Luyện thi Vật lí Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Bài 3: Động năng - Chu Văn Biên

doc 11 trang xuanthu 29/08/2022 4181
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi Vật lí Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Bài 3: Động năng - Chu Văn Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docluyen_thi_vat_li_lop_10_chuong_4_cac_dinh_luat_bao_toan_bai.doc

Nội dung text: Luyện thi Vật lí Lớp 10 - Chương 4: Các định luật bảo toàn - Bài 3: Động năng - Chu Văn Biên

  1. CHƯƠNG 4 BÀI 3. ĐỘNG NĂNG TĨM TẮT LÝ THUYẾT Động năng là dạng năng lượng của một vật cĩ được do nĩ đang chuyển động và được xác định theo 2 cơng thức: Wđ 0,5mv . Động năng của một vật biến thiên khi các lực tác dụng lên vật sinh cơng. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH Câu 1. Một chất điểm cĩ khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì động năng của nĩ bằng A. 0,25mv2 . B. 2mv2 . C. mv2 . D. 0,5mv2 . Câu 2. Câu nào sai trong các câu sau? Động năng của vật khơng đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều.B. chuyển động với gia tốc khơng đổi. C. chuyển động trịn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 3. Động năng của một vật tăng khi A. gia tốc của vật a 0. B. vận tốc của vật v 0. C. các lực tác dụng lên vật sinh cơng dương.D. gia tốc của vật tăng. Câu 4. Động năng của một vật là đại lượng A. vơ hướng và luơn dương.B. vơ hướng và luơn âm. C. vectơ cùng hướng với vận tốc.D. vectơ ngược hướng với vận tốc. Câu 5. Một quả bĩng được ném lên cao, vận tốc ban đầu hợp với phương thẳng đứng một gĩc . Đại lượng nào sau đây thay đổi trong suốt cả quá trình chuyển động? A. Khối lượng của vật. B. Gia tốc của vật. C. Động năng của vật. D. Nhiệt độ của vật. Câu 6. Động năng của vật sẽ giảm khi vật chuyển động A. thẳng đều.B. trịn đều.C. chậm dần đều.D. nhanh dần đều. ur uur Câu 7. Khi một vật khối lượng m chuyển động cĩ vận tốc tức thời biến thiên từ v1 đến v2 thì cơng của các ngoại lực tác dụng lên vật tính bằng cơng thức nào sau đây? uur ur A. A mv2 mv1. B. A mv2 mv1. 2 2 2 2 C. A mv1 mv2 . D. A 0,5mv2 0,5mv1 . ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH 1D 2B 3C 4A 5C 6C 7D
  2. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP GIẢI 2 * Động năng: Wđ 0,5mv . 2 2 * Cơng của các lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động năng của vật: A12 Wđ 0,5mv2 0,5mv1 . Với A12 là tổng cơng của tất cả các lực tác dụng lên vật. Câu 1. Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với tốc độ 900 m/s cĩ động năng lớn hơn bao nhiêu lần động năng của một ơtơ khối lượng 1000 kg chuyển động với tốc độ 54 km/h? A. 24.B. 10.C. 1,39.D. 18. Hướng dẫn 54.103 * Đổi: 54 (km/h) = 15 (m/s) 3600s 2 2 1 2 Wđ1 m1 v1 5 900 * Từ: Wđ mv 18 Chọn D. 2 W21 m2 v2 1000 15 Câu 2. Một vật trọng lượng 1,0 N cĩ động năng 1,0 J. Lấy g 10 m s2 . Khi đĩ, độ lớn vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 0,45 m/s.B. 1,0 m/s.C. 1,4 m/s.D. 4,5 m/s. Hướng dẫn 1 2 1 P 2 1 1 2 * Từ: Wđ mv v 1 . v v 4,5 m s Chọn D. 2 2 m 2 10 Câu 3. Một ơ tơ cĩ khối lượng 1000 kg chuyển động với độ lớn vận tốc 80 km/h. Động năng của ơ tơ gần giá trị nào sau đây? A. 2,52.104 J. B. 2,47.105 J. C. 2,42.106 J. D. 3,2.106 J. Hướng dẫn 2 3 1 2 1 80.10 5 * Từ Wđ mv .1000. 2,47.10 J Chọn B. 2 2 3600 Câu 4. Tính động năng của một vận động viên cĩ khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 400 m trong thời gian 45 s. A. 2,765.103 J. B. 2,47.105 J. C. 2,42.106 J. D. 3,2.106 J. Hướng dẫn 2 1 2 1 400 3 * Từ Wđ mv .70. 2,765.10 J Chọn A. 2 2 45 Câu 5. Một ơ tơ cĩ khối lượng 1200 kg tăng tốc từ 18 km/h đến 108 km/h trong 12 s. Cơng suất trung bình của động cơ ơ tơ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 24 kW.B. 10 kW.C. 43 kW.D. 18 kW.
