Luyện thi Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang học - Bài 4: Kính lúp - Chu Văn Biên

doc 22 trang xuanthu 29/08/2022 3880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện thi Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang học - Bài 4: Kính lúp - Chu Văn Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docluyen_thi_vat_li_lop_11_chuong_7_mat_cac_dung_cu_quang_hoc_b.doc

Nội dung text: Luyện thi Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang học - Bài 4: Kính lúp - Chu Văn Biên

  1. BÀI 4. KÍNH LÚP TÓM TẮT LÝ THUYẾT + Kính lúp là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để nhìn các vật nhỏ. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (dưới 10cm ) dùng để tạo ảnh ảo lớn hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. tan + Số bội giác của dụng cụ quang: G . 0 tan 0 OC Đ + Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực: G c . f f TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH Câu 1. Yếu tố nào kể sau không ảnh hưởng đến giá trị của số bội giác của kính lúp khi quan sát một vật kích thước cỡ khi ngắm chừng ở vô cực? A. Kích thước của vật.B. Đặc điểm của mắt. C. Đặc điểm của kính lúp.D. Đặc điểm của mắt và của kính lúp. Câu 2. Cách thực hiện nào sau đây vẫn cho phép tiếp tục ngắm chừng ở vô cực? A. Dời vật.B. Dời thấu kính. C. Dời mắt.D. Ghép sát đồng trục một thấu kính. Câu 3. Ngắm chừng ở điểm cực cận là: A. điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận Cc của mắt. B. điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực cận Cc của mắt. C. điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận Cc của mắt. D. điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực cận Cc của mắt. Câu 4. Ngắm chừng ở điểm cực viễn là: A. điều chỉnh kính hay vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực viễn Cv của mắt. B. điều chỉnh kính hay vật sao cho ảnh của vật nằm đúng ở điểm cực viễn Cv của mắt. C. điều chỉnh kính sao cho vật nằm đúng ở điểm cực viễn Cv của mắt. D. điều chỉnh vật sao cho vật nằm đúng ở điểm cực viễn Cv của mắt. Câu 5. Số bội giác của một dụng cục quang là: A. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật. B. tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật với góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang. C. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật lớn nhất. D. tỉ số giữa góc trông ảnh của vật qua dụng cụ quang với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt.
  2. Câu 6. Chọn câu sai. A. Đối với kính lúp, vật phải có vị trí ở bên trong đoạn từ quang tâm kính đến tiêu điểm vật kính. B. Kính lúp được cấu tạo bởi thấu kính hội tụ hay hệ ghép tương đương một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn. C. Các dụng cụ quang bổ trợ cho mắt đều có tác dụng tạo ảnh của vật với góc trông lớn hơn góc trông vật nhiều lần. D. Đại lượng đặc trưng của các dụng cụ quang bổ trợ cho mắt là số bội giác hay còn gọi là số phóng đại góc. Câu 7. Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc các yếu tố nào? A. Tiêu cự của kính lúp và khoảng cực cận OCc của mắt. B. Độ lớn của vật và khoảng cách từ mắt đến kính. C. Tiêu cự của kính lúp và khoảng cách từ mắt đến kính. D. Độ lớn của vật và khoảng cực cận OCc của mắt. Câu 8. Kính lúp là: A. một dụng cụ quang học có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. B. một gương cầu lõm bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. C. một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ. D. một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, khi mắt nhìn qua quang cụ này thấy ảnh của vật dưới góc trông lớn hơn năng suất phân li. Câu 9. Số bội giác của kính lúp ngắm chừng ở điểm cực cận không phụ thuộc (các) yếu tố nào? A. Tiêu cự của kính lúp.B. Độ lớn của vật. C. Khoảng cách từ mắt đến kính.D. Khoảng cực cận OCc của mắt. Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh ảo qua các dụng cụ quang học? A. Ảnh ảo không thể hứng được trên màn. B. Ảnh ảo nằm trên đường kéo dài của chùm tia phản xạ hoặc chùm tia ló. C. Ảnh ảo có thể quan sát được bằng mắt. D. Ảnh ảo không thể quan sát được bằng mắt. Câu 11. Trong trường hợp ngắm chừng nào thì số bội giác của kính lúp tỉ lệ nghịch với tiêu cự? A. Ở vô cực.B. Ở điểm cực viễn nói chung. C. Ở điểm cực cận.D. Ở vị trí bất kì. Câu 12. Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng A. bằng f .B. nhỏ hơn hoặc bằng f .
  3. C. giữa f và 2 f . D. lớn hơn 2 f . Câu 13. Với là góc trong ảnh của vật qua dụng cụ quang học (kính lúp, kính hiển vi), 0 là góc trong vật trực tiếp vật đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát vật qua dụng cụ quang học là: cos tan A. G 0 B. G C. G D. G cos 0 0 tan 0 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH 1A 2C 3B 4B 5C 6B 7A 8C 9B 10D 11A 12B 13C TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG DẠNG 1. PHẠM VI ĐẶT VẬT VÀ GIỚI HẠN NHÌN RÕ CỦA MẮT Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d ' d OC ;OC  Mc v l 1 1 Dk dc l OCc Cách 1: Dựa vào hệ: 1 1 D k dv l OCv Cách 2: • Ngắm chừng ở cực cận: d ' f d OC d ' l OC d d . M c c d ' f c d ' f • Ngắm chừng ở cực viễn: d OC d ' l OC d d . M v v d ' f v Câu 1. Một học sinh cận thị có các điểm Cc ,Cv cách mắt lần lượt là 10cm và 90cm . Học sinh này dùng kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Vật phải đặt trong khoảng nào trước kính? A. 5 cm  8 cm B. 4 cm  9 cm C. 5 cm  9 cm D. 4 cm  8 cm Hướng dẫn Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d ' d OC ;OC  Mc v l
  4. 1 1 1 1 Dk 10 dc l OCc dc 0,1 dc 0,05 m 1 1 1 1 d 0,09 m D 10 v k dv l OCv dv 0,9 Chọn C. Câu 2. Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5x . Một người sử dụng kính lúp này để quan sát một vật nhỏ, chỉ nhìn thấy ảnh của vật khi vật được đặt cách kính từ 4cm đến 5cm . Mắt đặt sát sau kính. Xác định khoảng nhìn rõ của người này. A. 20 cm  B. 20 cm  250 cm C. 25 cm  D. 25 cm  250 cm Hướng dẫn 25cm Tiêu cự của kính lúp: 5 f 5 cm . f Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d ' d OC ;OC  Mc v l 1 1 1 1 1 Dk dc l OCc 4 OCc 5 OCc 0,2 m 1 1 1 1 1 OC D v k dv l OCv 5 OCv 5 Khoảng nhìn rõ của người này cách mắt từ 20 cm đến vô cực Chọn A. Câu 3. Một người đứng tuổi khi nhìn những vật ở xa thì không phải đeo kính nhưng khi đeo kính có độ tụ 1 dp thì đọc được trang sách đặt cách mắt gần nhất là 25 cm (mắt sát kính). Người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp có độ tụ 32 dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt cách kính 30 cm . Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? 50 25 52 13 A. cm  cm B. cm  cm 31 8 31 4 53 13 52 25 C. cm  cm D. cm  cm 31 4 31 8 Hướng dẫn Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d ' d OC ;OC  Mc v l 1 1 1 Đeo kính 1 dp : 1 OCc m . 0,25 OCc 3
  5. 1 1 32 1 50 d 1 d m cm c 0,3 c 62 31 Khi dùng kính lúp: 3 1 25 1 1 d m cm 32 v 32 8 dv 0,3 Chọn A. Câu 4. Một người dùng kính lúp có tiêu cự f 4 cm để quan sát một vật nhỏ AB , mắt cách kính một khoảng 10cm . Người đó chỉ nhìn rõ các vật khi đặt vật cách kính trong khoảng từ 2,4cm đến 3,6cm . Nếu mắt đặt cách kính 4cm thì phải đặt vật cách kính trong phạm vi từ: A. 3 cm  82 / 23 cm B. 3,2 cm  83 / 23 cm C. 3,2 cm  84 / 23 cm D. 3 cm  84 / 23 cm Hướng dẫn 1 1 1 d l OC f Ok mat c c k Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d ' d OC ;OC  1 1 1 Mc v l dv l OCv fk 1 1 1 2,4 10 OCc 4 OCc 16 cm Khi l 10 cm : 1 1 1 OC 46 cm v 3,6 10 OCv 4 1 1 1 dc 3 cm dc 4 16 4 Khi l 4 cm : 84 1 1 1 d cm v 23 dv 4 46 4 84 Vật cách kính từ 3 cm đến cm Chọn A. 23 Câu 5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt OCc 12 cm và điểm cực viễn cách mắt OCv . Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt đặt sát kính. Phải đặt vật 80 trong khoảng trước kính lúp từ d tới cm thì mới có thể quan sát được. Giá trị OC 11d bằng: c 9 v c A. 25 cm B. 15 cm C. 40 cm D. 20 cm Hướng dẫn 1 1 D d l OC k Ok mat c c Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d ' d OC ;OC  1 1 Mc v D l k dv l OCv
  6. 1 1 10 3 dc 0,12 dc m 1 1 55 OCv 11dc 0,2 m 10 0,8 OCv 0,8 m OCv 9 Chọn D. Câu 6. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm , điểm cực cận cách mắt OCc , đeo kính sát mắt có độ tụ Dk thì nhìn được vật cách kính từ 20 cm đến vô cùng. Để đọc được những dòng chữ nhỏ mà không phải điều tiết, người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp có tiêu cự fL 0,35.OCc , đặt sát mắt. Khi đó phải đặt trang sách cách kính lúp bao nhiêu? A. 53 /11cm B. 50 /11cm C. 21,8 cm D. 21,1cm Hướng dẫn 1 1 D d l OC k Ok mat c c Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d ' d OC ;OC  1 1 Mc v D l k dv l OCv 1 1 Dk 0,2 OCc 1 Đeo kính Dk : OC m 1 1 7 Dk 0,5 Khi dùng kính lúp: 1 1 1 1 1 1 50 d cm d OC f d 50 100 v 11 v v L v 0,35. 7 Chọn B. DẠNG 2. SỐ BỘI GIÁC. GÓC TRÔNG Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d ' d OC ;OC  Mc v l AB Góc trông AB tại điểm cực cận: 0 tan 0 . OCc A1B1 kAB f d ' AB f 1 dM AB Góc trông ảnh A1B1 : tan . . . dM dM f dM f dM
  7. f l OC OC d OC G v . c M v v f OC v tan f l dM OCc f l OCc Số bội giác: G . dM OCc Gc k 0 tan 0 f dM f OCc dM G f AB tan f Trường hợp ngắm chừng ở vô cực: OCc G f Lời khuyên: f d ' f k d f f 1)Ở trên đã chứng minh và nên ghi khắc: OC OC G k c k c dM l d ' d f OCc 2) Khi tính độ bội giác trước tiên phải kiểm tra nếu thấy thì G l f f Thật vậy: f d ' OCc l f 1 G d ' f OC f d ' OC l d ' f Từ G . c c . f l d ' l d ' f f d ' OC d f d ' 1 G c l d ' f Câu 1. Một kính lúp có ghi 5 trên vành của kính. Người quan sát có khoảng cực cận OCc 20 cm ngắm chừng ở vô cực để quan sát một vật. Số bội giác của kính có trị số nào? A. 5B. 4C. 2D. 3 Hướng dẫn 25cm Từ : 5 f 5 cm . f OC 20 Tính G c 4 . f 5 Chọn B.
  8. Câu 2. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp trên vành có kí hiệu 10 để quan sát vật nhỏ AB cao 1cm . Kính đặt cách mắt một khoảng 2,5 cm thì quan sát rõ ảnh của vật với góc trông gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,5 rad.B. 0,3 rad.C. 0,4 rad.D. 0,8 rad. Hướng dẫn Cách 1: 25cm Từ kí hiệu 10 suy ra 10 f 2,5 cm . f OC 20 Vì l f nên độ bội giác trong trường hợp này luôn bằng G c 8 f 2,5 AB 1 Góc trông ảnh qua kính: G 0 G tan 0 G 8. 0,4 rad . OCc 20 Chọn C. Cách 2: Vì l f nên tia tới từ B song song với trục chính cho tia ló đi qua F ' . O C AB 1 Tính tan k 0,4 rad . f f 2,5 Chọn C. Câu 3. Một kính lúp có độ tụ 50 dp . Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt tại tiêu điểm ảnh của kính để nhìn vật AB dưới góc trông 0,05 rad . Xác định độ lớn của AB . A. 0,15 cm B. 0,2 cm C. 0,1cm D. 1,1cm Hướng dẫn Vì l f nên tia tới từ B song song với trục chính cho tia ló đi qua F ' . Tính O C AB 0,05 tan k AB.D AB 10 3 m f f D 50 Chọn C. Câu 4. Dùng kính lúp có độ tụ 50 dp để quan sát vật nhỏ AB . Mắt có điểm cực cận cách mắt 20 cm đặt cách kính 5 cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Số bội giác của kính là: A. 16,5.B. 8,5.C. 11.D. 20. Hướng dẫn 1 Tiêu cự kính lúp: f 0,02 m 2 cm . 50
  9. Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V . d dc ;dv  d ' d OC ;OC  Mc v l d ' f 15 2 d ' 5 OC 15 k 8,5 G . c f 2 c Chọn B. Câu 5. Một người cận thị chỉ có thể nhìn thấy vật đặt cách mắt từ 10 cm đến 50 cm . Người quan sát vật AB cao 0,2 cm nhờ một kính lúp trên vành ghi 6,25 đặt cách mắt 2 cm . Khi vật đặt trước kính và cách kính 3,5 cm thì mắt: A. không nhìn thấy ảnh.B. nhìn thấy ảnh với góc trông ảnh 70 . C. nhìn thấy ảnh với số bội giác 8 / 3.D. nhìn thấy ảnh với số bội giác 3. Hướng dẫn 25 cm Trên vành ghi 6,25 nghĩa là: 6,25 f 4 cm . f Ok mat df Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d ' d d ' d d f M l 3,5.4 d ' 28 cm d l d ' 30 cm 10;50 Mắt nhìn thấy vật. 3,5 4 M f 4 k 8 . d f 3,5 4 A B kAB 8.0,2 Góc trông ảnh: tan 1 1 30 . A1O dM 30 A1B1 tan AO OC 10 8 Số bội giác: G 1 k. c 8. . AB 0 tan 0 dM 30 3 OCc Chọn C. Câu 6. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt trong khoảng từ 15 cm đến 45 cm . Người này dùng kính lúp có độ tụ 25 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 10 cm thì độ bội giác của ảnh bằng 3. Xác định khoảng cách từ vật đến kính? A. 48 /13 cm B. 10 / 3 cm C. 40 /13 cm D. 43 /13 cm Hướng dẫn 1 1 Tiêu cự kính lúp: f 0,04 m 4 cm . D 25 Ok mat d ' f Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V k d d ' d f M l
  10. A1B1 tan AO OC d ' f OC d ' 4 15 Số bội giác: G 1 k. c . c 3 . AB 0 tan 0 dM f l d ' 4 10 d ' OCc d ' f 20.4 10 d ' 20 cm d cm d ' f 20 4 3 Chọn B. Câu 7. Một người có khoảng cực cận 25 cm dùng kính lúp có tiêu cự 2 cm để quan sát một vật nhỏ AB . Người đó đặt vật trước kính một khoảng 1,9 cm , khi đặt mắt cách kính lúp 2 cm quan sát được ảnh của vật. Số bội giác là: A. 12,5.B. 15.C. 10.D. 8. Hướng dẫn Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d d ' d M l df 1,9.2 d ' 38 d f 1,9 2 f 2 k 20 d f 1,9 2 Số bội giác: A1B1 tan AO OC OC 25 G 1 k. c k. c 20. 12,5 AB 0 tan 0 dM l d ' 2 38 OCc Chọn A. Câu 8. Một người mắt có khoảng nhìn rõ là 84 cm , điểm cực cận cách mắt một khoảng là 16 cm . Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm . Tính số bội giác của ảnh khi vật ở gần kính nhất. A. 12,5.B. 3,28.C. 3,7.D. 2,8. Hướng dẫn Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d d ' d OC Mc l d ' f 13,5 5 k 3,7 f 5 d ' l dM 2,5 16 13,5 OC G k c k 3,7 dM Chọn C.
