Kiến thức trọng tâm Hình học Lớp 12 - Chủ đề: Mặt phương (Có hướng dẫn)
Bạn đang xem tài liệu "Kiến thức trọng tâm Hình học Lớp 12 - Chủ đề: Mặt phương (Có hướng dẫn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
kien_thuc_trong_tam_hinh_hoc_lop_12_chu_de_mat_phuong_co_huo.doc
Huong dan giai 07.doc
Nội dung text: Kiến thức trọng tâm Hình học Lớp 12 - Chủ đề: Mặt phương (Có hướng dẫn)
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Vấn đề 2. LẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Phương pháp: 1) Để lập phương trình của một (P) ta cần tìm một điểm mà (P) đi qua và một VTPT của (P) . Khi tìm VTPT của (P) chúng ta cần lưu ý một số tính chất sau : Nếu giá của hai véc tơ không cùng phương a, b có giá song song hoặc nằm trên (P) thì n a, b là một VTPT của (P) . Nếu hai mặt phẳng song song với nhau thì VTPT của mặt phẳng này cũng là VTPT của mặt phẳng kia. Nếu (P) chứa (hoặc song song) với AB thì giá của véc tơ AB sẽ nằm trên (hoặc song song) với (P) . Nếu (P) (Q) thì VTPT của mặt phẳng này sẽ có giá nằm trên hoặc song song với mặt phẳng kia. Nếu (P) AB thì AB là một VTPT của (P) . Thông thường để lập phương trình mặt phẳng ta thường đi tìm cặp véc tơ có giá song song hoặc nằm trên (P) , từ đó tìm được VTPT của (P) . 2) Các trường hợp đặc biệt Mặt phẳng ( ) đi qua ba điểm không trùng với gốc tọa độ x y z A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) có phương trình 1. a b c Các mặt phẳng tọa độ (Oyz) : x 0, (Ozx) : y 0, (Oxy) : z 0. Mặt phẳng ( ) qua gốc tọa độ Ax By Cz 0. Mặt phẳng ( ) song song (D 0) hoặc chứa (D 0) trục Ox có dạng By Cz D 0. Mặt phẳng ( ) song song (D 0) hoặc chứa (D 0) trục Oy có dạng Ax Cz D 0. Mặt phẳng ( ) song song (D 0) hoặc chứa (D 0) trục Oz có dạng 107
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. Ax By D 0. Mặt phẳng ( ) song song (D 0) với mặt phẳng (Oxy) có phương trình là Cz D 0. Mặt phẳng ( ) song song (D 0) với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là Ax D 0. Mặt phẳng ( ) song song (D 0) với mặt phẳng (Ozx) có phương trình là By D 0. Ví dụ 1.2.6 Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trọng tâm tam giác là G(3; 6; 1) và trung điểm của BC là M(4; 8; 1). Đường thẳng BC nằm trong mặt phẳng 2x y 2z 14 0. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C. Lời giải. Gọi tọa độ A(x ; y ; z ). A A A Ta có: GA(xA 3; yA 6; zA 1), MG( 1; 2; 2). xA 3 2 xA 1 Vì GA 2MG nên yA 6 4 yA 2 A(1; 2; 5). zA 1 4 zA 5 Do B thuộc mặt phẳng 2x y 2z 14 0 B(a; 14 2a 2b; b). Suy ra MB(a 4; 6 2a 2b; b 1), MA( 3; 6; 6). Tam giác ABC vuông cân tại A nên phải cĩ: MA MB MA.MB 0 3(a 4) 6(6 2a 2b) 6(b 1) 0 MA MB MA MB (a 4)2 (6 2a 2b)2 (b 1)2 81 a 2 2b a 2 2b 2 2 2 2 (2 2b) (2 2b) (b 1) 81 (b 1) 9 a 2 2b a 2 2b b 2; a 2 b 1 3 b 2 . b 4; a 10 b 1 3 b 4 Nếu a 2; b 2 thì B( 2; 14;2), C(10; 2; 4). Nếu a 10; b 4 thì B(10; 2; 4), C( 2; 14;2). Ví dụ 2.2.6 Trong không gian tọa độ Oxyz , 108
