Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 11

docx 24 trang xuanthu 24/08/2022 8120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_toan_lop_11.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 11

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN 11 PHẦN I: GIẢI TÍCH Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) - Dạy học theo Ôn tập phần -Công thức Công thức lượng giác, giá trị các (2 tiết) nhóm kết hợp lượng giác lượng giác dạy học cá nhân. cung góc đặc biệt 1-2 lớp 10 -Bài tập áp dụng - Hình thức thảo luận. Về kiến thức: -Định nghĩa Hiểu khái niệm hàm số lượng giác - Dạy học theo hàm số lượng (của biến số thực). nhóm kết hợp Về kỹ năng. HĐ1, HĐ3: §1 . Hàm số giác (4 tiết) dạy học cá nhân. CHƯƠNG I. - Xác định được: tập xác định; tập Tự học có lượng giác - Sự biến thiên 3-6 - Hình thức thảo HÀM SỐ giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hướng dẫn và đồ thị của luận. LƯỢNG hoàn; chu kì; khoảng đồng đơn điệu hàm số và đồ thị của các hàm số y = sinx: y 1 1-7 GIÁC VÀ = cosx; y = tanx; y = cotx. PHƯƠNG - Dạy học theo -Tính chất và đồ thị hàm số lượng TRÌNH -Nhắc lại các nhóm kết hợp giác (1 tiết) Luyện tập kiến thức ở §1 dạy học cá nhân. LƯỢNG Bài tập cần làm (tr17): 1, 2, 3, 4, 7 - Hình thức thảo GIÁC (21 tiết) -Làm bài tập 5, 6, 7 luận. -Phương trình Về kiến thức: Biết dàng và công thức nghiệm của -Dạy học theo sinx = m và xây nhóm kết hợp §2. Phương các phương trình lượng giác cơ (3 tiết) HĐ4: Tự học trình lượng dựng công thức bản: sinx = m; cosx = m; tanx = m; dạy học cá nhân. có hướng dẫn giác cơ bản nghiệm cotx = m 8-10 - Hình thức thảo - ví dụ áp dụng Về kỹ năng: luận. Giải thành thạo phương trình lượng 31
  2. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) -làm tương tự giác cơ bản. Biết sử dụng máy tính cho các phương bỏ túi để giải phương trình lượng trình còn lại giác cơ bản. -Dạy học theo -Nhắc lại các nhóm kết hợp Bài tập cần làm (trang 28): 1, 3, 4, (2 tiết) Luyện tập kiến thức ở §2 dạy học cá nhân. 5 11-12 -Làm bài tập -Hình thức thảo luận. -Phương trình bậc 1 đối với Về kiến thức: một hslg Biết dạng và cách giải các phương -Dạy học theo §3. Phương -Phương trình trình: bậc nhất, bậc hai đối với một (4 tiết) nhóm kết hợp HĐ3,4,5: Tự trình lượng bậc 2 đối với hàm số lượng giác; asinx+bcosx = 13-16 dạy học cá nhân. học có hướng giác thường c. - Hình thức thảo gặp một hslg Về kỹ năng: dẫn luận. -P/ trình bậc 1 Giải thành thạo phương trình thuộc đối với dạng nêu trên. sinx,cosx -Nhắc lại các -Dạy học theo Bài tập: dạng và cách (2 tiết) nhóm kết hợp Bài tập cần làm (trang 36): 1, 2a,3c, 4c,d;6: Luyện tập giải ptlg thường 17-18 dạy học cá nhân. 5 không yêu gặp - Hình thức thảo cầu -Làm bài tập luận. Ôn tập Về kiến thức: -Dạy học theo -Nhắc lại kiến (2 tiết) chương 1 - Tập xác định, TGT của các hàm nhóm kết hợp 32
  3. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) thức cơ bản ở số lượng giác 19-20 dạy học cá nhân. chương 1. - Phương trình lượng giác cơ bản - Hình thức thảo và thường gặp luận. -Làm bài tập Về kỹ năng: -Giải các phương trình lượng giác Bài tập cần làm (trang 40): 1, 2, 4, 5a, 5c Kiến thức: Biết: Quy tắc cộng và quy tắc nhân -Dạy học theo - Qui tắc cộng Kỹ năng: nhóm kết hợp §1. Quy (2 tiết) HĐ1: Tự học - Qui tắc nhân. Bước đầu vận dụng được quy tắc dạy học cá nhân. tắc đếm cộng và quy tắc nhân vào một số 21-22 - Hình thức thảo có hướng dẫn bài toán thực tế luận. Bài tập cần làm (trang 46): 1, 2, 3,4 -Hoán vị - ví dụ Kiến thức: CHƯƠNG II. về hoán vị Biết: Hoán vị của n phần tử; chỉnh TỔ HỢP – - hợp, tổ hợp chập k của n phần tử; -Dạy học theo 2 8-12 XÁC SUẤT §2. Hoán vị- -Chỉnh hợp Kỹ năng: (2 tiết) nhóm kết hợp + ví dụ về chỉnh - Tính được số các hoán vị, chỉnh dạy học cá nhân. HĐ4: Tự học (15 tiết) chỉnh hợp-tổ 23-24 hợp hợp, tổ hợp chập k của n phần tử . - Hình thức thảo có hướng dẫn hợp -Tổ hợp -Vận dụng được hoán vị, chỉnh luận. + ví dụ về tổ hợp, tổ hợp vào một số bài toán hợp -Ví dụ tổng hợp thực tế Luyện tập -Nhắc lại kiến Bài tập cần làm (trang 54): 1, 2, (2 tiết) -Dạy học theo Kiểm tra 90 3,6. nhóm kết hợp Kiểm tra giữa thức cơ bản ở 25-27 phút kết hợp Ôn tập giải bài tập trong tập tăng dạy học cá nhân. kì I §2. cường - Hình thức thảo với hình học 33