  11. Câu 9. Một người mắt có khoảng nhìn rõ là 84 cm , điểm cực cận cách mắt một khoảng là 16 cm . Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm . Tính số bội giác của ảnh khi vật ở xa kính nhất. A. 12,5.B. 3,28.C. 3,7.D. 2,8. Hướng dẫn Khoảng cực viễn: OCv OCc CcCv 100 cm . Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc ;dv  d ' d OC Mv l d ' f 97,5 5 k 20,5 f 5 d ' l dM 2,5 100 97,5 OC 16 G k c 20,5. 3,28 dM 100 Chọn B. Câu 10. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 26 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 2 cm thì độ phóng đại ảnh bằng 6. Số bội giác là: A. 4.B. 3,28.C. 3,7.D. 3. Hướng dẫn Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d d ' d M l d ' f d ' 10 k 6 d ' 50 f 10 OC OC 26 G k c k c 6. 3 dM l d ' 2 50 Chọn D. Câu 11. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 14 cm đến 46 cm . Người này dùng kính lúp trên vành có kí hiệu 6,25 để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 10 cm . Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ngắm chừng ở điểm cực viễn lần lượt là Gc và Gv . Giá trị Gc Gv gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5.B. 6.C. 7.D. 8. Hướng dẫn 25 cm Trên vành ghi 6,25 nghĩa là: 6,25 f 4 cm . f Ok mat d ' f l dM f Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V k . d d ' d f f M l
  12. 10 14 4 14 d OC G 2 OC l d f OC M c c 4 14 Tính: G k c M . c d f d 10 46 4 14 70 M M d OC G M v v 4 46 23 70 G G 2 5,04 c v 23 Chọn A. Câu 12. Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 25 cm , dùng kính lúp tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái không điều tiết. Khi đó vật AB vuông góc với trục chính và cách mắt 9 cm . Nếu khoảng cách từ kính đến mắt là và độ bội giác của ảnh là G thì giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây? A. 21cm B. 12 cm C. 25 cm D. 38 cm Hướng dẫn Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d d ' d OC Mv l 1 1 1 1 d ' l 25 l 5 cm dd' f5 d 9 l 0 l 29 cm l d ' f 20 5 k 5 f 5 lG 10 cm OC 10 G k c 5. 2 dM 25 Chọn B. Câu 13. Một người cận thị dùng kính lúp có tiêu cự f để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng l . Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ngắm chừng ở điểm cực viễn lần lượt là Gc và Gv . Chọn nhận xét đúng. A. f l và Gc Gv không đồng thời bằng 0. B. Gc Gv khi f l . C. Gc Gv khi f l . D. f l Gc Gv 0 khi f l . Hướng dẫn Ok mat d ' f l dM f Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V k . d d ' d f f M l
  13. OC l d f OC OC OC 1 Từ G k c M . c c c f l dM f dM f f dM f l Gc Gv OCc f l Gc Gv f f l Gc Gv Chọn D. DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH NGẮN NHẤT GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN VẬT MÀ MẮT CÒN PHÂN BIỆT ĐƯỢC Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V . d dc ;dv  d ' d OC ;OC  Mc v l A1B1 kAB f d ' AB f 1 dM AB Góc trông ảnh: A1B1 : tan . . dM dM f dM f dM dM f Để phân biệt được hai điểm A, B thì  AB  . dM . k f l dM AB Trường hợp ngắm chừng ở vô cực: tan  AB f  . f Câu 1. Một người dùng kính lúp có tiêu cự 6 cm để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 6 cm thì nhìn rõ vật. Biết năng suất phân li của mắt người đó là 3.10 4 rad . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được qua kính lúp là: A. 25 m B. 15 m C. 13 m D. 18 m Hướng dẫn Vì l f nên tia tới từ B song song với trục chính cho tia ló đi qua F ' . Để phân biệt được hai điểm AB trên vật thì góc trông ảnh A1B1 lớn hơn năng suất phân li: O C AB  tan k f f AB f  0,06.3.10 4 18.10 6 m
  14. Chọn D. Câu 2. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 20 cm đến 45 cm . Người này dùng kính lúp có độ tụ 20 dp để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Mắt cách kính 10 cm . Năng suất phân li của mắt người đó là 3.10 4 rad . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà người đó còn có thể quan sát được qua kính lúp gần giá trị nào nhất sau đây? A. 17 m B. 15 m C. 13 m D. 18 m Hướng dẫn 1 Tiêu cực của kính lúp: f 5 cm . D Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V . d d ' d OC Mv l d ' l dM 10 45 35 d ' f 35 5 k 8 f 5 Để phân biệt được hai điểm AB trên vật thì góc trông ảnh A1B1 lớn hơn năng suất phân li: A B kAB d  0,45.3.10 4  tan 1 1 AB M 16,875.10 6 m dM dM k 8 Chọn A. Câu 3. Một người có khoảng cực cận OCc 15 cm và khoảng nhìn rõ 35 cm . Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm . Mắt đặt cách kính 10 cm . Năng suất phân li của mắt người này là 1' . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt người này còn phân biệt được khi ngắm chừng ở điểm cực cận. A. 16,5 m B. 10,9 m C. 21,8 m D. 21,1 m Hướng dẫn Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d dc d ' d OC Mc l d ' f 5 5 d ' l OC 5 k 2 . c f 5 Góc trông ảnh: A B kAB  tan tan 1 1 dM OCc OC 0,15 10 AB c tan tan 21,8.10 6 m k 2 60 Chọn C.