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 1. Cho các điểm A(1; 0; 0), B(0; b; 0) , C(0; 0; c) , trong đó b, c dương và mặt phẳng (P) : y z 1 0 . Xác định b và c , biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ 1 điểm O đến mặt phẳng (ABC) bằng . 3 2. Cho các điểm A(5; 3; 1), C(2;3; 4) là các đỉnh của hình vuông ABCD. Tìm tọa độ điểm D biết điểm B nằm trên mặt phẳng có phương trình ( ) : x y z 6 0. Lời giải. x y z 1. Phương trình (ABC) : 1 1 b c 1 1 Vì (ABC) (P) 0 b c (ABC) : bx y z b 0 . b c 1 b 1 1 Mà d(O, (ABC)) b (do b 0). 3 b2 2 3 2 1 Vậy b c là giá trị an tìm. 2 7 5 2. Tâm hình vuông I ; 3; . 2 2 Gọi B(x; y; z) thì AB(x 5; y 3; z 1), CB(x 2; y 3; z 4). B ( ) x y z 6 0 Ta có AB CB x z 1 0 2 AB.CB 0 (x 5)(x 2) (y 3) (z 1)(z 4) 0 Giải ra ta có B(2; 3; 1) hoặc B(3; 1; 2). Suy ra các điểm cần tìm tương ứng là D(5; 3; 4) hoặc D(4; 5; 3). Ví dụ 3.2.6 Trong không gian Oxyz 1. Cho 2 điểm A(2; 0;1), B(0; 2; 3) và mặt phẳng (P) : 2x y z 4 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA MB 3 Đề thi ĐH Khối A – 2011 109
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. 2. Cho mặt cầu (S) có phương trình x2 y2 z2 4x 4y 4z 0 và điểm A(4; 4; 0) . Viết phương trình mặt phẳng (OAB) , biết B thuộc (S) và tam giác OAB đều. Đề thi ĐH Khối A – 2011 Lời giải. 1. Gọi E là trung điểm AB ta có: E(1; 1; 2) , AB ( 2; 2; 2) Phương trình mặt phẳng trung trực (Q) của AB có phương trình: x y z 2 0 . Vì MA MB nên suy ra M (Q) M (P) (Q) 3 c 3 a 2a b c 4 0 2 Gọi M(a; b; c) suy ra: a b c 2 0 1 b 1 a 2 2 2 2 2 1 3 Mặt khác: MA 9 (a 2) a 1 a 2 9 . 2 2 6 Giải ra ta được a 0, a 7 Vậy có hai điểm thỏa yêu cầu bài toán là: 6 4 12 M 0;1; 3 , M ; ; . 7 7 7 2. Xét B(a; b; c) . Vì tam giác AOB đều nên ta có hệ: OA OB OA AB a2 b2 c2 32 a b 4 0 a 4 b 2 2 2 2 2 2 2 2 (a 4) (b 4) c 32 c 32 a b c 16 2b 8b Mà B (S) nên : a2 b2 c2 4a 4b 4c 0 (4 b)2 b2 16 2b2 8b 4(4 b) 4b 4c 0 Hay c 4 b2 4b 0 b 0, b 4 . Do đó B(4; 0; 4) hoặc B 0; 4; 4 . · B 0; 4; 4 ta có OA, OB 16; 16;16 nên phương trình (OAB) : x y z 0. 110
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt · B(4; 0; 4) ta có OA, OB 16; 16; 16 nên phương trình (OAB) : x y z 0 . Ví dụ 4.2.6 Trong không gian Oxyz 1. Cho hai mặt phẳng (P) : x y z 3 0 và (Q) : x y z 1 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2 2. Cho ba điểm A(0;1; 2), B(2; 2;1), C( 2; 0;1) a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C và tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC b) Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng (P) : 2x 2y z 3 0 sao cho MA MB MC Lời giải. 1. Mặt phẳng (P) có nP (1;1;1) là VTPT, mp(Q) có nQ (1; 1;1) là VTPT. (R) (P) 1 Do mp(R) có nR nP , nQ (1; 0; 1) là VTPT (R) (Q) 2 Suy ra (R) : x z m 0 m Ta có d(O; (R)) 2 2 m 2 1 0 1 Vậy (R) : x z 2 0 . 