Luyện thi Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang học - Bài 6: Kính thiên văn - Chu Văn Biên
Bạn đang xem tài liệu "Luyện thi Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang học - Bài 6: Kính thiên văn - Chu Văn Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- luyen_thi_vat_li_lop_11_chuong_7_mat_cac_dung_cu_quang_hoc_b.doc
Nội dung text: Luyện thi Vật lí Lớp 11 - Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang học - Bài 6: Kính thiên văn - Chu Văn Biên
- BÀI 6. KÍNH THIÊN VĂN + Kính thiên văn là dụng cụ quang để quan sát các thiên thể. Nĩ gồm hai bộ phận chính: - Vật kính: thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lớn f1 (cĩ thể đến hàng chục mét). - Thị kính: kính lúp cĩ tiêu cự nhỏ f2 (cỡ cm). Phải điều chỉnh khoảng cách giữa hai thấu kính để ảnh sau cùng hiện ra trong khoảng nhìn rõ của mắt. + Độ bội giác trong trường hợp ngắm chứng ở vơ cực: G f1 / f2 . TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH Câu 1. Kính thiên văn khúc xạ gồm hai thấu kính hội tụ: A. Vật kính cĩ tiêu cự nhỏ, thị kính cĩ tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng là cố định. B. Vật kính cĩ tiêu cự nhỏ, thị kính cĩ tiêu cự lớn; khoảng cách giữa chúng cĩ thể thay đổi được. C. Vật kính cĩ tiêu cự lớn, thị kính cĩ tiêu cực nhỏ; khoảng cách giữa chúng cĩ thể thay đổi được. D. Vật kính và thị kính cĩ tiêu cự bằng nhau, khoảng cách giữa chúng cố định Câu 2. Cơng thức số bội giác của kính thiên văn khúc xạ trong trường hợp ngắm chừng ở vơ cực G là A. G f1 / f2 .B. G f1 f2 . C. G Đf1 / f2 .D. G Đ / ( f1 f2 ). Câu 3. Kính thiên văn khúc xạ tiêu cự kính f1 và tiêu cự thị kính f2 . Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của thiên văn ngắm chừng ở vơ cực cĩ biểu thức nào? A. f1 f2 .B. f1 / f2 . C. f2 / f1 .D. f1 f2 . Câu 4. Chọn câu sai khi nĩi về kính thiên văn khúc xạ. A. Vật kính của kính thiên văn là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự rất lớn (cĩ thể tới hàng chục mét). B. Khi điều chỉnh kính thiên văn ta chỉ cần xê dịch thị kính để ảnh sau cùng hiện ra trong khoảng nhìn rõ của mắt. C. Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vơ cực thì số bội giác khơng phụ thuộc vị trí của mắt đặt sau thị kính. D. Số bội giác của kính thiên văn ngắm chừng vơ cực tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. Câu 5. Chọn trả lời đúng về cỡ độ lớn của tiêu cự và độ tụ của vật kính, thị kính đối với kính hiển vi và kính thiên văn nêu trong bảng dưới đây.
