kĩ năng làm TN, quan sát, so tập và HĐ sánh. nhóm. 6
  7. - Giáo dục hs yêu thích TV, bảo vệ TV. - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. 15 Bài 15: Cấu tạo trong - Trình bày được cấu tạo sơ cấp của thân 1 tiết Tổ chức hoạt 15 Tích hợp thành của thân non. non: gồm vỏ và trụ giữa. So sánh với cấu động tại lớp chủ đề thân. tạo trong của rễ (miền hút). học; KTĐG Cả bài: Không - Nêu được chức năng của vỏ, trụ giữa. qua sản dạy cấu tạo chi - Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh. phẩm học tiết của thân non, - Giáo dục tình yêu với thiên nhiên, bảo vệ tập và HĐ chỉ dạy cấu tạo chung ở phần cây. nhóm. chữ đóng - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát khung cuối bài. hiện và giải quyết vấn đề. 16 Bài 16: Thân to ra do - Nêu được tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ 1 tiết Tổ chức hoạt 16 Tích hợp thành đâu? (sinh mạch) làm thân to ra. động tại lớp chủ đề thân . - Phân biệt được dác và ròng. Xác định được học; KTĐG Mục 2 và mục 3 tuổi của cây hằng năm. qua sản trang 51 và 52 - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết phẩm học Khuyến khích kiến thức. tập và HĐ học sinh tự đọc - Giáo dục hs yêu thích TV. Có ý thức bảo nhóm. vệ thực vật. - Phát triển năng lực tự học, hợp tác, phát hiện và giải quyết vấn đề. 17 Bài 17: Vận chuyển các - Nêu được chức năng của mạch: mạch gỗ 1 tiết Tổ chức hoạt 17 Tích hợp thành chất trong thân. dẫn nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá; động tại lớp chủ đề thân mạch rây dẫn chất hữu cơ từ lá về thân, rễ. học; KTĐG - Rèn kĩ năng làm thí nghiệm về sự dẫn qua sản nước và chất khoáng của thân phẩm học - Giáo dục hs bảo vệ thực vật. 7
  8. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và tập và HĐ giải quyết vấn đề và năng lực hợp tác. nhóm. 18 Bài 18 : Thực hành: - Hs nhận biết được những đặc điểm 1 tiết Tổ chức hoạt 18 Tích hợp thành Biến dạng của thân. chủ yếu về hình thái phù hợp với chức động tại chủ đề thân năng của 1 số loại thân biến dạng. phòng TH; - Nhận dạng 1 số thân biến dạng trong thiên KTĐG qua nhiên. sản phẩm - Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật, so sánh. học tập, HĐ - Giáo dục hs yêu thích thực vật. nhóm và làm - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và TH. giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. 19 Ôn tập. − - Ôn tập kiến thức đã học ở chương I, II, III. 2 tiết Tổ chức hoạt 19, Trả lời các câu hỏi ở mỗi bài đã học, làm động tại lớp 20 được các bài tập trắc nghiệm. học; KTĐG - Rèn luyện tính tự giác trong học tập. qua sản - Giáo dục hs nghiêm túc trong học tập. phẩm học : - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và tập và HĐ giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. nhóm. 20 Kiểm tra 1 tiết. - Kiểm tra sự hiểu kiến thức của học sinh về 1 tiết Viết 21 cấu tạo tế bào thực vật; cấu tạo và chức năng của rễ, thân. - Qua kiểm tra, phân luồng học sinh, tìm biện pháp giảng dạy thích hợp. - Rèn kĩ năng tự giác, tư duy độc lập, kỹ năng làm. - Giáo dục hs tính trung thực, nghiêm túc trong khi làm bài. - Phát triển năng lực tự học, sống tự chủ. 8
