Kiến thức trọng tâm Hình học Lớp 12 - Chủ đề: Mặt cầu (Có hướng dẫn)
Bạn đang xem tài liệu "Kiến thức trọng tâm Hình học Lớp 12 - Chủ đề: Mặt cầu (Có hướng dẫn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
kien_thuc_trong_tam_hinh_hoc_lop_12_chu_de_mat_cau_co_huong.doc
Huong dan giai 09.doc
Nội dung text: Kiến thức trọng tâm Hình học Lớp 12 - Chủ đề: Mặt cầu (Có hướng dẫn)
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Vấn đề 4 . MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN Phương pháp: 1) Lập phương trình mặt cầu: Để lập phương trình mặt cầu ta cần tìm tâm I(a; b; c) và bán kính R . Khi đó phương trình mặt cầu có dạng: (x a)2 (y b)2 (z c)2 R2 (1). Ngoài ra để lập phương trình mặt cầu ta có thể tìm các hệ số a, b, c, d trong phương trình : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 (2). Với tâm I(a; b; c) , bán kính R2 a2 b2 c2 d 0. Một mặt cầu được hoàn toàn xác định khi biết tâm và bán kính hoặc biết đường kính. 2) Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng: Cho mặt cầu tâm I , bán kính R và mặt phẳng ( ) , h d I, ( ) , H là hình chiếu của I lên mặt phẳng ( ) . h R thì ( ) và mặt cầu (I) không giao nhau h R thì ( ) và mặt cầu (I) tiếp xúc nhau tại H h R thì ( ) và mặt cầu (I) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn tâm H , bán kính r R2 h2 . 3) Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng: Cho mặt cầu tâm I , bán kính R và đường thẳng , h d I, , H là hình chiếu của I lên mặt phẳng . h R thì và mặt cầu (I) không giao nhau h R thì và mặt cầu (I) tiếp xúc nhau tại H . Hay là tiếp tuyến của mặt cầu (I) . h R thì và mặt cầu (I) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B và H là trung điểm của dây cung AB , do đó: AB2 R2 h2 . 4 155
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. Ví dụ 1.4.6 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm x 2 y 2 z 3 A(0; 0; 2) và đường thẳng : . Tính khoảng 2 3 2 cách từ A đến . Viết phương trình mặt cầu tâm A , cắt tại hai điểm B và C sao cho BC 8 Lời giải. Đường thẳng qua M 2; 2; 3 và có u 2; 3; 2 vtcp; AM, u d A, 3 u Gọi H là hình chiếu của A lên thì AH 3 và H là trung điểm của BC nên BH 4 . Vậy bán kính mặt cầu là AB AH2 BH2 5 . 2 Nên phương trình mặt cầu là x2 y2 z 2 25. Ví dụ 2.4.6 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz : x 1 y 3 z Cho đường thẳng có phương trình: và mặt 2 4 1 phẳng (P) : 2x y 2z 0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) Đề thi ĐH Khối D – 2011 Lời giải. Gọi (S) là mặt cầu cần tìm, I là tâm. x 1 2t Phương trình tham số đường thẳng : y 3 4t z t Vì I I 1 2t; 3 4t; t . Ta có (P) tiếp xúc với (S) nên 2(1 2t) (3 4t) 2t d(I, (P)) 1 1 t 2, t 1 3 156
