Luyện thi Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang học - Bài 3: Mắt - Chu Văn Biên

doc 35 trang xuanthu 29/08/2022 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện thi Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang học - Bài 3: Mắt - Chu Văn Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docluyen_thi_vat_li_lop_11_chuong_7_mat_cac_dung_cu_quang_hoc_b.doc

Nội dung text: Luyện thi Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang học - Bài 3: Mắt - Chu Văn Biên

  1. CHƯƠNG 7 BÀI 3. MẮT TÓM TẮT LÝ THUYẾT + Cấu tạo của mắt gồm: màng giác, thủy dịch, lòng đen và con ngươi, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, màng lưới. + Điều tiết là sự thay đổi tiêu cự của mắt để tạo ảnh của vật luôn hiện ra tại màng lưới. - Không điều tiết: fmax - Điều tiết tối đa: fmin - Điểm cực viễn là điểm trên trục của mắt mà mắt nhìn rõ khi không điều tiết. - Điểm cực cận là điểm trên trục của mắt mà mắt nhìn rõ khi điều tiết tối đa. + Năng suất phân li của mắt là góc trông nhỏ nhất  mà mắt còn phân biệt được hai điểm:  1' 3.10 4 rad (giá trị trung bình). + Các tật của mắt và cách khắc phục: Tật của mắt Đặc điểm Cách khắc phục Đeo kính phân kì Mắt cận fmax OV Tiêu cự có giá trị sao cho mắt đeo kính nhìn gần như mắt không có tật Đeo kính hội tụ Mắt lão C dời xa mắt C Tác dụng của kính như với mắt viễn + Hiện tượng lưu ảnh của mắt: Tác động của ánh sáng lên màng lưới còn tồn tại khoảng 0,1 s sau khi ánh sáng tắt. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH Câu 1. Trường hợp nào dưới đây, mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực? A. Mắt không có tật, không điều tiết.B. Mắt không có tật và điều tiết tối đa. C. Mắt cận không điều tiết.D. Mắt viễn không điều tiết. Câu 2. Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi A. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết B. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết C. mắt không điều tiết D. đeo kính lão Câu 3. Về phương diện quang hình học, có thể coi A. mắt tương đương với một thấu kính hội tụ. B. hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyền qua của mắt tương đương với một thấu kính hội tụ. C. hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh và võng mạc tương đương với một thấu kính hội tụ.
  2. D. hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. C. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. Câu 5. Cấu tạo thu gọn của mắt về phương diện quang học được biểu diễn như sơ đồ hình vẽ: O: quang tâm của mắt; V: điểm vàng trên màng lưới. Quy ước đặt: (1): Mắt bình thường về già; (2): Mắt cận; (3): Mắt viễn. Mắt loại nào có điểm cực viễn C v ở vô cực? A. (l).B. (2) C. (3).D. (l) và (3). Câu 6. Cấu tạo thu gọn của mắt về phương diện quang học được biểu diễn như sơ đồ hình vẽ: O: quang tâm của mắt; V: điểm vàng trên màng lưới. Quy ước đặt: (1): Mắt bình thường về già; (2): Mắt cận; (3): Mắt viễn. Mắt loại nào có fmax > OV? A. (1)B. (2)C. (3)D. (l) và (3). Câu 7. Cấu tạo thu gọn của mắt về phương diện quang học được biểu diễn như sơ đồ hình vẽ: O: quang tâm của mắt; V: điểm vàng trên màng lưới. Quy ước đặt: (1): Mắt bình thường về già; (2): Mắt cận; (3): Mắt viễn. Mắt loại nào phải đeo thấu kính hội tụ? A. (1)B. (2)C. (3)D. (l) và (3). Câu 8. Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Mắt người này A. không có tật.B. bị tật cận thị. C. bị tật lão thị.D. bị tật viễn thị. Câu 9. Mắt cận thị khi không điều tiết thì có tiêu điểm A. nằm trước võng mạcB. cách mắt nhỏ hơn 20 cm C. nằm trên võng mạcD. nằm sau võng mạc Câu 10. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận thì A. tiêu cự của thuỷ tinh thể là lớn nhất. B. mắt không điều tiết vì vật rất gần mắt
