Kế hoạch giáo dục Toán THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

docx 182 trang xuanthu 24/08/2022 5700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục Toán THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_toan_thcs_nam_hoc_2020_2021_truong_thcs_ta.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục Toán THCS - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tân An

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TÂN AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tân An, ngày 18 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN Năm học 2020 -2021 (Kèm theo Kế hoạch số 121/KH-THCS, ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Hiệu trưởng trường THCS Tân An) A. Chương trình theo quy định I. LỚP 6 ( Có HĐTNST) Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết Học kì 1: 18 tuần (72 tiết) 58 tiết 14 tiết Học kì 2: 17 tuần ( 68 tiết) 53 tiết 15 tiết I.SỐ HỌC Thời lượn Hình thức tổ chức dạy TT Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt g học/hình thức kiểm tra Tiết Điều chỉnh dạy đánh giá học Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(38 tiết) 1 §1. Tập hợp. -Nhận biết được một đối tượng cụ thể hay 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 1 Phần tử của tập không thuộc một tập hợp cho trước Đánh giá hs thông qua hợp. kết quả hoạt động nhóm, 1
  2. - Sử dụng được các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp, biết sử dụng các kí hiệu , , , sử dụng đươc cách cho tập hợp. - Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn - Trình bày được tập hợp các phần tử 2 §2 Tập hợp số - Biết được tập hợp các số tự nhiên,tính chất các Dạy bài mới trên lớp/ Ghép và tự nhiên phép tính trong tập hợp các số tự nhiên cấu trúc Đánh giá hs thông qua - Đọc và viết được các số tự nhiên đến lớp tỉ. 2 tiết 2,3 thành 01 kết quả hoạt động nhóm, - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp bài:“Tập các số tự nhiên, so sánh được hai số tự nhiên cho hợp số tự trước nhiên” - Sử dụng được các kí hiệu =,>,<, , và . 1. Tập hợp -Phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. - - N và N* Hiểu số trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ 2. Thứ tự số trong một số thay đổi theo vị trí. trong tập - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân hợp số tự -Viết được các số tự nhiên trong hệ thập phân. nhiên - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 3. Ghi số tự bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. nhiên - Thấy rõ ưu điểm của hệ thập phân trong việc a) Số và chữ ghi số và tính toán trong thực tế số (HS tự học) b) Hệ thập phân c) Hệ La Mã 2
  3. 3 §4. Số phần tử - Nhận biết được một tập hợp có thể có một 1 tiết - Dạy học trên lớp. 4 phần tử, có nhiều phần tử, có thể có vô số phần của một tập - Hình thức kiểm tra: hỏi tử, cũng có thể không có phần tử nào. hợp. Tập hợp đáp, kết quả hoạt động - Nhận biết được k/n tập hợp con, k/n hai tập con. nhóm hợp bằng nhau. Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp, biết kiểm tra và sử dụng đúng kí hiệu và  . - Có tính cẩn thận chính xác khi viết tập hợp 4 Luyện tập Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra 1 tiết Luyện tập trên lớp/ Đánh 5 một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho giá hs qua hđ nhóm, trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập phiếu học tập hợp, biết kiểm tra và sử dụng đúng kí hiệu và  . - Có tính cẩn thận chính xác khi viết tập hợp §5. Phép cộng - Vận dụng được hợp lí các tính chất của phép 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 6 cộng và phép nhân các số tự nhiên trong tính toán 5 và phép nhân. trên lớp/ Đánh giá hs qua - Có kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, tính chính hđ nhóm, phiếu học tập xác, kĩ nămg vận dụng các t/c của phép cộng vào giải các bài tập. - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán 3
