Phương pháp giải các chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chủ đề: Phương trình mũ. Bất phương trình mũ (Có hướng dẫn)

doc 21 trang xuanthu 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phương pháp giải các chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chủ đề: Phương trình mũ. Bất phương trình mũ (Có hướng dẫn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphuong_phap_giai_cac_chuyen_de_giai_tich_lop_12_chu_de_phuon.doc
  • docHuong dan giai 02.doc

Nội dung text: Phương pháp giải các chuyên đề Giải tích Lớp 12 - Chủ đề: Phương trình mũ. Bất phương trình mũ (Có hướng dẫn)

  1. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt PHƯƠNG TRÌNH MŨ - BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. f x g x 1. a a f x g x . f x loga b 2. a b a f x loga b . f x g x 3. a b f x g x loga b . f x g x 4. a a 1 • Nếu a 1 thì 1 f x g x • Nếu 0 a 1 thì 1 f x g x a 0 Hay 1 . a 1 f x g x 0 B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN. Dạng 1. Biến đổi, quy về cùng cơ số Phương pháp: Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: f x g x 0 a 1 a a a 1 hoặc f x g x Logarit hóa và đưa về cùng cơ số . f x 0 a 1,b 0 Dạng 1: Phương trình: a b f x loga b Dạng 2: Phương trình : f x g x f x f x a b loga a loga b f x g x .loga b f x g x hoặc logb a logb b f x .logb a g x . Ví dụ 1.1.2 Giải các phương trình: 2 1. 2x x 8 41 3x 2. 5x 1 5x 2x 1 2x 3 Lời giải. 2 2 2 1 3x 1. 2x x 8 41 3x 2x x 8 2 x2 x 8 2 1 3x 25
  2. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. x2 5x 6 0 x 2,x 3. Vậy, phương trình cho có nghiệm x 2,x 3 2. 5x 1 5x 2x 1 2x 3 5.5x 5x 2.2x 23.2x x x x 5 10 5 4.5 10.2 x 1 2 4 2 Vậy, phương trình cho có nghiệm x 1 Ví dụ 2.1.2 Giải các phương trình: x 3 1. 8x 2 36.32 x 2. 2x. 4x .3x 0.125 43 2 Lời giải. 1. Điều kiện: x 2 3x x 4 x 4 Phương trình cho 2x 2 22.34 x 2x 2 34 x log 2 4 x x 2 3 x 4 x 2 log3 2 0 x 4 hoặc x 2 log3 2 Vậy, phương trình cho có nghiệm: x 4 hoặc x 2 log3 2 1 x 2. Điều kiện : 3 . 3x ¥ Vì các cơ số của các lũy thừa đều viết được dưới dạng lũy thừa cơ số 2 nên ta biến đổi hai vế của phương trình về lũy thừa cơ số 2 và so sánh hai số mũ. 1 x 1 x x 1 7 2. x 1 3x 2 Phương trình 2 .2 3. 2 .23 22.2 3 22x 23 8 x x 1 7 x x 1 7 1 22 3 2x 23 5x2 14x 3 0 x hoặc x 3 . 2 3 2x 3 5 Kết hợp với điều kiện ta có x 3 là nghiệm của phương trình . 2 2 2 Ví dụ 3.1.2 Giải phương trình: 4x 3x 2 42x 6x 5 43x 3x 7 1 Lời giải. 2 2 2 2 Phương trình cho 4x 3x 2 42x 6x 5 4x 3x 2.42x 6x 5 1 2 2 2 2 4x 3x 2 1 42x 6x 5 4x 3x 2.42x 6x 5 0 x2 3x 2 2x2 6x 5 4 1 4 1 0 2 4x 3x 2 1 x2 3x 2 0 x 1 hoặc x 2 26