- Kính hiển vi Kính thiên văn Vật kính Thị kính Vật kính Thị kính A xentimét milimét trăm điơp chục điơp B milimét xentimét < 1 điơp chục điơp C xentimét xentimét chục điơp trăm điơp D milimét mét điơp trăm điơp Câu 6. Khi một người cĩ mắt khơng bị tật quan sát kính thiên văn (tiêu cự vật kính f1 và tiêu cự thị kính f2 ) ở trạng thái khơng điều tiết thì cĩ thể kết luận gì về độ dài của kính va số bội giác G ? A. f1 f2 và G f1 / f2 .B. f1 f2 và G f2 / f1 . C. f1 f2 và G f2 / f1 . D. f1 f2 và G f1 / f2 . Câu 7. Một người cĩ khoảng cực cận Đ dùng kính thiên văn (tiêu cự vật kính f1 và tiêu cự thị kính f2 ) để quan sát ảnh của một thiên thể bằng cách ngắm chừng ở cực cận với số phĩng đại ảnh của thị kính là k2 . Số bội giác của kính cĩ biểu thức nào (mắt sát thị kính)? A. f1 / f2 .B. Đ / ( f1 f2 ).C. k2 f1 / Đ .D. k2 f2 / Đ . Câu 8. Bộ phận cĩ cấu tạo giống nhau ở kính thiên văn và kính hiển vi là gì? A. Vật kính. B. Thị kính. C. Vật kính của kính hiển vi và thị kính của kính thiên văn. D. Khơng cĩ. Câu 9. Cơng thức về số bội giác G f1 / f2 của kính thiên văn khúc xạ áp dụng được cho trường hợp ngắm chừng nào? A. Ở điểm cực cận. B. Ở điểm cực viễn. C. Ở vơ cực. D. Ở mọi trường hợp ngắm chừng vì vật luơn ở vơ cực. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH 1C 2A 3A 4D 5B 6D 7C 8B 9C TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG
- O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d d d OC ;OC 11 2 2M cv l 0 d f + Ngắm chừng cực cận: d OC d OC d 2 2 M c 2 c 2 d2 f2 AB A1B1 0 tan 0 AO f tan f l f d 1 1 G 1 1 2 A B c tan d tan 1 1 0 0 2 d2 d f + Ngắm chừng cực viễn: d OC d OC d 2 2 M v 2 v 2 d2 f2 AB A1B1 0 tan 0 AO f tan f l f d 1 1 G 1 1 2 A B v tan d tan 1 1 0 0 2 0 d2 + Ngắm chừng vơ cực: dM d2 d2 f2 AB A1B1 0 tan 0 AO f tan f l f d f f 1 1 G 1 1 2 1 2 A B tan f tan 1 1 0 0 2 f2 A B f tan f AB + Gĩc trơng ảnh qua kính: tan 1 1 1 0 1 d2 d2 d2 AO1 f1 AB d2 + Điều kiện phân biệt hai điểm đầu và cuối: AB AO1 d2 AO1 f1 Câu 1. Vật kính của một kính thiên văn dùng ở trường học cĩ tiêu cự 1,2 m. Thị kính là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 4 cm. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực lần lượt là và G. Giá trị G gần giá trị nào nhất sau đây? A. 37 m.B. 40 m.C. 45 m.D. 57 m. Hướng dẫn
- O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d f d d 1 1 2 2 2M l 0 l f1 f2 1,2 0,04 1,24 m * Tính: lG 37,2 m Chọn A. f1 1,2 G 30 f2 0,04 Câu 2. Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lớn f1 ; thị kính là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự nhỏ f2 . Một người, mắt khơng cĩ tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái khơng điều tiết. Khi đĩ khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm. Số bội giác của kính là 17. Giá trị ( f1 f2 ) bằng A. 0,85 m.B. 0,8 m.C. 0,45 m.D. 0,75 m. Hướng dẫn O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d f d d 1 1 2 2 2M l 0 l f f 0,9 m 1 2 f1 0,85 m * Tính: f f1 f2 0,8 m Chọn B. G 1 17 f 0,05 m 2 f2 Câu 3. Một người mắt cĩ khoảng nhìn rõ từ 1,5 cm đến 45 cm, dùng ống nhịm cĩ tiêu cự thị kính là f2 5 cm , tiêu cự vật kính là f1 15 cm để quan sát vật ở xa. Xác định phạm vi điều chỉnh của ống nhịm để người đĩ cĩ thể quan sát được. A. 18,75 cm 19,5 cm .B. 18,75 cm 19,75 cm . C. 18,5 cm 19,75 cm .D. 18,5 cm 19,75 cm . Hướng dẫn O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d d d OC ;OC 11 2 2M cv l 0 + Ngắm chừng cực cận: dM OCc d2 OCc 15 cm d f 15.5 d 2 2 3,75 l f d 15 3,75 18,75 cm 2 1 2 d2 f2 15 5 + Ngắm chừng cực viễn: dM OCv d2 OCv 45 cm d f 45.5 d 2 2 4,5 l f d 15 4,5 19,5 cm Chọn A. 2 1 2 d2 f2 45 5 Câu 4. Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhịm quân sự lần lượt là f1 30 cm và f2 5 cm . Một người đặt mắt sát thị kính chỉ nhìn thấy được ảnh rõ nét của một vật ở rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33 cm đến 34,5 cm. Khoảng nhìn rõ của mắt người này là