  3. C. độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất Câu 11. Mắt cận thị không điều tiết khi quan sát vật đặt ở A. Điểm cực cậnB. vô cực C. Điểm các mắt 25 cmD. Điểm cực viễn Câu 12. Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị A. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc. B. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa. C. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở cực viễn. Câu 13. Mắt bị tật viễn thị A. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc. B. nhìn vật ở xa phải điều tiết mắt. C. phải đeo thấu kính phân kì thích hợp để nhìn các vật ở xa. D. điểm cực cận gần mắt hơn người bình thường. Câu 14. Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15 mm. Mắt người này A. không có tậtB. bị tật cận thị. C. bị tật lão thịD. bị tật viễn thị. Câu 15. Chọn câu sai. A. Năng suất phân li của mắt là góc trông vật lớn nhất mà mắt còn phân biệt hai điểm đầu và điểm cuối của vật. B. Khi mắt quan sát vật ở điểm cực cận thì mắt ở trạng thái điều tiết tối đa ứng với tiêu cự nhỏ nhất của thể thủy tinh. C. Điều tiết là hoạt động thay đổi tiêu cự của mắt thực hiện nhờ các cơ vòng của mắt bóp lại làm giảm bán kính cong của thể thủy tinh. D. Vì chiết suất của thủy dịch và thể thủy tinh chênh lệch ít nên sự khúc xạ ánh sáng xảy ra phần lớn ở mặt phân cách không khí-giác mạc. Câu 16. Xét cấu tạo của mắt về phương diện Quang học: O là quang tâm mắt; C v là điểm cực viễn; V là điểm vàng; Cc là điểm cực cận; tiêu cự lớn nhất và nhỏ nhất của mắt là fmax và fmin. Chọn câu sai. A. Đặc trưng cấu tạo của mắt cận là fmax OV. C. Người mắt không có tật OCV . D. Những người bị cận thị thì không bị tật lão thị.
  4. Câu 17. Xét cấu tạo của mắt về phương diện Quang học: O là quang tâm mắt; C v là điểm cực viễn; V là điểm vàng; Cc là điểm cực cận; tiêu cự lớn nhất và nhỏ nhất của mắt là f max và fmin. Khi khắc phục tật cận thị bằng cách đeo kính sát mắt thì tiêu cự của kính có giá trị tính bởi biểu thức: A. 1/ OCV B. 1/ OCc C. OCc D. OCv Câu 18. Xét cấu tạo của mắt về phương diện Quang học: O là quang tâm mắt; C v là điểm cực viễn; V là điểm vàng; Cc là điểm cực cận; tiêu cự lớn nhất và nhỏ nhất của mắt là fmax và fmin. Mắt không tật lúc điều tiết tối đa thì có độ tụ tăng lên một lượng có giá trị tính bởi biểu thức: A. 1/ OCV B. 1/ OCc C. OCc D. OCv Câu 19. Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận Cc được tạo ra ở đâu? A. Tại điểm vàng V. B. Sau điểm vàng V. C. Trước điểm vàng V. D. Không xác định được vì không có ảnh. Câu 20. Khi mắt điều tiết tối đa thì ảnh của điểm cực viễn Cv được tạo ra tại đâu? A. Tại điểm vàng V. B. Sau điểm vàng V. C. Trước điểm vàng V. D. Không xác định được vì không có ảnh. Câu 21. Đặt độ tụ của các loại mắt như sau ở trạng thái không điều tiết: D 1: Mắt bình thường (không tật); D2: Mắt cận; D3: Mắt viễn. Coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến võng mạc là như nhau. So sánh các độ tụ này ta có kết quả nào? A. D1> D2 > D3.B. D 2 > D1 > D3. C. D3 > D1 > D2.D. D 3 > D2 > D1. Câu 22. Xét một mắt cận được mô tả ở hình vẽ. Vật có vị trí nào kể sau thì ảnh tạo bởi mắt hiện ra ở điểm vàng V? A. Tại Cv khi mắt điều tiết tối đa. B. Tại Cc khi mắt không điều tiết C. Tại một điểm trong khoảng C VCc khi mắt điều tiết thích hợp. D. Tại một điểm ngoài khoảng C VCc khi mắt điều tiết thích hợp. Câu 23. Xét một mắt cận được mô tả ở hình vẽ. Để có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo sát mắt là kính phân kì có độ lớn của tiêu cự là: A. f OCV B. f OCc C. f CcCV D. f OV Câu 24. Xét một mắt cận được mô tả ở hình vẽ. Để có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo sát mắt là kính phân kì thích hợp. Sau khi đeo kính, điểm gần nhất mà mắt nhìn thấy là điểm nào? A. Vẫn là điểm Cc B. Một điểm ở trong đoạn OCc. C. Một điểm ở trong đoạn CcCv D. Một điểm ở ngoài đoạn OCv