  15. Câu 4. Một người mắt không có tật, khoảng cực cận là 20 cm , đặt mắt tại tiêu điểm của một kính lúp để quan sát vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Nếu cố định các vị trí, dịch vật một đoạn lớn nhất là 0,8 cm dọc theo trục chính của kính thì mắt nhìn rõ ảnh của vật. Trong quá trình dịch chuyển khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được là x . Biết năng suất phân li của mắt người đó là 3.10 4 rad . Giá trị của x là: A. 12 m B. 15 m C. 13 m D. 18 m Hướng dẫn Ok mat Sơ đồ tạo ảnh: AB  A1B1  V d d ' d OC ;OC  Mc v l Lúc đầu, ngắm chừng ở điểm cực viễn nên d f . Sau đó, d f 0,8 thì ngắm chừng ở điểm cực cận 1 1 1 1 1 1 nên d OC 20 cm d ' l d f 20 dd' f f 4 cm . M c M f 0,8 f 20 f Vì l f nên tia tới từ B song song với trục chính cho tia ló đi qua F ' . Để phân biệt được hai điểm AB trên vật thì góc trông ảnh A1B1 lớn hơn năng suất phân li: O C AB  tan k AB f  0,04.3.10 4 12.10 6 m f f Chọn A. BÀI TOÁN TƯƠNG TỰ VÀ BIẾN TƯỚNG Câu 1. Một mắt không tật có điểm cực cận cách mắt 20 cm , quan sát vật AB qua một kính lúp có tiêu cự 2 cm . Xác định số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực. A. 6B. 10C. 15D. 2,5 Câu 2. Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp . Mắt người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm . Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: A. 2,5B. 4C. 5D. 2 Câu 3. Một học sinh, có mắt không bị tật, có khoảng cực cận OCc 25 cm , dùng kính lúp có độ tụ 10 dp để quan sát một vật nhỏ. Biết ngắm chừng kính lúp ở vô cực. Tính số bội giác.
  16. A. 6B. 4C. 15D. 2,5 Câu 4. Một mắt không tật có điểm cực cận cách mắt 20 cm , quan sát vật AB qua một kính lúp có tiêu cự 2 cm . Xác định số bội giác của kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận, khi mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính. A. 6B. 4C. 10D. 2,5 Câu 5. Một người cận thị đặt mắt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp có tiêu cự 2 cm , quan sát ảnh mà không phải điều tiết mắt. Xác định số bội giác của kính đối với mắt người đó, biết rằng mắt cận có điểm cực cận cách mắt 10 cm và điểm cực viễn cách mắt 122 cm . A. 5B. 4C. 10D. 2,5 Câu 6. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm quan sát vật qua kính lúp có tiêu cự f 5 cm ở trạng thái mắt điều tiết tối đa. Vật đặt cách kính bao nhiêu nếu kính đặt cách mắt 2 cm ? 40 43 A. 4,25 cm B. 5 cm C. cm D. cm 13 13 Câu 7. Một người đứng tuổi khi nhìn những vật ở xa thì không phải đeo kính nhưng khi đeo kính có độ tụ 1 dp thì đọc được trang sách đặt cách mắt gần nhất là 25 cm (mắt sát kính). Người này bỏ kính ra và dùng một kính lúp có độ tụ 32 dp để quan sát một vật nhỏ. Tính số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực. 32 47 A. B. C. 15D. 2,5 3 4 Câu 8. Một người mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 20 cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có độ tụ 10 dp . Kính đặt cách mắt 5 cm . Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính. A. 4,5 cm  8 cm B. 5 cm 10 cm C. 6 cm 10 cm D. 6 cm  8 cm Câu 9. Một người dùng kính lúp có tiêu cự f 4 cm để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính một khoảng 10 cm . Người đó chỉ nhìn rõ các vạt khi đặt vật cách kính trong khoảng từ 2,4 cm đến 3,6 cm . Xác định khoảng cách từ điểm cực cận và điểm cực viễn đến quang tâm của mắt. A. 16 cm  46 cm B. 16 cm  50 cm C. 25 cm  46 cm D. 25 cm  50 cm Câu 10. Một người quan sát vật nhỏ AB nhờ một kính lúp trên vành ghi 6,25 , mắt đặt cách kính 2 cm . Để có thể quan sát được, vật phải đặt trước kính lúp trong khoảng từ 8 / 3 cm đến 48 /13 cm . Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt người đó. A. 16 cm  46 cm B. 16 cm  50 cm C. 20 cm  50 cm D. 20 cm  46 cm