- A. 0,85 m.B. 0,8 m.C. 0,45 m.D. 0,375 m. Hướng dẫn O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d d d OC ;OC 11 2 2M cv l 0 d f l 30 5 l 30 5 2 2 d2 l f1 l 30 d2 dM d2 d2 f2 l 35 l 35 33 30 5 l 33 cm dM 7,5 cm OCc 33 35 34,5 30 5 l 34,5 cm dM 45 cm OCv 34,5 35 CcCv OCv OCc 37,5 cm Chọn D. Câu 5. Một người mắt khơng cĩ tật cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vơ cực, dùng kính thiên văn cĩ tiêu cự thị kính là 1 cm, tiêu cự vật kính là 49 cm, để quan sát một thiên thể ở rất xa (mắt đặt sát thị kính). Biết thiên thể cĩ đường kính AB 640 km và cách Trái Đất 200000 km. Hai thấu kính đặt cách nhau một khoảng 49,98 cm thì A. khơng thể quan sát được. B. cĩ thể quan sát được số bội giác 45. C. cĩ thể quan sát được với gĩc trơng ảnh 0,16 rad. D. cĩ thể quan sát được với trạng thái khơng điều tiết. Hướng dẫn O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d d d OC ;OC 11 2 2M cv l 0 d f 0,98.1 2 2 d2 l f1 49,98 49 0,98 d2 49 d2 f2 0,98 1 d d 49 cm OC ;OC Mắt nhìn được nhưng phải điều tiết. M 2 c v 640 km AB A1B1 0 tan 0 A1B1 .49 cm 0,1568 cm AO1 f1 200000 km A B 0,1568 * Từ: tan 1 1 0,16 rad d 2 0,98 f 49 G 1 50 d 0,98 0 2 Chọn C. Câu 6. Xe ơ tơ cĩ cấu tạo gồm hai đèn pha cách nhau 2 m. Dùng một ống nhịm quân sự cĩ cấu tạo gồm vật kính cĩ tiêu cự 15 cm, thị kính cĩ tiêu cự 5 cm để quan sát hai ngọn đền pha đi trong đêm tối và cách
- người quan sát 1200 m. Người quan sát cĩ mắt tốt điều chỉnh khoảng cách giữa hai thấu kính 20 cm. Xác định gĩc trơng ảnh bởi hai ngọn đèn qua ống nhịm. A. 0,045 rad.B. 0,004 rad.C. 0,008 rad.D. 0,005 rad. Hướng dẫn O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d d d OC ;OC 11 2 2M cv l 0 d2 l f1 20 15 5 cm f2 d2 AB A B AB 2 cm ; f 15 cm 1 1 1 A B 0,025 cm AO 1200 m 1 1 AO f 1 * Từ: 1 1 A B 0,025 tan 1 1 0,005 rad d2 5 Chọn D. Câu 7. Một người mắt khơng cĩ tật cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vơ cực, dùng kính viễn vọng (cĩ cấu tạo giống kính thiên văn) để quan sát hai ngọn đèn pha của ơ tơ cách nhau 2 m, ở cách người đĩ 1200 m mà mắt khơng phải điều tiết. Khi đĩ khoảng cách giữa vật kính (cĩ tiêu cự f1 ) và thị kính (cĩ tiêu cự f2 ) là 105 cm. Gĩc hợp bởi hai ảnh ấy là 1/30 rad và số bội giác ảnh là G. Giá trị ( f1 10 f2 )G gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10 m.B. 15 m.C. 20 m.D. 25 m. Hướng dẫn O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d f d d 1 1 2 2 2M l 0 f f 105 1 2 1 * Từ: f G 1 30 20 f tan AB / AO 2 2 0 0 1 1200 f1 100 cm f1 10 f2 G 1000 cm Chọn A. f 5 cm 2 Câu 8. Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 85 cm, thị kính là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 2,5 cm. Một người bình thường cĩ mắt tốt dùng kính thiên văn để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái khơng điều tiết. Gĩc trơng của Mặt Trăng từ Trái Đất là 30 . Đường kính của ảnh Mặt Trăng tạo bởi vật kính là x và gĩc trơng ảnh Mặt Trăng qua kính thiên văn là . Giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,45 cm.B. 0,22 cm.C. 0,18 cm.D. 0,15 cm. Hướng dẫn