  5. Câu 25. Xét một mắt cận được mô tả ở hình vẽ. Người này mua nhầm kính nên khi đeo kính sát mắt thì hoàn toàn không nhìn thấy gì. Có thể kết luận thế nào về tiêu cự f của kính này? A. Kính hội tụ có f OCV B. Kính hội tụ có f OCc C. Kính phân kì có f OCV D. Kính phân kì có f OCc Câu 26. Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới. B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới. C. thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới. D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới. Câu 27. Điểm cực viễn của mắt không bị tật là A. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi mắt không điều tiết, vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới. B. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt còn nhìn thấy rõ vật. C. điểm mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông cực tiểu. D. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông bằng năng suất phân li và ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới. Câu 28. Điểm cực cận của mắt không bị tật là A. điểm ở gần mắt nhất. B. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới của mắt. C. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông bằng năng suất phân li. D. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông lớn nhất. Câu 29. Muốn nhìn rõ các chi tiết của vật thì A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt. Câu 30. Mắt bị cận là mắt có dấu hiệu sau: A. Điểm cực viễn xa mắt hơn so với mắt không tật. B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật. C. Thấu kính mắt có tiêu điểm nằm trước màng lưới khi mắt không điều tiết.
  6. D. Thấu kính mắt có tiêu cự đúng bằng khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới, khi mắt điều tiết tối đa. Câu 31. Mắt bị viễn là mắt có dấu hiệu sau: A. Điểm cực viễn là điểm nằm sau màng lưới. B. Điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt không tật. C. Thấu kính mắt có tiêu điểm nằm trước màng lưới khi mắt không điều tiết. D. Thấu kính mắt có tiêu cự nhỏ hơn khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới khi mắt không điều tiết. Câu 32. Mắt lão là mắt có dấu hiệu sau: A. Điểm cực viễn là điểm nằm ở vô cực. B. Điểm cực cận gần hơn mắt hơn so với mắt không tật. C. Thấu kính mắt có tiêu điểm nằm sau màng lưới khi mắt không điều tiết. D. Thấu kính mắt có tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới khi mắt điều tiết tối đa. Câu 33. Để mắt cận có thể nhìn rõ được vật ở xa như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới nếu mắt không điều tiết. B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới. C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực viễn của mắt. D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt. Câu 34. Để mắt viễn có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25 cm thì A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới nếu điều tiết tối đa. B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới. C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực cận của mắt. D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thấu kính mắt đến điểm cực viễn sau thấu kính mắt. Câu 35. Để mắt lão có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, người ta phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25 cm thì A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt nằm trên màng lưới. B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới. C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực cận của mắt. D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thấu kính mắt đến điểm cực viễn của mắt. Câu 36. Một người nhìn trong không khí thì không thấy rõ các vật ở xa. Lặn xuống nước hồ bơi lặng yên thì người này lại nhìn thấy các vật ở xa. Có thể kết luận ra sao về mắt người này? A. Mắt cận. B. Mắt viễn
  7. C. Mắt bình thường (không tật). D. Mắt bình thường nhưng lớn tuổi (mắt lão). Câu 37. Kính "hai tròng" phần trên có độ tụ D 1 0. Kính này dùng cho người có mắt thuộc loại nào sau đây? A. Mắt lão.B. Mắt viễnC. Mắt lão và viễnD. Mắt lão và cận ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH 1A 2C 3B 4A 5A 6C 7D 8B 9A 10C 11D 12B 13B 14D 15A 16D 17D 18B 19B 20C 21B 22C 23A 24C 25D 26B 27A 28B 29C 30C 31A 32A 33A 34A 35A 36A 37C TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG DẠNG 1: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỰ ĐIỀU TIẾT CỦA MẮT 1 1 1 + Khi quan sát trong trạng thái bất kì: D f d OV + Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết Dmin (vật đặt tại điểm cực viễn): d OCv (mắt không có tật OCv ) + Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa Dmax (vật đặt tại điểm cực cận): d OCv + Độ biến thiên độ tụ của mắt: D Dmax Dmin AB + Góc trông vật trực tiếp: tan d + Khoảng cách giữa hai đầu dây thần kinh thị giác liên tiếp: A 'B' OV tan  Câu 1. Trên một tờ giấy vẽ hai vạch cách nhau 1 mm như hình vẽ. Đưa tờ giấy ra xa mắt dần cho đến khi mắt cách tờ giấy một khoảng d thì thấy hai vạch đó như nằm trên một đường thẳng. Nếu năng suất phân li của mắt là 1’ thì d gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,8 m.B. 1,5 m C. 4,5 mD. 3,4 m Hướng dẫn AB AB AB 10 3 + Góc trông vật: tan d 3,44(m) d tan tan  10 tan 60 Þ Chọn D
  8. Câu 2. Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm. Chọn câu sai. A. Điểm cực viễn của mắt nằm ở vô cùng. B. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật đặt ở điểm cực viễn là 200/3 dp. C. Tiêu cự lớn nhất của thấu kính mắt là 15 mm. D. Độ tụ của mắt ứng với khi mắt nhìn vật ở vô cùng là 60 dp. Hướng dẫn * Mắt không có tật điểm cực viễn ở vô cùng. * Mắt không có tật khi nhìn vật ở vô cùng thể thủy tinh dẹt nhất, tiêu cự lớn nhất (fmax = OV) và độ tụ nhỏ nhất: 1 1 1 200 Dmin (dp) Chọn D. fmax OV 0,015 3 Câu 3. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là A. 12 dpB. 5 dpC. 6 dpD. 9 dp Hướng dẫn 1 1 1 * Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết: Dmin fmax OCv OV 1 1 1 * Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa: Dmin fmin OCC OV 1 1 1 1 * Độ biến thiên độ tụ: D Dmax Dmin 9(dp) Chọn D. OCC OCV 0,1 1 Câu 4. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,8 cmB. 1,5 cmC. 1,6 cmD. 1,9 cm Hướng dẫn 1 1 1 * Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết: Dmin fmax OCv OV 1 1 62,5 OV 0,018(m) Chọn A. 0,12 OV Câu 5. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa thì độ tụ của thuỷ tinh thể là 67,5 (dp). Khoảng cách từ điểm cực cận đến mắt gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,8 cmB. 4,5 cmC. 7,4 cmD. 7,8 cm Hướng dẫn