  3. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 42x 6x 5 1 2x2 6x 5 0 , phương trình này vô nghiệm. Vậy, phương trình cho có 2 nghiệm x 1, x 2 . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1: Giải các phương trình: x 10 x 5 1 1. 5x 1 5x 2x 1 2x 3 2. 81x 10 .27 x 15 27 1 1 x x 3. 9.22x 8 32x 1 4. 5 2 9x 32x 2 5 2 x 10 x 5 x 5 x 17 5. 16x 10 0,125.8x 15 6. 32x 7 0.25.128 x 3 2 1 x 3 2 x 3 4 2sin x sin 2x 7. x2.2x 1 2 x2.2 2x 1 8. 5 5 4.5cos2x 252 2 3x 1 5x 8 9. 2x 3x 4 4x 1 10. 2 3 2 3 Bài 2: Giải các phương trình: x2 x2 1 x2 1 x2 2 x 1 x 2 x 2 1 x 1 1. 5 3 2 5 3 2. 3.4 .9 6.4 .9 3 2 Bài 3: Giải các phương trình: 2 1. 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 2. 5x 5x 6 2x 3 3 2 2 3. 2x 1 . 42x 1 .83 x 2 2.0,125 4. 2x x 4.2x x 22x 4 0 Bài 4: Giải các phương trình: 2 2 2 1. 15x 3.5x 3x 3 2. 22x 5x 2 24x 8x 3 1 26x 13x 5 8 2x 18 2 2 3. 4. 3x 5x 1 50.9x x 812x 1 0 2x 1 1 2x 2 2x 1 21 x 2 2 2 5. 2x x 4.2x x 22x 4 0 Dạng 2. Đặt ẩn phụ Phương pháp: g x g x t a 0 f a 0 0 a 1 f t 0 f x Dạng 1: Ta có dạng tổng quát của bài toán trên là: F a 0 .Với dạng này ta f x đặt t a , t 0 và chuyển về phương trình F t 0 , giải tìm nghiệm dương t của phương trình, từ đó ta tìm được x. Ta thường gặp dạng: 27
  4. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 2f x f x m.a n.a p 0 . Với bất phương trình ta cũng làm tương tự. f x f x Dạng 2: m.a n.b p 0 , trong đó a.b 1 . f x f x 1 Đặt t a , t 0 b . t 2f x f x 2f x 2f x Dạng 3: m.a n. a.b p.b 0 . Chia 2 vế phương trình cho b f x a 2 và đặt t , t 0 . Ta có phương trình : mt nt p 0 . b Ví dụ 1.2.2 Giải các phương trình: 1 12 1. 2.16x 15.4x 8 0 2. 23x 6.2x 1 23(x 1) 2x Lời giải. 1 1. Đặt t 4x ,t 0 ta có phương trình : 2t2 15t 8 0 t 8,t (loại) 2 Với t 8 2x 23 x 3 . Vậy, phương trình cho c ó nghiệm x 3 x 3 8 12 3 8 2 2. Đặt t 2 ,t 0 ta có: t 6t 1 t 6 t 1 0 . t3 t t3 t 2 3 8 2 2 4 2 2 2 2 Đặt y t t t t 2 t (t ) 6 y(y 6) t t3 t t2 t t 2 Nên ta có phương trình : y3 1 0 y 1 t 1 t t2 t 2 0 t 2 x 1 . Vậy, phương trình cho có nghiệm x 1 Ví dụ 2.2.2 Giải các phương trình: 2 2 2 1. 3.8x 4.12x 18x 2.27x 0 2. 9 x 2x 1 34.152x x 252x x 1 0 Lời giải. 3x 2x x 2 2 2 1. Phương trình cho 3 4. 2 0 . 3 3 3 x 2 3 2 2 Đặt t ,t 0 ta được: 3t 4t t 2 0 (t 1)(3t t 2) 0 3 2 t x 1. 3 Vậy, phương trình cho có nghiệm x 1 28
  5. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 2 2 2. Phương trình 9.92x x 34.152x x 25.252x x 0 2(2x x2 ) 2x x2 3 3 9 34 25 0 5 5 2x x2 3 2 Đặt t ,t 0 .Ta có phương trình : 9t 34t 25 0 5 25 t 1; t . 9 2x x2 3 2 * Với t 1 1 2x x 0 x 0; x 2 . 5 2x x2 2 25 3 3 2 * Với t x 2x 2 0 x 1 3 . 9 5 5 Vậy phương trình đã cho có các nghiệm: x 0; x 2; x 1 3 . Ví dụ 3.2.2 Giải các phương trình: 2 2 8 2x 18 1. 22x 1 9.2x x 22x 2 0 2. 2x 1 1 2x 2 2x 1 21 x 2 2 2 2 2 3. x 9 x 3 3 x 3 32 x 3 1 3 x 3 1 6 x 18 x x x 4. 9 3 11 2 2 5 2 6 2 3 2 1 Lời giải. 1. Chia cả 2 vế phương trình cho 22x 2 0 ta được: 2 2 1 2 9 2 22x 2x 1 9.2x 2x 2 1 0 .22x 2x .2x x 1 0 2 4 2 2 2.22x 2x 9.2x x 4 0 . 2 Đặt t 2x x ,t 0 . Khi đó phương trình cho viết lại: t 4 2 2x x 22 x2 x 2 x 1 2t2 9t 4 0 1 2 2 t x x 1 x x 1 x 2 2 2 2 Vậy phương trình có 2 nghiệm x 1,x 2 . 29