  3. Hướng dẫn 18.103 m 108.103 m * Đổi: 18 km h 5 m s ; 108 km h 30 m s 3600s 3600s mv2 mv2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A 2 1 2 2 A m 2 2 1200 2 2 3 P v2 v1 30 5 43,75.10 W Chọn C. t 2t 2.12 Câu 6. Một xe nhỏ khối lượng 8 kg đang đứng yên trên mặt sàn phẳng ngang khơng ma sát. Khi bị một lực 9 N đẩy theo phương ngang, xe chạy thẳng được một quãng đường 4 m. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động. Xác định vận tốc của xe ở cuối quãng đường này. A. 4 m/s.B. 3 m/s.C. -4 m/s.D. -3 m/s. Hướng dẫn Cách 1: F 9 a m s2 m 8 * Từ: Chọn D. 9 v2 02 2as v2 2. .4 v 3 m s 8 Cách 2: mv2 mv2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A Fscos0o 2 1 2 2 8.v2 9.4.1 0 v 3 m s Chọn D. 2 Câu 7. Một vật cĩ khối lượng 100 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang khơng ma sát. Khi chịu tác dụng của một lực kéo 500 N hướng chếch lên lập với phương ngang một gĩc , với sin 0,6 thì vật dịch chuyển thẳng trên mặt phẳng ngang được quãng đường 10 m. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động. Vận tốc của vật ở cuối quãng đường này bằng A. -9,233 m/s.B. 9,233 m/s.C. 8,944 m/s.D. -8,944 m/s. Hướng dẫn mv2 m2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A Fscos 2 1 2 2 100.v2 500.10.0,8 0 v 8,944 m s Chọn D. 2 Câu 8. Một viên đạn khối lượng 50 g bay ngang với tốc độ 200 m/s đến xuyên qua một tấm gỗ dày và chui sâu vào gỗ 4 cm. Độ lớn lực cản (trung bình) của gỗ bằng A. 25000 N.B. 30000 N.C. 15000 N.D. 20000 N. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
  4. mv2 mv2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A Fscos180o 2 1 2 2 50.10 3.2002 F.0,04. 1 0 F 25000 N Chọn A. 2 Câu 9. Một ơtơ cĩ khối lượng 4 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm phanh. Sau khi đi được quãng đường 50 m thì tốc độ của ơtơ giảm xuống cịn 36 km/h. Độ lớn lực hãm trung bình bằng A. 25000 N.B. 30000 N.C. 12000 N.D. 20000 N. Hướng dẫn 72.103 m * Đổi: 72 km h 20 m s ; 36 km h 10 m s 3600s * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. mv2 mv2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A Fscos180o 2 1 2 2 4000.102 4000.202 F.50. 1 F 12000 N Chọn C. 2 2 Câu 10. Một viên đạn cĩ khối lượng 14 g bay theo phương ngang với tốc độ 400 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn cĩ tốc độ 120 m/s. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên đạn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25000 N.B. 30000 N.C. 15030 N.D. 20300 N. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. mv2 mv2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A Fscos180o 2 1 2 2 14.10 3.1202 14.10 3.4002 F.0,05. 1 F 20384 N Chọn D. 2 2 Câu 11. Một viên đạn khối lượng 50 g bay ngang với tốc độ 200 m/s. Nếu nĩ đến xuyên vào tấm gỗ dày thì nĩ chỉ chui vào đến độ sâu 5 cm. Nếu nĩ xuyên qua một tấm gỗ dày 2 cm thì bay ra ngồi với tốc độ v2 . Biết độ lớn lực cản của gỗ trong hai trường hợp là như nhau. Giá trị của v2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 78 m/s.B. 140 m/s.C. 154 m/s.D. 245 m/s. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. mv2 mv2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A Fscos180o 2 1 2 2