  9. 1 1 1 Dmin fmax OCv OV 1 1 * Từ D Dmin 1 1 1 max OC OC D C v max fmin OCC OV Dmax 67,5;Dmin 62,5 OCv 12(cm)  OCC 7,5(cm) Chọn C. Câu 6. Một người mắt không có tật, quang tâm nằm cách võng mạc một khoảng 2,2 cm. Độ tụ của mắt đó khi quan sát không điều tiết gần giá trị nào nhất sau đây? A. 42 dpB. 45 dpC. 46 dpD. 49 dp Hướng dẫn 1 1 1 * Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết: Dmin fmax OCv OV 1 1 1 Dmin 2 45,45(dp) Chọn B. fmax 2,2.10 Câu 7. Một người mắt không có tật, quang tâm nằm cách võng mạc một khoảng 2,2 cm. Độ tụ của mắt đó khi quan sát một vật cách mắt 20 cm gần giá trị nào nhất sau đây? A. 42 dpB. 45 dpC. 46 dpD. 49 dp Hướng dẫn 1 1 1 1 * Khi quan sát một vật cách mắt 20 cm: D 50,45(dp) d OV 0,2 2,2.10 2 Chọn D. Câu 8. Một người mắt không có tật về già, khi điều tiết tối đa độ tụ của mắt tăng thêm 1 dp so với khi không điều tiết. Lúc này, A. điểm cực viễn gần hơn so với lúc trẻ. B. điểm cực cận cách mắt 25 cm. C. điểm cực cận cách mắt 50 cm. D. điểm cực cận cách mắt 100 cm. Hướng dẫn * Người mắt không có tật khi về già điểm cực viễn không thay đổi nhưng điểm cực cận thì dịch xa mắt do cơ mắt bị yếu đi. 1 1 1 * Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết: Dmin fmax OCv OV 1 1 1 * Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa: Dmax fmin OCC OV Dmax Dmin 1(dp) 1 1 OCv Dmax Dmin  OCC 1(m) Chọn D. OCC OCv
  10. Câu 9. Mắt của một người có quang tâm cách võng mạc khoảng 1,52 cm. Tiêu cự thể thủy tinh thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,500 cm và f2 = 1,415 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95,8 cm.B. 93,5 cmC. 97,4 cmD. 97,8 cm Hướng dẫn 1 1 1 1 1 1 Dmin fmax OCv OV 1,5 OCv 1,52 OCV 114 * Từ 1 1 1 1 1 1 OC 20,48 D C max fmin OCC OV 1,415 OCC 1,52 CCCv OCV OCC 93,52(cm) Chọn B. Câu 10. Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5 cm. Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với lúc mắt không điều tiết thì khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ của mắt tăng thêm một lượng: D (16 0,3n)dp (với n là số tuổi tính theo đơn vị là năm). Độ tụ tối đa của mắt bình thường ở tuổi 17 là Dmax và khoảng cực cận của mắt ở độ tuổi đó x (m). Tích xD max gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14B. 16C. 12D. 10 Hướng dẫn * Từ D (16 0,3n)dp n 17 D 10,9(dp) * Từ 1 200 D (dp) 1 1 min 0,015 3 D min OC OV OV 0,015m v OCV 2327  D Dmin D (dp) 1 1 max 30 D max 1 10 OCC OV D Dmax Dmin OCC (m) OCC 109 10 2327 xD 7,116 Chọn D. max 109 30 Câu 11. Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm và khoảng nhìn rõ là 40 cm. Người này, cầm một gương phẳng đặt cách mắt 10 cm rồi dịch gương lùi dần ra xa mắt được một khoảng 20 cm thì dừng lại. Trong quá trình dịch chuyển mắt luôn quan sát rõ ảnh của mắt trong gương thì A. tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm dần. B. độ tụ của thủy tinh thể tăng dần. C. góc trông ảnh giảm dần. D. khoảng cực viễn của mắt là 40 cm. Hướng dẫn * Khoảng cực viễn của mắt: OCv OCC CcCv 20 40 60cm
  11. * Lúc đầu, ảnh của mắt trong gương hiện lên ở điểm cực cận (OC c = 20 cm) nên mắt phải điều tiết tối đa (D max), tiêu cự của thể thuỷ tinh nhỏ nhất (fmin). * Khi đưa ra xa, khoảng cách giữa mắt và ảnh tăng lên do đó tiêu cự của thể thuỷ tinh tăng dần (độ tụ thể thủy tinh giảm dần) để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc. * Khi ảnh hiện lên ở điểm cực viễn thì mắt không phải điều tiết, thuỷ tinh thể có tiêu cự lớn nhất (độ tụ nhỏ nhất). * Ảnh qua gương phẳng có độ cao luôn bằng vật đối xứng với vật qua gương không phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến gương. Do đó, góc trông ảnh giảm vì khoảng cách từ ảnh tới mắt tăng lên mà chiều cao không đổi Þ Chọn C. Chú ý: * Khi soi gương (vật thật d > 0 cho ảnh ảo d’ < 0), khoảng cách từ mắt đến ảnh của nó Guong phang : d ' d L 2d L d d ' df d2 2df Guong cau : d ' L d f d f * Để mắt nhìn rõ thì OCc L OCv (khi