Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 11 - Chủ đề 6: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Bài 6: Phép dời hình (Có hướng dẫn)

doc 2 trang xuanthu 29/08/2022 3580
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 11 - Chủ đề 6: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Bài 6: Phép dời hình (Có hướng dẫn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_hinh_hoc_lop_11_chu_de_6_ph.doc
  • docBài 6.doc

Nội dung text: Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm Hình học Lớp 11 - Chủ đề 6: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Bài 6: Phép dời hình (Có hướng dẫn)

  1.  Bài 06 PHÉP DỜI HÌNH 1. Đấnh nghĩa Phép dại hình là phép biạn hình bạo tồn khoạng cách giạa hai điạm bạt kì. Nhấn xét · Các phép đạng nhạt, tạnh tiạn, đại xạng trạc, đại xạng tâm và phép quay đạu là nhạng phép dại hình. · Phép biạn hình cĩ đưạc bạng cách thạc hiạn liên tiạp hai phép dại hình là mạt phép dại hình. 2. Tính chất Phép dại hình: · Biạn ba điạm thạng hàng thành ba điạm thạng hàng và bạo tồn thạ tạ giạa các điạm; · Biạn đưạng thạng thành đưạng thạng, biạn tia thành tia, biạn đoạn thạng thành đạan thạng bạng nĩ; · Biạn tam giác thành tam giác bạng nĩ, biạn gĩc thành gĩc bạng nĩ; · Biạn đưạng trịn thành đưạng trịn cĩ cùng bán kính. 3. Khái niấm hai hình bấng nhau Đạnh nghĩa Hai hình đưạc gại là bạng nhau nạu cĩ mạt phép dại hình biạn hình này thành hình kia. CÂU HấI TRấC NGHIấM Câu 1 Trong mạt phạng tạa đạ Oxy cho đưạng thạng d cĩ phương trình 3x - y - 3 = 0 . Hại phép dại hình cĩ đưạc bạng cách thạc hiạn liên tiạp phép r đại xạng tâm I (1;2) và phép tạnh tiạn theo vectơ v = (- 2;1) biạn đưạng thạng d thành đưạng thạng nào trong các đưạng thạng sau? A. 3x - y + 1 = 0. B. 3x - y - 8 = 0. C. 3x - y + 3 = 0. D. 3x - y + 8 = 0. 2 2 Câu 2 Trong mạt phạng tạa đạ Oxy cho đưạng trịn (C ):(x - 1) + (y + 2) = 4 . Hại phép dại hình cĩ đưạc bạng cách thạc hiạn liên tiạp phép đại xạng qua r trạc Oy và phép tạnh tiạn theo vectơ v = (2;3) biạn (C ) thành đưạng trịn nào trong các đưạng trịn cĩ phương trình sau? 2 2 A. x 2 + y2 = 4. B. (x - 2) + (y - 6) = 4. 2 2 2 2 C. (x - 2) + (y - 3) = 4. D. (x - 1) + (y - 1) = 4. Câu 3 Hạp thành cạa hai phép tạnh tiạn là phép nào trong các phép dưại đây? A. Phép đại xạng trạc.B. Phép đại xạng tâm. C. Phép tạnh tiạn.D. Phép quay. Câu 4 Phép dại hình cĩ đưạc bạng cách thạc hiạn liên tiạp phép tạnh tiạn r theo vectơ v và phép đại xạng tâm I là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đại xạng trạc.B. Phép đại xạng tâm. C. Phép đạng nhạt. D. Phép tạnh tiạn. Câu 5 Phép dại hình cĩ đưạc bạng cách thạc hiạn liên tiạp hai phép đại xạng qua hai đưạng thạng song song là phép nào trong các phép dưại đây?
  2. A. Phép đại xạng trạc.B. Phép đại xạng tâm. C. Phép tạnh tiạn.D. Phép quay, gĩc quay khác p. Câu 6 Phép dại hình cĩ đưạc bạng cách thạc hiạn liên tiạp hai phép đại xạng qua hai đưạng thạng vuơng gĩc vại nhau là phép nào trong các phép dưại đây? A. Phép đại xạng trạcB. Phép đại xạng tâm C. Phép tạnh tiạnC. Phép quay, gĩc quay khác p. Câu 7 Phép dại hình cĩ đưạc bạng cách thạc hiạn liên tiạp hai phép đại xạng qua hai đưạng thạng cạt nhau (khơng vuơng gĩc) là phép nào trong các phép dưại đây? A. Phép đại xạng trạcB. Phép đại xạng tâm C. Phép tạnh tiạnD. Phép quay, gĩc quay khác p. Câu 8 Phép dại hình cĩ đưạc bạng cách thạc hiạn liên tiạp hai phép đại xạng tâm là phép nào trong các phép dưại đây? A. Phép đại xạng trạc.B. Phép đại xạng tâm. C. Phép tạnh tiạn.C. Phép quay. Câu 9 Cho hình chạ nhạt ABCD tâm O vại M , N lạn lưạt là trung điạm AB và CD. Hại phép dại hình cĩ đưạc bạng các thạc hiạn liên tiạp phép tạnh tiạn uuur theo vectơ AB và phép đại xạng trạc BC là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đại xạng tâm M. B. Phép đại xạng tâm N. C. Phép đại xạng tâm O. D. Phép đại xạng trạc MN. Câu 10. Cho hình vuơng ABCD tâm O. Gại Q là phép quay tâm A biạn B thành D, Đ là phép đại xạng trạc AD. Hại phép dại hình cĩ đưạc bạng các thạc hiạn liên tiạp phép quay Q và phéo đại xạng trạc AD là phép nào trong các phép sau đây? A. Phép đại xạng tâm D. B. Phép đại xạng trạc AC. C. Phép đại xạng tâm O. D. Phép đại xạng trạc AB.