  4. 6 Luyện tập 1 tiết Luyện tập trên lớp/ Đánh 7 - Có kĩ năng tính nhẩm, tính nhanh, tính chính giá hs qua hđ nhóm, xác, kĩ nămg vận dụng các t/c của phép cộng vào phiếu học tập giải các bài tập. - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán 7 §6. Phép trừ và - Làm được các phép chia hết và phép chia có dư 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 8,9 trong trường hợp số chia. phép chia. trên lớp/ Đánh giá hs qua - Vận dụng được kiến thức về phép trừ, phép chia hđ nhóm, phiếu học tập. để giải các bài toán thực tế. - Thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán. - Giải quyết được các bài toán thực tế. 8 Luyện tập - Thực hiện được thứ tự thực hiện các phép tính 1 tiết Luyện tập trên lớp/ Đánh 10 - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán. giá hs qua hđ nhóm, - Giải quyết được các bài toán thực tế. phiếu học tập -Hiểu được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 11 Ghép và cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai cấu trúc trên lớp/ Đánh giá hs qua §7,8 Lũy thừa luỹ thừa cùng cơ số. 12 thành 01 hđ nhóm, phiếu học tập với số mũ tự - Thực hiện được các phép nhân các luỹ thừa bài: “Lũy nhiên. Nhân hai cùng cơ số (với số mũ tự nhiên . - HS thấy được thừa với 9 lũy thừa cùng ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa số mũ tự cơ số. - Vận dụng được hợp lý các tính chất đó vào bài nhiên. tập tính nhẩm, tính nhanh. Nhân và chia hai lũy thừa 4
  5. .- Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày§8. cùng cơ số”. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 1. Lũy thừa - Hiểu được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ với số mũ số, quy ước a0 = 1 (a 0). tự nhiên - Thực hiện được các phép chia các luỹ thừa cùng 2. Nhân hai cơ số (với số mũ tự nhiên . lũy thừa - Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán. cùng cơ - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày. số 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 10 §9. Thứ tự thực - Biết được quy ước về thứ tự thực hiện các phép 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 13 tính. hiện các phép trên lớp/ Đánh giá hs qua Củng cố cho HS về thứ tự thực hiện các phép tính 14 tính hđ nhóm, phiếu học tập. thông qua các bài tập. - Vận dụng đượccác quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức đó. - Có kĩ năng tính toán, kĩ năng thực hiện các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 11 §10. Tính chất - Hiểu được các tính chất chia hết của một tổng, 2 tiết Dạy bài mới rên lớp/ 15 chia hết của một hiệu. Đánh giá hs qua hđ một tổng. 16 nhóm, phiếu học tập 5
  6. - HS nhận biết được một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai hay nhiều số chiahết cho một số hay không mà không cần tính giá trị của tổng, hiệu đó, biết sử dụng kí hiệu  . - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất nói trên. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 12 §11. Dấu hiệu - Biết được dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 17 chia hết cho 2, hiểu được cơ sở lí luận của dấu hiệu đó. trên lớp/ Đánh giá hs qua cho 5. - Vận dụng được các dấu hiệu chia hết cho 2, cho hđ nhóm, phiếu học tập 5 , tính chất chia hết của một tổng để làm bài tập. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 13 §12. Dấu hiệu - Nắm được cơ sở của dấu hiệu chia hết cho 3, 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 18 Bài tập 110 chia hết cho 3, cho 9. trên lớp/ Đánh giá hs qua KK HS tự cho 9. Và luyện -Vận dụng được các dấu hiệu chia hết để xác định 19 hđ nhóm, phiếu học tập làm tâp một số đã cho có chia hết cho 3; 9 hay không. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 14 -Hiểuđược định nghĩa ước và bội của một số. 1 tiết Dạy bài mới trên lớp 20 §13. Ước và - Biết kiểm tra một số có hay không là ước hoặc bội. bội của một số cho trước trong các trường hợp đơn giản. - Biết xác định ước và bội trong các bài toán thực tế, đơn giản. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày ước và bội 6