L = OCc mắt điều tiết tối đa và khi L = OC v mắt không phải điều tiết). Câu 12. Một người có điểm cực viễn cách mắt OC v = 30 cm. Để có thể nhìn thấy ảnh của mắt mà mắt không điều tiết thì phải đứng cách gương phẳng khoảng bao nhiêu? A. 30 cm.B. 15 cm.C. 60 cm.D. 18 cm Hướng dẫn * Khoảng cách từ mắt đến ảnh ảo của nó: L d d ' 2d * Khi quan sát không điều tiết: OCv L 2d OC d v 15(cm) Chọn B 2 Câu 13. Một người có điểm cực cận cách mắt OC c =18 cm. Để có thể nhìn thấy ảnh của mắt mình mà mắt phải điều tiết tối đa thì người đó phải đứng cách gương cầu có tiêu cự f = -12 cm một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây? Biết mắt nhìn theo hướng của trục chính A. 30 cmB. 15 cmC. 60 cmD. 12 cm Hướng dẫn df * Khi quan sát điều tiết tối đa: OC L d d ' d d ' d c d f OCC 18 f 12 d 12(cm) Chọn D
  12. Câu 14. Một người có điểm cực viễn cách mắt 1,8 (m). Hỏi người đó phải đứng cách gương cầu có tiêu cự f = +1,2 (m) một khoảng bao nhiêu để có thể nhìn thấy ảnh ảo của mình mà mắt không phải điều tiết. Biết mắt nhìn theo hướng của trục chính. A. 40 cmB. 15 cmC. 60 cmD. 12 cm Hướng dẫn * Khi quan sát không điều tiết: OCv L d d ' d d ' OCv 1,8 df f 1,2 d 0,6(m) OCV d  d f d 3,6(m) f loai Þ Chọn C Câu 15. Một người mắt có khoảng nhìn rõ là 84 cm. Người này muốn nhìn rõ ảnh của mắt mình qua gương cầu lồi có tiêu cự f= -15 cm thì phải đặt gương đó cách mắt một khoảng gần nhất là 10 cm. Biết mắt nhìn theo hướng của trục chính. Khoảng cực viễn của mắt người đó là A. 30 cmB. 100 cmC. 160 cm.D. 16 cm Hướng dẫn * Khi quan sát ảnh của mắt trong trạng thái điều tiết tối đa: df 10.15 OC L d d ' d d ' d 10 16(cm) c d f 10 15 * Điểm cực viễn cách mắt một khoảng: OCV OCC CCCv 16 84 100(cm) Chọn B Câu 16. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 18 (cm) đến 60 cm. Người này muốn nhìn rõ ảnh của mắt mình qua gương cầu lõm có tiêu cự f = 40 cm thì phải đặt gương cách mắt một khoảng gần nhất và xa nhất lần lượt là d min và dmax. Biết mắt nhìn theo hướng của trục chính. Giá trị (d max - dmin) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 cmB. 11 cmC. 17 cmD. 19 cm Hướng dẫn * Để nhìn thấy ảnh trong gương thì ảnh là ảnh ảo nên vật thật phải đặt trong tiêu điểm (0 < d < f) * Khi quan sát ảnh của mắt trong trạng thái điều tiết tối đa: df d' d 8(cm) d d f 40d min OCc d d '  18 d d 40 d 90(cm) f Loai * Khi quan sát ảnh của mắt trong trạng thái không điều tiết:
  13. df d' d 20(cm) d d f 40d max OCV d d '  60 d d 40 d 120(cm) f Loai dmax dmin 12(cm) Chọn B Câu 17. Một người muốn nhìn rõ ảnh của mắt mình qua gương cầu lồi có tiêu cự f = -20 cm thì phải đặt gương đó cách mắt từ 20 cm đến 80 cm. Biết mắt nhìn theo hướng của trục chính. Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây? A. 60 cmB. 100 cmC. 160 cmD. 16 cm Hướng dẫn df * Khoảng cách từ mắt đến ảnh của nó: L d d ' d d ' d d f 20.20 * Khi điều tiết tối đa: OC L 20 30(cm) C min 20 20 80.20 * Khi không điều tiết: OC L 80 96(cm) v max 80 20 CcCv OCv OCC 66(cm) Chọn A DẠNG 2: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN SỬA TẬT MẮT * Sửa tật cận thị, đeo kính phân kì để nhìn rõ các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết (vật ở vô cùng qua Ok cho ảnh ảo nằm tại điểm cực viễn Cv). fk l OCv * Sửa tật viễn thị và tật lão thị, đeo kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở gần nhất cách mắt 25 cm mà mắt phải điều tiết tối đa (vật ở cách mắt qua Ok cho ảnh ảo nằm tại điểm cực cận Cc). d 25 l dd ' fk d ' (OCc l) d d ' Câu 1. Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 80 cm. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết, người đó phải đeo kính sát mắt có độ tụ A. 4dp B. 1,25dp C. 2dp D. 2,5dp Hướng dẫn * Người đó đeo kính phân kì để nhìn rõ các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết (vật ở vô cùng qua Ok cho ảnh ảo nằm tại điểm cực viễn Cv): fk l OCv l 0 OCv 0,8(m) 1  fk 0,8(m) Dk 1,25(dp) Chọn B. fk