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt t 2 I(5;11; 2) phương trình mặt cầu (S) : (x 5)2 (y 11)2 (z 2)2 1 t 1 I( 1; 1; 1) , suy ra phương trình (S) : (x 1)2 (y 1)2 (z 1)2 1 . Ví dụ 3.4.6 Trong không gian với hệ tọa độ Đề các vuông góc Oxyz cho I(1; 2; 2) và mặt phẳng P : 2x 2y z 5 0 1. Lập phương trình mặt cầu (S) tâm I sao cho giao của (S) với mp(P) là đường tròn (C) có chu vi bằng 8 ; 2. Chứng minh rằng mặt cầu (S) nói trong phần 1 tiếp xúc với đường thẳng : 2x 2 y 3 z ; 3. Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng và tiếp xúc với (S) . Lời giải. 1. Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu (S) và đường tròn (C). Ta có: 2 r 8 r 4 và d(I, (P)) 3 nên R r2 d2(I, (P)) 5 . Vậy phương trình mặt cầu (S) : (x 1)2 (y 2)2 (z 2)2 25. 2. Đường thẳng có u (1; 2; 2) là VTCP và đi qua A(1; 3; 0) . [u , AI] Suy ra AI (0;5; 2) [u , AI] ( 14; 2;5) d(I, ) 5 u Vậy đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) . Cách 2. 157
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. x 1 t Phương trình tham số của : y 3 2t , thay vào phương trình z 2t mặt cầu (S) , 2 ta được: t2 (2t 5)2 (2t 2)2 25 (3t 2)2 0 t 3 5 5 4 Suy ra mặt cầu (S) và giao nhau tại một điểm M( ; ; ) . 3 3 3 Vậy đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M . 3. Vì mp(Q) chứa và tiếp xúc với mặt cầu (S) nên M là tiếp điểm của mp(Q) và mặt cầu (S) 2 11 10 Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua M và nhận IM ; ; làm 3 3 3 VTPT. Vậy phương trình mặt phẳng (Q) : 2x 11y 10z 35 0. Ví dụ 4.4.6 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz 1. Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm M(1; 5; 2) và qua đường tròn (C) là giao của mp ( ) : 2x 2y z 9 0 và mặt cầu (S ') : x2 y2 z2 2x 4y 4z 40 0 x t 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d : y 2 t sao cho z 6 2t giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 2y 2z 1 0 là đường tròn có bán kính r 1 . Lời giải. 1. Cách 1. 158
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Mặt cầu (S ') có tâm I '( 1; 2; 2), R ' 7 , 2 4 2 9 d(I ', ( )) 3 R ' nên đường tròn (C) tồn tại và 22 22 ( 1)2 có bán kính r 2 10 . Gọi H là tâm của (C) x 1 2t Ta có I ' H ( ) I ' H : y 2 2t . Suy ra tọa độ của H là z 2 t nghiệm của hệ x 1 2t x 3 y 2 2t y 0 H( 3; 0; 3) z 2 t z 3 2x 2y z 9 0 Gọi d là đường thẳng đi qua tâm H và vuông góc với ( ) , suy x 3 2t ra phương trình của d : y 2t . z 3 t Gọi I là tâm của mặt cầu (S) , vì (S) đi qua đường tròn (C) nên I d Suy ra I( 3 2t; 2t; 3 t) MI (2t 4; 2t 5;1 t) , 9t d(I, ( )) 3 t 3 Mặt khác, ta có: IM2 r2 d2(I, ( )) (2t 4)2 (2t 5)2 (1 t)2 40 9t2 t 1 I( 5; 2; 4), R IM 7 . Vậy phương trình (S) : (x 5)2 (y 2)2 (z 4)2 49 . Cách 2. Vì mặt cầu (S) đi qua đường tròn (C) nên phương trình (S) có dạng: 159