  7. 15 §14. Số nguyên -Biết được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.Từ đó 2 tiết Dạy bài mới 1 tiết + 21 Bài tập 123 tố. Hợp số. biết lập bảng số nguyên tố nhỏ hơn 100. Luyện tập 1 tiết KK HS tự Bảng số nguyên Nhận biết được một số là số nguyên tố hay hợp 22 Trò chơi cộng số điểm làm tố. số trong các trường hợp đơn giản thuộc 10 số đạt được mỗi lần tung nguyên tố đầu tiên. hai con xúc xắc để đc - Vận dụng được các kiến thức về số nguyên tố, snt, hợp số, chia 2, đội hợp số để giải các bài toán thực tế. snt và đội hợp số, dành đc 1 điểm sau mỗi lần tung kq. đội nào ghi 20 điểm trc đội đó thắng 16 §15. Phân tích -Hiểu được thế nào là phân tích một số ra thừa số 2 tiết Dạy bfafài mới + Luyện 23 một số ra thừa nguyên tố. tập trên lớp/ Đánh giá hs số nguyên tố. - Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố 24 qua hđ nhóm, phiếu học trong những trường hợp đơn giản. tập - Giải quyết được các bài toán thực tế 17 §16. Ước chung -Hiểu được định nghĩa ước chung và bội chung. 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 25 và bội chung. -Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều trên lớp/ Đánh giá hs qua số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê các bội rồi 26 hđ nhóm, phiếu học tập tìm phần tử chung - Có kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp 18 Kiểm tra giữa - Đánh giá được việc lĩnh hội các kiến thức đã học 2 tiết Kiểm tra trên lớp/ tự 27 Ra đề kỳ I trong chương I của hs: về thực hiện 5 phép tính. luận 28 7
  8. ( số học và - Nhận biết các dấu hiệu chia hết của một số và theo ma trận Hình) một tổng của tổ/ nhóm - Đánh giá HS biết vẽ đoạn thẳng , cộng đoạn xây dựng. thẳng - Đánh giá được năng lực trình bày giải toán - Có tính trung thực, trách nhiệm trong bài thi 19 §17. Ước chung -Hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều 3 tiết 1 tiết dạy bài mới + 2 tiết 29 lớn nhất. số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số luyện tập/ nguyên tố cùng nhau đôi một . 30 -Biết được cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số Đánh giá hs qua hđ 31 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, nhóm, phiếu học tập. từ đó biết cách tìm được ước chung thông qua ƯCLN . - Có tính cẩn thận chính xác khi tìm ƯCLN 20 §18. Bội chung -Hiểu được thế nào là BCNN của hai hay nhiều 3 tiết 1 tiết dạy bài mới + 2 tiết 32 nhỏ nhất số luyện tập/ -Tìm được BCNN của hai số trong những trường 33 hợp đơn giản. Đánh giá hs qua hđ 34 - Vận dụng được tìm BC và BCNN trong các bài nhóm, phiếu học tập. toán thực tế đơn giản. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 21 Ôn tập chương - Hệ thống được các kiến thức đã học về các 3 tiết Ôn tập trên lớp/ Đánh 35 Bài tập I phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ giá hs qua hđ nhóm, 168,169 KK thừa tính chất chia hết của một tổng, các dấu 36 phiếu học tập HS tự làm 8
  9. hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9; số 37 nguyên tố, hợp số. các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 kiến thức đã học về ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số - Vận dụng được các kiến thức trên vào giải các bài tập thực hiện phép tính, tìm số chưa biết; kĩ năng vẽ bản đồ tư duy. Chương 2:Số Nguyên(29 tiết) 22 §1. Làm quen - Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 38 với số nguyên N. Nhận biết các số nguyên âm qua ví dụ thực Đánh giá hs qua hđ âm. tiễn. nhóm, phiếu học tập - Đọc đúng các số nguyên âm qua VD thực tiễn. Biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số. - Có tính cẩn thận chính xác khi trình bày 23 §2. Tập hợp các - Biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 39 số nguyên diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số Đánh giá hs qua hđ nguyên nhóm, phiếu học tập - Biểu diễn số nguyên trên trục số, bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng ngược nhau. - Có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn giáo dục tính cẩn thận chính xác khi trình bày 9