- O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d d d OC ;OC 11 2 2M cv l 0 d2 l f1 20 15 5 cm f2 d2 x A B f tan 1 1 1 0 * Từ: A1B1 f1 tan 0 tan d2 d2 2 2 f1 tan 0 85tan 0,5 x 0,22 cm d2 2,5 Chọn D. Câu 9. Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt khơng cĩ tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt khơng điều tiết cĩ gĩc trơng ảnh là 5 . Gĩc trơng thiên thể khi khơng dùng kính là A. 0,5 .B. 0,25 .C. 0,2 .D. 0,35 . Hướng dẫn * Tính: A1B1 f1 tan 0 f2 tan f 0,06 2 f1 0 f2 0 5 . 0,25 f1 1,2 Chọn B. Câu 10. Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 90 cm, thị kính là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 5 cm. Để thu ảnh Mặt Trăng trên phim, người ta đặt phim sau thị kính một khoảng 10 cm. Xác định khoảng cách giữa hai thấu kính. A. 120 cm.B. 100 cm.C. 80 cm.D. 150 cm. Hướng dẫn O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 AB d 1 1 d 10 1 d f d 2 11 2 l d f 10.5 d 2 2 10 l f d 90 10 cm Chọn B. 2 1 2 d2 f2 10 5 Câu 11. Một kính thiên văn gồm hai thấu kính và đặt đồng trục. Vật kính cĩ tiêu cự 1,5 m thị kính cĩ tiêu cự 1,5 cm. Một người mắt tốt điều chỉnh kính để quan sát Mặt trăng trong trạng thái mắt khơng điều tiết. Biết năng suất phân ly của mắt người đĩ là 1 . Cho biết khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là 384000 km. Tính kích thước nhỏ nhất của vật trên Mặt Trăng mà người đĩ cịn phân biệt được đầu cuối khi quan sát qua kính nĩi trên. A. 1,12 km.B. 1,22 km.C. 1,18 km.D. 2,15 km. Hướng dẫn
- O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d f d d 1 1 2 2 2M l 0 A B f tan f AB * Từ: tan 1 1 1 0 1 f2 f2 f2 AO1 f2 0,015 AB AO1 .384000 1,12 km f1 60.180 1,5 Chọn A. Câu 12. Một thấu kính thiên văn gồm hai thấu kính và đặt đồng trục. Vật kính cĩ tiêu cự 1,5 m thị kính cĩ tiêu cự 1,5 cm. Một người cận thị cĩ thể nhìn rõ các vật cách mắt tư 10 cm đến 50 cm, đặt mắt sát vào thị kính để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái mắt khơng điều tiết. Biết năng suất phân li của mắt người đĩ là 1 . Cho biết khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là 384000 km. Kích thước nhỏ nhất của vật trên Mặt Trăng mà người đĩ cịn phân biệt được đầu cuối khi quan sát qua kính nĩi trên gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,12 km.B. 1,22 km.C. 1,08 km.D. 2,15 km. Hướng dẫn O O * Sơ đồ tạo ảnh: AB 1 A B 2 A B Mắt V d 1 1 2 2 1 d f d d 50 d 50 11 2 2M l 0 d f 150 d 2 2 2 d2 f2 103 A B f tan f AB * Từ: tan 1 1 1 0 1 d2 d2 d2 AO1 a d2 150 / 103 AB AO1 .3840000 1,08 km Chọn C. f1 60.180 150 BÀI TỐN TƯƠNG TỰ VÀ BIẾN TƯỚNG Câu 1. Kính thiên văn mà vật kính cĩ tiêu cự 1,2 m và thị kính cĩ tiêu cự 4 cm. Người mắt tốt dùng kính thiên văn để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái khơng điều tiết. Xác định khoảng cách giữa hai thấu kính và độ bội giác khi đĩ A. 185 cm.B. 124 cm.C. 145 cm.D. 115 cm. Câu 2. Một kính thiên văn gồm hai thấu kính đặt đồng trục. Vật kính cĩ tiêu cự 1,5 m thị kính cĩ tiêu cự 1,5 cm. Một người mắt tốt điều chỉnh kính để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái mắt khơng điều tiết. Kho đĩ độ dài ống kính O1O2 x và số bội giác G. Giá trị xG gần giá trị nào nhất sau đây? A. 151,85 m.B. 151,8 m.C. 151,5 m.D. 151,75 m. Câu 3. Kính thiên văn mà vật kính cĩ tiêu cự 1,2 m và thị kính cĩ tiêu cự 4 cm. Người cận thị cĩ khoảng cực viễn 50 cm dùng kính trên quan sát Mặt Trăng trong trạng thái khơng điều tiết. Khi đĩ khoảng cách giữa vật kính và thị kính là , số bội giác của ảnh là G. Giá trị G gần giá trị nào nhất sau đây?