  17. Câu 11. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 10 cm đến 50 cm . Người này dùng kính lúp 10 dp để quan sát vật nhỏ. Kính đặt sát mắt. Xác định phạm vi đặt vật trước kính? 25 A. 5 cm  8 cm B. 5 cm  cm 3 25 C. 6 cm  cm D. 6 cm 10 cm 3 Câu 12. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến . Người này dùng kính lúp 25 dp để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 10 cm . Xác định phạm vi đặt vật trước kính? 25 A. 5 cm 10 cm B. 5 cm  cm 3 25 C. 6 cm  cm D. 6 cm 10 cm 3 Câu 13. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 14 cm đến 46 cm . Người này dùng kính lúp có độ tụ 25 dp để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 10 cm . Xác định phạm vi đặt vật trước kính? 25 A. 5 cm  3,6 cm B. 5 cm  cm 3 25 C. 2 cm  cm D. 2 cm  3,6 cm 3 Câu 14. Một người cận thị chỉ có thể nhìn thấy vật đặt cách mắt từ 10 cm đến 50 cm . Người quan sát vật nhờ một kính lúp trên vành ghi 6,25 kính lúp đặt cách mắt 2 cm . Vật đặt cách kính một khoảng thì mắt nhìn thấy ảnh với độ bội giác 2,6. Giá trị của d gần giá trị nào nhất sau đây? 48 40 43 A. cm B. 5 cm C. cm D. cm 13 13 13 Câu 15. Một người mắt có khoảng nhìn rõ là 84 cm , điểm cực cận cách mắt một khoảng là 16 cm . Người này dùng một kính lúp có độ tụ 20 dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm . Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? 195 25 A. 5 cm  cm B. 5 cm  cm 41 3 135 25 135 195 C. cm  cm D. cm  cm 37 3 37 41 Câu 16. Một người lớn tuổi có thể nhìn được vật ở xa mà mắt không phải điều tiết. Nhưng muốn đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ 1 dp . Người đó không đeo kính và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt cách kính 10 cm . Xác định phạm vi đặt vật trước kính lúp? 195 A. 4,25 cm  cm B. 4,25 cm  5 cm 41
  18. 135 135 195 C. cm  5 cm D. cm  cm 37 37 41 Câu 17. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 5,67 cm để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt một khoảng 6 cm thì độ bội giác của ảnh là 3,5. Xác định vị trí đặt vật trước kính. 48 54 40 43 A. cm B. cm C. cm D. cm 13 11 13 13 Câu 18. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 20 cm tới 50 cm . Người đó quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 20 dp , mắt cách kính 5 cm . Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận. A. 4B. 15C. 3,7D. 2,8 Câu 19. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 20 cm tới 50 cm . Người đó quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm , mắt cách kính lúp 5 cm . Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực viễn. A. 4B. 3,28C. 3,7D. 2,8 Câu 20. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 20 cm tới 50 cm . Người đó đeo kính sát mắt để sửa tật và quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm , mắt cách kính lúp 5 cm . Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận. A. 4B. 2C. 3,7D. 2,8 Câu 21. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 20 cm tới 50 cm . Người đó đeo kính sát mắt để sửa tật và quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm , mắt cách kính lúp 5 cm . Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực viễn. A. 4B. 2C. 3,7D. 2,8 Câu 22. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 20 cm tới 50 cm . Người đó quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm , mắt cách kính lúp 5 cm . Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thì vật cách kính lúp một khoảng: A. 4 cm B. 4,25 cm C. 3,7 cm D. 2,8 cm Câu 23. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 24 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ AB cao 1cm . Kính đặt cách mắt một khoảng 10 cm và vật đặt cách kính 4 cm . Số bội giác và góc trông ảnh lần lượt là: A. 4 và 9,460 B. 3 và 7,560 C. 3 và 7,850 D. 4 và 9,550 Câu 24. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 16 cm đến 46 cm . Người này dùng kính lúp có tiêu cự 4 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt cách kính 10 cm . Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận là: A. 4B. 2,5C. 3,7D. 2,8
