Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_toan_lop_12.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Toán Lớp 12
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN – LỚP 12 PHẦN I: GIẢI TÍCH Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức - Biết thế nào là một hàm số đơn điệu trên một tập khoảng. - Biết xét tính đơn điệu dựa vào dấu của đạo hàm cấp 1. – Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trong Chương - Tổ chức hoạt - Mục I:HĐ1 1: bảng biến thiên. động học tại §1. Sự đồng - Định nghĩa tính đơn và ý 1: không Ứng dụng - Biết xác định tham số để hàm lớp học. biến, nghịch điệu của hàm số. dạy đạo hàm - Thuyết trình - Liên hệ giữa tính số đơn điệu trên một tập cho - Bài tập cần 1 1 để khảo biến của hàm 3 tiết - Cho học sinh đơn điệu và dấu đạo trước, (bài toán chứa tham số). làm: sát và vẽ số 1-3 hoạt động cá hàm cấp 1 – Nhận biết được tính đơn điệu, đồ thị điểm cực trị, giá trị cực trị của nhân kết hợp 1a,1b,1c, hàm số hoạt động hàm số thông qua bảng biến nhóm. 2a,2b,3.4.5 thiên hoặc thông qua hình ảnh hình học của đồ thị hàm số. - Chỉ ra được tập giá trị của một số hàm số đơn giản.
- Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức - Hướng dẫn - Tổ chức hoạt HS tự học bài - Biết tìm điểm cực trị của hàm động học tại 3,4/trang 10. - Khái niệm về cực số. lớp học. đại, cực tiểu, cực trị - Thuyết trình Không dạy §2. Cực trị của 3 tiết của hàm số. - Biết xác định tham số để hàm HĐ2, HĐ3, 2 2 hàm số 4-6 - Điều kiện đủ để có số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho - Cho học HĐ4, VD4 điểm cực trị của hàm trước. sinh hoạt - Hướng dẫn số động cá nhân HS tự học kết hợp hoạt VD5/trang 9 động nhóm. và bài 5/trang 10. - Tổ chức hoạt động học tại §3. Giá trị lớn - Biết tìm giá trị lớn nhất, nhỏ lớp học. -Không dạy: - Giá trị lớn nhất, nhỏ 3 tiết nhất, giá trị nhất của hàm số trên một tập - Cho học HĐ1 và HĐ3. 3 3 nhất của hàm số trên 7-9 nhỏ nhất của con. sinh hoạt một tập con. - Bài tập cần hàm số động cá nhân làm:1.2.3 kết hợp hoạt động nhóm. Đường tiệm cận đứng - Biết cách tìm đường tiệm cận 2 tiết §4. Đường và đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang Bài tập cần 4 4 10-11 tiệm cận ngang của đồ thị. của đồ thị. làm:1.2 §5. Khảo sát và - Sơ đồ Khảo sát và 8 tiết - Tổ chức hoạt - Không dạy: - Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm 5 5-7 vẽ đồ thị hàm vẽ đồ thị hàm số. 12-19 động học tại HĐ1, 2, 3, 4, số số - Sự tương giao của lớp học. 5
- Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức đồ thị hai hàm số y ax3 bx2 cx d, (a 0) - Cho học sinh hoạt động cá y ax4 bx2 c, (a 0) - Bài tập cần nhân kết hợp làm:5.6.7 ax b y , (ac bd) hoạt động cx d nhóm - Biết tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số. - Tìm tham số để đồ thị hai hàm có số điểm chung cho trước. - Biết biện luận số nghiệm của PT bằng đồ thị. - Tổ chức hoạt động học tại - Bài tập cần - Nắm được được kiến thức của lớp học. làm:6.7.8.9 chương. 2 tiết - Cho học Ôn tập chương - Kiến thức của 7 - Nắm được các dạng bài tập của 20-21 sinh hoạt - Hướng dẫn 6 I chương 1. chương, kết hợp các kiến thức động cá nhân học sinh sử trong chương để giải toán. kết hợp với dụng máy tính hoạt động cầm tay nhóm. Các khái niệm lũy - Biết các khái niệm và tính chất - Tổ chức hoạt Bài tập cần Chương thừa với số mũ của lũy thừa. động học tại làm:1.2.3.4 2. Hàm số nguyên của một số - Biết lũy thừa với số mũ nguyên, lớp học. Khuyến khích lũy thừa. thực, lũy thừa với số số mũ hữu tỉ và số mũ thực. 3 tiết hs tự học Mục 7 8 hàm số §1. Lũy thừa mũ hữu tỉ và lũy thừa - Biết dùng các tính chất của lũy 22-24 - Thuyết trình 5 (Lũy thừa mũ và với số mũ thực của thừa để đơn giản biểu thức, so với số mũ vô hàm số một số thực dương. sánh những biểu thức có chứa lũy tỉ) và II (Tính lôgarit thừa. - Cho học sinh chất lũy thừa
- Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức hoạt động cá với số mũ nhân kết hợp thực). với hoạt động nhóm. 8 Kiểm tra giữa - Kiểm tra kết hợp giữa hình thức 1 tiết Kết hợ với Kiểm tra viết học kì 1 tự luận và trắc nghiệm. 25 hình học - Nhận biết được định nghĩa và công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa. 9 - Giải quyết được một số vấn đề §2. Hàm số lũy 3 tiết 9 Hàm số lũy thừa. liên quan đến khảo sát các hàm số thừa. 26-28 lũy thừa, tính chất và hình dạng của hàm số lũy thừa. - Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa. - Tổ chức hoạt - Định nghĩa lôgarit - Biết khái niệm lôgarit cơ số a động học tại cơ số a (a >0, a ≠ 1) (a>0, a ≠ 1) của một số dương. lớp học. của một số dương. - Biết và giải thích được các tính chất của lôgarit (so sánh hai - Thuyết trình - Các tính chất cơ Bài tập cần §3. Lôgarit. lôgarit cùng cơ số, quy tắc tính 3 tiết 10 10 bản của lôgarit. làm bài 1 tr 60, lôgarit, đổi cơ số của lôgarit . 29-31 - Lôgarit thập phân. bài 2, 3 tr 61 - Biết các khái niệm lôgarit thập - Cho học sinh - Số e và lôgarit tự phân và lôgarit tự nhiên. hoạt động cá nhiên. nhân kết hợp - Biết vận dụng định nghĩa để với hoạt động tính một số biểu thức chứa nhóm.
- Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức lôgarit đơn giản. - Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit. - Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit. - Biết công thức tính đạo hàm của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Mục I ý 3, mục II ý 3. chỉ giới - Tổ chức hoạt - Biết dạng đồ thị của các hàm số thiệu dạng đồ động học tại hàm số mũ, hàm số lôgarit. thị và bảng Định nghĩa, tính chất, lớp học. §4. Hàm số tóm tắt các đạo hàm và đồ thị - Biết vận dụng tính chất của các 3 tiết - Cho học sinh 11 11 mũ. Hàm số tính chất của của hàm số mũ,hàm hàm số mũ, hàm số lôgarit vào 32-34 hoạt động cá lôgarit. hàm số mũ, số lôgarit. việc so sánh hai số, hai biểu thức nhân kết hợp hàm số logarit. chứa mũ và lôgarit. hoạt động Phần còn lại nhóm - Biết vẽ đồ thị các hàm số mũ, các mục I,II hàm số lôgarit. không dạy. - Tính được đạo hàm các hàm số y= ex, y = lnx. - Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác
- Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ, hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng) - Giải được một số phương trình, bất phương trình mũ. - Tổ chức hoạt - Giải được một số phương trình, động học tại - Phương trình mũ, bất phương trình lôgarit. lôgarit. lớp học. - Học sinh giải quyết được một - Cho học sinh 12 12-14 §4. Phương - Bất phương trình số vấn đề có liên quan đến môn hoạt động cá trình, bất mũ, lôgarit. học khác hoặc có liên quan đến nhân kết hợp phương trình 8 tiết thực tiễn gắn với phương trình hoạt động mũ và lôgarit. 35-42 mũ và logarit (ví dụ: bài toán nhóm liên quan đến độ pH, độ rung chấn, ) - Tổ chức hoạt động học tại lớp học. - Nắm được được kiến thức của Ôn tập chương - Kiến thức của chương. 2 tiết 13 15 2 chương 2. - Nắm được các dạng bài tập của 43-44 - Cho học sinh chương. hoạt động cá nhân kết hợp với hoạt động nhóm. 14 16 - 17 Ôn tập học kỳ - Ôn tập kiến thức đã Giải được các dạng toán cơ bản 3 tiết
- Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức 1 học trong học kỳ 1 đã học ở học kỳ 1 45-47 Tổng hợp các kỹ năng các trong 1 tiết Tự luận và trắc 15 18 Kiểm tra hoc kỳ 1 Kiểm tra viết học kỳ. 48 nghiệm - Định nghĩa và các - Hiểu khái niệm nguyên hàm tính chất của nguyên của một hàm số. hàm. - Biết các tính chất cơ bản của - Kí hiệu họ các nguyên hàm. - Tổ chức hoạt Chương nguyên hàm của một động học tại - Tìm được nguyên hàm của một 3. Nguyên hàm số. lớp học. số hàm số tương đối đơn giản hàm – - Bảng nguyên hàm 4 tiết - Cho học sinh 16 19-20 dựa vào bảng nguyên hàm và Tích phân của một số hàm số sơ 49-52 hoạt động cá cách tính nguyên hàm từng phần. và ứng §1. Nguyên cấp. nhân kết hợp Không dạy dụng. hàm. - Phương pháp đổi - Sử dụng được phương pháp đổi hoạt động HĐ1 và HĐ biến số. biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi nhóm 6,7 - Tính nguyên hàm biến số và không đổi biến số quá từng phần. một lần) để tính nguyên hàm. - Diện tích hình - Biết khái niệm về diện tích hình - Tổ chức hoạt thang cong. - Định thang cong. động học tại nghĩa và các tính chất - Biết định nghĩa tích phân của lớp học. Không dạy §2. Tích phân. của tích phân. hàm số liên tục bằng công thức 5 tiết - Cho học sinh 17 21-22 mục I. Niu-tơn Lai-bơ-nit. 53-57 hoạt động cá - Phương pháp đổi HĐ1,HĐ2 biến số. - Phương - Biết các tính chất của tích phân. nhân kết hợp pháp tính tích phân hoạt động từng phần. - Tính được tích phân của một số nhóm hàm số tương đối đơn giản bằng
- Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức định nghĩa hoặc phương pháp tính tích phân từng phần. - Sử dụng được phương pháp đổi biến số (khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổi biến số quá một lần) để tính tích phân. - Tổ chức hoạt - Biết các công thức tính diện động học tại tích, thể tích nhờ tích phân. lớp học. §3. Ứng dụng Không dạy Ứng dụng hình học - Tính được diện tích một số hình 4 tiết - Cho học sinh 18 22-24 hình học của của tích phân. phẳng, thể tích một số khối nhờ 58-61 hoạt động cá HĐ 1 tích phân. tích phân. nhân kết hợp hoạt động nhóm - Nắm được được kiến thức của Ôn tập chương - Kiến thức của chương. 2 tiết 3 chương 3. - Nắm được các dạng bài tập của 62-63 19 24-25 chương. Kiểm tra giữa - Kiểm tra kết hợp giữa hình thức 1 tiết Kết hợp với Kiểm tra viết học kì 2 tự luận và trắc nghiệm. 64 hình học - Dạng đại số của số - Biết dạng đại số của số phức. - Tổ chức hoạt Chương động học tại phức. 2 tiết Bài tập cần 20 26 4: Số §1. Số phức - Biết cách biểu diễn hình học lớp học. 65-66 làm:1.2.4.6 phức - Biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức, - Cho học sinh của số phức. số phức liên hợp. hoạt động cá
- Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức - Mô đun của số - Tính được môđun của số phức, nhân kết hợp phức, số phức liên tìm được số phức liên hợp. hoạt động hợp. nhóm - Các phép tính cộng, §2. Các phép - Thực hiện được các phép tính Bài tập cần trừ, nhân, chia số tính cộng, trừ, cộng, trừ, nhân, chia số phức. 4 tiết làm:1a, 1b, 2a, 21 27-28 phức nhân, chia số 67-70 2b,3a, 3b, 4, 5 phức - Tổ chức hoạt động học tại lớp học. §3. Phương - Giải phương trình - Biết tìm nghiệm phức của - Thuyết trình Bài tập cần 2 tiết 22 29 trình bậc hai bậc hai với hệ số phương trình bậc hai với hệ số - Cho học sinh làm: 1, 2a, 71-72 với hệ số thực thực. thực (nếu Δ < 0). hoạt động cá 2b,3, 4 nhân kết hợp với hoạt động nhóm. - Tổ chức hoạt động học tại - Bài tập HS - Biết giải các dạng toán đã học lớp học. cần làm Ôn tập chương Các dạng bài tập 2 tiết - Cho học sinh 23 30 - Biết cách sử dụng MTCT thực (tr143): 3, 4, 4 trong chương 73-74 hoạt động cá hiện các phép toán, tính môđun 5, 6, 7, 8, 9. của số phức. nhân kết hợp hoạt động nhóm Ôn tập cuối - Ôn tập kiến thức đã Giải được các dạng toán cơ bản 3 tiết - Tổ chức hoạt 24 31 năm học đã học 75-77 động học tại