- A. 4575 cm.B. 4008 cm.C. 1890 cm.D. 1590 cm. Câu 4. Một người mắt tốt đặt mắt sát vào thị kính để quan sát Thiên Thể trong trạng thái khơng điều tiết khi đĩ khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 151,5 cm và độ bội giác 100. Tiêu cự của vật kính là A. 149,5 cm.B. 1,5 cm.C. 150 cm.D. 2 cm. Câu 5. Một người mắt khơng cĩ tật cĩ khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến 45 cm, dùng ống nhịm cĩ tiêu cự thị kính là 5 cm, tiêu cự vật kính là 15 cm để quan sát vật ở xa. Cố định khoảng cách giữa hai thấu kính để ngắm chừng ở điểm cực cận thì bội giác là G1 . Đổi chỗ hai thấu kính thì số bội giác là G2 . Tỉ số G1 / G2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,5.B. 9,8.C. 12,5.D. 10,5. Câu 6. Một người mắt khơng cĩ tật cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 đến vơ cực, dùng kính thiên văn cĩ tiêu cự thị kính là 1 cm, tiêu cự vật kính là 25 cm, để quan sát Mặt Trời cĩ đường kính gĩc biểu kiến (gĩc trơng) là 30 trong trạng thái khơng điều tiết. Đường kính gĩc biểu kiến của ảnh Mặt Trời mà người đĩ quan sát được là A. 750 .B. 500 .C. 250 . D. 850 . Câu 7. Dùng kính thiên văn cĩ tiêu cự thị kính là 1 cm, tiêu cự vật kính là 25 cm, để thu ảnh Mặt Trời khi đĩ đặt phim ảnh sau thị kính 5 cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính đĩ là A. 27,25 cm.B. 26,75 cm.C. 26,25 cm.D. 27,75 cm. Câu 8. Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 24 cm, thị kính là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 3 cm. Một người cận thị cĩ điểm cực cận cách mắt 13 cm điểm cực viễn cách mắt 47 cm dùng kính trên để quan sát các vật ở rất xa, mắt đặt sát thị kính. Xác định phạm vi điều chỉnh của kính để người đĩ cĩ thể quan sát được. A. 26,4375 cm 26,95 cm .B. 26,75 cm 26,82 cm . C. 26,4375 cm 26,82 cm .D. 26,75 cm 26,95 cm . Câu 9. Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 120 cm, thị kính là một thấu kính hội tụ cĩ độ tụ 25 dp. Một người bình thường cĩ mắt tốt dùng kính thiên văn để quan sát hai ngơi sao A, B với gĩc trơng trực tiếp 1/3 phút. Năng suất phân li của mắt ngừơi đĩ là 1 . Nếu người đĩ quan sát trong trạng thái khơng điều tiết thì A. số bội giác là 50. B. gĩc trơng hai ngơi sao qua kính là 8 . C. phân biệt được ảnh hai ngơi sao. D. khoảng cách hai thấu kính là 122 cm. Câu 10. Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 90 cm, thị kính là một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 5 cm. Một ngừơi cận thị cĩ điểm cực viễn cách mắt 45 cm quan sát Mặt Trăng bằng kính thiên văn trên, quan sát khơng phải điều tiết. Khi đĩ khoảng cách giữa vật kính và thị kính là , số bội giác của ảnh là G. Giá trị G gần giá trị nào nhất sau đây?