  14. Câu 2. Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 12,5 cm và khoảng nhìn rõ là 37,5 cm. Hỏi người này phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn rõ được các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết? Coi kính đeo sát mắt. A. 8 / 3dp B. 4dp C. 2dp D. 8dp Hướng dẫn * Người đó đeo kính phân kì để nhìn rõ các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết (vật ở vô cùng qua Ok cho ảnh ảo nằm tại điểm cực viễn Cv): fk l OCv l 0 OCv OCc CcCv 0,125 0,375 0,5(m) 1  fk 0,5(m) Dk 2(dp) Chọn C. fk Câu 3. Một người khi không đeo kính có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 50 cm. Xác định độ tụ của kính mà người đó cần đeo sát mắt để có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 25 cm. A. 4,2 dpB. 2 dpC. 3 dpD. 1,9 dp Hướng dẫn * Để khi đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì qua kính cho một ảnh ảo tại điểm cực cận của mắt. d 25 l 25 * Từ d ' (OCc l) 50 dd ' 25( 50) 1 f 50(cm) 0,5(m) D 2(dp) Chọn B. d d ' 25 50 f Câu 4. Một người lớn tuổi có thể nhìn được vật ở xa mà mắt không phải điều tiết, nhưng muốn đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo kính có độ tụ 1 (dp). Biết kính đeo cách mắt 5 cm. Khoảng cực cận của mắt người đó là A. 100/3 cm.B. 100/7 cm.C. 30 cm.D. 40 cm. Hướng dẫn * Để khi đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì qua kính cho một ảnh ảo tại điểm cực cận của mắt. 1 1 1 d 0,25 l 0,2(m) D 1 1 * Từ: f d d' 1 d ' (OCc l) (OCc 0,05) 0,2 OCC 0,05
  15. OCc 0,3(m) Chọn C. Câu 5. Một người lớn tuổi có thể nhìn được vật ở xa mà mắt không phải điều tiết, nhưng muốn đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ 1 (dp). Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là A. 4,2 dpB. 2 dpC. 3 dpD. 1,9 dp Hướng dẫn * Người này nhìn được vật ở xa mà mắt không phải điều tiết nên OCv . * Để khi đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 25 cm thì qua kính cho một ảnh ảo tại điểm cực cận của mắt. 1 1 1 d 0,25 l 0,25(m) D f d d' 1 1 1 * Từ:  1 OCC (m) d ' (OCc l) OCc 0,25 OCC 3 1 1 1 Dmin fmax OCv OV 1 1 * Từ: D Dmax Dmin 3(dp) 1 1 1 OC OC D C v max fmin OCC OV Þ Chọn C. Câu 6. Một người cận thị lớn tuổi chỉ còn nhìn thấy rõ các vật trong khoảng cách mắt 50 cm ÷ 200/3 cm. Để nhìn xa vô cùng không điều tiết người này phải đeo kính có độ tụ D 1; còn để đọc được sách khi đặt gần mắt nhất, cách mắt 25 cm thì phải đeo kính có độ tụ D 2. Coi kính đeo sát mắt. Tổng (D 1 + D2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,2dp B. 0,5dp C. 3,5dp D. 0,5dp Hướng dẫn * Vì đeo kính sát mắt nên: 2 1 + Với D1: f1 OCv (m) D1 1,5(dp) 3 f1 d 0,25(m) 1 1 1 1 1 + Với D2: D2 2(dp) d ' OCc 0,5(m) f2 d d ' 0,25 0,5 D1 D2 1,5 2 0,5(dp) Chọn C Kinh nghiệm: 1 D1 (chua can) l OCv 1) Đeo cách mắt l công thức giải nhanh: 1 1 D (chua vien) 2 0,25 l OCc