- Thời Mạch nội dung kiến Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú thức chức lớp học. - Cho học sinh hoạt động cá nhân kết hợp hoạt động nhóm - Kết hợp tự Kiểm tra học kì 1 tiết 32 luận và trắc Kiểm tra viết 2 78 nghiệm. PHẦN II: HÌNH HỌC Thời Mạch nội dung Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức chức - Học sinh biết được các khái niệm hình đa diện, khối đa diện, - Tổ chức hoạt - Khái niệm về khối khối đa diện lồi, khối đa diện động học tại đa diện. đều, hai khối đa diện bằng nhau. lớp học. Chương 1: §1. Khái niệm - Khối lăng trụ, khối 3 tiết Học sinh cần 1 Khối đa về khối đa chóp. - Biết cách phân chia và lắp ghép 1-3 - Cho học sinh làm bài tập 2, diện diện. khối đa diện. 1-3 - Phân chia và lắp hoạt động cá 3, 5, 6, 7 ghép các khối đa - Nhận biết được các khối đa nhân kết hợp (trang 39),bài diện: diện. hoạt động tập 9 (trang nhóm 40) - Phân chia được một khối đa
- Thời Mạch nội dung Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức chức diện thành các khối đa diện đơn giản hơn. - Tổ chức hoạt động học tại §2. Khối đa lớp học. diện lồi – 4-5 Khối đa diện 2 tiết đều 4-5 - Cho học sinh hoạt động cá nhân kết hợp hoạt động nhóm
- Thời Mạch nội dung Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức chức - Biết khái niệm về thể tích khối Không dạy đa diện. mục I.3: Biểu 6-10 - Khái niệm về thể diễn mặt cầu. §3. Thể tích tích khối đa diện. - Biết công thức và tính được thể khối đa diện. - Thể tích khối hộp tích của khối lăng trụ và khối 4 tiết chữ nhật. chóp. Kiểm tra giữa 6-10 2 HK1 (tiết 9) - Công thức tính thể - Dùng phương pháp thể tích để tích khối lăng trụ và giải toán hình học. khối chóp - Tìm được tỉ số thể tích của hai khối đa diện. Ôn tập chương 1 tiết KIến thức chương 1 1 11 - Khái niệm mặt tròn - Biết khái niệm mặt tròn xoay xoay. - Tổ chức hoạt - Biết khái niệm mặt nón, khối động học tại - Khái niệm mặt nón. lớp học. nón, khối nón. - Biết tính diện tích xung quanh Chương 2: - Công thức tính hình nón và thể tích khối nón. - Thuyết trình Mặt cầu, §1. Mặt tròn diện tích xung quanh 5 tiết - Tìm thiết diện của một mặt mặt trụ, xoay hình nón và thể tích 12-16 phẳng với khối nón. mặt nón khối nón. - Cho học sinh - Biết khái niệm mặt trụ. hoạt động cá - Khái niệm mặt trụ, nhân kết hợp - Tính được diện tích xung quanh khối trụ. với hoạt động của hình trụ, thể tich của khối - Công thức tính nhóm. trụ. diện tích xung quanh
- Thời Mạch nội dung Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức chức của hình trụ và thể - Tìm thiết diện của một mặt tích khối trụ. phẳng với khối trụ.
- Thời Mạch nội dung Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức chức - Hiểu các khái niêm mặt cầu, mặt phẳng kính, đường tròn lớn, mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu, tiếp tuyến của mặt cầu. - Biết công thức tính diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu. - Mục I.3; I.4: - Tính được diện tích mặt cầu, Không dạy. thể tích khối cầu. - Nhận xét - Các khái niêm mặt - Xác định tâm và bán kính của - Tổ chức hoạt trang 47: cầu, mặt phẳng kính, mặt cầu theo điều kiện cho trước. động học tại Khuyến khích - Các khái niệm - Xác định vị trí tương đối giữa lớp học. đường tròn lớn, mặt 3 tiết - Cho học sinh học sinh tự 3 §2. Mặt cầu mặt cầu và mặt phẳng. phẳng tiếp xúc với 17-21 hoạt động cá học. mặt cầu, - Xác định vị trí tương đối giữa nhân kết hợp mặt cầu và đường thẳng. - Bài tập cần - Tiếp tuyến của mặt hoạt động làm: cầu. - Chứng minh nhiều điểm nằm nhóm trên một mặt cầu. Bài tập: 1, 2, - Tính diện tích mặt cầu, thể tích 3, 7, 10 (Trang khối cầu. 49 ) - Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, hình lăng trụ. - Tìm tâm và tính bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện, ngoại tiếp hình chóp.