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. x2 y2 z2 2x 4y 4z 40 (2x 2y z 9) 0 x2 y2 z2 (2 2)x (4 2)y (4 )z 40 9 0 . Vì M(1; 5; 2) (S) 44 10 40 9 0 4 . Vậy phương trình mặt cầu (S) : x2 y2 z2 10x 4y 8z 4 0 . 2. Đường thẳng d đi qua A(0; 2; 6) và có u (1;1; 2) là VTCP Phương trình của (P) có dạng: ax b(y 2) c(z 6) 0 Hay ax by cz 2b 6c 0 Trong đó a2 b2 c2 0 và a b 2c 0 a b 2c (1) Mặt cầu (S) có tâm I( 1;1; 1) , bán kính R 2 Theo giả thiết, ta suy ra d(I, (P)) R2 r2 3 a 3b 5c Do đó: 3 4b 7c 3. (b 2c)2 b2 c2 a2 b2 c2 17 (4b 7c)2 3(2b2 4bc 5c2) 5b2 22bc 17c2 0 b c, b c 5 b c ta chọn c 1 b 1 a 1 (P) : x y z 4 0 17 b c ta chọn 5 c 5 b 17 a 7 (P) : 7x 17y 5z 4 0 . Ví dụ 5.4.6 Lập phương trình mặt phẳng (P) biết: 1. (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau có phương trình: x y 1 z 1 x 2 y 2 z : , : . 1 1 1 1 2 2 3 1 2. (P) chứa hai đường thẳng song song có phương trình: x 2 y 2 z x 2 y 1 z 3 : , : . 2 2 3 1 3 2 3 1 3. (P) chứa đường thẳng 1 và tiếp xúc với mặt cầu có phương trình: (S) : x2 y2 z2 8x 2y 4z 7 0. 4. (P) chứa đường thẳng 3 và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính lớn nhất. 160
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 5. (P) chứa đường thẳng 2 và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn 210 có bán kính bằng . 6 Lời giải. 1. Đường thẳng qua M (0; 1; 1) và u (1; 1; 1). Đường thẳng 1 1 1 2 qua M ( 2; 2; 0) và u (2; 3; 1). 2 2 Cặp véc tơ chỉ phương của (P) là u (1; 1; 1) và u (2; 3; 1), nên 1 2 một véc tơ pháp tuyến của (P) là n u ;u (2; 3; 5). (P) 1 2 Phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng 1 và 2 là 2(x 0) 3(y 1) 5(z 1) 0 2x 3y 5z 2 0. 2. Đường thẳng qua M ( 2; 1; 3) và u ( 2; 3; 1). 3 3 3 Cặp véc tơ chỉ phương của (P) là u (2; 3; 1) và M M (0; 1; 3) 2 2 3 nên một véc tơ pháp tuyến của (P) là n u ; M M 2(5; 3; 1). (P) 2 2 3 Phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng 2 và 3 là 5(x 2) 3(y 1) 1(z 3) 0 5x 3y z 4 0. 3. Vì (P) chứa đường thẳng 1 nên (P) đi qua hai điểm thuộc 1 là điểm M1(0; 1; 1) và N1(1; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (P) qua M1 có dạng a(x 0) b(y 1) c(z 1) 0, a2 b2 c2 0. Vì (P) qua N1 nên c b a. Mặt cầu (S) có tâm I(4; 1; 2) và bán kính R 14. (P) tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi d(I; (P)) R, hay 4a b.0 ( b a).( 1) 14 5a b 14(2a2 2ab 2b2 ) a2 b2 ( b a)2 a2 6ab 9b2 0 a 3b. Chọn b 1 thì a 3; c 2 nên phương trình mặt phẳng cần tìm là (P) : 3x y 2z 3 0. 4. Đường tròn giao tuyến có bán kính lớn nhất khi và chỉ khi đường tròn đó qua tâm mặt cầu. Tức là mặt phẳng (P) chứa 3 và đi qua tâm I(4; 1; 2). Ta có u ( 2; 3; 1) và IM ( 6; 2; 5) nên 3 3 một véc tơ pháp tuyến của (P) là n u ; IM (13; 4; 14). (P) 3 3 161