  10. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 24 §3. Thứ tự - So sánh được hai số nguyên và tìm được giá trị 2 tiết Dạy bài mới + 1 tiết 40 trong tập hợp tuyệt đối của một số nguyên. luyện tập trên lớp/ Đánh các số nguyên - So sánh được hai số nguyên, biểu diễn một số 41 giá hs qua bài nguyên trên trục số. - Giải quyết được các bài toán thực tế - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 25 §4. Cộng hai số - Biết cộng hai số nguyên cùng dấu 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 42 nguyên - Hiểu được rằng có thể số nguyên biểu thị sự Đánh giá hs qua hđ cùng dấu thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại nhóm, phiếu học tập lượng. - Thực hiện được cộng hai số nguyên khác dấu + Luyên tập - Có tính cẩn thận chính xác khi tính toán 26 §5. Cộng hai số - Biết cộng hai số nguyên khác dấu 2 tiết 1 tiết dạy bài mới + 1 tiết 43 Trình bày nguyên - Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự Quy tắc luyện tập/ khác dấu. tăng hoặc giảm của một đại lượng. 44 cộng hai - Thực hiện được cộng thành thạo hai số nguyên Đánh giá hs qua hđ số nguyên khác dấu. nhóm, phiếu học tập. khác dấu - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán không đối nhau như sau: Muốn cộng 10
  11. hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. 27 §6. Tính chất - Biết được bốn t/c cơ bản của phép cộng các số 2 tiết Dạy bài mới + 1 tiết 45 của phép cộng nguyên: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng luyện tậptrên lớp/ Đánh các số với số đối. 46 11
  12. nguyên. -Hiểu và vận dụng được các t/c cơ bản để tính giá hs qua hđ nhóm, nhanh và tính toán hợp lí, biết tính đúng tổng phiếu học tập của nhiều số nguyên. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 28 §7. Phép trừ hai - Hiểu được phép trừ trong tập hợp số nguyên Z. 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 47 số nguyên. - Biết tính đúng hiệu hai số nguyên Đánh giá hs qua hđ - Hình thành dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy 48 nhóm, phiếu học tập luật thay đổi của một loạt hiện tượng (toán học) liên tiếp và phép tương tự. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 29 §8. Quy tắc dấu - Hiểu được quy tắc dấu ngoặc 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 40 ngoặc - Bài tập. - Biết được khái niệm tổng đại số Đánh giá hs qua hđ - Vận dụng được thành thạo quy tắc dấu ngoặc 50 nhóm, phiếu học tập để tính tổng đại số - Giải quyết được linh hoạt các phép tính - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 30 Ôn tập học kỳ - Hệ thống lại được các phép tính về số tự nhiên, 3 tiết Ôn tậptrên lớp/ Đánh giá 51 1 t/c các phép toán thông qua các bài tập, tập hợp, hs qua hđ nhóm, phiếu phần tử của tập hợp, các kiến thức đã học về tính 52 học tập chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết 53 cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN, dạng toán tìm x, toán đố về ước chung, bội chung. -Tìm được các số hoặc tổng chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, 12
  13. BCNN của hai hay nhiều số, kĩ năng phân tích đề và trình bày lời giải. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán có nội dung tổng hợp 31 Kiểm tra học - Đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức số 2 tiết Kiểm tra trên lớp/ tự luận 54 Ra đề kỳ 1 ( SH và học và hình học đã học trong học kì I ở lớp 6. HH) Cókĩ năng cơ bản trong giải toán. 55 theo ma trận - Có thái độ tích cực trong kiểm tra, ý thức tự của tổ/ nhóm giác khi làm bài kiểm tra. xây dựng. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo trong bài thi. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 32 Trả bài kiểm Rút kinh nghiệm được cách trình bày và giải 2 tiết Đánh giá hs qua kết quả 56 tra học kỳ 1 quyết các bài yêu cầu của bài kiểm tra học kì I. bài làm của HS - Nhận biết và vận dụng kiến thức đã học để 57 chữa bài - Khả năng phân tích, suy luận lô gíc, tổng hợp kiến thức. 33 Hệ thống kiến - Đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức số 1 tiết Dạy bài mới + luyện 58 thức học kỳ I học và hình học đã học trong học kì I ở lớp 6. tậptrên lớp Đánh giá hs Có kĩ năng cơ bản trong giải toán. qua hđ nhóm, phiếu học - Có thái độ tích cực trong kiểm tra, ý thức tự tập giác khi làm bài kiểm tra. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo trong bài thi. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 13
  14. 34 §9. Quy tắc - Hiểu và vận dụng đúng tính chất: Nếu a = b thì 1 tiết Dạy bài mới + luyện 59 Bài tập 64, chuyển vế. a + c = b + c và ngược lại; nếu a = b thì b = a; tậptrên lớp Đánh giá hs 65 Không quy tắc chuyển vế. qua hđ nhóm, phiếu học yêu cầu - Vận dụng được thành thạo quy tắc chuyển vế tập - Vận dụng được quy tắc chuyển vế để tìm các Bài tập 72 giá trị của x trong bài toán tìm x. KK HS tự làm 35 §10. Nhân hai - Hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 60 số nguyên khác dấu. Đánh giá hs qua hđ dấu - Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu nhóm, phiếu học tập - Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm các giá trị của x trong bài toán tìm x. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán §11. Nhân hai - Hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 61 số nguyên cùng dấu Đánh giá hs qua hđ 36 dấu. - Biết vận dụng quy tắc để tính đúng tích của các 62 nhóm, phiếu học tập số nguyên. -Thành thạo phép nhân hai số nguyên, bình +Luyện tập phương của một số nguyên, sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân. - Thực hiện được đúng, nhanh tích của hai số nguyên cùng dấu. 37 §12. Tính chất - Nắm được t/c của phép nhân các số nguyên: 2 tiết Dạy bài mới + Luyện 63 của phép nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với tậptrên lớp/ Đánh giá hs nhân. phép cộng. Phép nâng lên lũy thừa 64 14
  15. - Vậndụng được các t/c của phép nhân trong tính qua hđ nhóm, phiếu học toán và biến đổi biểu thức. tập - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 38 §13. Bội và ước - Nắm được các khái niệm bội và ước của một 1 tiết Dạy bài mới + Luyện của một số số nguyên tậptrên lớp/ Đánh giá hs nguyên. - Biết được tìm bội và ước của một số nguyên. 65 qua hđ nhóm, phiếu học - Vận dụng được thành thạo trong giải toán bội tập và ước của một số nguyên 39 Ôn tập - Hệ thống được khái niệm về tập Z các số 2 tiết Ôn tậptrên lớp/ Đánh giá 66 Bài tập 112; chương II. nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy hs qua hđ nhóm, phiếu 121 KK HS tắc cộng, trừ, nhân hai sô nguyên và các tính chất 67 học tập tự làm của phép cộng, phép nhân số nguyên.Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội ước - Vận dụng được các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệt đối, số đối của số nguyên. của một số nguyên. - Thực hiện được phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, bội ước của một số nguyên. Chương 3:Phân Số(44 tiết) 40 §1, 2 Mở rộng - Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 68 Ghép và khái niệm khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái cấu trúc Đánh giá hs qua hđ niệm phân số ở lớp 6. thành 01 nhóm, phiếu học tập bài: “Mở 15