  16. 1 D1 (chua can) OCv 2) Khi kính đeo sát mắt công thức giải nhanh: 1 1 D (chua vien) 2 0,25 OCc 3) Mắt nhìn được các vật cách nó từ OCc đến OCv. Khi kính đeo có tiêu cự fk mắt nhìn được các vật cách kính từ dc đến dv. Để xác định các đại lượng nên dựa vào sơ đồ tạo ảnh: 1 1 1 d l OC f Ok Mat c c k AB  A1B1  V d dc ;dv  1 1 1 d' d OC ;OC  Mcv l dv l OCv fk 1 1 1 d OC f Ok Mat c c k 4) Nếu đeo kính sát mắt: AB  A1B1  V d dc ;dv  1 1 1 d' d OC ;OC  Mcv o dv OCv fk Câu 7. Một người mắt không có tật về già, điểm cực cận cách mắt là x(m), khi điều tiết tối đa độ tụ của mắt tăng thêm 1 dp so với khi không điều tiết. Độ tụ của thấu kính phải đeo (cách mắt 2 cm) để mắt nhìn thấy một vật cách mắt 25 cm với điều tiết tối đa là D. Giá trị của xD gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,2B. 2,0C. 3,3D. 1,9 Hướng dẫn 1 1 D min D D 1(dp) OC OV max min v 1 1 OCv * Từ Dmax Dmin  OCc 1(m) 1 1 OC OC D C v max OCC OV * Đeo kính để nhìn vật cách mắt 25 cm mà mắt điều tiết tối đa thì ảnh A 1B1 nằm tại điểm cực cận của Ok Mat mắt: AB  A1B1  V d 0,25 l d' d OC 1 Mc l d ' l OCc 0,98(m) 1 1 1 1 Dk 3,33(dp) d 0,25 0,02 0,23(m) d d ' 0,23 0,98 Þ Chọn C. Câu 8. Một người mắt không có tật về già, điểm cực cận cách mắt là x (m), khi điều tiết tối đa độ tụ của mắt tăng thêm 1 dp so với khi không điều tiết. Độ tụ của thấu kính phải đeo (cách mắt 2 cm) để mắt nhìn thấy một vật cách mắt 25 cm không điều tiết là D. Giá trị của xD gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,2B. 2,0C. 3,3D. 1,9 Hướng dẫn
  17. 1 1 D min D D 1(dp) OC OV max min v 1 1 OCv * Từ Dmax Dmin  OCc 1(m) 1 1 OC OC D C v max OCC OV * Đeo kính để nhìn vật cách mắt 25 cm mà mắt điều tiết tối đa thì ảnh A 1B1 nằm tại điểm cực viễn của Ok Mat mắt: AB  A1B1  V d 0,25 l d' d OC Mv  l d ' l OCc 1 1 1 1 Dk 4,35(dp) d 0,25 0,02 0,23(m) d d ' 0,23 Þ Chọn A. Câu 9. Một người có điểm cực viễn cách mắt 25 cm và điểm cực cận cách mắt 10 cm. Khi đeo kính sát mắt có độ tụ −2 dp thì có thể nhìn rõ các vật nằm trong khoảng nào trước kính? A. 10cm 50cm B. 12,5cm 50cm C. 10cm  40cm D. 12,5cm  40cm Hướng dẫn 1 1 D d OC k Ok Mat c c * Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d' d OC ;OC  1 1 Mcv D 0 k dv OCv 1 1 2 dc 0,1 dc 0,125(m) Chọn B. 1 1 d 0,5(m) 2 v dv 0,25 Câu 10. Một người cận thị khi đeo kính sát mắt có độ tụ −2 (dp) thì có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5 cm tới vô cùng. Hỏi khi không đeo kính, người đó chỉ có thể nhìn thấy vật đặt trong khoảng nào? A. 10cm 50cm B. 20cm 50cm C. 10cm  40cm D. 20cm  40cm Hướng dẫn 1 1 D d OC k Ok Mat c c * Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d' d OC ;OC  1 1 Mcv D 0 k dv OCv 1 1 2 0,125 OCc OCc 0,1(m) Chọn A. 1 1 OC 0,5(m) 2 v OCv
  18. Câu 11. Một người cận thị phải kính sát mắt có độ tụ -2,5 dp. Khi đeo kính đó, người ấy có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách kính 24 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt khi không đeo kính gần giá trị nào nhất sau đây? A. 26 cmB. 15 cmC. 50 cmD. 40 cm Hướng dẫn 1 1 D d OC k Ok Mat c c * Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d' d OC ;OC  1 1 Mcv D 0 k dv OCv 1 1 2,5 0,24 OCc OCc 0,15(m) CcCv OCv OCc 0,25(m) 1 1 OC 0,4(m) 2,5 v OCv Þ Chọn A. Câu 12. Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ −2 (dp) sẽ nhìn rõ được các vật đặt cách kính từ 12,5 cm tới 50 cm. Biết kính đeo cách mắt một khoảng 1 cm. Hỏi khi không đeo kính, người đó chỉ có thể nhìn thấy vật đặt trong khoảng nào? A. 10cm 50cm B. 11cm  26cm C. 10cm  40cm D. 11cm  40cm Hướng dẫn 1 1 D d 0,01 OC k Ok Mat c c * Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d' d OC ;OC  1 1 Mcv D 0,01 m k dv 0,01 OCv 1 1 2 0,125 0,01 OCc OCc 0,11(m) Chọn B. 1 1 OC 0,26(m) 2 v 0,5 0,01 OCv Câu 13. Một người khi đeo kính có độ tụ +2 dp có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 27 cm tới vô cùng. Biết kính đeo cách mắt 2 cm. Khoảng cực cận của mắt người đó là A. 15 cmB. 61 cmC. 52 cmD. 40 cm Hướng dẫn Ok Mat 1 1 * Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V Dk d dc d' d OC d l OC Mc c C l