  6. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. Chú ý: Để ý bài toán cho không có tham số nên ta sử dụng điều kiện cho ẩn 1 phụ chỉ là t 0 và nếu t vô nghiệm. Nếu bài toán có chứa tham số thì điều 2 2 1 2 1 1 1 x2 x 1 kiện đúng của t : x x x 2 24 t . 2 4 4 4 2 8 1 18 2. Phương trình cho viết lại: 2x 1 1 21 x 1 2x 1 21 x 2 Đặt: u 2x 1 1, v 21 x 1 u,v 1 8 1 18 u 8v 18 Phương trình trở thành: u v u v u v 2 hoặc u v uv u v uv 9 u 9; v 8 2x 1 1 2 Với u v 2 , ta được x 1 1 x 2 1 2 2x 1 1 9 9 Với u 9; v , ta được 9 x 4 8 21 x 1 8 Vậy, phương trình đã cho có nghiệm x 1, x 4 x 0 x 0 3. Điều kiện để phương trình có nghĩa : 2 x 3 * x 3 0 x 3 2 2 2 2 x 9 x 3 3 x 3 32 x 3 1 3 x 3 1 6 x 1 2 2 2 2 x 9 x 3 3 x 3 3 9 x 3 3 x 3 6 x 3 2 2 x 3 9 x 3 3 x 3 6 0 x 3 x 3 0 2 2 2 x2 3 x2 3 x 3 x 3 9 3 6 0 3 3 6 0 x 9 x 9 x 9 * * x2 3 2 x 2 3 3 x 3 1 30
  7. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Từ * , * * suy ra nghiệm phương trình là x 9,x 2 . Lời bình : Nếu chúng ta không có điều kiện x 3 thì phương trình đã cho xuất hiện nghiệm ngoại lai x 2!!! x 3 x 3 x 4. Nhận xét 9 3 11 2 3 2 3 2 x 2 x 2 x 5 2 6 3 2 3 2 x x x 3 2 3 2 3 2 3 2 1 x x 1 Đặt t 3 2 ,t 0 3 2 t 1 Phương trình cho trở thành: t3 2t2 2 1 t4 2t3 t 2 1 t t 1 t 2 t2 t 1 0 t 2 ( không thỏa t 0 ) hoặc t 1 x 0 Với t 1 tức 3 2 1 3 2 , suy ra x 0 . Vậy, phương trình cho có nghiệm x 0 CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1: Giải các phương trình: 2 2 2 2 2 1. 101 x 101 x 99 2. 252x x 1 92x x 1 34.152x x 2x x2 x2 2x 2 3 2 2x x x x 3. 3 7 6 0 4. 3 2 9 .3 9.2 0 3 2 Bài 2: Giải các phương trình: 2 2 2x x x x x x 1. e 3e 12e 4 0 2. 2 2 2 2 1 2 1 2 2 3. 4x x 5 12.2x 1 x 5 8 0 4. 34x 8 4.32x 5 27 0 2 2 2 5. 53x 9.5x 27 5 3x 5 x 64 6. 9 x 2x 1 34.152x x 252x x 1 0 Bài 3: Giải các phương trình: 1. 6x 2x 2 4.3x 22x 2. 5x 1 5x 3 2.52x 10.5x 1 16 2 3. 2.16x 15.4x 8 0 4. 4cos 2x 4cos x 3 0 31
  8. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. x x 2 2 5. 7 4 3 3 2 3 2 0 6. 9x x2 3 3x 2x2 2 0 Bài 4: Giải các phương trình: 1. 32x 2x 9 .3x 9.2x 0 7. 53x 9.5x 27 5 3x 5 x 64 0 2x 4 x 2x 2 2. 3 45.6 9.2 0 3x 3x x 1 8. 2 8.2 6 2 1 1 1 1 2 x 1 2 3. 25x 2 3.10x 2x 0 3x x 1 12 2 2 2 9. 2 6.2 1 x x x 3 x 1 x 4. 2.49 9.14 7.4 0 2 2 2 2 2 5. 32x 6x 10 4.15x 3x 5 2.52x 6x 10 0 x 4 x 4 x 1 x 2 2 6. 8.3 9 9 2 2 x 1 2 x 2 2 10. 2x 4 2 2 4.2x 1 1 11. 5.32x 1 7.3x 1 1 6.3x 9x 1 0 Dạng 3. Logarit hóa Phương pháp: g x f x 0 Dạng 1: a f x 0 a 1 g x loga f x f x g x f x g x Dạng 2: a b 0 a,b 1 loga a loga b f x g x .loga b Ví dụ 1.3.2 Giải các phương trình: x 1 x2 5x 4 1. (x2 1) (x2 1)x 4 2. 5x.8 x 500. Lời giải. x2 1 1 1. Phương trình x2 5x 4 x 4 x 0 x 0 x 4 x 4 2 2 2 2 2 (x 5x 4) (x 4) 0 (x 4x 8)(x 6x) 0 x 0,x 6 là nghiệm của phương trình đã cho. Chú ý: Lấy logarit 2 vế, bài toán cho lời giải đẹp. x 1 x 1 x 3 3 2. Cách 1: 5x.8 8 500 5x.2 x 53.22 5x 3.2 x 1 32