- A. 1575 cm.B. 1898 cm.C. 1890 cm.D. 1590 cm. Câu 11. Một kính thiên văn gồm hai thấu kính O1 và O2 đặt đồng trục. Vật kính O1 cĩ tiêu cự 15 cm thị kính O2 cĩ tiêu cự 1,25 cm. Một ngừơi mắt tốt điều chỉnh kính để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái mắt khơng điều tiết. Tính độ bội giác. Biết năng suất phân ly của mắt người đĩ là 2 . Cho biết khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trăng là 38400 km. Tính kích thước nhỏ nhất của vật trên Mặt trăng mà ngừơi đĩ cịn phân biệt được đầu cuối khi quan sát qua kính nĩi trên A. 18,6 km.B. 19,2 km.C. 18,8 km.D. 2,15 km. Câu 12. Một người mắt khơng cĩ tật cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vơ cực, dùng kính viễn vọng (cĩ cấu tạo giống kính thiên văn) để quan sát hai ngọn đèn pha của ơ tơ cách nhau 2 m, ở cách người đĩ 1200 m mà mắt khơng phải điều tiết. Gĩc hợp bởi hai ảnh ấy là 1/30 rad. Thiên thể cần quan sát là Mặt Trời cĩ đường kính gĩc là 30 . Tính đường kính gĩc của ảnh Mặt Trời mà người đĩ quan sát được. A. 100 .B. 600 .C. 900 . D. 1200 . Câu 13. Một người mắt khơng cĩ tật cĩ khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vơ cực, dùng kính viễn vọng (cĩ cấu tạo giống kính thiên văn) để quan sát hai ngọn đèn pha của ơ tơ cách nhau 2 m, ở cách người đĩ 1200 m mà mắt khơng phải điều tiết. Khi đĩ khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 105 cm. Gĩc hợp bởi hai ảnh ấy là 1/30 rad. Một người cận thị đeo kính cận sát mắt cĩ độ tụ 2 dp , nếu dùng kính trên để quan sát Mặt Trời trong trạng thái khơng điều tiết khi khơng đeo kính cận. Phải di chuyển thị kính theo chiều nào và một khoảng cách bao nhiêu? A. dịch lại gần vật kính 5/11 cm.B. dịch lại gần vật kính 6/11 cm. C. dịch ra xa vật kính 5/11 cm.D. dịch ra xa vật kính 6/11 cm. Câu 14. Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt khơng cĩ tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt khơng điều tiết cĩ gĩc trơng ảnh là 10 . Gĩc trơng thiên thể khi khơng dùng kính là A. 0,5 .B. 0,25 .C. 0,2 .D. 0,35 . Câu 15. Một kính thiên văn quang học cĩ hai bộ phận chính là hai thấu kính hội tụ đặt đồng trục được gọi là vật kính và thị kính. Một người mắt khơng cĩ tật dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái mắt khơng phải điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 105 cm. Thị kính cĩ tiêu cự 5 cm. Vật kính cĩ tiêu cự là A. 525 cm.B. 21 cm.C. 100 cm.D. 110 cm. Câu 16. Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn cĩ tiêu cự lần lượt là 168 cm và 4,8 cm. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực tương ứng là A. 168 cm và 40.B. 100 cm và 30.C. 172,8 cm và 35.D. 163,2 cm và 35. Câu 17. Một kính thiên văn quang học gồm vật kính là thấu kính cĩ độ tụ 0,5 điốp và thị kính là thấu kính cĩ độ tụ 25 điốp. Một người mắt khơng cĩ tật, quan sát một thiên thể từ Trái Đất bằng kính thiên
- văn này ở trạng thái mắt khơng điều tiết. Độ bội giác của kính, khoảng cách giữa vật kính và thị kính lần lượt là A. 100 và 204 cm.B. 50 và 209 cm.C. 50 và 204 cm.D. 100 và 209 cm. ĐÁP ÁN BÀI TỐN TƯƠNG TỰ VÀ BIẾN TƯỚNG 1B 2C 3B 4B 5D 6A 7C 8C 9C 10C 11A 12B 13A 14A 15C 16C 17C