  4. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) -Làm bài tập. luận. - Làm bài tập tăng cường chương I và các dạng bài tâp qui tắc đếm ,hoán vị chỉnh hợp Về kiến thức: - Biết khai triển nhị thức - Biết biểu diễn hệ số của khai triển theo tam giác Pascal - Công thức nhị - Biết tìm số hạng bất kì trong khai thức Niu – tơn. triển -Dạy học theo - Các ứng dụng nhóm kết hợp HĐ1,2: Tự §3.Nhị thức Về kỹ năng: (2 tiết) Niu- Tơn- của Công thức - Biết khai triển nhị thức Niu-tơn dạy học cá nhân. học có hướng 28-29 Luyện tập nhị thức Niu – với một số mũ cụ thể. - Hình thức thảo dẫn tơn. -Tìm được hệ số của x k trong khai luận. triển (ax + b)n thành đa thức. -Sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ việc tính toán. B/ tập cần làm (trang 57): 1, 2, 5 Về kiến thức: - Phép thử Biết : Phép thử ngẫu nhiên; không -Dạy học theo không gian mẫu gian mẫu; biến cố liên quan đến §4. Phép nhóm kết hợp -Biến cố. phép thử ngẫu nhiên. (2 tiết) thử và dạy học cá nhân. -Các phép toán Về kỹ năng: biến cố 30-31 - Hình thức thảo trên biến cố Xác định được: phép thử ngẫu luận. nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. 34
  5. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) Bài tập cần làm (trang 63): 2, 4, 6 Về kiến thức: Biết : Định nghĩa xác suất của biến cố. - Biết tính chất: - Định nghĩa xác suất cổ điển P  0; P  1; -Dạy học theo §5.Xác suất -Ví dụ 0 P A 1. nhóm kết hợp HĐ1,2: Tự -Các tính chất (2 tiết) của biến cố- - Biết (không chứng minh) định lí dạy học cá nhân. học có hướng của xác suất. cộng xác suất và định lí nhân xác 32-33 - Hình thức thảo Luyện tập -biến cố đọc lập, dẫn suất. luận. công thức nhân Về kỹ năng: xác xuất Xác định được: xác suất của một biến cố - Biết dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất. -Dạy học theo -Nhắc lại kiến nhóm kết hợp thức cơ bản ở (1 tiết) Luyện tập -Tính xác suất của biến cố dạy học cá nhân. §5. -Bài tập cần làm (trang 74): 1, 4, 5 34 -Hình thức thảo -Làm bài tập luận. - Ôn tập lại các Về kiến thức -Dạy học theo Ôn tập kết quả đã học ở Các kiến thức đã học chương II nhóm kết hợp (2 tiết) chương 2. chương 2 Về kỹ năng dạy học cá nhân. - Làm bài tập tự - Bài tập cần làm (trang 76): 1, 35-36 - Hình thức thảo luận và trắc 2,3,4,5,7 luận. nghiệm Về kiến thức: -Dạy học theo §1.Phương -Phương pháp (2 tiết) HĐ3: - Hiểu được phương pháp quy nạp nhóm kết hợp 35
  6. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) pháp quy nạp quy nạp toán toán học. 37-38 dạy học cá nhân. Khuyến toán học học Về kỹ năng: - Hình thức thảo khích học -Ví dụ áp dụng - Biết cách chứng minh một số luận. sinh tự làm mệnh đề đơn giản bằng quy nạp. Bài tập cần làm (trang 82): 1, 4, 5 Về kiến thức: - Biết khái niệm dãy số; cách cho dãy số (bởi công thức tổng quát; - Định nghĩa bởi hệ thức truy hồi; mô tả); dãy số dãy số. hữu hạn, vô hạn. -Dạy học theo -Cách cho dãy nhóm kết hợp HĐ2,5, ví dụ §2. Dãy số - Biết tính tăng, giảm, bị chặn của (2 tiết) số. một dãy số. dạy học cá nhân. 6:Tự học có 39-40 - Dãy số tăng, Về kỹ năng: - Hình thức thảo hướng dẫn 3 13-18 CHƯƠNG giảm và bị chặn. -Chứng minh được tính tăng, giảm, luận. III. DÃY SỐ - bị chặn của một dãy số đơn giản CẤP SỐ cho trước. CỘNG VÀ -B/tập cần làm (p 92): 1, 2,4, 5 CẤP SỐ NHÂN - Định nghĩa cấp Về kiến thức: số cộng. - Biết được: khái niệm cấp số cộng, (12 tiết) - Số hạng tổng uk 1 uk 1 -Dạy học theo tính chất uk ; k 2 , §3. Cấp quát. 2 nhóm kết hợp - Tính chất của (2 tiết) dạy học cá nhân. số cộng- số hạng tổng quát u n, tổng Sn của n Luyện tập các số hạng của số hạng đầu tiên của cấp số cộng. 41-42 - Hình thức thảo cấp số cộng. Về kỹ năng: luận. - Công thức tính - Tìm được các yếu tố còn lại khi n số hạng đầu. cho biết 3 trong 5 yếu tố u1, un,, n, 36
  7. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) d, Sn. Bài tập cần làm (trang 97): 2,3,5 Về kiến thức: Biết được: khái niệm cấp số nhân, - Định nghĩa cấp 2 tính chất uk uk 1.uk 1; k 2 , số số nhân. -Dạy học theo hạng tổng quát u , tổng S của n số Bài tập 1,6: - Số hạng tổng n n nhóm kết hợp §4. Cấp số hạng đầu tiên của cấp số nhân. quát. (2 tiết) dạy học cá nhân. Khuyến nhân-luyện Về kỹ năng: - Tính chất của 43-44 - Hình thức thảo khích học tập Tìm được các yếu tố còn lại khi các số hạng của luận. sinh tự làm cho biết 3 trong 5 yếu tố u , u , n, cấp số nhân. 1 n, q, Sn. -Bài tập cần làm (trang 103): 2,3,5 -Ôn tập lại các -Dạy học theo kết quả đã học ở - Dãy số, CSC,CSN và các tính Bài tập chương 3 nhóm kết hợp Ôn tập chất (1tiết) dạy học cá nhân. 15,18,19: - Làm bài tập tự chương 3 -Bài tập cần làm (trang 107): 45 - Hình thức thảo Không yêu luận và trắc 5,6,7,8,9 luận. cầu nghiệm ÔN TẬP HỌC ÔN TẬP Học sinh làm Về kiến thức: Dạy học theo Đề cương và KỲ I HỌC KỲ I đề kiểm tra được các bài tập - Nắm được các kiến thức đã học (3 tiết) nhóm kết hợp 4 - Ôn tập học - Ôn tập học Câu hỏi ôn tập dạy học cá nhân. được thống trong học kỳ I. 46-48 kỳ I kỳ I chương từ 1 đến - Hình thức thảo nhất của Về kỹ năng: - Kiểm tra học - Kiểm tra 3 luận. nhóm toán 37
  8. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) kỳ I học kỳ I - Làm theo đề - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề 11 (Tiết 48- (Tiết 48-tuần cương của nhóm trong học kỳ I. tuần 18) 18) toán Về kiến thức: - Biết khái niệm giới hạn của dãy số (thông qua ví dụ cụ thể). - Biết (không chứng minh): -Giới hạn hữu +/ Nếu limun L , un 0 với mọi n hạn của dãy số, thì L 0 và lim u L n giới hạn của các +/ Định lí về: dãy đặc biệt lim (u v ), lim (u .v ), n n n n -Dạy học theo HĐ1,2;VD -Định lý về giới un nhóm kết hợp lim . (3 tiết) §1. Giới hạn hạn hữu hạn. v dạy học cá nhân. 1,6: Khuyến CHƯƠNG IV. n HK2 của dãy số Về kỹ năng : 49-51 - Hình thức thảo khích học GIỚI HẠN -Tổng của CSN 5 1 sinh tự đọc. 19-24 lùi vô hạn - Biết vận dụng: lim 0; luận. ( 13 tiết) n n -Giới hạn vô 1 cực lim 0; n n - lim qn 0, q 1 tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản. - Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. -Ôn tập lại các -Tính giới hạn của dãy số cho bởi (1 tiết) Bài tập 1,2: Luyện tập kết quả đã học ở số hạng tổng quát §1. -Bài tập cần làm (trang 121): 52 Khuyến 38
  9. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) - Làm bài tập tự 3,4,5,7 khích học luận và trắc sinh tự làm nghiệm Về kiến thức : - Biết khái niệm giới hạn của hàm số. - Biết (không chứng minh): -Giới hạn hữu +/ Nếu lim f (x) L , f (x) 0 x x hạn của hàm số 0 thì L 0 và lim f (x) L tại một điểm. x x 0 -Dạy học theo HĐ1,3: -Giới hạn hữu +/ Định lí về giới hạn: nhóm kết hợp §2. Giới hạn lim  f (x) g(x) lim  f (x).g(x) (3 tiết) dạy học cá nhân. Khuyến hạn của hàm số x x x x của hàm số 0 0 53-55 - Hình thức thảo khích học tại một vô cực. f (x) , lim . luận. sinh tự đọc. -Giới hạn vô x x0 g(x) cực cuae hàm sô Về kỹ năng: -Các ví dụ Trong một số trường hợp đơn giản, tính được - Giới hạn của hàm số tại một điểm. - Giới hạn một bên của hàm số. - Giới hạn của hàm số tại . -Ôn tập lại các -Dạy học theo 0 Bài tập 2,5: kết quả đã học ở -Khử các dạng vô định ; ; nhóm kết hợp (2 tiết) Khuyến Luyện tập §2. 0 dạy học cá nhân. - Làm bài tập tự ;0. 56-57 - Hình thức thảo khích hs tự luận và trắc Bài tập cần làm (trang 132): 3,4,6 luận. làm 39