2. a) Ta có: AB (2; 3; 1), AC ( 2; 1; 1) AB, AC (2; 4; 8) là một VTPT của mp(ABC) . Phương trình mp(ABC) : x 2y 4z 6 0 . Gọi H(a; b; c) là trực tâm tam giác ABC H (ABC) a 2b 4c 6 0 (1) Ta có: CH (a; b 1; c 2), BH (a 2; b 2; c 1) 111
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. CH AB AB.CH 0 2a 3b c 5 0 Vì (2) BH AC BH.AC 0 2a b c 3 0 Từ (1) và (2) suy ra a 0; b 1; c 2. Vậy H(0;1; 2) . b) Giả sử M(a; b; c) (P) 2a 2b c 3 0 (3) MA2 MB2 2b 4c 5 4a 4b 2c 9 2a 3b c 2 Do 2 2 4a 4b 2c 9 4a 2c 5 2a b 1 MB MC (4). Từ (3) và (4) ta tìm được: a 2; b 3; c 7 Vậy M(2; 3; 7) là điểm cần tìm. Ví dụ 5.2.6 Trong không gian Oxyz cho điểm A 2; 0; 0 , M 0; 3; 6 . 1. Chứng minh rằng mặt phẳng P : x 2y 9 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M bán kính MO . Tìm toạ độ tiếp điểm ? 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm tương ứng B, C sao cho VOABC 3 Lời giải. 1. Ta có OM 3 5 2.( 3) 9 Do d M, (P) 3 5 OM , suy ra (P) tiếp xúc với mặt 12 22 cầu tâm bán kính OM . Gọi H(a; b; c) là tọa độ tiếp điểm H (P) a 2b 3 0 (1) a b t a t; b 2t Mặt khác OH (P) OH / /nP 1 2 c 0 c 0 3 3 6 Thay vào (1) ta được: t 4t 3 0 t . Vậy H ; ; 0 . 5 5 5 2. Giả sử B(0; b; 0), C(0; 0; c) . Vì mp(Q) đi qua A, B, C nên phương x y z trình của : (Q) : 1 . 2 b c 112
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 3 6 6b Vì M (Q) 1 c (2) b c b 3 1 1 Khi đó: V OA.OB.OC .2. bc 3 bc 9 (3) OABC 3 6 b 3 2b2 3b 9 0 Thay (2) vào (3) ta có: 2b2 3 b 3 . 3 2b2 3b 9 0 b 2 x y z b 3 c 3 (Q) : 1 3x 2y 2z 6 0. 2 3 3 3 b c 6 (Q) : 3x 4y z 6 0 . 2 Ví dụ 6.2.6 Viết phương trình mặt phẳng ( ) biết: 1. ( ) đi qua A(1; 1;1), B(2; 0; 3) và ( ) song song với Ox ; 2. ( ) đi qua M(3; 0;1), N(6; 2;1) và ( ) tạo với (Oyz) một góc 2 thỏa cos . 7 Lời giải. 1. Vì ( ) song song với Ox nên phương trình của ( ) có dạng: ay bz c 0 a b c 0 c 3b Do A, B ( ) nên ta có: , chọn 3b c 0 a 2b b 1 a 2, c 3 Vậy phương trình của ( ) : 2y z 3 0. 2. Vì M ( ) nên phương trình của ( ) có dạng: a(x 3) by c(x 1) 0 ax by cx 3a c 0 (1) 3 Do N ( ) 3a 2b 0 b a 2 2 Mặt khác cos và i (1; 0; 0) là VTPT của (Oyz) nên ta có: 7 a 2 2 2 9 2 2 2 2 49a 4 a a c 13a 4c c 3a a2 b2 c2 7 4 Ta chọn a 2 b 3, c 6 . Từ đó ta có phương trình của ( ) là: 113