  9. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Lấy logarit cơ số 2 vế, ta được: x 3 x 3 log 5x 3.2 x 0 log 5x 3 log 2 x 0 2 2 2 x 3 x 3 x 3 .log 5 log 2 0 1 2 x 2 x log 2 5 log2 5 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x 3,x log5 2 x 3 3 x 1 3 x 1 Cách 2: 5x.2 x 53.22 5x 3 2 x 5x 3 2 x x 3 x 3 1 x 3 0 x 3 1 x 3 5 5.2x 1 1 1 x log 2 5.2x 1 5 2x Ví dụ 2.3.2 Giải các phương trình: 2 2 1. x6.5 logx 5 5 5 2. 49.2x 16.7x 3. 8x.5x 1 2 3 Lời giải. 1. Điều kiện: 0 x 1 Lấy logarit cơ số 5 cả 2 vế phương trình cho ta được: 6 logx 5 5 log5 x .5 log5 5 hay 6log5 x logx 5 5 2 6 log5 x 5log5 x 1 0 2 Đặt t log5 x , phương trình trở thành 6t 5t 1 0 , phương trình 1 này có 2 nghiệm t 1 hoặc t . 6 1 Với t 1 tức log x 1 x 5 1 5 5 1 1 1 Với t tức log x x 55 6 5 6 5 6 1 Vậy, phương trình cho có 2 nghiệm: x 6 5;  . 5 2 2. Phương trình cho tương đương 2x 4 7x 2 33
  10. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. x2 4 x 2 Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được: log2 2 log2 7 2 x 4 x 2 log2 7 x 2 x 2 log2 7 0 x 2 hoặc x log2 7 2 Vậy, phương trình đã cho có nghiệm x log2 7 2 , x 2 . 3. Lấy logarit hai vế với cơ số 8 , ta được 2 1 2 log 8x.5x 1 log log 8x log 5x 1 log 8 1 8 8 8 8 8 8 2 2 x x 1 log8 5 1 x 1 x 1 log8 5 0 x 1 x 1 x 1 log8 5 0 x 1 1 x 1 log8 5 0 x 1 0 x 1 x 1 1 x 1 log8 5 0 x.log8 5 log8 5 1 x 1 log5 8 Vậy phương trình có nghiệm: x 1,x 1 log5 8 . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1: Giải các phương trình: x 1. 4.xlog4 x x2 2. 3x.8x 1 36 2 log 5x 1 log 7 2 3. 7 25 x 5 4. 3x.2x 1 2 2 5. 2x 2x 3 6. 2x 1 5x 1 Bài 2: Giải các phương trình: 2 x 1 x2 x 2 1. x2 x 1 1 2. x 3 x 3 2 2 x 4 3x2 5x 2 x x 4 3. x2 5x 4 1 4. x 3 x2 6x 9 Dạng 4. Ẩn phụ không hoàn toàn, phương pháp đồ thị Phương pháp: Giải phương trình: ax f x 0 a 1 là phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị y ax 0 a 1 và y f x . Khi đó ta thực hiện 2 bước: Bước 1: Vẽ đồ thị các hàm số: y ax 0 a 1 và y f x . Bước 2: Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của 2 đồ thị. 34
  11. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Ví dụ 1.4.2 Giải các phương trình: 1. 3.4x (3x 10)2x 3 x 0 2. 9x 2 x 5 .3x 9 2x 1 0 Lời giải. 1. Đặt t 2x , t 0 , ta có phương trình : 3t2 (3x 10)t 3 x 0 (1) Ta xem (1) là phương trình bậc hai ẩn t và x là tham số. Phương trình này có: (3x 10)2 12(3 x) (3x 8)2 1 (1) t hoặc t x 3 . 3 1 1 * t 2x x log 3 3 3 2 * t x 3 2x x 3 x 1 (Do VT là một hàm đồng biến) Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x log2 3; x 1. 2. Đặt t 3x , t 0 . Phương trình cho trở thành: t2 2 x 5 t 9 2x 1 0 , phương trình này 2 2 có biệt số ' x 5 9 2x 1 x 4 Vì ' 0 nên phương trình có 2 nghiệm t 9 hoặc t 2x 1 Với t 9 tức 3x 9 x 2 Với t 2x 1 tức 3x 2x 1 Xét f x 3x và g x 2x 1 là hàm số đồng biến trên ¡ . Do đó, đồ thị của 2 hàm số f x và g x cắt nhau tại hai giao điểm có hoành độ x 0 và x 1. Như vậy, x 0 và x 1 là nghiệm phương trình. Vậy, phương trình cho có 3 nghiệm: x 0 , x 1, x 2 . 3 3 Ví dụ 1.4.2 Giải phương trình: 42x x 2 2x 42 x 2 2x 4x 4 Lời giải. Điều kiện: x 2 . 3 Phương trình 4 x 2 2 42x 2 1 2x 1 42x 2 0 2x 2 3 4 1 2x 2 x 2 2 x 4 1 4 2 0 3 x 2 2 x 4 2 • 42x 2 1 2x 2 0 x 1 35