  10. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) nghiệm Về kiến thức: Biết - Định nghĩa hàm số liên tục (tại một điểm, trên một khoảng). - Định lí về tổng, hiệu, tích, thương HĐ1,3: Tự -Hàm số liên tục của hai hàm số liên tục. học có hướng tại một điểm - Định lí: Nếu f(x) liên tục trên một -Dạy học theo dẫn. §3. Hàm số -Hàm số liên tục khoảng chứa hai điểm a, b và nhóm kết hợp (2 tiết) Bài tập 4,5: liên tục – trên khoảng. f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một dạy học cá nhân. điểm c (a,b) sao cho f(c) = 0. 58-59 Khuyến Luyện tập -Một số định lý - Hình thức thảo Về kỹ năng : khích học cơ bản luận. - Biết ứng dụng các định lí nói trên sinh tự làm -Giải bài tập sgk xét tính liên tục của một hàm số đơn giản. - Biết chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí vềhàm số liên tục. Về kiến thức: Bài tập 2,6: -Ôn tập lại các -Nắm vững kiến thức về giới hạn Khuyến kết quả đã học ở dãy số, hàm số và hàm số liên tục. -Dạy học theo khích học (2 tiết) nhóm kết hợp chương 4 -Nắm vững cách dùng tính liên tục sinh tự làm. Ôn tập dạy học cá nhân. - Làm bài tập tự để chứng minh phương trình có Từ 60- chương 4 - Hình thức thảo Bài tập 9,15: luận và trắc nghiệm. 61 -Nắm vững tính liên tục của hàm số luận. Không yêu nghiệm sgk để xét dấu. cầu. Về kỹ năng: 40
  11. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) -Tính giới hạn của dãy số, hàm số thường gặp một cách thành thạo, xử lý tốt các dạng vô định. -Xét sự liên tục của hàm số tại một điểm và trên một miền một cách thành thạo. -Định tham số để hàm số liên tục. -Chứng minh phương trình có nghiệm. -Bài tập cần làm (trang 141): 3,5,7,8 Về kiến thức: Mục 1 và - Biết định nghĩa đạo hàm (tại một điểm, trên một khoảng). phần chứng - Biết ý nghĩa cơ học và ý nghĩa minh ĐL2 hình học của đạo hàm. :Khuyến Về kỹ năng: §1. Định khích học - Đạo hàm tại - Tính được đạo hàm của hàm luỹ -Dạy học theo nghĩa và ý sinh tự đọc; một điểm. thừa, hàm đa thức bậc 2 hoặc 3 theo nhóm kết hợp nghĩa của đạo (2 tiết) 6 - Đạo hàm trên định nghĩa; dạy học cá nhân. HĐ3,4: tự hàm một khoảng. - Viết được phương trình tiếp tuyến 62-65 - Hình thức thảo KIỂM TRA học có hướng của đồ thị hàm số tại một điểm luận. GIỮA KÌ II dẫn thuộc đồ thị Bài tập 5,6 - Biết tìm vận tốc tức thời tại một chuyễn sang thời điểm của một chuyển động có bài 2 phương trình S = f(t). Tiết 65 kiểm -Đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm 41
  12. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) -Bài tập cần làm (trang 156): tra giữa kì 2,3a,5,7 Tuần 27 -Đạo hàm của HĐ2,5 tự học một số hàm số Về kiến thức: có hướng dẫn Biết quy tắc tính đạo hàm của -Dạy học theo thường gặp (2 tiết) tổng, hiệu, tích, thương các hàm số; nhóm kết hợp Phần cm §2. Quy tắc - Đạo hàm của hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp. 66-67 dạy học cá nhân. đình lý 1 và tính đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương Về kỹ năng: - Hình thức thảo 2: khuyến - Đạo hàm của Tính được đạo hàm của hàm số luận. khích học được cho ở các dạng nói trên. hàm hợp sinh tự đọc -Dạy học theo -Nhắc lại các Bài tập 1: (1 tiết) nhóm kết hợp kết quả đã học ở -Tính đạo hàm của hàm số bằng Khuyến 25-32 Luyện tập §2 quy tắc 68 dạy học cá nhân. khích học - Làm bài tập -Bài tập cần làm (trang 162): 2,3,4 - Hình thức thảo sgk luận. sinh tự làm. -Ghi nhận giới Về kiến thức: hạn - Biết (không chứng minh): sin x sin x -Dạy học theo lim 1 lim 1. §2. Đạo hàm x 0 x x 0 x (2 tiết) nhóm kết hợp dạy học cá nhân. HĐ1,4 tự học của hàm số - Đạo hàm của - Biết đạo hàm của hàm số lượng 69-70 giác. có hướng dẫn lượng giác từng hàm số - Hình thức thảo Về kĩ năng: lượng giác và luận. - Tính được đạo hàm của một số cho ví dụ áp hàm số lượng giác. dụng 42