  9. CHƯƠNG IV. LÁ TÍCH HỢP CHỦ ĐỀ: LÁ ( 7TIẾT GỒM BÀI 19, 21, 22, 23, 24 VÀ 25) 21 Bài 19: Đặc điểm bên - Nêu được các đặc điểm bên ngoài của lá 1 tiết Tổ chức hoạt 22 Tích hợp thành ngoài của lá. gồm: cuống/bẹ lá, phiến lá. động tại lớp chủ đề lá. - Phân biệt được 3 kiểu gân lá. Phân biệt các học; KTĐG loại lá đơn và lá kép, các kiểu xếp lá trên qua sản cành, các loại gân trên phiến lá. phẩm học -Thu thập các dạng và kiểu phân bố lá tập và HĐ - Giáo dục hs chăm sóc cây xanh ở trường, nhóm. nhà. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. Sống yêu thương , sống tự chủ. − 22 Bài 20: Cấu tạo trong - Hs biết được đặc điểm bên trong phù hợp 1 tiết Tổ chức hoạt 23 của phiến lá. với chức năng của phiến lá. động tại lớp Mục 2. Lệnh ▼ - Giải thích được đặc điểm màu sắc 2 mặt học; KTĐG trang 66, của phiến lá qua sản Mục Câu hỏi: - Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết. phẩm học Câu 4 và câu 5: - Giáo dục hs yêu thích bộ môn tập và HĐ Không thực hiện - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và nhóm. giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. 23 Bài 21 : Quang hợp. - HS tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để tự 2 tiết Tổ chức hoạt Tích hợp thành rút ra kết luận: khi có ánh sáng lá có thể chế động tại lớp chủ đề lá. tạo tinh bột và nhả ra khí oxi. học; KTĐG 24, - Giải thích được quang hợp là quá trình lá qua sản 25 cây hấp thụ ánh sáng mặt trời biến chất vô phẩm học cơ (nước, CO2, muối khoáng) Thành chất 9
  10. hữu cơ (đường, tinh bột) và thải ôxi làm tập và HĐ không khí luôn được cân bằng. nhóm. - Biết cách làm thí nghiệm lá cây quang hợp. - Vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết được những chất lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột. - Phát biểu được khái niệm đơn giản về quang hợp. - Viết sơ đồ tóm tắt quá trình quang hợp. - Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. 24 Bài 22 : Ảnh hưởng của - Hs nêu được những điều kiện bên ngoài 1 tiết Tổ chức hoạt 26 Tích hợp thành các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến quang hợp động tại lớp chủ đề lá. đến quang hợp, ý nghĩa - Vận dụng kiến thức để giải thích học; KTĐG của quang hợp. được ý nghĩa của 1 vài biện pháp kĩ qua sản thuật trong trồng trọt. phẩm học - Tìm được các Vd thực tế chứng tỏ ý nghĩa tập và HĐ quan trọng của quang hợp. nhóm. - Giải thích được trồng cây cần chú ý đến mật độ và thời vụ. - Rèn kĩ năng, phân tích, so sánh. - Giáo dục hs ý thức tham gia vào các hoạt động bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phương. 10
  11. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. 25 Bài 23: Cây có hô hấp - Giải thích được ở cây hô hấp diễn ra suốt 1 tiết Tổ chức hoạt 27 Tích hợp thành không? ngày đêm, dùng ooxxi để phân hủy chất hữu động tại lớp chủ đề lá. cơ thành CO2 , H2O và sản sinh năng lượng. học; KTĐG Mục Câu hỏi: - Giải thích được khi đất thoáng, rễ cây hô qua sản Câu 4 và câu 5: hấp mạnh tạo điều kiện cho rễ hút nước và phẩm học Không thực hiện hút khoáng mạnh mẽ. tập và HĐ - Biết cách làm thí nghiệm lá cây hô hấp. nhóm. - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. 26 Bài 24: Phần lớn nước - Hs lựa chọn được các thí nghiệm chứng minh 1 tiết Tổ chức hoạt 28 Tích hợp thành vào cây đi đâu? cho kết luận: Phần lớn nước do rễ hút vào cây động tại lớp chủ đề lá. đã được lá thải ra ngoài bằng sự thoát hơi nước. học; KTĐG - Giải thích được khi đất thoáng, rễ cây hô qua sản hấp mạnh tạo điều kiện cho rễ hút nước và hút phẩm học khoáng mạnh mẽ. tập và HĐ - Trình bày được hơi nước thoát ra khỏi lá nhóm. qua các lỗ khí. - Nêu được ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nước. - Biết được những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước qua lá. Biết cách làm thí nghiệm lá cây thoát hơi nước. - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. 11