- Thời Mạch nội dung Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức chức - Nắm được được kiến thức của Ôn tập chương - Kiến thức của chương. 1 tiết 4 1 và học kỳ 1 chương 1. - Nắm được các dạng bài tập của 22 chương. 1 tiết Ôn tập học kì 1 Kiến thức HK1 23 5 Kiểm tra học Kiến thức của 1 tiết Tự luận và trắc Kiểm tra viết kỳ 1 chương 1. 24 nghiệm. - Biết các khái niệm hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của một vectơ, tọa độ của điểm, biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, - Hệ tọa độ trong - Biết tính khoảng cách giữa hai Chương 3. không gian. điểm. Phương - Tọa độ của một - Tính được tích vô hướng, có + Bài tập cần pháp tọa 4 tiết 6 vectơ, tọa độ của hướng của hai vectơ. làm: 1a, 4a, 5, độ trong 25-28 §1. Hệ tọa độ điểm. - Biết một số ứng dụng của tích 6 không gian trong không - Tích có hướng của vô hướng, có hướng của hai gian hai vectơ. vectơ. - Biết phương trình mặt cầu. - Tính được tọa độ của tổng, hiệu hai vectơ, tích vectơ với một số. - Chứng minh hệ thức vectơ.
- Thời Mạch nội dung Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức chức - Xác định tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu có phương trình cho trước. – Hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. - Lập phương trình t ổng quát của mặt phẳng: + Đi qua ba điểm không thẳng - Vectơ pháp tuyến - Tổ chức hoạt hàng. của mặt phẳng. động học tại + Đi qua 1 điểm cho trước và lớp học. - Phương trình tổng song song với mặt phẳng có quát của mặt phẳng. - Thuyết trình §2. Phương phương trình cho trước. Bài tập cần - Điều kiện vuông 5 tiết 7 trình mặt + Qua đường thẳng có PT cho làm: 1, 3, 7, góc hoặc song song 29-33 phẳng trước và vuông góc với mặt 8a, 9a,9c của hai mặt phẳng. - Cho học sinh phẳng có phương trình cho hoạt động cá - Khoảng cách từ trước. nhân kết hợp một điểm đến một - Xét vị trí tương đối của hai mặt với hoạt động mặt phẳng. phẳng. nhóm. - Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. - Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
- Thời Mạch nội dung Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức chức - Biết viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng. - Biết xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. - Biết xác định vị trí tương đối - Tổ chức hoạt - Phương trình tham giữa đường thẳng với mặt phẳng. động học tại số, phương trình lớp học. chính tắc của đường - Biết tìm giao điểm của đường thẳng. thẳng và mặt phẳng. - Thuyết trình §3. Phương 8 - Điều kiện để hai - Biết tính khoảng cách từ một trình đường đường thẳng chéo điểm M đến một đường thẳng. thẳng nhau, cắt nhau, song - Cho học sinh - Tính khoảng cách giữa hai 7 tiết hoạt động cá Bài tập cần song, trùng nhau đường thẳng chéo nhau. Kiểm tra giữa hoặc vuông góc với 34-40 nhân kết hợp làm: 1a, 1c, HK2 (Tiết 36) với hoạt động 1d, 3a, 4, 6, 9 nhau. - Viết được phương trình hình nhóm. chiếu của một đường thẳng đến mặt phẳng. - Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. Ôn tập chương Tổng hợp các kiến 2 tiết 9 III thức chương III 41-42 Ôn tập cuối 2 tiết 10 năm Tổng hợp các kiến thức trong 43-44
- Thời Mạch nội dung Hình thức tổ TT Tuần Chương Tên bài Yêu cần đạt lượng Ghi chú kiến thức chức học kỳ II. Kiểm tra học Tổng hợp các kiến thức trong 1 tiết 11 Kiểm tra viết kỳ 2 học kỳ II. 45 Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 9 năm 2020 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Văn Linh