  13. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) -Nhắc lại các -Dạy học theo Bài tập 2: kết quả đã học ở (1 tiết) nhóm kết hợp -Tính được đạo hàm của hàm số Khuyến Luyện tập §2 lượng giác 71 dạy học cá nhân. khích học - Làm bài tập -Bài tập cần làm (trang 168): 3,6,7 - Hình thức thảo sgk luận. sinh tự làm. Về kiến thức -Định nghĩa Nắm được định nghĩa vi phân. -Dạy học theo Về kỹ năng (1 tiết) nhóm kết hợp -Áp dụng của vi dạy học cá nhân. §2. Vi phân Tính được vi phân của các hàm số 72 phân vào phép - Hình thức thảo đơn giản. tính gần đúng luận. Bài tập cần làm (trang 171): 1,2 Về kiến thức : Biết định nghĩa đạo hàm cấp hai. CHƯƠNG V. Về kỹ năng : -Định nghĩa Tính được -Dạy học theo ĐẠO HÀM - Đạo hàm cấp hai của một số hàm (2 tiết) nhóm kết hợp §2. Đạo hàm -Ý nghĩa cơ học (14 tiết) cấp 2. Luyện số. 73 dạy học cá nhân. tập của đạo hàm cấp - Gia tốc tức thời của một chuyển - Hình thức thảo 2. động có phương trình S = f(t) cho luận. trước. -Bài tập cần làm (trang 174): 1,2 Về kiến thức : -Nhắc lại các (2 tiết) -Dạy học theo Ôn tập kết quả đã học ở Ôn tập về đạo hàm của các hàm số, nhóm kết hợp tiếp tuyến của đường cong 74-75 chương 5 chương 5 dạy học cá nhân. Về kỹ năng : - Làm bài tập - Hình thức thảo Tính được 43
  14. Thời Mạch nội dung Yêu cầu cần đạt (theo CT môn Hình thức tổ STT Tuần CHƯƠNG Bài/Chủ đề lượng Ghi chú kiến thức học) chức dạy học (số tiết) sgk - Đạo hàm của hàm số, đạo hàm luận. cấp cao - Viết được phương trình tiếp tuyến -Bài tập cần làm (trang 176): 1,2,3,5,7 Ôn tập cuối Hệ thống toàn Về kiến thức: Thống nhất bộ kiến thức ÔN TẬP năm - Dạy học theo đề cương và trọng tâm ở học - Nắm được các kiến thức đã học nhóm kết hợp KIỂM TRA - Ôn tập học kì II trong học kỳ II. (3 tiết) nội dung 7 33-35 dạy học cá nhân. HỌC KÌ II II. Giải đề cương kiểm tra học Về kỹ năng: 76-78 - Hình thức thảo theo sự thống (3 tiết) - Kiểm tra luận. kì II nhất của nhóm - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề học kỳ II Tuần35 toán 11 trong học kỳ II PHẦN II: HÌNH HỌC Thời Mạch nội dung Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài/Chủ đề Yêu cầu cần đạt (theo CT môn học) lượng Ghi chú kiến thức chức dạy học (số tiết) Về kiến thức: - Định nghĩa - Dạy học Phép biến - Xác định được đâu là một phép PHÉP BIẾN phép biến hình theo nhóm kết CHƯƠNG I. biến hình hình: HÌNH. PHÉP (2 tiết) hợp dạy học 1 1-11 PHÉP DỜI - Định nghĩa, - Hiểu định nghĩa của phép tịnh tiến; HĐ1, HĐ2 TỊNH TIẾN cá nhân. HÌNH VÀ tính chất phép - Hiểu Phép tịnh tiến có các tính 1-2 (Gồm §1, §2) - Hình thức tự học có PHÉP ĐỒNG tịnh tiến. chất của phép dời hình; thảo luận. hướng dẫn DẠNG - Biểu thức toạ độ của phép tịnh 44
  15. Thời Mạch nội dung Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài/Chủ đề Yêu cầu cần đạt (theo CT môn học) lượng Ghi chú kiến thức chức dạy học (số tiết) TRONG MẶT tiến. PHẲNG Về kỹ năng. (8 Tiết) Tìm được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép tịnh tiến. Tự học có PHÉP ĐXT hướng dẫn PHÉP ĐXT -Định nghĩa, tính Về kiến thức: chất phép quay. - Hiểu định nghĩa của phép tịnh tiến; PHÉP QUAY - Phép quay có các tính chất của - Dạy học (Gồm §5) phép dời hình. theo nhóm kết Về kỹ năng. (2 tiết) hợp dạy học cá nhân. - Dựng được ảnh của một điểm, một 3-4 đoạn thẳng, một tam giác qua phép - Hình thức quay. thảo luận. - Xác định ảnh của phép quay khi biết tạo ảnh. - Dạy học theo nhóm kết - HS cần làm Bài tập 2,3,4 (Tr 7) hợp dạy học - Bài tập 1-2 (Tr 19) cá nhân. - Hình thức thảo luận. -Định nghĩa, tính Về kiến thức: - Dạy học HĐ2, KHÁI NIỆM -Nắm được Khái niệm, tính chất của (1 tiết) theo nhóm kết chất của phép dời HĐ3, VỀ PHÉP phép dời hình; 5 hợp dạy học DỜI HÌNH hình. - Hiểu được phép tịnh tiến, đối xứng cá nhân. HĐ5: Tự 45