  5. 50.10 3.2002 F.0,05. 1 0 F 20000 N 2 Chọn C. 3 2 3 2 50.10 v2 50.10 .200 20000.0,02. 1 v2 154,9 m s 2 2 Câu 12. Một ơ tơ cĩ khối lượng 4 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm phanh. Sau khi đi được quãng đường 50 m thì tốc độ của ơ tơ giảm xuống cịn 36 km/h. Sau khi đi được quãng đường s kể từ lúc hãm phanh ơ tơ dừng lại. Giá trị s gần giá trị nào nhất sau đây? A. 68 m.B. 140 m.C. 154 m.D. 75 m. Hướng dẫn 72.103 m * Đổi: 72 km h 20 m s ; 36 km h 10 m s 3600s * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. mv2 mv2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A Fscos180o 2 1 2 2 4000.102 4000.202 F.50. 1 2 2 2 s 2000.20 4000.202 50 2000.102 2000.202 F.s. 1 0 2 s 66,7 m Chọn A. Câu 13. Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 30 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì hãm phanh. Khi đĩ ơ tơ tiếp tục chạy thẳng thêm được quãng đường dài 4 m. Coi lực ma sát giữa lốp ơ tơ và mặt đường là khơng đổi. Nếu trước khi hãm phanh, ơ tơ đang chạy với tốc độ 90 km/h thì ơ tơ sẽ tiếp tục chạy thẳng thêm được quãng đường dài bao nhiêu? A. 10 m.B. 42 m.C. 36 m.D. 20 m. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. mv2 A Fs cos180o 0 1 1 1 2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: mv2 A Fs cos180o 0 2 2 2 2 2 2 s2 v2 s2 3 s2 36 m Chọn C. s1 v1 4 Câu 14. Một vật nặng bắt đầu trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng 30 o so với mặt đất phẳng ngang. Cho biết mặt phẳng nghiêng dài 10 m và cĩ hệ số ma sát là 0,20. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi nĩ trượt đến chân mặt phẳng nghiêng gần giá trị nào nhất sau đây?
  6. A. 10 m/s.B. 3 m/s.C. 6 m/s.D. 8 m/s. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Cách 1: mgsin mg cos a 5 3 m s2 m * Tính v2 02 2as v 2 5 3 10 8,1 m s Chọn D. Cách 2: mv2 mv2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A Fscos0o 2 1 2 2 mv2 mgsin mg cos s 0 v 2gs sin  cos 8,1 m s 2 Chọn D. Câu 15. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 10 m xuống đất với tốc độ ban đầu là 6,0 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 m/s.B. 13 m/s.C. 16 m/s.D. 15 m/s. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Cách 1: 2 2 2 2 * Tính: v v0 2gh v 6 2.9,8.10 v 15,23 m s Chọn D. Cách 2: mv2 mv2 * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: A mgh cos0o 0 2 2 2 v v0 2gh 15,23 m s Chọn D. Câu 16. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 10 m xuống đất với tốc độ ban đầu là 6,0 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Khi chạm đất, vật xuyên sâu vào đất 2 cm và nằm yên tại đĩ. Độ lớn lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là A. 650 N.B. 578 N.C. 580 N.D. 648 N. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. * Độ biến thiên động năng bằng cơng của ngoại lực: mv2 mv2 A mgh cos0o F scos180o 2 1 c 2 2
  7. 0,1.62 0,1.9,8.10 Fc.0,02. 1 0 Fc 580 N Chọn C. 2 Câu 17. Một vật khối lượng 50 kg treo ở đầu một sợi dây cáp của cần cẩu. Lúc đầu, vật đứng yên. Sau đĩ thả dây cho vật dịch chuyển từ từ thẳng xuống phía dưới một đoạn 20 m với gia tốc khơng đổi 2,5 m/s 2. 2 Lấy g = 9,8 m/s . Cơng thực hiện bởi lực căng của sợi dây cáp là A 1. Cơng thực hiện bởi trọng lực tác dụng lên vật là A2. Động năng của vật ở cuối đoạn dịch chuyển là W đ. Giá trị của A1 A2 Wđ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,52 kJ.B. 2,47 kJ.C. 19,6 kJ.D. 14,2 kJ. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động. F mg T * Từ: a hl T m g a 365 N m m o A1 Tscos180 365.20 1 7300 J o * Tính: A2 mgscos0 50.9,8.20 9800 J A1 A2 Wđ 19600 J A A A W 0 W 2500 J 1 2 đ đ Chọn C. Câu 18. Một khẩu pháp đại bác khối lượng 10 tấn chứa viên đạn khối lượng 10 kg nằm trong nịng pháo. Lúc đầu, khẩu pháo đứng yên trên mặt đất phẳng ngang. Khi viên đạn được bắn ra theo phương ngang với tốc độ đầu nịng 800 m/s, thì khẩu pháo bị giật lùi về phía sau. Bỏ qua ma sát với mặt đất. Tỉ số động năng của khẩu pháo và của viên đạn ngay sau khi bắn bằng A. 0,001.B. 0,008.C. 0,006.D. 0,005. Hướng dẫn * Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đạn. * Áp dụng định luật bảo tồn động lượng theo phương ngang: 0 MV mv 2 0,5MV2 MV m 10 MV mv . 1. 0,001 Chọn A. 0,5mv2 mv M 10.103 Câu 19. Một quả cầu A khối lượng 2 kg chuyển động trên máng thẳng ngang khơng ma sát với độ lớn vận tốc 3 m/s và tới va chạm vào quả cầu B khối lượng 3 kg đang chuyển động với độ lớn vận tốc 1 m/s cùng chiều với quả cầu A trên cùng một máng ngang. Cho biết sự va chạm giữa hai quả cầu A và B cĩ tính chất hồn tồn đàn hồi, tức là sau khi va chạm thì các quả cầu này chuyển động tách rời khỏi nhau, đồng thời tổng động năng của chúng trước và sau va chạm được bảo tồn (khơng thay đổi). Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của các quả cầu. Vận tốc của các quả cầu A và B sau va chạm lần lượt là vAs và vBs . Giá trị của tổng vAs vBs gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,8 m/s.B. 2,6 m/s.C. 3,4 m/s.D. 3,3 m/s.
  8. Hướng dẫn * Chú ý điều kiện: vBs vB ! m v m v m v m v 2.3 3.1 2v 3v * Từ A A B B A As B Bs As Bs 2 2 2 2 3 2 2 2 0,5mAvA 0,5mBvB 0,5mAvAs 0,5mBvBs 2.3 3.1 2vAs 3vBs 9 2vAs 3vBs v 3 v 0,6 As loại  As 2 2 v 1 v 2,6 21 2vAs 3vBs Bs Bs Chọn D. BÀI TỐN TƯƠNG TỰ VÀ BIẾN TƯỚNG Câu 1. Một vật khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang khơng ma sát. Dưới tác dụng của lực nằm ngang 5 N, vật chuyển động và đi được 10 m. Tính độ lớn vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy. A. 7,1 m/s.B. 1,0 m/s.C. 8,4 m/s.D. 4,5 m/s. Câu 2. Một viên đạn khối lượng 50 g bay ngang với tốc độ 200 m/s. Nếu nĩ đến xuyên vào tấm gỗ dày thì nĩ chỉ chui vào đến độ sâu 4 cm. Nếu nĩ xuyên qua một tấm gỗ dày 2 cm thì bay ra ngồi với tốc độ v2 . Giá trị của v2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 78 m/s.B. 140 m/s.C. 154 m/s.D. 245 m/s. Câu 3. Một đồn tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Tàu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một quãng đường dài 160 m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Trong quá trình hãm động năng của tàu đã giảm A. 2,765.103 J.B. 2,47.10 5 J.C. 40.10 6 J.D. 3,2.10 6 J. Câu 4. Một đồn tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Tàu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một quãng đường dài 160 m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Độ lớn lực hãm A. 250000 N.B. 300000 N.C. 150300 N.D. 203000 N. Câu 5. Một đồn tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Tàu hãm phanh đột ngột và bị trượt trên một quãng đường dài 160 m trong 2 phút trước khi dừng hẳn. Độ lớn cơng suất trung bình của lực hãm gần giá trị nào nhất sau đây? A. 250000 W.B. 333333 W.C. 350300 W.D. 403000 W. Câu 6. Một ơ tơ cĩ khối lượng 1600 kg đang chạy thẳng đều với tốc độ 50 km/h thì người lái thấy một vật cản trước mặt, cách khoảng 15 m. Người lái xe tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ơ tơ là khơng đổi và bằng 1,2.10 4 N. Quãng đường đi từ lúc hãm đến lúc dừng lại là bao nhiêu? Xe cĩ kịp dừng tránh khỏi đâm vào vật cản khơng? A. 12,86 m và khơng đâm vào vật cản.B. 12,86 m và cĩ đâm vào vật cản. C. 2,14 m và khơng đâm vào vật cản.D. 2,14 m và cĩ đâm vào vật cản.
