Luyện thi Vật lí Lớp 12 - Chủ đề: Dòng điện xoay chiều - Chu Văn Biên

docx 91 trang xuanthu 29/08/2022 4020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện thi Vật lí Lớp 12 - Chủ đề: Dòng điện xoay chiều - Chu Văn Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxluyen_thi_vat_li_lop_12_chu_de_11_dong_dien_xoay_chieu_chu_v.docx

Nội dung text: Luyện thi Vật lí Lớp 12 - Chủ đề: Dòng điện xoay chiều - Chu Văn Biên

  1. MỤC LỤC CHƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A. TÓM TẲT LÍ THUYẾT 1 TỔNG HỢP LÝ THUYẾT 1 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 21 Dạng 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 34 BÀI TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU 37 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 39 Dạng 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THỜI GIAN 40 1. Thời gian gian thiết bị hoạt động. 40 VÍ DỤ MINH HỌA 40 2. Thời điểm để dòng hoặc điện áp nhận một giá trị nhất định 40 VÍ DỤ MINH HỌA 40 3. Các giá trị tức thời ở các thời: 43 VÍ DỤ MINH HỌA 43 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 45 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 47 Dạng 3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỆN LƯỢNG. GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG 47 1. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn 47 VÍ DỤ MINH HỌA 47 2. Thể tích khí thoát ra khi điện phân dung dịch axit H2SO4 49 VÍ DỤ MINH HỌA 49 3. Giá trị hiệu dụng. Giá trị trung bình 50 VÍ DỤ MINH HỌA 50 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 51 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 53 Chủ đề 11. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CHỈ R HOẶC CHỈ C HOẶC CHỈ L 53 A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 53 1. Mạch xoay chiều chỉ có điện trở: 53 2. Mạch xoay chiều chỉ có tụ điện 53 a. Thí nghiệm: 53 b. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện và điện áp 53 3. Mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần 53 a) Thí nghiệm 53 b) Giá trị tức thời của cường độ dòng điện và hiệu điện thế 54 B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG TOÁN 54 Dạng 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ GIÁ TRỊ TỨC THỜI 54 1. Định luật Ôm 54 VÍ DỤ MINH HỌA 54 2. Quan hệ giá trị tức thời 56 VÍ DỤ MINH HỌA 56 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 58 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 60 Dạng 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN 60 VÍ DỤ MINH HỌA 60 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 65 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 67 Chủ đề 12. MẠCH R, L, C NỐI TIẾP 67 A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 67 I. MẠCH XOAY CHIỀU CÓ RLC MẮC NỐI TIẾP. CỘNG HƯỞNG ĐIỆN 67 1. Phương pháp giản đồ Fre−nen 67
  2. a. Định luật về điện áp tức thời 67 b. Phương pháp giản đồ Fre−nen 67 2. Mạch có R, L, C mắc nối tiếp 67 a. Định luật Ôm cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Tổng trở 67 b. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện: 67 c. Cộng hưởng điện 67 II. CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. HỆ SỐ CÔNG SUẤT 68 1. Công suất của mạch điện xoay chiều 68 a. Biểu thức của công suất 68 b. Điện năng tiêu thụ của mạch điện W = P.t (2) 68 2. Hệ số công suất 68 a. Biểu thức của hệ số công suất 68 a. Tầm quan trọng của hệ số công suất 68 c. Tính hệ số công suất của mạch điện R, L, C nối tiếp 68 B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG TOÁN 68 Dạng 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÔNG TRỞ, ĐỘ LỆCH PHA, GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG, BIỂU THỨC DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN ÁP 68 1. Tổng trở, độ lệch pha, giá trị hiệu dụng 68 VÍ DỤ MINH HỌA 69 2. Biểu thức dòng điện và điện áp. 76 VÍ DỤ MINH HỌA 76 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 80 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 85 Dạng 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU DIỄN SỐ PHỨC 86 1. Ứng dụng viết biểu thức 86 VÍ DỤ MINH HỌA 86 2. Ứng dụng để tìm hộp kín khi cho biết biểu thức dòng hoặc điện áp. 90 VÍ DỤ MINH HỌA 90 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 95 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 98 Dạng 3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỘNG HƯỞNG ĐIỆN VÀ ĐIỀU KIỆN LỆCH PHA 99 1. Điều kiện cộng hưởng: 99 VÍ DỤ MINH HỌA 99 VÍ DỤ MINH HỌA 102 2. Điều kiện lệch pha 103 VÍ DỤ MINH HỌA 103 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 106 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 109 Dạng 4. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT 110 1. Mạch RLC nối với nguồn xoay chiều 110 VÍ DỤ MINH HỌA 110 2. Mạch RL mắc vào nguồn một chiều rồi mắc vào nguồn xoay chiều 116 VÍ DỤ MINH HỌA 116 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 119 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 124 Dạng 5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIẢN ĐỒ VÉC TƠ 125 1. Các quy tắc cộng véc tơ 125 2. Cơ sở vật lí của phương pháp giản đồ véc tơ 125 3. Vẽ giản đồ véc tơ bằng cách vận dụng quy tắc hình bình hành − Phương pháp véc tơ buộc (véc tơ chung gốc) 125 VÍ DỤ MINH HỌA 127 4.Vẽ giản đồ véc tơ bằng cách vận dụng quy tắc tam giác − phương pháp véc tơ trượt (véc tơ nối đuôi).132 a. Mạch nối tiếp RLC không quá 3 phần tử 132 VÍ DỤ MINH HỌA 133 b. Mạch nối tiếp RLC từ 4 phần tử trở lên 139
  3. VÍ DỤ MINH HỌA 139 5. Lựa chọn phương pháp đại số hay phương pháp giản đồ véc tơ 144 VÍ DỤ MINH HỌA 145 6. Dùng giản đồ véc tơ để viết biểu thức dòng hoặc điện áp 148 VÍ DỤ MINH HỌA 148 7. Phương pháp giản đồ véctơ kép 152 VÍ DỤ MINH HỌA 152 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 157 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 163 DẠNG 6. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN THAY ĐỔI CẤU TRÚC MẠCH, HỘP KÍN, GIÁ TRỊ TỨC THỜI 163 1. Khi R và giữ nguyên, các phần tử khác thay đổi 163 VÍ DỤ MINH HỌA 163 2. Lần lượt mắc song song ămpe−kế và vôn−kế vào một đoạn mạch 168 VÍ DỤ MINH HỌA 168 3. Hộp kín 170 VÍ DỤ MINH HỌA 170 4. Giá trị tức thời 176 a. Tính giá trị tức thời dựa vào biểu thức 176 b. Giá trị tức thời liên quan đến xu hướng tăng giảm 177 c. Cộng các giá trị tức thời (tổng hợp các dao động điều hòa) 177 d. Dựa vào dấu hiệu vuông pha để tính các đại lượng 179 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 184 Dạng 7. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CỰC TRỊ 192 1. Điện trở thuần R thay đổi. 193 A. R thay đổi liên quan đến cực trị P 193 b. R thay đổi liên quan đến cực trị I, UR, UL, UC,URL,URC, ULC 205 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 208 1. Điện trở thuần R thay đồi. 208 2. Các đại lượng hoặc L hoặc C hoặc ω thay đổi liên quan đến cộng hưởng 215 2.1. Giá trị các đại lượng tại vị trí cộng hưởng. 215 b. Khi cho biết cảm kháng dung kháng khi ω = ω1 và khi ω = ω2 mạch cộng hưởng thì 219 c. Điện áp hiệu dụng trên đoạn LrC cực tiểu khi 219 2.2. Phương pháp chuẩn hóa số liệu 222 2.4. Hai trường hợp vuông pha nhau 237 2.5. Hai trường hợp tần số thay đổi f2 = nf1 liên quan đến điện áp hiệu dụng 238 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 239 3. Các đại lượng L, C thay đổi liên quan đến điện áp hiệu dụng. 246 3.1. Khi L thay đổi đổi để ULmax 246 3.2. Khi C thay đổi để UCmax 254 3.3. Khi L thay đổi để URLmax. Khi C thay đổi để URCmax 263 Định lý thống nhất 2: 270 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 272 4. Tần số ω thay đổi liên quan đến điện áp hiệu dụng UL và UC. 276 4.1. Điều kiện điện áp hiệu dụng trên tụ, trên cuộn cảm cực đại. 276 4. 2. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại 279 4.3 . Khi ω thay đổi UL = U và UC = U 282 4.4 Độ lệch pha khi ULmax và UCmax khi ω thay đổi: 284 4.5. Khi ω thay đổi URL hoặc URC cực đại 290 B. Quan hệ về các tần số góc cực trị. Giá trị URlmax và URcmax 292 c. Hai giá trị ω1 và ω2 điện áp URL hoặc URC có cùng giá trị: 297 4.6. Phương pháp đánh giá kiểu hàm số 300 a. Quan hệ hai trị số của biến với vị trí cực trị 300 b. Quan hệ hai độ lệch pha tại hai trị số của biến vói độ lệch pha tại vị trí cực trị 306 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 307
  4. Chủ đề 13. MÁY ĐIỆN 211 A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 211 I. MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 211 1. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều 211 2. Máy phát điện xoay chiều một pha 211 3. Máy phát điện xoay chiều ba pha 211 II. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA 212 1. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 212 2. Các cách tạo ra từ trường quay 212 III. MÁY BIẾN ÁP TRUYỀN TẢI ĐIỆN 212 1. Máy biến áp 212 2. Truyền tải điện 213 B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC DẠNG TOÁN 213 Dạng 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐÉN MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 213 1. Máy phát điện xoay chiều 1 pha 213 2. Máy phát điện xoay chiều 1 pha nối với mạch RLC nối tiếp 217 3. Máy phát điện xoay chiều 3 pha: 225 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 226 Dạng 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY PHAT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA 226 Dạng 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG CƠ ĐIỆN 230 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 235 Dạng 3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MÁY BIẾN ÁP 236 1. Các đại lượng cơ bản: 236 2. Máy biến áp thay đổi cấu trúc: 238 3. Ghép các máy biến áp: 242 4. Máy biến áp thay đổi số vòng dây 242 1. Máy biến áp mắc với mạch RLC 244 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 246 4. Dạng 4. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TRUYỀN TẢI ĐIỆN 250 1. Các đại lượng cơ bản: 250 2. Thay đổi hiệu suất truyền tải khi hệ số công suất toàn hệ thống không thay đổi 253 2. Hệ số công suất toàn hệ thống thay đổi: 260 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 262