  16. Thời Mạch nội dung Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài/Chủ đề Yêu cầu cần đạt (theo CT môn học) lượng Ghi chú kiến thức chức dạy học (số tiết) VÀ HAI trục, đối xứng tâm, phép quay là - Hình thức học có HÌNH BẰNG phép dời hình; thảo luận. hướng dẫn NHAU (Gồm - Nếu thực hiện liên tiếp hai phép §6) dời hình thì ta được một phép dời hình; Về kỹ năng. - Bước đầu vận dụng phép dời hình trong bài tập đơn giản - Nhận biết được hai tam giác, hình tròn bằng nhau. - Tìm được ảnh và tạo ảnh của một hình qua phép dời hình. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa, tính chất của Mục phép vị tự. 3:Tâm vị Về kỹ năng: -Dạy học theo tự của hai nhóm kết hợp -Định nghĩa, tính - Xác định ảnh của một đường tròn đường PHÉP VỊ TỰ qua một phép vị tự. (2 tiết) dạy học cá chất của phép vị nhân. tròn: (Gồm §7) - Dựng được ảnh của một điểm, một 6-7 tự. đoạn thẳng, một đường tròn, qua - Hình thức Khuyến một phép vị tự. thảo luận. khích học - Bước đầu vận dụng được tính chất sinh tự của phép vị tự để giải bài tập. đọc. Về kiến thức: -Dạy học theo HĐ 1, PHÉP ĐỒNG Định nghĩa, tính Nắm được định nghĩa, tính chất của nhóm kết hợp (2 tiết) 2,3,4: Tự DẠNG (Gồm chất của phép phép đồng dạng. dạy học cá §8) Về kỹ năng: 8-9 nhân. học có đồng dạng. - Bước đầu vận dụng được phép -Hình thức hướng dẫn đồng dạng để giải bài tập. 46
  17. Thời Mạch nội dung Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài/Chủ đề Yêu cầu cần đạt (theo CT môn học) lượng Ghi chú kiến thức chức dạy học (số tiết) - Nhận biết được hai tam giác đồng thảo luận. dạng. - Xác định được phép đồng dạng biến một trong hai đường tròn cho trước thành đường tròn còn lại. Về kiến thức: KIỂM TRA ÔN TẬP - Nắm được các kiến thức chương 1. -Dạy học theo Nhắc lại kiến nhóm kết hợp GIỮA KÌ CHƯƠNG 1 Về kỹ năng: (2 tiết) thức cơ bản ở dạy học cá I - Ôn tập 10-11 chương 1. chương 1. - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề nhân. (kết hợp trong chương 1. KIỂM TRA - Hình thức với giải GIỮA KÌ I Bài tập HS cần làm: Bài tập 1a, c, 2, thảo luận. 3a, b, 6, 7 tích) Tuần 9 - Các khái niệm Về kiến thức: CHƯƠNG II. mở đầu ( mặt - Biết các tính chất thừa nhận. ĐƯỜNG phẳng, điểm - Biết cách xác định mặt phẳng. THẲNG VÀ thuộc mặt phẳng, - Biết được khái niệm hình chóp; ĐẠI CƯƠNG hình biểu diễn hình tứ diện. -Dạy học theo MẶT PHẲNG VỀ ĐƯỜNG của một hình Kỹ năng: nhóm kết hợp TRONG THẲNG VÀ trong không gian) - Vẽ được hình biểu diễn của một số (2 tiết) dạy học cá 2 12-18 nhân. KHÔNG MẶT - Các tính chất hình không gian đơn giản. 12-13 GIAN. QUAN PHẲNG thừa nhận. - Xác định được: giao tuyến của hai - Hình thức HỆ SONG (Gồm §1) - Cách xác định mặt phẳng; giao điểm của đường thảo luận. một mặt phẳng. thẳng và mặt phẳng; SONG - Hình chóp và - Biết sử dụng giao tuyến của hai (16 tiết) hình tứ diện. mặt phẳng chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian 47