  9. Câu 7. Một xe ơ tơ cĩ khối lượng 4 tấn đang chạy với tốc độ 36 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì lái xe thấy một chướng ngại vật ở cách 10 m nên tắt máy và hãm phanh. Nếu độ lớn lực hãm phanh bằng 22000 N thì xe dừng lại cách vật chướng ngại bao nhiêu? A. 2,5 m.B. 0,9 m.C. 1,4 m.D. 0,75 m. Câu 8. Một xe ơ tơ cĩ khối lượng 4 tấn đang chạy với tốc độ 36 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì lái xe thấy một chướng ngại vật ở cách 10 m nên tắt máy và hãm phanh. Nếu độ lớn lực hãm bằng 8000 N thì động năng của xe lúc va vào vật chướng ngại bằng bao nhiêu? A. 120.103 J.B. 240.10 5 J.C. 40.10 6 J.D. 150.10 3 J. Câu 9. Một vật cĩ khối lượng 100 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang khơng ma sát. Khi chịu tác dụng một lực kéo 500 N theo phương ngang, thì vật dịch chuyển thẳng được quãng đường 10 m. Độ lớn vận tốc của vật ở cuối quãng đường này là A. 10 m/s.B. 3 m/s.C. 6 m/s.D. 8 m/s. Câu 10. Ơ tơ cĩ khối lượng 1 tấn chạy với vận tốc cĩ độ lớn 72 km/h cĩ động năng A. 72.104 J.B. 10 6 J.C. 40.10 4 J.D. 20.10 4 J. Câu 11. Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với tốc độ 600 m/s cĩ động năng lớn hơn bao nhiêu lần động năng của một ơ tơ khối lượng 1000 kg chuyển động với tốc độ 54 km/h? A. 24.B. 10.C. 8.D. 18. Câu 12. Một vật trọng lượng 1,0 N cĩ động năng 1,75 J. Lấy g = 10 m/s 2. Khi đĩ, độ lớn vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 0,45 m/s.B. 1,0 m/s.C. 5,9 m/s.D. 4,5 m/s. Câu 13. Một ơ tơ cĩ khối lượng 1000 kg chuyển động với độ lớn vận tốc 85 km/h. Động năng của ơ tơ gần giá trị nào sau đây? A. 2,52.104 J.B. 2,47.10 5 J.C. 2,42.10 6 J.D. 2,79.10 5 J. Câu 14. Tính động năng của một vận động viên cĩ khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 400 m trong thời gian 50 s. A. 2,765.103 J.B. 2,47.10 5 J.C. 2,24.10 3 J.D. 3,2.10 6 J. Câu 15. Một ơ tơ cĩ khối lượng 1200 kg tăng tốc từ 18 km/h đến 108 km/h trong 6 s. Cơng suất trung bình của động cơ ơ tơ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 24 kW.B. 10 kW.C. 43 kW.D. 87 kW. Câu 16. Một vật cĩ khối lượng 100 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang khơng ma sát. Khi chịu tác dụng một lực kéo 700 N hướng chếch lên lập với phương ngang một gĩc , với sin 0,6 thì vật dịch chuyển thẳng trên mặt phẳng ngang được quãng đường 10 m. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động. Vận tốc của vật ở cuối quãng đường này bằng A. -10,58 m/s.B. 10,58 m/s.C. 8,944 m/s.D. -8,944 m/s. Câu 17. Một viên đạn khối lượng 50 g bay ngang với tốc độ 200 m/s đến xuyên qua một tấm gỗ dày và chui sâu vào gỗ 2 cm. Độ lớn lực cản (trung bình) của gỗ bằng
  10. A. 25000 N.B. 30000 N.C. 15000 N.D. 50000 N. Câu 18. Một ơ tơ cĩ khối lượng 4 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm phanh. Sau khi đi được quãng đường 60 m thì tốc độ của ơ tơ giảm xuống cịn 36 km/h. Độ lớn lực hãm trung bình bằng A. 25000 N.B. 30000 N.C. 12000 N.D. 10000 N. Câu 19. Một viên đạn cĩ khối lượng 16 g bay theo phương ngang với tốc độ 400 m/s xuyên qua tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn cĩ tốc độ 120 m/s. Độ lớn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên đạn gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25000 N.B. 30000 N.C. 