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. 2x 3y 6z 12 0 hoặc 2x 3y 6z 0 . CÁC BÀI TỐN LUYỆN TẬP Bài 1 Lập phương trình mặt phẳng (P) biết: 1. (P) đi qua A(1; 2; 3), B(4; 2; 1), C(3; 1; 2) ; 2. (P) là mặt phẳng trung trực đoạn AC ( Với A, C ở câu 1); 3. (P) đi qua M(0; 0;1), N(0; 2; 0) và song song với AB ; 4. (P) đi qua các hình chiếu của A lên các mặt phẳng tọa độ. Bài 2 Cho hai mặt phẳng có phương trình ( ) :x y z 4 0 & () : 3x y z 1 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) qua giao tuyến của hai mặt phẳng ( ), () và mặt phẳng (P) 1. Qua điểm A(1;8;2). 2. Vuông góc với mặt phẳng (Q) :x 8y z 2 0. 1 3. Tạo với (R) : x 2y 2z 1 0 góc với cos . 33 Bài 3 Lập phương trình mặt phẳng ( ) , biết: 1. ( ) đi qua M(2; 3;1) và song song với mp (P) : x 2y 3z 1 0; 2. ( ) đi qua A 2;1;1 , B 1; 2; 3 và ( ) vuông góc với () : x y z 0; 3. ( ) chứa trục Ox và vuông góc với (Q) : 2x 3y z 2 0. 4. ( ) qua ba điểm A(2;8;5),B(18;14;0),C(12;8;3). 5. ( ) là mặt phẳng trung trực của EF với E(5;2;7), F(1;8;1). 6. ( ) qua D(2;3;5) và song song với mặt phẳng (Oyz). 7. ( ) qua G(1; 3;2) và vuông góc với hai mặt phẳng () : x 2y 5z 1 0, () : 2x 3y z 4 0. 8. ( ) qua các hình chiếu của điểm H( 2;1;5) trên các trục tọa độ. Bài 4 . Lập phương trình của P trong các trương hợp sau: 1. P đi qua A 1; 2;1 và song song với Q : x y 3z 1 0 ; 2. P đi qua M 0;1; 2 , N 0;1;1 , E 2; 0; 0 ; 3. P là mặt phẳng trung trực của đoạn MN ( M, N ở ý 2) ; 114
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 4. P đi qua các hình chiếu của A(1; 2; 3) lên các trục tọa độ ; 5. P đi qua B 1; 2; 0 , C 0; 2; 0 và vuông góc với R : x y z 1 0 ; 6. P đi qua D 1; 2; 3 và vuông góc với hai mặt phẳng : : x 2 0 ; : y z 1 0 . Bài 5 Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(3; 0; 0), B(1; 2;1), C(2; 1; 2) . 1. Lập phương trình mặt phẳng qua A, B và cắt trục Oz tại 9 điểm M sao cho diện tích tam giác MAB bằng (đvdt). 2 2. Lập phương trình mặt phẳng qua C, A và cắt trục Oy tại điểm N sao cho thể tích khối tứ diện ABCN bằng 12 (đvtt). 3. Lập phương trình mặt phẳng ( ) qua ba điểm B, C và tâm mặt cầu nội tiếp hình tứ diện OABC. Bài 6 Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1; 2; 3), B( 2; 3; 1) , C(0;1;1) D( 4; 3;5) . Lập phương trình mặt phẳng ( ) biết: 1. ( ) đi qua A và chứa Ox 2. ( ) đi qua A, B và cách đều hai điểm C, D . Bài 7 Lập phương trình mặt phẳng ( ) , biết: 1. ( ) đi qua A 1;1;1 , B(3; 0; 2) và khoảng cách từ C 1; 0; 2 đến ( ) bằng 2 ; 2. ( ) cách đều hai mặt phẳng (P) : 2x y 2z 1 0, (Q) : x 2y 2z 4 0 3. ( ) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) , đồng thời ( ) vuông góc với mặt phẳng () : 3x 2y z 5 0 . Bài 8 Lập phương trình (P) biết (P) : 1. Song song với Q : 2x 3y 6z 14 0 và khoảng cách từ O đến (P) bằng 5. 115
- Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác giả. 2. Đi qua giao tuyến của hai mp ( ) : x 3z 2 0 ; 1 7 () : y 2z 1 0 , khoảng cách từ M 0; 0; đến (P) bằng . 2 6 3 Bài 9 Lập phương trình mặt phẳng ( ) biết 1. ( ) đi qua A(1; 0; 2), B(2; 3; 3) và tạo với mặt phẳng () :4x y z 3 0 một góc 600 . 2. ( ) đi qua C(2; 3;5), vuông góc với (P) : x 5y z 1 0 và tạo với mặt phẳng (Q) :2x 2y z 3 0 góc 450 . Bài 10 Cho mặt phẳng (P) :2x y 2z 3 0 và ba điểm A(1;2; 1), B(0;1;2),C( 1; 1;0). 1. Tìm điểm M Ox sao cho d(M, (P)) 3. 2. Tìm điểm N Oy sao cho điểm N cách đều mặt phẳng (P) và điểm A. 3 3. Tìm điểm K (P) sao cho KB KC và KA . 2 4. Tìm điểm H (P) sao cho HA HB HC. CÁC BÀI TỐN DÀNH CHO HỌC SINH ƠN THI ĐẠI HỌC Bài 11 1. Tìm m, n để 3 mặt phẳng sau cùng đi qua một đường thẳng: P : x my nz 2 0 , Q : x y 3z 1 0 và R : 2x 3y z 1 0 . Khi đó hãy viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua đường thẳng chung đó và tạo với (P) một góc sao 23 cho cos . 679 2. Cho ba mặt phẳng: ( 1) : x y z 3 0; ( 2) : 2x 3y 4z 1 0 và ( 3) : x 2y 2z 4 0 . a) Chứng minh các cặp mp ( 1) và ( 2) ; ( 1) và ( 3) cắt nhau; b) Viết phương trình (P) đi qua A 1; 0;1 và giao tuyến của ( 1) và ( 2) ; c) Viết phương trình (Q) đi qua giao tuyến của hai mp ( 1) và ( 2) và đồng thời vuông góc với mp ( 3) . 116
- Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 3. Cho ba mặt phẳng (P) :(4 a)x (a 5)y az a 0 và (Q) :2x 3y bz 5 0; (R) :3x cy a(c a)z c 0. a) Biện luận vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P) và (Q). b) Tìm a, c để (P) song song với (R). c) Tìm a, c để (P) qua điểm A(1; 3; 2) và (P) vuông góc với (R). Bài 12 Lập phương trình mặt phẳng ( ) biết 1. ( ) qua hai điểm A(1; 2; 1), B(0; 3; 2) và vuông góc với (P) : 2x y z 1 0. 2. ( ) cách đều hai mặt phẳng () : x 2y 2z 2 0, ( ) : 2x 2y z 3 0. 3. ( ) qua hai điểm C( 1; 0; 2), D(1; 2; 3) và khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng ( ) là 2. 11 4. ( ) đi qua E(0; 1; 1) và d(A, ( )) 2; d(B, ( )) , trong đó 7 A(1; 2; 1), B(0; 3; 2). 5. Qua hai điểm A(1;2;3), B(5; 2;3) và ( ) tạo với mặt phẳng () góc 450 , với () : 4x y z 2 0. 6. Qua C(1; 1; 1), ( ) tạo với mặt phẳng () : x y 2 0 góc 600 2 đồng thời d(O,( )) . 3 Bài 13 Lập phương trình mặt phẳng ( ) biết ( ) 1. Cách đều hai mặt phẳng ( 1 ) : 5x 2y 7z 8 0,( 2 ) : 5x 2y 7z 60 0. 2. Song song với ( 3 ) : 6x 3y 2z 1 0 và khoảng cách từ A(1; 2; 1) đến mặt phẳng ( ) là 1. 3. Qua hai điểm B( 5;0; 3), C(2; 5;0) đồng thời ( ) các đều hai điểm M(1; 2; 6) và N( 1; 4;2). 4. Qua D(1; 3; 1), vuông góc với mặt phẳng 3x 2y 2z 4 0 và d(E,( )) 3, với E(5; 2; 3). 7 5. Qua F(4;2;1) và d(I,( )) , d(J,( )) 1 trong đó I(1; 1;2) và 3 J(3; 4; 1). 117