  5. Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Chủ đề 10. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU A. TÓM TẲT LÍ THUYẾT 1. Khái niệm về dòng điện xoay chiều Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian: i I0 cos t i Trong đó: I0 > 0 được gọi là giá trị cực đại của dòng điện tức thời;  > 0 được gọi là tần số góc; T 2 /  được gọi là chu kì của i; f = 1/T gọi là tần số của i; t i gọi là pha của i; Điện áp xoay chiều là điện áp biến thiên theo hàm số sin hay côsin của thời gian: u U0 cos t u . Độ lệch pha giữa điện áp so với dòng điện qua mạch: u i . Độ lệch pha này phụ thuộc vào tính chất của mạch điện. 2. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều Cho một cuộn dây dẫn dẹt kín hình tròn, quay đều với tốc độ góc  quanh một trục định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong một từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay. Khi đó trong cuộn dây sẽ xuất hiện một dòng điện xoay chiều. Giả sử tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của mặt khung và từ trường hợp với nhau một góc , đến thời điểm t, góc hợp bởi giữa chúng là t từ thông qua mạch là:  NBScos t Theo định luật Faraday ta có:  d e NBSsin t .  dt B NBS  Nếu vòng dây kín và có điện trở R thì dòng điện cưỡng bức trong mạch: i sin t R B NBS Đặt I0 . Ta được i I0 sin t n R  Trong một chu kì T dòng điện xoay chiều đổi chiều 2 lần, trong mỗi giây dòng điện xoay chiều đổi B chiều 2f lần. 3. Giá trị hiệu dụng 2 2 2 Giả sử cho dòng điện i I0 cost qua điện trở thì công suất tức thời:  Ri RI0 cos t 2 2 2 2 1 I0 Công suất trung bình trong 1 chu kì: P p RI0 cos T RI0 . R. 2 2 Ta có thể đưa về dạng dòng điện không đổi: P RI2 I Vậy I 0 gọi là dòng điện hiệu dụng. 2 Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, sao cho khi đi qua cùng một điện trở R thì công suất tiêu thụ trong R bởi hai dòng điện đó là như nhau. I U Cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng: I 0 ; U 0 . 2 2 Ampe kế và vôn kế đo cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện nên gọi là ampe kế nhiệt và vôn kế nhiệt, số chỉ của chúng là cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Khi tính toán, đo lường, các mạch điện xoay chiều, chủ yếu sử dụng các giá trị hiệu dụng. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN. MẠCH CHỈ R, CHỈ L, CHỈ C Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi điện áp xoay chiều. B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng 0. Câu 2: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm bóng đèn và cuộn cảm mắc nối tiếp. Lúc đầu trong lòng cuộn cảm có lõi thép. Nếu rút lõi thép ra từ từ khỏi cuộn cảm thì độ sáng bóng đèn A. tăng lên.B. giảm xuống.C. tăng đột ngột rồi tắt.D. không đổi. 1
  6. Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là A. uR sớm pha π/2 so với uL .B. uL sớm pha π/2 so với uC . C. uR trễ pha π/2 so với uC .D. uC trễ pha π/2 so với uL . Câu 4: Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng: A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R .B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = u/ZC . C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = u/ZL .D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi Câu 5: Khi nghiên cứu đồng thời đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện trong mạch người ta nhận thấy, đồ thị điện áp và đồ thị dòng điện đều đi qua gốc tọa độ. Mạch điện đó có thể là A. Chỉ điện trở thuần.B. Chỉ cuộn cảm thuần. C. Chỉ tụ điện.D. Tụ điện ghép nối tiếp với điện trở thuần. Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định thì đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có dạng là A. Hình sin.B. Đoạn thẳng.C. Đường tròn.D. Elip. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch. C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không. D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ. Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm? A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không đổi). B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện. C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều. D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft ( U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. Mạch RLC nối tiếp 2 Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos ωt + φ vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết ω LC = 1 . Điều nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất 2 B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là U0 /2R C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất D. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R. Câu 12: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. Tăng điện dung của tụ điệnB. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây C. Giảm điện trở của mạchD. Giảm tần số dòng điện xoay chiều Câu 13: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2cosωt , với U không đổi và ω cho trước. Khi ULmax thì giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. L = R 2 + B. L = 2CR 2 + C. L = CR 2 + D. L = CR 2 + C2 C2 C2 2C2 Câu 14: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi: A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 15: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. Chọn câu đúng: A. Điện áp tức thời hai đầu L và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. B. Điện áp tức thời hai đầu C và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. C. Điện áp tức thời hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. 2
  7. Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ D. Điện áp tức thời hai đầu R và cường độ dòng điện tức thời trong mạch luôn đạt cực đại cùng một lúc. Câu 16: Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp có cảm kháng 200 Ω và dung kháng 220 Ω. Nếu giảm chu kỳ của điện áp xoay chiều thì công suất của mạch A. Tăng.B. Giảm. C. Lúc đầu giảm, sau đó tăng.D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i= I0sin(ωt + 2π/3) . Biết U0 , I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là A. R = 3ωL. B. ωL = 3R. C. R = 3ωL D. ωL = 3 R. Câu 18: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều UAC một hiệu điện thế không đổi UDC . Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải: A. Mắc song song với điện trở một tụ điện C.B. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L.D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L. Câu 19: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng trên bất kỳ phần tử nào. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Câu 20: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch A. Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch. B. Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần. C. Không phụ thuộc gì vào L và C. D. Không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm. Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây giữa hai bản tụ hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ucd , UC , U. Biết Ucd = UC 2 và U = UC . Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này? A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng. Câu 22: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 23: Một ống dây được mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì công suất tiêu thụ là P1 và nếu mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì công suất tiêu thụ P2 . Hệ thức nào đúng? A. P1 P2 B. P1 < P2 C. P1 = P2 D. P1 P2 Câu 24: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do A. Một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện. B. Trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau. D. Một phần điện năng tiêu thụ trong cuộn cảm. Câu 25: Chọn câu trả lời sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất cosφ ? A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. D. Công suất của các thiết bị điện thường phải có cosφ 0,85 . Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có 2 dung kháng ZC mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Nếu R = ZL .ZC thì A. Công suất của mạch sẽ giảm nếu thay đổi dung kháng ZC . B. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch. C. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là π/2 . D. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn dòng điện trong mạch là π/4 . Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là 2 2 2 2 A. R = ZC (ZL – ZC ). B. R = ZC (ZC – ZL ). C. R = ZL (ZC – ZL ). D. R = ZL (ZL – ZC ). 3