  12. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. 27 Bài 25 : Thực hành: -Nêu được các dạng lá biến dạng (thành gai, 1 tiết Tổ chức hoạt 29 Tích hợp thành Biến dạng của lá. tua cuốn, lá vảy, lá dự trữ, lá bắt mồi) theo động tại chủ đề lá. chức năng và do môi trường. phòng TH; - Hiểu được biến dạng của lá có ý nghĩa đối KTĐG qua với đời sống của chúng. sản phẩm - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. học tập và - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. làm TH. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. - Sống yêu thương , sống tự chủ. CHƯƠNG V. SINH SẢN SINH DƯỠNG TÍCH HỢP CHỦ ĐỀ: SINH SẢN SINH DƯỠNG ( 2 TIẾT GỒM BÀI 26 VÀ 27) 28 Bài 26: Sinh sản sinh - Phát biểu được sinh sản sinh dưỡng là sự 1 tiết Tổ chức hoạt 30 Tích hợp thành dưỡng tự nhiên. hình thành cá thể mới từ một phần cơ quan động tại lớp chủ đề sinh sản sinh dưỡng(rễ, thân, lá). học; KTĐG sinh dưỡng - Biết được các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại qua sản cây trồng, giải thích cơ sở khoa học về phẩm học những biện pháp đó. tập và HĐ - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh nhóm. mẫu vật. - Giáo dục hs biết bảo quản lương thực trước khi thu hoạch. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác 29 Bài 27: Sinh sản sinh - Phân biệt được sinh sản sinh dưỡng tự 1 tiết Tổ chức hoạt 31 Tích hợp thành dưỡng do người. nhiên và sinh sản sinh dưỡng do con người. động tại lớp chủ đề sinh sản học; KTĐG sinh dưỡng 12
  13. - Trình bày được những ứng dụng trong qua sản - Mục 4 trang thực tế của hình thức sinh sản do con người phẩm học 90: Không dạy tiến hành. tập và HĐ - Mục Câu hỏi: - Phân biệt hình thức giâm, chiết, ghép, nhân nhóm. Câu 4: Không giống trong ống nghiệm thực hiện - Biết cách giâm, chiết, ghép cây. - Giáo dục hs biết các kỹ thuật trồng cây. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. − 30 Ôn tập học kỳ I. - Nêu lại kiến thức đã học ở các 2 tiết Tổ chức hoạt 32, chương.Bằng câu hỏi tự luận và bài tập. động tại lớp 33 - Rèn luyện ý thức tự giác và kĩ năng học; KTĐG làm bài tập trắc nghiệm. qua sản - Giáo dục hs nghiêm túc trong ôn tập. phẩm học - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và tập và HĐ giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống nhóm. yêu thương , sống tự chủ. 31 Kiểm tra học kỳ I. - Kiểm tra sự hiểu biết kiến thức của HS về: 1 tiết Viết 34 cấu tạo và chức năng của rễ, thân, lá, sự quang hợp, hô hấp và sinh sản ở cây xanh. - Qua kiểm tra biết được sự nắm bắt kiến thức của HS để tìm phương pháp giảng dạy thích hợp. - Rèn kĩ năng trình bày, kĩ năng vận dụng kiến thức. Biết ý thức học tập, không gian lận trong thi cử. 13
  14. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, - Sống yêu thương , sống tự chủ. CHƯƠNG VI. HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH TÍCH HỢP CHỦ ĐỀ: HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH ( 4 TIẾT GỒM BÀI 28, 29, 30 VÀ 31) 32 Bài 28: Cấu tạo và chức - Biết được bộ phận hoa, vai trò của hoa đối 1 tiết Tổ chức hoạt 35 Tích hợp thành năng của hoa. với cây. động tại lớp chủ đề hoa và - Phân biệt được cấu tạo của hoa và nêu các học; KTĐG sinh sản hữu tính. chức năng của mỗi bộ phận đó. qua sản - Giải thích được vì sao nhị và nhuỵ là những phẩm học bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa. tập và HĐ - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích tách nhóm. các bộ phận trên mẫu vật. - Giáo dục hs bảo vệ các loại hoa. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. 33 Bài 29 : Các loại hoa. - Phân biệt được các loại hoa: hoa đực 1 tiết Tổ chức hoạt 36 Tích hợp thành hohoa cái, hoa lưỡng tính, hoa đơn độc và hoa động tại lớp chủ đề hoa và mọc thành chùm. học; KTĐG sinh sản hữu tính. - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động qua sản nhóm. phẩm học - Giáo dục hs bảo vệ thực vật. tập và HĐ - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và nhóm. giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. HỌC KỲ II 14
  15. 34 Bài 30: Thụ phấn. - Nêu được thụ phấn là hiện tượng hạt phấn 2 tiết Tổ chức hoạt 37, Tích hợp thành tiếp xúc với đầu nhụy. động tại lớp 38 chủ đề hoa và - Phân biệt được giao phấn và tự thụ phấn học; KTĐG sinh sản hữu tính. - Trình bày được quá trình thụ tinh, kết hạt qua sản và tạo quả. phẩm học - Biết cách thụ phấn bổ sung để tăng năng tập và HĐ suất cây trồng nhóm. - Hs giải thích được tác dung của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so với thụ phấn nhờ sâu bọ. - Hiểu được hiện tượng giao phấn. - Biết được vai trò con người từ tự thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng xuất và phẩm chất cây trồng. - Giáo dục hs biết cách ứng dụng trong cây trồng. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. 35 Bài 31 : Thụ tinh, kết - Trình bày được quá trình thụ tinh, kết hạt 1 tiết Tổ chức hoạt 39 -Tích hợp thành quả và tạo hạt. và tạo quả. động tại lớp chủ đề hoa và - Nhận biết dấu hiệu cơ bản của sinh sản học; KTĐG sinh sản hữu hữu tính. qua sản tính. - Xác định được sự biến đổi các bộ phận của phẩm học -Mục 2. Thụ tinh hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh. tập và HĐ Không dạy chi tiết, chỉ dạy khái Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết. nhóm. niệm thụ tinh ở Giáo dục hs vận dụng kiến thức để giải phần chữ đóng thích hiện tượng trong cuộc sống. khung cuối bài. 15
  16. Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác CHƯƠNG VII. QUẢ VÀ HẠT 36 Bài 32: Các loại quả. - - Nêu được các đặc điểm hình thái, cấu 1 tiết Tổ chức hoạt 40 tạo của quả: quả khô, quả thịt động tại lớp - Rèn kĩ năng quan sát, thực hành, so sánh. học; KTĐG - Giáo dục hs vận dụng kiến thức để bảo quản qua sản quả và hạt sau khi thu hoạch. phẩm học - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và tập và HĐ giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. nhóm. - Phẩm chất : Tự lập, tự tin, trung thực, có trách nhiệm với bản thân và môi trường, thực hiện nghĩa vụ đạo đức tôn trọng. 37 Bài 33: Hạt và các bộ - Mô tả được các bộ phận của hạt: hạt gồm 1 tiết Tổ chức hoạt 41 phận của hạt. vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. Phôi động tại lớp gồm rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi học; KTĐG mầm. Phôi có 1 lá mầm (ở cây 1 lá mầm) qua sản hay 2 lá mầm (ở cây 2 lá mầm) phẩm học - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh tập và HĐ rút ra kết luận. nhóm. - Giáo dục hs biết cách bảo quản các loại hạt giống. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. - Phẩm chất : Tự lập, tự tin, trung thực, có trách nhiệm với bản thân và môi trường, thực hiện nghĩa vụ đạo đức tôn trọng. 16