23296 N.D. 20300 N. Câu 20. Một viên đạn khối lượng 50 g bay ngang với tốc độ 200 m/s. Nếu nĩ đến xuyên vào tấm gỗ dày thì nĩ chỉ chui vào đến độ sâu 5 cm. Nếu nĩ xuyên qua một tấm gỗ dày 3 cm thì bay ra ngồi với tốc độ v2 . Biết độ lớn lực cản của gỗ trong hai trường hợp là như nhau. Giá trị của v2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 126 m/s.B. 140 m/s.C. 154 m/s.D. 245 m/s. Câu 21. Một ơ tơ cĩ khối lượng 4 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì hãm phanh. Sau khi đi được quãng đường 70 m thì tốc độ của ơ tơ giảm xuống cịn 36 km/h. Sau khi đi được quãng đường s kể từ lúc hãm phanh ơ tơ dừng lại. Giá trị s gần giá trị nào nhất sau đây? A. 68 m.B. 140 m.C. 154 m.D. 93 m. Câu 22. Một ơ tơ đang chạy với tốc độ 30 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì hãm phanh. Khi đĩ ơ tơ tiếp tục chạy thẳng thêm được quãng đường dài 6 m. Coi lực ma sát giữa lốp ơ tơ và mặt đường là khơng đổi. Nếu trước khi hãm phanh, ơ tơ đang chạy với tốc độ 90 km/h thì ơ tơ sẽ tiếp tục chạy thẳng thêm được quãng đường dài bao nhiêu? A. 10 m.B. 54 m.C. 36 m.D. 20 m. Câu 23. Một vật nặng bắt đầu trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng 30 o so với mặt đất phẳng ngang. Cho biết mặt phẳng nghiêng dài 12 m và cĩ hệ số ma sát là 0,20. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi nĩ trượt đến chân mặt phẳng nghiêng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 m/s.B. 9 m/s.C. 6 m/s.D. 8 m/s. Câu 24. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 12 m xuống đất với tốc độ ban đầu là 6,0 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 m/s.B. 13 m/s.C. 16 m/s.D. 15 m/s. Câu 25. Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 10 m xuống đất với tốc độ ban đầu là 6,0 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của khơng khí. Khi chạm đất, vật xuyên sâu vào đất 4 cm và nằm yên tại đĩ. Độ lớn lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là A. 650 N.B. 290 N.C. 580 N.D. 648 N.
  11. Câu 26. Một khẩu pháo đại bác khối lượng 5 tấn chứa viên đạn khối lượng 10 kg nằm trong nịng phĩng. Lúc đầu, khẩu pháo đứng yên trên mặt đất phẳng ngang. Khi viên đạn được bắn ra theo phương ngang với tốc độ đầu nịng 800 m/s, thì khẩu pháo bị giật lùi về phía sau. Bỏ qua ma sát với mặt đất. Tỉ số động năng của khẩu pháo và của viên đạn ngay sau khi bắn bằng A. 0,001.B. 0,002.C. 0,006.D. 0,005. Câu 27. Một quả cầu A khối lượng 2 kg chuyển động trên máng thẳng ngang khơng ma sát với độ lớn vận tốc 3 m/s và tới va chạm vào quả cầu B khối lượng 3 kg đang chuyển động với độ lớn vận tốc 1 m/s cùng chiều với quả cầu A trên cùng một máng ngang. Cho biết sự va chạm giữa hai quả cầu A và B cĩ tính chất hồn tồn đàn hồi, tức là sau khi va chạm thì các quả cầu này chuyển động tách rời khỏi nhau, đồng thời tổng động năng của chúng trước và sau va chạm được bảo tồn (khơng thay đổi). Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của các quả cầu. Vận tốc của các quả cầu A và B sau va chạm lần lượt là vAs và vBs . Giá trị của tổng 2vAs vBs gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,7 m/s.B. 2,6 m/s.C. 3,4 m/s.D. 3,3 m/s. ĐÁP ÁN BÀI TỐN TƯƠNG TỰ VÀ BIẾN TƯỚNG 1A 2B 3C 4A 5B 6A 7B 8A 9A 10D 11C 12C 13D 14C 15D 16A 17D 18D 19C 20A 21D 22B 23B 24C 25B 26B 27A