  12. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 3 • 4 x 2 2 2x 2 x 2 4 x3 (x3 8) 2 x 2 2 0 2 2(x 2) 2 2 (x 2)(x 2x 4) 0 (x 2) x 2x 4 0 (*) x 2 2 x 2 2 x2 2x 4 (x 1)2 3 3 2 2 Do 2 x 2x 4 0 (*) x 2 . 1 x 2 2 x 2 2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 1,x 2 . Chú ý: Ta có thể giải phương trình 2 x 2 4 x3 (1) như sau Ta thấy (1) có nghiệm thì x 3 4 . Xét hàm số f(x) x3 2 x 2 4, x [3 4; ) 1 Có f(2) 0 và f'(x) 3x2 0 , suy ra hàm số f(x) đồng biến trên x 2 [3 4; ) . Suy ra (1) có nghiệm duy nhất x 2 . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1: Giải các phương trình: 1. 3.25x 2 3x 10 .5x 2 3 x 0 2. x.2x x 3 x 2 2x 1 2 2 3. 9x x2 3 3x 2x2 2 0 Bài 2: Giải các phương trình: 1. 32x 2x 9 .3x 9.2x 0 7. 53x 9.5x 27 5 3x 5 x 64 0 2x 4 x 2x 2 2. 3 45.6 9.2 0 3x 3x x 1 8. 2 8.2 6 2 1 1 1 1 2 x 1 2 3. 25x 2 3.10x 2x 0 3x x 1 12 2 2 2 9. 2 6.2 1 x x x 3 x 1 x 4. 2.49 9.14 7.4 0 2 2 2 2 2 5. 32x 6x 10 4.15x 3x 5 2.52x 6x 10 0 x 4 x 4 x 1 x 2 2 6. 8.3 9 9 2 2 x 1 2 x 2 2 10. 2x 4 2 2 4.2x 1 1 11. 5.32x 1 7.3x 1 1 6.3x 9x 1 0 Dạng 5. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số Phương pháp: 36
  13. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt Đoán nghiệm. Chứng minh nghiệm duy nhất. Chuyển phương trình đã cho về dạng f x k Nhẩm 1 nghiệm x x0 , ta chứng minh x x0 là nghiệm duy nhất. Với x x0 f x f x0 k , suy ra x x0 là nghiệm phương trình . Với x x0 f x f x0 k , suy ra phương trình vô nghiệm. Với x x0 f x f x0 k , suy ra phương trình vô nghiệm. Tính chất 1: Nếu hàm số y f x luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên a; b thì số nghiệm của phương trình : f x k (trên a; b ) không nhiều hơn một và f u f v u v u,v a; b . Chứng minh: Ta giả sử f là hàm đồng biến trên a; b • Nếu u v f u f v • Nếu u v f u f v Tính chất 2: Nếu hàm số y f x liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) ; hàm số y g x liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của phương trình : f x g x không nhiều hơn một. Chứng minh: Giả sử f đồng biến còn g nghịch biến trên D và x0 D : f x0 g x0 . * Nếu x x0 f x0 f x0 g x0 g x PT:f x g x vô nghiệm * Nếu x x0 f x f x0 g x0 g x PT:f x g x vô nghiệm Vậy x x0 là nghiệm duy nhất của phương trình f x g x . Tính chất 3: Nếu hàm số y f x luôn đồng biến( hoặc luôn nghịch biến) trên D thì f u f v u v (u v) u,v D . Tính chất 4: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b và có đạo hàm trên khoảng a; b . Nếu f a f b thì phương trình f' x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng a; b . Chứng minh: Giả sử phương trình f' x 0 vô nghiệm trên a; b . Khi đó f' x 0 x a; b (hoặc f' x 0 x a; b ). Suy ra f b f a (hoặc f b f a ). Điều này trái với giả thiết f a f b . 37