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. Phương trình mặt phẳng cần tìm là (P) : 13x 4y 14z 20 0. 5. Vì (P) chứa đường thẳng 2 nên (P) đi qua hai điểm thuộc 2 là điểm M2 ( 2; 2; 0) và N2 (0; 1; 1). Phương trình mặt phẳng (P) qua M1 có dạng a(x 2) b(y 2) c(z 0) 0, a2 b2 c2 0. Vì (P) qua N2 nên c 2a 3b. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có 210 bán kính bằng r nên 6 210 49 7 d2(I; (P)) R2 r2 14 d(I; (P)) . 36 6 6 7 6a 3b (2a 3b).( 2) Do đo ù 6 a2 b2 (2a 3b)2 6 2a 3b 7 5a2 12ab 10b2 218 221a2 660ab 435b2 0 a 2b; a b. 221 Nếu a 2b thì chọn b 1 ta có a 2; c 1 nên phương trình mặt phẳng (P) : 2x y z 2 0. 218 Nếu a b thì chọn b 221 ta có a 218; c 227 nên phương 221 trình mặt phẳng (P) : 218x 221y 227z 6 0. Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn là (P) : 2x y z 2 0 và (P) : 218x 221y 227z 6 0. CÁC BÀI TỐN LUYỆN TẬP Bài 1 Lập phương trình mặt cầu (S) biết 1. Mặt cầu (S) có tâm I (1;2;3) bán kính R = 5 2. Mặt cầu (S) có tâm nằm trên Ox và đi qua A(1; 2;1), B(3;1; 2) 3. Mặt cầu (S) có tâm I(3; 2; 4) và tiếp xúc với mp(P) : 2x y 2z 4 0 . 4. Mặt cầu (S) đi qua C(2; 4; 3) và các hình chiếu của C lên ba trục tọa độ. 162
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 5. Mặt cầu (S) có tâm nằm trên mp(Oxy) và đi qua M(1; 0; 2), N( 2;1;1), và P( 1; 1;1) . 6. Có tâm I(6; 3; 4) và tiếp xúc với Oy Bài 2 Lập phương trình mặt cầu (S) , biết (S) : 1. Có tâm I(1;1; 2) và tiếp xúc với mp (P) : x 2y 2z 1 0 ; 2. Có bán kính R 3 và tiếp xúc với mp (P) : x 2y 2z 3 0 tại điểm A(1;1; 3) ; x 2 y 1 z 1 3. Có tâm nằm trên đường thẳng d : và tiếp 3 2 2 xúc với hai mặt phẳng (P) : x 2y 2z 2 0 và (Q) : x 2y 2z 4 0 ; 4. Đi qua bốn điểm A(0;1; 0), B(2; 3;1), C( 2; 2; 2) và D(1; 1; 2) ; 5. Có tâm thuộc mp (P) : x y z 2 0 và đi qua ba điểm A(2; 0;1), B(1; 0; 0) , C(1;1;1) ; x 2 6. Có tâm nằm trên đường thẳng d : và tiếp xúc với hai y 0 mặt phẳng P : x 2z 8 0 và Q : 2x z 5 0 . Bài 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 3; 3; 0 , B 3; 0; 3 , C 0; 3; 3 , D 3; 3; 3 . 1. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D . 2. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Bài 4 Lập phương trình mặt cầu S(I; R) biết 1. Mặt cầu có tâm I(2;3;1) và tiếp xúc với đường thẳng x 2 y 1 z 1 : . 1 2 2 163
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. x 2 y 3 z 2. Mặt cầu có tâm I(1;3;5) và cắt : tại hai điểm 1 1 1 A,B sao cho AB 12. x 2 y 3 z 1 3. Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d : , đi qua 1 1 2 x 4 y 6 z 19 M(2;3;20) và tiếp xúc với d : . 3 2 2 Bài 5 Lập phương trình mặt cầu S(I, R) biết x 2 y 1 z 1 1. Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng : và 1 2 2 tiếp xúc với mặt phẳng ( 1) : 3x 2y z 6 0 và mặt phẳng ( 2) : 2x 3y z 0 x 2 y 3 z 2. Mặt cầu có tâm I(1; 3;5) và cắt : tại hai 1 1 1 điểm A, B sao cho AB 12 x 2 y z 3 3. Mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng d : , đi 1 1 2 x 2 y 2 z 4 qua M(1;1; 4) và tiếp xúc với d : . 1 1 4 Bài 6 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2x 2y z 4 0 và mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 11 0. Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. Bài 7 Cho mặt cầu (S) :(x 1)2 y2 (z 2)2 9.Chứng minh rằng 1. Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P) :2x 2y z 5 0. Tìm tọa độ tiếp điểm M. x 3 y 1 z 2. Mặt cầu cắt đường thẳng : tại hai điểm phân 2 1 1 biệt. Tìm tọa độ các giao điểm đó. Bài 8. Lập phương trình mặt cầu S(I; R) tiếp xúc với hai mặt phẳng ( 1 ) : 6x 3y 2z 35 0, ( 1 ) : 6x 3y 2z 63 0.Đồng thời mặt cầu 1. Có một tiếp điểm là A(5; 1; 1). 2. Qua hai điểm B(1; 3; 2), C( 1; 0; 3). 164