  16. phân số và - Viết được các phân số mà tử số và mẫu số là rộng khái Phân số bằng các số nguyên. niệm nhau. - Nhận biết được hai phân số bằng nhau. phân số. - Nhận dạng được các phân số bằng nhau và Phân số không bằng nhau. bằng - Có tính cẩn thận chính xác khi viết phân số nhau” 1.Khái niệm phân số 2. Phân số bằng nhau. Bài tập 2 Không yêu cầu 41 §3.Tính chất cơ - Biết được tính chất cơ bản của phân số. 2 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 69 bản của phân -Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để Đánh giá hs qua hđ số. 70 giải một số bài tập nhóm, phiếu học tập - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 42 §4.Rút gọn - Biết được cách rút gọn phân số. 2 tiết Dạy bài mới + 2 tiết 71 Chỉ nêu chú phân số. - Biết được cách đưa phân số về dạng tối giản. luyện tập trên lớp/ Đánh ý thứ ba: Khi -Có ý thức viết phân số ở dạng tối giản. 72 giá hs qua hđ nhóm, rút gọn phân - Thực hiện thành thạo rút gọn phân số phiếu học tập số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. 16
  17. 43 §5. Quy đồng - Biết được quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm 3 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 73 Bài tập 36 tự mẫu nhiều được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều trên lớp/ Đánh giá hs qua học có hướng phân số. phân số. 74 hđ nhóm, phiếu học tập dẫn - Thực hiện được QĐ mẫu các phân số (các phân 75 số này có mẫu là số không quá 3 chữ số). - Có ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. 44 §6. So sánh - Vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số 1 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 76 Bài tập 40 tự phân số. cùng mẫu và không cùng mẫu, trên lớp/ Đánh giá hs qua học có hướng - Nhận biết được số đối của một phân số hđ nhóm, phiếu học tập dẫn - So sánh được được hai phân số cho trước - Có tính cẩn thận chính xác khi so sánh phân số 45 §7, 8 Phép cộng - Thực hiện được các phép cộng hai phân số 2 tiết Dạy bài mới + Luyện 77 Ghép và phân số và cấu trúc cùng mẫu, không cùng mẫu tậptrên lớp/ Đánh giá hs Tính chất cơ 78 thành 01 - Có tính cẩn thận chính xác phát hiện nhanh qua hđ nhóm, phiếu học bản của phép bài: “Phép trong tính toán tập/ qua bài cộng phân số - cộng phân - Có phẩm chất trung thực, trách nhiệm trong Bài tập. số" tính toán 1. Cộng hai HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân phân số số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. cùng mẫu -Vận dụng được các tính chất trên để tính được 2. Cộng hai hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số. phân số - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận không dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. cùng mẫu - Cótính cẩn thận chính xác khi tính toán 17
  18. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải 3. Tính chất quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất cơ bản trung thực, trách nhiệm của phép cộng phân số Bài tập 53 tự học có hướng dẫn 46 §9. Phép trừ - Nhận biết được hai số đối nhau. 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 79 Mục 2. Nội phân số. - Vận dụng được qui tắc trừ phân số. trên lớp/ Đánh giá hs qua dung “Nhận - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 80 hđ nhóm, phiếu học tập xét” phân số. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán HS tự đọc - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 47 §10, 11 Phép -Nhận biết và vận dụng được qui tắc nhân phân 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 81 Ghép và cấu nhân phân số và số trúc thành 01 trên lớp/ Đánh giá hs qua Tính chất - Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi 82 bài: “Phép hđ nhóm, phiếu học tập cơ bản của phép cần thiết nhân phân nhân phân số - - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán số" Bài tập. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải 1. Quy tắc quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất nhân hai phân số trung thực, trách nhiệm 18