  18. Thời Mạch nội dung Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài/Chủ đề Yêu cầu cần đạt (theo CT môn học) lượng Ghi chú kiến thức chức dạy học (số tiết) - Xác định được: đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp -Dạy học theo nhóm kết hợp Nhắc lại kiến (1 tiết) dạy học cá Luyện tập Bài tập cần làm 7,8,9,10 (Tr 54) thức đã học 14 nhân. - Hình thức thảo luận. HAI ĐƯỜNG Về kiến thức: THẲNG - Hai đường thẳng chéo nhau CHÉO NHAU -Vị trí tương đối - Biết cách xác định giao tuyến -Dạy học theo VÀ HAI của hai đường hai mặt phẳng phân biệt khi biết 1 (2 tiết) nhóm kết hợp thẳng trong điểm chung và phương giao tuyến. dạy học cá ĐƯỜNG Về kỹ năng: 15 -16 nhân. THẲNG không gian. - Tính chất. - Nắm được vị trí tương đối của hai - Hình thức SONG SONG đường thẳng trong không gian. thảo luận. (Gồm §2) - Thực hiện được dang bài tập tìm giao tuyến hai mặt phẳng. ĐƯỜNG Về kiến thức: -Dạy học theo THẲNG VÀ - Vị trí tương đối - Biết khái niệm và điều kiện đường (2 tiết) nhóm kết hợp MẶT của đường thẳng thẳng song song với mặt phẳng. 17-18 dạy học cá PHẲNG và mặt phẳng. - Biết (không chứng minh): các định nhân. SONG SONG - Tính chất. lý - Hình thức (Gồm §3) Về kỹ năng : 48
  19. Thời Mạch nội dung Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài/Chủ đề Yêu cầu cần đạt (theo CT môn học) lượng Ghi chú kiến thức chức dạy học (số tiết) - Xác định được vị trí tương đối thảo luận. giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường thẳng song song với một mặt phẳng; chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng. - Biết dựa vào các định lí trên xác định giao tuyến hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Về kiến thức: Biết được: - Khái niệm và điều kiện hai mặt phẳng song song; - Định nghĩa, tính - Định lí Ta-lét (thuận và đảo) trong không gian; chất của hai mặt -Dạy học theo HAI MẶT phẳng song song. - Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp; nhóm kết hợp - Định lí Ta-Lét PHẲNG - Khái niệm hình chóp cụt. (3 tiết) dạy học cá trong không gian. SONG SONG Về kỹ năng : nhân. -Hình lăng trụ và 19-21 (Gồm §4) - Biết cách chứng minh hai mặt hình hộp. - Hình thức phẳng song song. - Hình chóp cụt. thảo luận. - Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp; hình lăng trụ, hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác. - Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là tam giác, tứ giác. 49
  20. Thời Mạch nội dung Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài/Chủ đề Yêu cầu cần đạt (theo CT môn học) lượng Ghi chú kiến thức chức dạy học (số tiết) Nhóm toán 11 ÔN TẬP Về kiến thức: -Dạy học theo HỌC KỲ I Học sinh làm - Nắm được các kiến thức đã học nhóm kết hợp thống nhất - Ôn tập học được các bài tập trong học kỳ I. (3 tiết) dạy học cá đề cương Câu hỏi ôn tập nhân. kỳ I Về kỹ năng: 22-24 và ra đề chương từ 1 đến 2 - Hình thức - Kiểm tra Giải đề cương. kiểm tra - Tổng hợp các kỹ năng các chủ đề thảo luận. học kỳ I trong học kỳ I. học kì I Tuần 18 HỌC KỲ II Thời Mạch nội dung kiến Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ STT Tuần Chương Bài học lượng Ghi chú thức (theo CT môn học) chức dạy học (số tiết) - Khái niệm, tính chất Về kiến thức: CHƯƠNG II. phép chiếu song song Biết được: - Dạy học theo HĐ 2,6 : tự nhóm kết hợp dạy ĐƯỜNG - Hình biểu diễn của - Khái niệm phép chiếu song học có song; học cá nhân. THẲNG VÀ §5. Phép một hình không gian hướng dẫn - Khái niệm hình biểu diễn (2 tiết ) - Hình thức thảo 1 19,20 MẶT PHẲNG chiếu song lên mặt phẳng của một hình không gian. 25-26 luận. TRONG song Về kĩ năng: KHÔNG - Vẽ được hình biểu diễn của GIAN. QUAN một hình HỆ SONG Kiểm tra việc hiểu và - Chứng minh được đường - Dạy học theo SONG(tt) Ôn tập và mặt song song. (1 tiết) nhóm kết hợp dạy 2 21 vận dụng kiến thức 3 tiết chương 2 trong chương của HS - Xác định giao điểm, giao 27 học cá nhân. tuyến của đường thẳng và mặt - Hình thức thảo 50