  17. 38 Bài 34: Phát tán của quả - Giải thích được vì sao ở 1 số loài thực vật v Tổ chức hoạt 42 và hạt. quả và hạt có thể phát tán xa. động tại lớp - Rèn kĩ năng quan sát nhận biết, hoạt động học; KTĐG nhóm. qua sản - Giáo dục hs bảo vệ chăm sóc thực vật. phẩm học - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và tập và HĐ giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. nhóm. - Phẩm chất : Tự lập, tự tin, trung thực, có trách nhiệm với bản thân và môi trường, thực hiện nghĩa vụ đạo đức tôn trọng. 39 Bài 35: Những điều kiện- - Nêu được các điều kiện cần cho sự 1 tiết Tổ chức hoạt 43 cần cho hạt nảy mầm. nảy mầm của hạt (nước, nhiệt độ ). động tại lớp - Giải thích được cơ sở khoa học của một số học; KTĐG biện pháp kỹ thuật gieo trồng và bảo quản qua sản hạt giống. phẩm học - Làm thí nghiệm về những điều kiện cần tập và HĐ cho hạt nảy mầm. nhóm. - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. - Phẩm chất : Tự lập, tự tin, trung thực, có trách nhiệm với bản thân và môi trường, thực hiện nghĩa vụ đạo đức tôn trọng. 40 Bài 36: Tổng kết về cây - Hệ thống hóa kiến thức về cấu tạo vàchức 2 tiết Tổ chức hoạt 44, Mục I.2. Sự có hoa. năng chính của các cơ quan của cây xanh có động tại lớp 45 thống nhất về hoa. học; KTĐG chức năng giữa - Hs biết được cây xanh và môi trường có qua sản các cơ quan ở mối liên quan chặt chẽ. phẩm học cây có hoa 17
  18. - Biết được khi điều kiện sống thay đổi thì tập và HĐ Không dạy chi cây xanh biến đổi thích nghi với đời sống. nhóm. tiết, chỉ dạy phần - Thực vật thích nghi với điều kiện sống nên chữ đóng khung phân bố rộng rãi. cuối bài. - Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống thống hóa kiến thức. - Giáo dục hs yêu và bảo vệ thực vật. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, . CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT 41 Bài 37: Tảo. - Hs nêu được môi trường sống và cấu tạo 1 tiết Tổ chức hoạt 46 Mục 1. Cấu tạo của tảo thể hiện tảo là TV bậc thấp. động tại lớp của tảo - Phân biệt được tảo với một cây xanh thật học; KTĐG Không dạy chi sự. qua sản tiết cấu tạo, chỉ - Tập nhận biết được một số tảo thường gặp phẩm học dạy đặc qua quan sát mẫu vật. tập. điểm chung ở phần chữ đóng - Hiểu rõ lợi ích của tảo. khung cuối bài. - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. - Giáo dục hs ý thức bảo vệ TV. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. 42 Bài 38: Rêu - Cây rêu. - Mô tả được rêu là thực vật đã có thân, lá 1 tiết Tổ chức hoạt 47 Mục 3. Túi bào nhưng cấu tạo đơn giản. động tại lớp tử và sự phát - Biết được cơ quan sinh sản của rêu là túi học; KTĐG triển bào tử. qua sản của rêu - Thấy được vai trò của rêu trong tự nhiên. phẩm học Không dạy chi - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. tập. tiết, chỉ dạy phần 18
  19. - Giáo dục hs yêu thích thiên nhiên. chữ - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và đóng khung cuối giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. bài. - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, ham mê tìm hiểu khoa học, yêu cuộc sống. 43 Bài 39: Quyết - Cây - Mô tả được quyết (cây dương xỉ) là thực 1 tiết Tổ chức hoạt 48 Mục 1. Lệnh ▼ dương xỉ. vật có rễ, thân, lá, có mạch dẫn. Sinh sản động tại lớp trang 129 bằng bào tử. học; KTĐG Không thực hiện - Rèn kĩ năng quan sát, thực hành. qua sản - Giáo dục hs bảo vệ thiên nhiên. phẩm học - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và tập. giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, 44 Bài 40: Hạt trần - Cây - Mô tả được cây Hạt trần (ví dụ cây thông) 1 tiết Tổ chức hoạt 49 -Mục 1. Lệnh ▼ thông. là thực vật có thân gỗ lớn và mạch dẫn phức động tại lớp trang 132 tạp, sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn học; KTĐG Không thực hiện hở. qua sản - Mục 2. Lệnh - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, làm việc phẩm học ▼ trang 132-133 độc lập. tập. Chỉ dạy cơ quan sinh sản của cây - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. thông như phần - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và chữ đóng khung giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống ở cuối bài. yêu thương , sống tự chủ. 45 Bài 41: Hạt kín - Đặc - Nêu được thực vật hạt kín là nhóm thực 1 tiết Tổ chức hoạt Mục b) Lệnh ▼ điểm của thực vật Hạt vật có hoa,quả, hạt. Hạt nằm trong quả (hạt động tại lớp trang 135 kín. kín). Là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả (có học; KTĐG Không thực hiện sự thụ phấn, thụ tinh kép). qua sản 50 - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. phẩm học - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. tập và HĐ nhóm. 19
  20. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. 46 Bài 42: Lớp Hai lá mầm - So sánh được thực vật thuộc lớp 2 lá mầm 1 tiết Tổ chức hoạt Mục 2. Đặc và lớp Một lá mầm. với thực vật thuộc lớp 1 lá mầm. động tại lớp điểm phân biệt - Rèn kĩ năng quan sát, thực hành. học; KTĐG giữa lớp Hai lá - Giáo dục hs bảo vệ thiên nhiên thực vật. qua sản mầm và lớp Một 51 - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và phẩm học lá mầm giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống tập và HĐ Khuyến khích học sinh tự đọc yêu thương , sống tự chủ. nhóm. 47 Ôn tập. - Ôn tập kiến thức của chương VI: Hoa và 1 tiết Tổ chức hoạt 52 Sinh Sản hữu tính; chương VII: Quả động tại lớp chương VII: Hạt và kiến thức về tảo, rêu, học; KTĐG quyết, hạt trần, hạt kín. qua sản - Rèn kĩ năng hoạt động độc lập, hoạt động phẩm học theo nhóm và tái hiện kiến thức. tập và HĐ - Giáo dục hs tự giác trong học tập . nhóm. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, 48 Kiểm tra 1 tiết. - Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của học 1 tiết Viết 53 sinh về: hoa và sự sinh sản hữu tính, quả và hạt, tảo, rêu, dương xỉ - Qua kiểm tra phân luồng được học sinh để tìm biện pháp giảng dạy tốt hơn. - Rèn kĩ năng trình bày. - Kĩ năng vận dụng kiến thức 20
  21. - Có ý thức học tập, nghiêm túc trong kiểm tra. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. 49 Bài 43: Khái niệm sơ -Nêu được khái niệm giới, ngành, lớp, bộ, 1 tiết Tổ chức hoạt 54 lược về phân loại thực họ, chi, loài. động tại lớp vật. - Vận dụng kĩ năng phân biệt 2 lớp của học; KTĐG ngành hạt kín. qua sản - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. phẩm học - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và tập. giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. 50 Bài 44: Sự phát triển của Đọc thêm Cả bài giới Thực vật Khuyến khích học sinh tự đọc 51 Bài 45: Nguồn gốc cây - Giải thích được tùy theo mục đích sử dụng, 1 tiết Tổ chức hoạt 55 trồng. cây trồng đã được tuyển chọn và cải tạo từ động tại lớp cây hoang dại. học; KTĐG - Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thực hành. qua sản - Giáo dục hs yêu thích bộ môn. phẩm học - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và tập và HĐ giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống nhóm. yêu thương , sống tự chủ. CHƯƠNG IX. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT 52 Bài 46: Thực vật góp - Hiểu được thực vật rừng có vai trò quan 1 tiết Tổ chức hoạt 56 phần điều hoà khí hậu. trọng trong việc giữ cân bằng lượng khí CO2 động tại lớp học; KTĐG 21