  19. Câu 25. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 16 cm đến 46 cm . Người này dùng kính lúp có tiêu cự 4 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt cách kính 10 cm . Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực viễn là: A. 4B. 2,5C. 3,5D. 2,8 Câu 26. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 10 cm đến 50 cm . Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt cách kính 5 cm . Khoảng cách từ vật đến kính lúp là d , số phóng đại ảnh qua kính lúp là k và số bội giác của kính là G . Nếu ngắm chừng ở điểm cực cận thì: A. d 3 cm B. k 2 C. G 2 D. k G 3 Câu 27. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 10 cm đến 50 cm . Người này dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt cách kính 5 cm . Khoảng cách từ vật đến kính lúp là d , số phóng đại ảnh qua kính lúp là k và số bội giác của kính là G . Nếu ngắm chừng ở điểm cực viễn thì: A. d 4 cm B. k 2 C. G 2 D. k G 6,6 Câu 28. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 15 cm đến 50 cm . Người này dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Mắt cách kính 20 cm . Nếu khoảng cách từ vật đến kính là d , độ phóng đại ảnh qua kính lúp là k và số bội giác là G thì d k G gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 38 cm Câu 29. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm , dùng kính lúp tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái điều tiết tối đa. Khi đó vật AB vuông góc với trục chính và cách mắt 9,375 cm . Khi đó khoảng cách từ kính đến mắt là l và độ bội giác của ảnh khi đó G thì giá trị của lG gần giá trị nào nhất sau đây? A. 41cm B. 20 cm C. 25 cm D. 38 cm Câu 30. Một người lớn tuổi có thể nhìn được vật ở xa mà mắt không phải điều tiết. Nhưng muốn đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo kính sát mắt có độ tụ 1 dp . Người đó không đeo kính và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt cách kính 10 cm . Số bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và điểm cực viễn lần lượt là Gc và Gv . Giá trị Gc Gv gần giá trị nào nhất sau đây? A. 15B. 6C. 12D. 8 Câu 31. Một người cận thị dùng kính lúp tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái không điều tiết. Khi đó vật AB vuông góc với trục chính và cho ảnh A1B1 cách vật 16 cm . Tìm độ tụ của kính cần đeo để chữa tật cận thị cho người này. Trong các trường hợp trên mắt đặt sát kính.
  20. A. 15B. 6C. 5 dp D. 4 dp Câu 32. Một người mang kính sát mắt có độ tụ 2 dp thì có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cực. Người này không đeo kính và dùng kính lúp trên vành có ghi kí hiệu 5 để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt 5 cm . Hỏi vật phải đặt trong khoảng nào trước kính? A. 4,25 cm  4,5 cm B. 3,25 cm  5 cm C. 3,25 cm  4,5 cm D. 4,25 cm  5 cm Câu 33. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 15 cm đến 50 cm . Người này dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt cách kính 5 cm . Xác định phạm vi đặt vật trước kính. 10 A. cm  4, 5 cm B. 3,25 cm  5 cm 3 10 C. 3,25 cm  4,5 cm D. cm  5 cm 3 Câu 34. Khi đeo sát mắt một thấu kính phân kì có độ tụ 1 dp , mắt nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết và nhìn rõ vật đặt cách mắt 25 cm nếu mắt điều tiết tối đa. Nếu mắt cận nói trên (không đeo kính) đặt tại tiêu điểm ảnh của một kính lúp có tiêu cự bằng 4 cm , thì phải đặt vật trong khoảng nào trước kính để mắt có thể nhìn rõ ảnh của vật? A. 3,2 cm  3,84 cm B. 3,25 cm  5 cm C. 3,25 cm  3,84 cm D. 3,2 cm  5 cm Câu 35. Một người mang kính sát mắt có độ tụ 2 dp thì có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cực. Người này không đeo kính và dùng kính lúp trên vành có ghi kí hiệu 5 để quan sát vật nhỏ. Kính đặt cách mắt 5 cm . Số bội giác khi mắt nhìn rõ ảnh của vật gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,5B. 3,6C. 2,8D. 4,8 Câu 36. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự f 5 cm để quan sát một vật nhỏ AB cao 1cm . Vật đặt cách kính một khoảng 5 cm thì mắt nhìn thấy ảnh của vật với góc trông. Xác định độ bội giác của ảnh và góc trông ảnh. A. 0,4 rad B. 0,6 rad C. 0,3 rad D. 0,5 rad Câu 37. Một người có thể nhìn rõ các vật từ 25 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có tiêu cự f 5 cm để quan sát một vật nhỏ AB . Vật đặt cách kính một khoảng 5 cm thì góc trông ảnh 0,1 rad . Xác định chiều cao vật AB . A. 0,4 cm B. 0,6 cm C. 0,3 cm D. 0,5 cm Câu 38. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt ở trong khoảng từ 20 cm đến 45 cm . Người này dùng kính lúp có độ tụ 20 dp để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Mắt cách kính