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt CÁC BÀI TỐN DÀNH CHO HỌC SINH ƠN THI ĐẠI HỌC Bài 9. Lập phương trình đường thẳng biết 1. song song với (P) : x y z 0 và cắt đường thẳng 1; 2 lần x y z x 1 y z 1 lượt tại A,B sao cho AB 2 với : , : . 1 1 1 2 2 2 1 1 2. thuộc mặt phẳng (Q) : x y z 2 0, vuông góc với đường x 3 y 2 z 1 thẳng d : đồng thời khoảng cách từ giao điểm của 2 1 1 d và (Q) đến bằng 42. 3. qua điểm C(0; 5; 0), vuông góc với đường thẳng d1 và tiếp xúc x 1 y 1 z với mặt cầu (S) với d : và 1 1 2 2 (S) : x2 y2 z2 4x 6y 2z 5 0. Bài 10. Cho mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z m 0. Tìm m sao cho 1. Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x 2y 2z 1 0. 2. Mặt cầu cắt mặt phẳng (Q) :2x y 2z 1 0 theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng 4 . x 1 y z 2 3. Mặt cầu cắt đường thẳng : tại hai điểm 1 2 2 phân biệt A, B sao cho tam giác IAB vuông ( I là tâm mặt cầu). Bài 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz 1. Cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng : 2x 2y z 1 0, () : x 2y 2z 4 0 và mặt cầu (S) có phương trình x2 y2 z2 4x 6y m 0 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8 . 2. Cho mặt phẳng P : 2x 2y z m2 3m 0 và mặt cầu 2 2 2 S : x 1 y 1 z 1 9 . Tìm m để mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) . Với m vừa tìm được hãy xác định tọa độ tiếp điểm 165
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. 3. Cho hai đường thẳng có phương trình x 3 t x 2 y 3 z 4 1 : , 2 : y 1 (t ¡ ). 2 5 1 z 10 t Gọi A,B lần lượt là các điểm trên 1, 2 sao cho AB vuông góc với 1 và 2. Lập phương trình mặt cầu tiếp xúc với 1 tại điểm A, tiếp xúc với 2 tại điểm B. Bài 12. Cho đường tròn (C) là giao tuyến của ( ) : x 2y 2z 1 0 và mặt cầu (S) : x2 y2 z2 4x 6y 6z 17 0 1. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) 2. Viết phương trình mặt cầu (S ') chứa đường tròn (C) và có tâm nằm trên (P) : x y z 3 0 . Bài 13. Trong không gian với hệ toạ độ Đề-các vuông góc Oxyz cho hai mặt phẳng song song có các phương trình tương ứng là: (P1) : 2x y 2z 1 0 ; (P2) : 2x y 2z 5 0 và điểm A( 1;1;1) nằm trong khoảng giữa hai mặt phẳng đó. Gọi (S) là mặt cầu bất kỳ qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P1), (P2) 1. Chứng tỏ rằng bán kính của hình cầu (S) là một hằng số và tính bán kính đó. 2. Gọi I là tâm của hình cầu (S) . Chứng tỏ rằng I thuộc một đường tròn cố định. Xác định toạ độ của tâm và tính bán kính của đường tròn đó. 166