  14. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. Vậy phương trình f' x 0 có ít nhất một nghiệm trên a; b . Từ định lí này, ta có được hai hệ quả sau: Hệ quả 1: Nếu phương trình f x 0 có m nghiệm thì phương trình f' x 0 có m 1 nghiệm. Hệ quả 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp k liên tục trên a; b . Nếu k k 1 phương trình f x 0 có đúng m nghiệm thì phương trình f x 0 có nhiều nhất là m 1 nghiệm. k 1 Thật vậy: Giả sử phương trình f x 0 có nhiều hơn m 1 nghiệm thì phương trình f' x 0 có nhiều hơn m nghiệm, điều này trái với giả thiết bài toán.Từ hệ quả 2 nếu f' x 0 có một nghiệm thì f x 0 có nhiều nhất hai nghiệm. Ví dụ 1.5.2 Giải các phương trình: x 1. 15 1 4x 2. 4x 5x 9 3. x x2 1 5x Lời giải. x x 15 1 1. Phương trình cho 1 ( ) 4 4 Ta thấy vế trái của ( ) là một hàm số nghịch biến và x 2 là một nghiệm của phương trình, nên x 2 là nghiệm duy nhất của ( ) . Vậy, phương trình cho có nghiệm x 2 . 2. Nhận xét x 1là nghiệm của phương trình đã cho vì 41 51 9 Ta chứng minh phương trình cho có nghiệm duy nhất là x 1 Thật vậy, xét hàm số f x 4x 5x xác định trên ¡ Vì f' x 4x ln 4 5x ln 5 0 với mọi x thuộc ¡ nên f x đồng biến trên ¡ Do đó : Với x 1thì f x f 1 hay 4x 5x 9 , nên phương trình cho không thể có nghiệm x 1. Với x 1 thì f x f 1 hay 4x 5x 9 , nên phương trình cho không thể có nghiệm x 1 . Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất x 1. 2 3. Phương trình cho ln x x 1 xln 5 0 38
  15. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 1 Xét hàm số f(x) ln x x 1 xln 5 , có f'(x) ln 5 0 f(x) là x2 1 hàm nghịch biến Hơn nữa f(0) 0 x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. Ví dụ 2.5.2 Giải các phương trình: 3 3 2 2 1. 32x x 2 3x 2x x3 3x 2 0 2. 2x 1 2x x x 1 Lời giải. 3 3 1. 32x x 2 2x3 x 2 3x 2x x3 2x dạng f 2x3 x 2 f x3 2x . Xét hàm số f t 3t t , t ¡ ta có f' t 3t ln 3 1 0 , t ¡ nên f t đồng biến trên ¡ . Phương trình cho tương đương 2x3 x 2 x3 2x phương trình này có nghiệm x 2, x 1 Vậy, phương trình cho có nghiệm: x 2, x 1 2. Đặt u x 1, v x2 x , phương trình cho viết về dạng: 2u u 2v v . Hàm số f t 2t t luôn đồng biến trên ¡ , do đó f u f v xảy ra khi u v tức x 1 thỏa bài toán. Vậy, phương trình cho có nghiệm: x 1 1 1 x 1 2 Ví dụ 3.5.2 Giải phương trình: 2x 3 x 2x 2x 2x 1 3 Lời giải. Điều kiện: x 0 . 1 1 x 1 2x2 2x 1 Phương trình đã cho viết lại: 3 x hay 3 2x 1 1 x 1 1 1 1 x 1 3 x 1 x 3 2x 3 x 1 . 3 2x 2x Xét hàm số g t 3t t có g' t 3t ln 3 1 0, t 0,t ¡ nên hàm số g t đồng biến trên các khoảng ;0 và 0; 1 1 2 Do đó g g x 1 x 1 tương đương 2x 2x 1 0 2x 2x 1 3 1 3 x hoặc x . 2 2 39
