Kế hoạch STEM Vật lí Lớp 10 - Chủ đề: Nến thơm nhà làm
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch STEM Vật lí Lớp 10 - Chủ đề: Nến thơm nhà làm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_stem_vat_li_lop_10_chu_de_nen_thom_nha_lam.docx
- KẾ HOẠCH HỌC CHỦ ĐỀ STEM - Nến.pdf
Nội dung text: Kế hoạch STEM Vật lí Lớp 10 - Chủ đề: Nến thơm nhà làm
- KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHỦ ĐỀ STEM: “NẾN THƠM NHÀ LÀM” NHÓM: LỚP: Giáo viên hướng dẫn: Cô VÕ THỊ LÊ 1. BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TT Họ và tên Vai trò Nhiệm vụ 1 Nhóm Quản lí, tổ chức chung, tổng trưởng kiểm duyệt 2 2 Thư ký Ghi chép và lưu giữ hồ sơ học tập, ghi điểm, ghi nhận tiến độ công việc và trách nhiệm của từng thành viên, ghi lại các hoạt động thiết kế, các vấn đề gặp phải, nguyên nhân và cách giải quyết. 3 Thành viên Phát ngôn viên: Thuyết trình 4 Thành viên Làm phim 5 Thành viên Chụp và lưu hình, ghép hình 6 Thành viên Mua vật liệu Lưu ý: Các nhiệm vụ trên có thể thay đổi theo thực tế khả năng thực hiện nhiệm vụ của các thành viên, một thành viên có thể đảm nhận nhiều công việc 2. KẾ HOẠCH CHUNG TT Hoạt động Hình thức/phụ trách Thời gian/ địa điểm dự kiến 1 Triển khai nhiệm - Giáo viên hướng dẫn Tại lớp: 1 tiết vụ Lập kế hoạch - HS phân công nhiệm vụ và thảo luận lập kế hoạch 2 Nghiên cứu kiến - Hs tìm hiểu tại nhà và báo cáo tại Tại nhà: 1 thức nền lớp tuần Tại lớp: - Gv góp ý chốt kiến thức và kiểm 1 tiết tra kiến thức
- 3 Báo cáo phương - HS lập bản thiết kế Tại nhà: 3 án thiết kế - HS bảo vệ và trình bày phương giờ Tại lớp: án thiết kế 1 tiết 4 Thiết kế sản phẩm - HS thực hiện tại nhà Tại nhà: 1 tuần - GV hỗ trợ thông qua Group học tập 5 Báo cáo sản phẩm - Trưng bày, vận hành và thuyết Tại lớp: 1 tiết trình sản phẩm tại lớp - Đóng góp ý kiến 3. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ 3.1. Kế hoạch tìm hiểu kiến thức - Tìm hiểu kiến thức liên quan đến chủ đề và chia sẻ với các thành viên trong nhóm: Tại nhà 1 tuần - Báo cáo kiến thức: Tại lớp 1 tiết - Hình thức học tập: Hoạt động nhóm và cá nhân trả lời câu hỏi. 3.2. Tìm hiểu kiến thức 3.2.1. Kiến thức môn Vật lý ❖ Bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình ❖ Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
- ❖ Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn ❖ Bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng ❖ Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
- ❖ Bài 39: Độ ẩm của không khí 3.2.2. Kiến thức môn học khác Môn học Tên bài Nội dung
- 3.3. Chuẩn bị nguyên vật liệu T Nguyên vật liệu Đơn giá Đơn vị Số Thành T tính lượng tiền 1 2 3
- 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Tổng kinh phí 3.4. Trình bày và bảo vệ phương án thiết kế - Lập bản thiết kế: Tại nhà - Báo cáo thiết kế: Tại lớp: 5 phút/ mỗi nhóm. - Yêu cầu: + Có bản thiết kế trên giấy khổ tùy chọn. + Bản vẽ thiết kế mô hình nến. + Trình bày nguyên lí hoạt động của nến và quy trình làm nến. + Có danh mục các vật liệu và giá thành chế tạo sản phẩm + Nêu vai trò và đặc điểm của các vật liệu sử dụng. + Nêu lý do lựa chọn các nguyên vật liệu được dùng để làm nến. + Đánh giá độ an toàn của sản phẩm. 3.5. Yêu cầu sản phẩm NẾN THƠM - Số lượng: Số lượng nến bằng số lượng thành viên nhóm. - Báo cáo sản phẩm: Tại lớp - Yêu cầu:
- TT Tiêu chí 1 Sử dụng sáp thực vật 2 Có màu sắc, thơm, dễ cháy, an toàn 3 Hình thức đẹp 4 Chi phí thấp 3.6. Thiết kế nến thơm - Thiết kế tại nhà: 1 tuần - Thời gian thực hiện: - Địa điểm thực hiện: . - Vận hành thử nghiệm sản phẩm - Đánh giá và chỉnh sửa sản phẩm: Phân tích rõ ưu điểm, nhược điểm, nguyên nhân và cách khắc phục sau mỗi lần điều chỉnh thiết kế. . . . . . . . . . . . 3.7. Báo cáo sản phẩm - Thời gian - địa điểm: 1 tiết tại lớp - Yêu cầu: + Poster giới thiệu nhóm và sản phẩm. + Thuyết trình về sản phẩm và vận hành trước lớp. + Kèm bản thiết kế ban đầu. + Có các nội dung điều chỉnh, lí do điều chỉnh. + Đánh giá hiệu quả khi dùng sản phẩm. + Hướng cải tiến nếu có. 4. GHI NHẬN Ý KIẾN ĐÓNG GÓP Góp ý của bạn
- Góp ý của Giáo viên 5. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ 5.1. Đánh giá nhóm Lớp Hoạt động TT Yêu cầu Điể Điểm đạt được m tối đa N N N N N N 1 2 3 4 5 6 1. Tìm 1 Đầy đủ nội dung yêu cầu 2 hiểu 2 Chính xác các kiến thức 3 kiến yêu cầu thức nền 3 Báo cáo kiến thức 2 4 Trả lời phiếu học tập 3 (12 câu) 1 Trình bày rõ bản vẽ thiết kế 2 mô hình nến. 2. Trình 2 Trình bày nguyên lí hoạt 3 bày và động của nến và quy trình làm nến.
- báo cáo 3 Vai trò và đặc điểm của các 2 phương vật liệu sử dụng. án thiết kế 4 Trình bày lý do lựa 1 chọn nguyên vật liệu 5 Trình bày rõ ràng, sinh 1 động, hấp dẫn 6 Đánh giá độ an toàn về 1 sức khỏe của sản phẩm. 1 Sử dụng sáp thực vật 2 3. Báo 2 Nhiều màu sắc,thơm, dễ cháy 3 cáo sản phẩm 3 Hình thức (về thiết kế SP) 3 4 Chi phí thấp 2 1 Phân công nhiệm vụ rõ 2 ràng hợp lí, hoàn thành tốt hồ sơ 4. Làm 2 Hoàn thành đúng thời hạn 1 việc 3 Tham gia đóng góp ý kiến 2 nhóm 4 Các thành viên tham gia 2 toàn chủ tích cực, sôi nổi đề 5 Đánh giá: ưu, nhược 3 điểm, khắc phục, hướng cải tiến TỔNG ĐIỂM 5.2. Đánh giá cá nhân Bảng tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau giữa các thành viên trong nhóm Chủ đề “Nến thơm nhà làm” Nhóm Lớp
- TT Đề xuất Hoàn Tham gia Nhiệt Có trách Tham gia Trả lời Tổng giải pháp thành tốt đóng góp tình nhiệm đầy đủ câu hỏi điểm (Số GQVĐ/ nhiệm vụ ý kiến tham với các hoạt của hiệu) đưa ra ý được giao gia công động GV, của tưởng các hoạt việc của bạn Tốt: 2 điểm Tốt: 2 điểm động của được nhóm 2 điểm Khá: 1điểm Khá: 1điểm nhóm 1 điểm giao 1 1 điểm 1 điểm T K T K điểm ( Đánh dấu X vào dưới mỗi cột tương ứng nếu có) BIÊN BẢN GHI NHẬN GÓP Ý CỦA CÁC NHÓM VÀ CÁ NHÂN LỚP 10A CHỦ ĐỀ: NẾN THƠM NHÀ LÀM ( Thư ký chấm số lần góp ý) 1. Ý KIẾN NHÓM ĐÓNG GÓP TẠI LỚP N1 N2 N3 N4 N5 N6 Tiết 1: - Khởi động - Đề xuất giải pháp Tiết 2: Học kiến thức nền Tiết 3: Báo cáo thiết kế
- Tiết 4: Báo cáo sản phẩm 2. Ý KIẾN CÁ NHÂN ĐÓNG GÓP TẠI LỚP Tiết học Tên thành viên tham gia đóng góp ý kiến Tiết 1: - Khởi động - Đề xuất giải pháp Tiết 2: Học kiến thức nền Tiết 3: Báo cáo thiết kế Tiết 4: Báo cáo sản phẩm Thư ký BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ Chủ Đề 2: Nến Thơm Nhà Làm” Điểm giữa Điểm đánh giá Tổng HK II (TB quá trình điểm cộng của cá các chủ nhân đề) STT Điểm Tổng Điểm (Điểm ĐG ĐG điểm cộng lẫn nhau+ lẫn của Điểm nhóm):2 nhau nhóm +Điểm cộng 1 2 3 4 5 6 7
- 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
- 40 41 42