  19. - Vận dụng được các tính chất cơ bản của phép 2. Tính chất nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, cơ bản của tính chất phân phối của phép nhân đối với phép phép nhân cộng để thực hiện phép tính hợp lý, nhất là khi phân số nhân nhiều phân số - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 48 §12. Phép chia - Nhận biết được khái niệm số nghịch đảo và biết 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 83 phân số cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. trên lớp/ Đánh giá hs qua - Vận dụng được qui tắc chia phân số 84 hđ nhóm, phiếu học tập - Thực hiện được phép chia phân số - Thành thạo các phép tính, yêu cầu tính nhanh, đúng chính xác và hợp lí - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 49 Kiểm tra giữa - Đánh giá được việc lĩnh hội các kiến thức đã học 2 tiết 85 kỳ học kỳ II trong chương II và chương III của hs, các phép ( Số học và tính về số và phân số 86 Hình) - Đánh giá cách vẽ góc , nhận diện về góc và cộng góc, tia phân giác của một góc - Có kỹ năng vận dung vào việc giải các bài tập trong chương. 19
  20. - Có tính trung thực trong kiểm tra, độc lập sáng tạo làm bài. 50 §13. Hỗn số. Số - Hiểu được các khái niệm về hỗn số, số thập 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 87 Bài tập 108b; thập phân. Phần phân, phần trăm. trên lớp/ Đánh giá hs qua 109b, c . KK trăm. - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của 88 hđ nhóm, phiếu học tập HS tự làm một số thập phân. - Viết được phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng đúng kí hiệu phần trăm. - So sánh được hai số thập phân cho trước - Thực hiện được các phép tính với số thập phân, ước lượng và làm tròn số thập phân - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm( như lãi suất tín dụng, thành phần các chất trong hóa học ) 51 Luyện tập các - Thực hiện được các phép tính về phân số và số 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 89 phép tính về thập phânn trên lớp/ Đánh giá hs qua phân số và số - Tìm được các cách khác nhau để tính tổng 90 hđ nhóm, phiếu học tập thập phân. hoặc hiệu hai phân số. - Có tính cẩn thận chính xác, nhanh khi tính - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề và sáng tạo. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 20
  21. 52 §14. Tìm giá trị -Nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 91 Bài tập 119 . phân số của của một số cho trước. trên lớp/ Đánh giá hs qua KK HS tự một số cho -Vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của 92 hđ nhóm, phiếu học tập làm trước một số cho trước. - Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất trung thực, trách nhiệm 53 §15. Tìm một -Nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị 3 tiết Dạy bài mới+ tiết luyện 93 Mục 2. Quy số biết giá trị một phân số của nó. tậptrên lớp/ Đánh giá hs tắc một phân số -Vận dụng được quy tắc đó để tìm một số biết 94 qua bài của nó. giá trị một phân số của nó. 95 Thay hai từ - Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán “của nó” thực tiễn. trong Quy - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ “của số đó”. ?1 và bài tập 126,127 Thay hai từ “của nó” trong phần dẫn bằng ba 21
  22. từ “của số đó” 54 §16. Tìm tỉ số - Hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 1 tiết Dạy bài mới + Luyện 96 của hai số. hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. tậptrên lớp/ Đánh giá hs - Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ lệ phần trăm, tỉ lệ xích. qua hđ nhóm, phiếu học - Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại tập lượng. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm( như lãi suất tín dụng, thành phần các chất trong hóa học ) 55 Bắt đầu tổ chức HĐ TNST: Tỷ số phần trăm 1 tiết Hướng dần tại lớp 97 (Sách TNST lớp 6) 56 §17. Biểu đồ - Biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 98 Biểu đồ phần phần trăm vuông, hình quạt. Đánh giá hs qua hđ trăm dưới - Dựng được các biểu đồ phần trăm dạng cột và nhóm, phiếu học tập dạng hình ô vuông. quạt - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số Không dạy liệu thực tế. Bài tập 152, 153 Cập nhật 22