  16. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 1 3 1 3  Vậy, tập nghiệm của phương trình là S ;  . 2 2  2x2 2x 1 1 Chú ý: Cần tìm a,b,c ¡ sao cho a b x 1 c hay 2x x 2 2x2 2x 1 bx b c x a 1 , đồng nhất thức hai vế ta tìm được a , 2x x 2 2x2 2x 1 1 b 1, c 0 . Vì thế 1 x . 2x 2x Để hiểu hơn kĩ thuật phân tích trên, bạn đọc tìm đọc cuốn: “ Phương pháp giải toán chuyên đề Phương trình, Bất phương trình, hệ phương trình – Bất đẳng thức “ nhóm tác giả: Nguyễn Phú Khánh – Nguyễn Tất Thu. CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1: Giải các phương trình: 1. 2x 1 3x 2. x x2 1 3x Bài 2: Giải các phương trình: sin x 1. 1 x 2 4x 3.4x 2. e 4 tan x 3. 3.4x 3x 10 2x 3 x 0 4. 3x 2x 3x 2 Dạng 6. Phương pháp lượng giác hóa Phương pháp: Chọn thích hợp để đặt ax sin t hoặc ax cost , 0 a 1 2x 2x x Ví dụ Giải phương trình: 1 1 2 1 2 1 2 .2 Lời giải. Điều kiện: 1 22x 0 22x 1 x 0 x x Với x 0 0 2 1, đặt 2 sin t; t 0; . 2 2 2 Phương trình cho trở thành: 1 1 sin t sin t 1 2 1 sin t t 1 cost 1 2cost sin t 2 cos sin t sin 2t 2 t 3t t t 3t 2 cos 2sin cos 2 cos 1 2 sin 0 2 2 2 2 2 40
  17. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt t cos 0 1 t 2x x 1 2 6 2 3t 2 x x 0 sin t 2 1 2 2 2 Vậy, phương trình cho có 2 nghiệm x 1 hoặc x 0 . Dạng 7. Tìm tham số thực m thỏa mãn điều kiện I cho trước 2 2 Ví dụ Tìm m để phương trình 91 1 x m 2 31 1 x 2m 1 0 có nghiệm thực. Lời giải. Điều kiện: 1 x 1 1 1 x2 Đặt t 3 , với 1 x 1 t 3;9 2 Phương trình cho trở thành: t m 2 t 2m 1 0 , với t 3;9 , tương t2 2t 1 đương với m . t 2 t2 2t 1 Xét hàm số: f t với t 3;9 t 2 t2 4t 3 Ta có: f' t 0 với mọi t 3;9 , do đó hàm số f t đồng biến trên 2 t 2 64 đoạn 3;9 và f 3 f t f 9 suy ra 4 m . 7 CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP 2 2 Bài 1: Cho phương trình: m.2x 5x 6 21 x 2.26 5x m 1 1. Giải phương trình với m 1 2. Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Bài 2: Tìm m để phương trình : x2 4x 3 1 4 2 1. m m 1 có bốn nghiệm phân biệt. 5 x x 7 3 5 7 3 5 2. m 8 có nghiệm 2 2 2 2 3. 5x 2mx 2 52x 4mx m 2 x2 2mx m có hai nghiệm phân biệt. 41
  18. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. 4. (m 3)16x (2m 1)4x m 1 0 có hai nghiệm trái dấu. x 5. 2 x 1 x2 x2 m có nghiệm duy nhất Bài 3: Cho phương trình : 4x m.2x 1 2m 0 1. Giải phương trinh khi m 2 . 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x2 sao cho: x1 x2 3 . Dạng 8. Giải bất phương trình Ví dụ 1.8.2 Giải các bất phương trình: x 3 x 1 2x2 x 1 1 x 2 1 2 1 1. 10 3 x 1 10 3 x 3 2. x x 2 2 Lời giải. 1 1. Ta có ( 10 3)( 10 3) 1 10 3 10 3 x 3 x 1 Bất phương trình cho 10 3 x 1 10 3 x 3 x 3 x 1 2x2 10 3 x 5 0 . x 1 x 3 (x 1)(x 3) 1 x 5 1 2. Vì x2 0 nên ta có các trường hợp sau 2 1 1 * x2 1 x . 2 2 2 1 1 x 1 x 1 x * 2 2 1 . 2 2 x 2x x 1 1 x 2x 2x 0 2 2 1 1 x 1 x 1 * 2 2 x 0 . 2 2 2 2x x 1 1 x 2x 2x 0 1 1 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x ( ; 1] ;0  ; . 2 2 2 2 Ví dụ 2.8.2 Giải bất phương trình: 9 x 2x x 7.3 x 2x x 1 2 Lời giải. 2 2 Bất phương trình cho 3.9 x 2x x 7.3 x 2x x 6 . 42