  8. Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 28: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 và U0L . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng +0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng +U0L / 2 . Điện áp hai đầu đoạn mạch A. Sớm pha hơn dòng điện là 5π/12 .B. Sớm pha hơn dòng điện là π/6 . C. Trễ pha hơn dòng điện là π/12 .D. Trễ pha hơn dòng điện là π/6 . Câu 29: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên C mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Điện áp hai đầu đoạn mạch A. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/4 .B. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là π/6 . C. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/4 .D. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là π/6 . Câu 30: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt ( U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 31: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Câu 32: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1/ 2π LC A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. C. Dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn. Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt . Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = UL /2 =UC thì dòng điện qua đoạn mạch A. Trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.B. Trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. Sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.D. Sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 34: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π ) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. Gồm điện trở thuần và tụ điện.B. Chỉ có cuộn cảm. C. Gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.D. Gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần). Câu 35: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu A. Đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. Cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. C. Cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. Tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. Câu 36: Đặt điện áp u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là: L R R L A. B. C. D. R R 2 L 2 L R 2 L 2 Câu 37: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là uR U0R cost V và ud U0d cos t (V). Kết luận nào sau đây là sai? 2 A. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với điện áp giữa hai bản của tụ điện.B. Cuộn dây có điện trở thuần. C. Cuộn dây là thuần cảm.D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0. CỰC TRỊ KHI R, L, C, ω THAY ĐỔI Câu 38: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có cảm khángZL , biến trở R và tụ điện có dung kháng Z Cmắc nối tiếp theo thứ tự L, R, C. Khi chỉ R thay đổi mà Z 2Z điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RC L C 4
  9. Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ A. Không thay đổi.B. Luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. C. Luôn giảm.D. Có lúc tăng có lúc giảm. Câu 39: Đặt điện áp u U0 cos t (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, Z Z . Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì C L 2 A. Công suất cực đại đó bằng 2U / R B. Giá trị biến trở là ZL ZC C. Tổng trở của đoạn mạch là 2 Z Z D. Hệ số công suất đoạn mạch là 0,5 2 . C L Câu 41: Một mạch RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều thì mạch điện có tính cảm kháng. Điều chỉnh R đến khi công suất tiêu thụ mạch cực đại. Khi đó A. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện qua mạch. B. Điện áp ở hai đầu tụ điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. Điện áp ở hai đầu điện trở cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm lệch pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 42: Một mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, biến trở R và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp theo thứ tự L, R, C. Khi chỉ R thay đổi mà Z 2Z điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL C L A. Không thay đổi.B. Luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. C. Luôn giảm.D. Có lúc tăng có lúc giảm. Câu 43: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy 4 2f 2LC 1. Khi thay đổi R thì A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi.B. Độ lệch pha giữa u và thay đổi.uR C. Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở thay đổi. Câu 44: Đặt điện áp u U cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự 0 cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó A. Điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 C. Trong mạch có cộng hưởng điện. D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 6 Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, R và C không đổi, L thay đổi được. Khi điều chỉnh L thấy có 2 giá trị của L mạch có cùng một công suất. Hai giá trị này là L1 vàL2 . Biểu thức nào sau đây đúng? 2 L L C 1 2R A.  