  23. - Hướng tới phát triển cho hs các năng lực: Giải số liệu mới quyết vấn đề, mô hình hóa toán học. Phẩm chất cho phù hợp trung thực, trách nhiệm 57 Báo cáo thực hiện chủ đề hoạt động TNST 2 tiết Báo cáo thực hiện trải 99 nghiệm 100 58 Ôn tập chương -Hệ thống được các kiến thức trọng tâm của phân 2 tiết Dạy bài mới + Luyện tập 101 Bài tập 167 . III số cà ứng dụng so sánh phân số. Các phép tính về trên lớp/ Đánh giá hs qua KK HS tự phân số và tính chất. 102 hđ nhóm, phiếu học tập làm - Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho học sinh. - Có tính cẩn thận chính xác khi giải toán 59 Ôn tập cuối Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu 2 tiết Ôn tập trên lớp/ Đánh 103 Bài tập 177, năm chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số. giá hs qua hđ nhóm, 178 . KK HS Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. 104 phiếu học tập tự làm Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. : Ôn tập các phép tính về phân số. Luyện tập dạng toán tìm x. 23
  24. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. - Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. 60 Kiểm tra cuối Đánh giá nhận thức của HS về vấn đề lỉnh hội 2 tiết Kiểm tra trên lớp/ tự 105 năm (SH và kiến thức đã học. luận 106 HH) - Có kỹ năng vận dung vào việc giải các bài tập trong chương. - Có tính trung thực trong kiểm tra, độc lập sáng tạo làm bài. 61 Trả bài kiểm - Chấn chỉnh được cách trình bày và giải quyết 2 tiết Đánh giá hs qua kết quả 107 tra cuối năm các bài yêu cầu của bài kiểm tra bài làm của HS - Có kĩ năng nhận biết và vận dụng kiến thức đã 108 học để chữa bài - Rèn khả năng phân tích, suy luận lô gíc, tổng hợp kiến thức. - Tự giác, tích cực, nhanh nhẹn , cẩn thận và yêu thích môn học. 62 Hệ thống kiến Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu 3 tiết Ôn tập trên lớp/ Đánh giá 109 thức học kỳ II chia hết cho 2, 3, 5, 9 Số nguyên tố và hợp số. hs qua hđ nhóm, phiếu Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. 110 học tập Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa 111 các số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. 24
  25. : Ôn tập các phép tính về phân số. Luyện tập dạng toán tìm x. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức. - Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. II. HÌNH HỌC Thời lượn Hình thức tổ chức dạy T Bài/chủ đề Yêu cầu cần đạt g học/hình thức kiểm tra Tiết Điều chỉnh T dạy đánh giá học Chương I: Đoạn thẳng(14 tiết) 1 §1. Điểm. -Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 1 Đường thẳng điểm không thuộc đường thẳng. Đánh giá hs thông qua – Biết vẽ điểm, vẽ dường thẳng. kết quả hoạt động nhóm, – Biết đặt tên cho điểm cho đường thẳng. – Biết kí hiệu điểm, đường thẳng. – Biết sử dụng kí hiệu , . - Có cẩn thận chính xác NL diễn đạt ngôn ngữ kí hiệu toán học Phẩm chấtchăm chỉ, trung thực 2 §2. Ba điểm - Biết được các khái niệm ba điểm thẳng hàng, 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 2 ba điểm không thẳng hàng. thẳng hàng Đánh giá hs thông qua kết quả hoạt động nhóm, 25
  26. - Biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm – Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, Ba điểm không thẳng hàng. – Biết sử dụng các thuật ngữ : Nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa. - Yêu cầu sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng một cách cẩn thận chính xác. - Có Năng lực diễn đạt ngôn ngữ toán học, NL tự học và tự chủ Phẩm chất yêu thương, chăm chỉ 3 §3. Đường - HS hiểu được có một và chỉ một đường thẳng đi 1 tiết Dạy bài mới trên lớp/ 3 thẳng đi qua hai qua hai điểm phân biệt. Đánh giá hs qua hđ điểm - Lưu ý HS có vô số đường không thẳng đi qua nhóm hai điểm - HS vẽ được đường thẳng đi qua hai điểm, đường thẳng cắt nhau, song song. - HS hiểu được vị trí tương đối của đường thẳng trên mặt phẳng. -Vẽ được hình cẩn thận, chính xác - Có Năng lực diễn đạt ngôn ngữ toán học, NL tự học và tự chủ Phẩm chất: trung thực, chăm chỉ 26