  19. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 2 Đặt t 3 x 2x x ,t 0 , ta có bất phương trình : 3t2 7t 6 0 t 3 x2 2x x 1 x2 2x x 1 x2 2x 0 x 0  x 2 1 x 1 0 x 1 x 0 hoặc x 2 4 2 2 1 x 2x (x 1) x 4 1 Vậy, bất phương trình cho có nghiệm là x 0 hoặc x 2 4 Ví dụ 3.8.2 Giải các bất phương trình: 4 1 4 x 1. (7 4 3)x 3(2 3)x 2 0 2. 2.3 x x 9 2 9 x Lời giải. 1. Ta có: 7 4 3 (2 3)2 và (2 3)(2 3) 1 nên đặt t (2 3)x ,t 0 ta có bất phương trình : 3 t2 2 0 t3 2t 3 0 (t 1)(t2 t 3) 0 t 1 t (2 3)x 1 x 0 . Vậy, bất phương trình cho có nghiệm là x 0 4 4 2. Chia hai vế bất phương trình cho 9 x ta được: 2.3 x x 3.9 x x 1. 4 Đặt t 3 x x ,t 0 , nên có bất phương trình : 3t2 2t 1 0 1 4 1 5 t 3 x x 3 1 4 x x 1 x 4 x 1 0 4 x 3 2 7 3 5 0 x 2 7 3 5 Vậy, bất phương trình cho có nghiệm là 0 x 2 Ví dụ 4.8.2 Giải bất phương trình: 21 x 2x 1 4x 2x 2 x2 2x 3 1. 0 2. 0 x2 4x 3 3 3x 1 2x 1 Lời giải. 1. Điều kiện: x 1; x 3 . Xét hàm số f x 21 x 2x 1 , ta thấy f là hàm nghịch biến, đồng thời f 1 0 . 43
  20. Các bài giảng trọng tâm theo chuyên đề Môn Toán lớp 12 – Nhiều tác giả. Do đó theo nhận xét trên thì f x f x f 1 sẽ trái dấu với x 1 (do x 1). x 1 x 1 Do vậy bất phương trình 0 1 x 3 . x2 4x 3 0 x 3 Vậy nghiệm của bất phương trình là x 3 . 2 2 2. Ta có: 4x 2x 2 x2 2x 3 2x 2 x 1 2x x 3 2x x 1 2x x 3 2x x 1 Nên bất phương trình 0 1 3 3x 1 2x 1 3 3 Ta có: k1 3x 1 2x 1 3x 1 1 2x 1 1 nên k1 cùng dấu hoặc cùng triệt tiêu với x . x x 1 k2 2 x 3 2 2 x 1 k2 cùng dấu hoặc cùng triệt tiêu với x 1 2x x 1 x 1 . Do đó: 1 0 2 x Hàm số f x 2x x 1 có đúng hai nghiệm x 0; x 1 và f x 0 x 0;1 f x cùng dấu với x x 1 x 1 x x 1 x 1 2 0 . x x 0 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: T ¡ \ 0;1 . CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP Bài 1: Giải các bất phương trình: 6x 6 2 2 x x x x2 x 1 x x 1. 2 1 x 1 2 1 2. 5 1 2 3. 5 1 2 5 3. 3x 4 x2 4 3x 2 1 4. 3 x 1 3 x2x 1 1 Bài 2: Giải các bất phương trình: 1. 7x 7x 1 7x 2 5x 5x 1 5x 2 1 1 1 2. 6.9x 13.6x 6.4x 0 3. 2x 3x 5x 38 21 x 2x 1 5. 1 2.2x 3.3x 6x 4. 0 2x 1 Bài 3: Giải các bất phương trình: 44
  21. Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt 5x 5 2.5x 1. 2. 5x 3 5 x x 5 3 2 52x 4 Bài 4: Giải các bất phương trình: x 3x 1 1. 2 4 5. 2 x 21 x 1 2x2 1 2 2 1 3x 2 6. 9 x 2x x 7.3 x 2x x 1 2 2. 0,125 2 4 1 4 x 7. 2.3 x x 9 2 9 x 3. 3x 1 5x 2 3x 2 5x 1 2x x x 4 x 4 2x2 x 1 1 x 8. 3 8.3 9.9 0 2 1 2 1 x 1 x 4. x x 2 2 9. 4x 1 0.25.32x 2 10. 15.2x 1 1 2x 1 2x 1 Bài 5: 1. Tìm m để bất phương trình 9x m.3x 1 0 có nghiệm. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho bất phương trình : x x a.2x 1 2a 1 3 5 3 5 0 được nghiệm đúng với mọi x 0 . 2 2 2 3. Tìm m để bất phương trình m.92x x 2m 1 62x x m.42x x 0 nghiệm 1 đúng với mọi x thỏa mãn x . 2 4. Tìm m để bất phương trình 32x m.3x 2 x 4 9.92 x 4 0 có nghiệm. 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để bất phương trình : a.9x (a 1).3x 2 a 1 0 nghiệm đúng với mọi x 2 2 2 6. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 2sin x 3cos x m.3sin x . 7. Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 4x m.2x 3 2m 0 . 45