  22. và O2 trong không khí, góp phần điều hòa qua sản khí hậu và giảm ô nhiễm môi trường. phẩm học Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh tập và HĐ Giáo dục hs có ý thức bảo vệ thực vật, môi nhóm. trường. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. 53 Bài 47: Thực vật bảo vệ Giải thích nguyên nhân gây ra của những 1 tiết Tổ chức hoạt 57 đất và nguồn nước. hiện tượng xảy ra trong tự nhiên (xói mòn, động tại lớp hạn hán,lũ lụt ).từ đó thấy được vai trò của học; KTĐG thực vật trong việc giữ đất bảo vệ nguồn qua sản nước. phẩm học - Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh. tập và HĐ -Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng nhóm. hành động cụ thể phù hợp lứa tuổi. - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, sống yêu thương , sống tự chủ. 54 Bài 48: Vai trò của thực - Nêu được vai trò của thực vật đối với động 1 tiết Tổ chức hoạt 58 vật đối với động vật và vật. động tại lớp đối với đời sống con - Rèn kĩ năng quan sát khái quát kiến học; KTĐG người. thức. qua sản - Giáo dục hs bảo vệ cây cối bằng công việc phẩm học cụ thể. tập và HĐ - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và nhóm. giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. 55 Bài 48: Vai trò của thực - Nêu được vai trò của thực vật đối với 1 tiết Tổ chức hoạt 59 vật đối với động vật và con người. động tại lớp 22
  23. đối với đời sống con - Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích. học; KTĐG người (tiếp theo). - Giáo dục hs ý thức bảo vệ bằng hằng động qua sản cụ thể. phẩm học - Phát triển năng lực tự học, phát hiện và tập và HĐ giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác nhóm. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, ham mê tìm hiểu khoa học, yêu cuộc sống, sống yêu thương , sống tự chủ 56 Bài 49: Bảo vệ sự đa - Giải thích được sự khai thác quá mức dẫn 1 tiết Tổ chức hoạt 60 Mục 2. Tình dạng của thực vật. đến tàn phá và suy giảm đa dạng sinh vật. động tại lớp hình đa dạng của - Nêu các ví dụ về vai trò của cây xanh đối học; KTĐG thực vật ở Việt với đời sống con người và nền kinh tế qua sản Nam - Rèn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biểu phẩm học Không dạy về số bảng. tập và HĐ liệu - Kĩ năng hoạt động nhóm nhóm. - Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có hại. Phát triển năng lực tự học, phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, ham mê tìm hiểu khoa học, yêu cuộc sống, sống yêu thương , sống tự chủ CHƯƠNG X. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y 57 Bài 50: Vi khuẩn. - Mô tả vi khuẩn là sinh vật nhỏ bé tế bào 2 tiết Tổ chức hoạt 61, Mục 3. Phân bố chưa có nhân, phân bố rộng rãi. sinh sản chủ động tại lớp 62 và số lượng yếu bằng cách nhân đôi. học; KTĐG Không dạy chi - Nêu được vi khuẩn có lợi cho sự phân hủy qua sản tiết, chỉ dạy chất hữu cơ, góp phần hình thành mùn, dàu phẩm học phần chữ đóng 23