  21. vào việc giải bài tập phẳng luận. - Định nghĩa và các Về kiến thức: - Dạy học theo HĐ 2,4,6,7 : phép toán về vectơ Biết được nhóm kết hợp dạy tự học có trong không gian - Quy tắc hình hộp để cộng học cá nhân. hướng dẫn 22,23 vectơ trong không gian - Điều kiện đồng - Hình thức thảo CHƯƠNG III phẳng của 3 vectơ - Khái niệm và điều kiện đồng luận. QUAN HỆ phẳng của ba vectơtrong VUÔNG GÓC không gian. (18 tiết) Về kĩ năng: §1. Vectơ (2 tiết) 3 trong không Chứng minh đẳng thức vectơ gian. và xét sự đồng phẳng của các 28-29 vectơ. - Tích vô hướng của Về kiến thức: - Hoạt động hai vectơ trong không - Nắm được định nghĩa góc - Dạy học theo 2, 4 tự học gian giữa hai vectơ, tích vô hướng nhóm kết hợp dạy có hướng học cá nhân. - Góc giữa hai đường của hai vectơ trong không dẫn §2. Hai thẳng gian - Hình thức thảo - Bài tập 6,7 đường (2 tiết) luận. 4 24,25 - Xác định được góc giữa hai khuyến thẳng 30-31 đường thẳng trong không gian khích học vuông góc. sinh tự làm Về kĩ năng: - Tính được góc giữa hai đường thẳng theo định nghĩa hoặc thông qua góc hai vectơ 51
  22. chỉ phương - Định nghĩa, tính Về kiến thức: - Dạy học theo HĐ 1, 2 và chất, điều kiện để Biết được: nhóm kết hợp dạy phần chứng đường thẳng vuông - Định nghĩa và điều kiện học cá nhân. minh các góc với mặt phẳng đường thẳng vuông góc với - Hình thức thảo định lí: tự mặt phẳng; - Liên hệ giữa quan hệ luận. học có song song và quan hệ - Khái niệm phép chiếu vuông hướng dẫn §3. Đường vuông góc của đường góc; mặt phẳng trung trực của Tiết 33 kiểm thẳng thẳng vuông góc với một đoạn thẳng. tra giữa kì II vuông góc mặt phẳng Nhóm Toán với mặt - Các tính chất liên hệ giữa (2 tiết) 5 26,27 quan hệ song song và vuông 11 thống phẳng. 32-33 góc nhất đề kiểm Tiết 33 tra giữa Kì II kiểm tra Về kĩ năng: Tuần 27 giữa kì II - Chứng minh được một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng - Xác định và tính được số đo góc giữa đường thẳng và mặt phẳng - Thực hành tính góc giữa hai - Dạy học theo BT 6,7: tự nhóm kết hợp dạy - Nhắc lại kiến thức đường thẳng, giữa đường học có cơ bản của bài: đường thẳng và mặt phẳng học cá nhân. hướng dẫn thẳng vuông góc với - Chứng minh đường thẳng - Hình thức thảo (2 tiết) luận. 6 28,29 Luyện tập mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng, hai đường thẳng vuông góc 34 -35 8 - Định nghĩa góc giữa Về kiến thức: (3 tiết) Dạy học theo HĐ 1,3 và 52
  23. 30,31 hai mặt phẳng; hai Biết được : 36-38 nhóm kết hợp dạy phần chứng mặt phẳng vuông góc - Khái niệm góc giữa hai mặt học cá nhân. minh định lý - Hình lăng trụ đứng, phẳng; - Hình thức thảo 1,2: tự học hình hộp, hình lập - Khái niệm và điều kiện hai luận. có hướng §4. Hai mặt phương, hình chóp mặt phẳng vuông góc; dẫn phẳng đều, hình chóp cụt đều - Tính chất hình lăng trụ đứng, vuông góc lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương; - Khái niệm hình chóp đều và chóp cụt đều. Về kĩ năng : - Xác định được góc giữa hai mặt phẳng. - Biết chứng minh hai mặt phẳng vuông góc - Vận dụng được tính chất của lăng trụ đứng, hình hộp, hình chóp đều, chóp cụt đều vào giải một số bài tập. Nhắc lại các kiến Thực hành giải các bài tập - Dạy học theo Bài tập 4, thức trọng tâm bài hai chứng minh hai mặt phẳng (2 tiết) nhóm kết hợp dạy 11: khuyến 9 32 Luyện tập vuông góc và tính số đo góc học cá nhân. mặt phẳng vuông góc 39,40 khích học giữa hai mặt phẳng - Hình thức thảo sinh tự làm luận. - Khoảng cách từ một Về kiến thức: - Dạy học theo HĐ 1,2,3,4,6 điểm đến đường thẳng Biết và xác định được: nhóm kết hợp dạy : tự học có và đến mặt phẳng - Khoảng cách từ một điểm học cá nhân. hướng dẫn §5. Khoảng đến một đường thẳng; (1 tiết) - Hình thức thảo 10 33 -Khoảng cách giữa hai cách. đường thẳng song - Khoảng cách từ một điểm 41 luận. song đến một mặt phẳng; - Khoảng cách giữa hai đường - Đường vuông góc thẳng; 53