B.  1 2 C.  D.  L1 L2 C 2 L1 L2 C L1 L2 C Câu 46: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh theo đúng thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì điện áp hai đầu mạch A. Lệch pha với điện áp trên đoạn LC.B. Lệch pha với điện áp trên L. 2 2 C. Lệch pha với điện áp trên C.D. Lệch pha với điện áp trên đoạn RC. 2 2 Câu 47: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. B. Thay đổi điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. C. Thay đổi R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. D. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Câu 48: Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm điện dung tụ điện một lượng rất nhỏ thì A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổiB. điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm. 5
  10. Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 49: Một mạch điện xoay chiều MN nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L Z 100 , điện trở R 100 3 và L tụ điện C có điện dung thay đổi. A nằm giữa R và C. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất thì phát biểu nào sau đây sai? A. Z Z B. và khác pha nhau u u C MN MA MN 2 C. ZC ZMN D. các giá trị hiệu dụng . UC UR UL Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều 220 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 50 , cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi. Điều chỉnh Z lần lượt bằng 50 Ω; 100 Ω; 150 Ω và 200 Ω thì điện áp hiệu dụng lần C lượt là UC1;UC2 ;UC3 và UC4 . Trong số các điện áp hiệu dụng nói trên giá trị lớn nhất là A. UC1.B. U C2 C. UC3 D. UC4 Câu 51: Chọn câu sai. Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. A. Thay đổi C thấy tồn tại hai giá trị C ;C điện áp hiệu dụng trên C có cùng giá trị. Giá trị của C để điện áp trên tụ đạt giá trị 1 2 C C cực đại là C 1 2 . 2 B. Thay đổi L thấy tồn tại hai giá trị L ;L mạch có cùng công suất. Giá trị của L để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (hoặc 1 2 1 công suất, dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại) là: L L L 2 1 2 C. Thay đổi ω sao cho khi   hoặc   thì điện áp hiệu dụng trên L có cùng giá trị. Công suất trong mạch đạt giá trị 1 2 cực đại khi  12 D. Thay đổi R thấy khi R R hoặc R R thì mạch tiêu thụ công suất bằng nhau. Mạch tiêu thụ công suất cực đại khi 1 2 R R1R 2 Câu 52: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u U 2 cost (V), trong đó, ω thay đổi được. Cho  từ 0 đến thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử đạt giá trị cực đại theo đúng thứ tự là A. R rồi đến L rồi đến C.B. R rồi đến C rồi đến L.C. C rồi đến R rồi đến L.D. L rồi đến R rồi đến C. Câu 53: Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số một lượng rất nhỏ thì: A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm. Câu 54: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp và điều chỉnh tần số điện áp để mạch xảy ra cộng hưởng điện. Nếu sau đó tiếp tục thay đổi tần số của điện áp và giữ nguyên các thông số khác của mạch. Kết luận nào sau đây không đúng: A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 55: Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng tần số một lượng rất nhỏ thì A. Điện áp hiệu dụng tụ không đổi.B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần không đổi. C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.D. Điện áp hiệu dụng trên tụ giảm. Câu 56: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u U cost , với  có giá trị thay đổi còn U không đổi. Khi   thì điện áp hiệu dụng trên R cực đại. Khi   thì điện 0 0 0 1 áp hiệu dụng trên C cực đại. Khi  chỉ thay đổi từ giá trị  đến giá trị  thì điện áp hiệu dụng trên L 0 1 A. Tăng rồi giảm.B. Luôn tăng.C. Giảm rồi tăng.D. Luôn giảm. Câu 57: Cho mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f ;f và f lần lượt là các giá trị của tần số 0 1 2 dòng điện làm cho điện áp hiệu dụng trên R, trên L và trên C cực đại thì 2 2 2 A. f0 f1f2 . B. 2f0 f1 f2 C. f2 f0f1 D. f0 2f1f2 Câu 58: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chỉ thay đổi tần số f của điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi f f thì tổng trở của mạch Z = R. Khi f f hoặc f f thì 0 1 2 tổng trở của mạch như nhau. Chọn hệ thức đúng. 2 2 2 2 A. f0 f1 f2 B. 2f0 f1 f2. C. f0 f1 f2 D. f0 f1f2 Câu 59: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u ,u và u cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC 1 2 3 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 I0 cos 160 t 1 ;i2 I0 cos 90 t 2 và i3 i 2 cos 120 t 1 . Hệ thức đúng là I I I I A. I 0 B. I 0 C. I 0 D. I 0 2 2 2 2 Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha? 6