Phương pháp học nhanh Vật lí Lớp 12 - Tập 2 - Chuyên đề 4: Lượng tử ánh sáng - Chủ đề 28: Cấu tạo hạt nhân - Phạm Hồng Vương

doc 13 trang xuanthu 29/08/2022 4581
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp học nhanh Vật lí Lớp 12 - Tập 2 - Chuyên đề 4: Lượng tử ánh sáng - Chủ đề 28: Cấu tạo hạt nhân - Phạm Hồng Vương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphuong_phap_hoc_nhanh_vat_li_lop_12_tap_2_chuyen_de_4_luong.doc

Nội dung text: Phương pháp học nhanh Vật lí Lớp 12 - Tập 2 - Chuyên đề 4: Lượng tử ánh sáng - Chủ đề 28: Cấu tạo hạt nhân - Phạm Hồng Vương

  1. CHỦ ĐỀ 28: CẤU TẠO HẠT NHÂN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT mo - Khối lượng nghỉ mo; Khối lượng tương đối tính: m mo v2 1 c2 2 2 - Năng lượng nghỉ: Wo moc ; Năng lượng toàn phần: W mc 2 - Động năng: Wđ K W Wo m mo .c A - Hạt nhân Z X , có A nuclon; Z proton và (A-Z) notron - Độ hụt khối: m Z.mp A Z .mn mhn 2 2 - Năng lượng liên kết của hạt nhân: Wlk m.c ; với 1u 931,5MeV / c W - Năng lượng liên kết tính riêng:  lk (đặc trưng cho tính bền vững của hạt nhân) A m - Số hạt nhân trong m gam chất đơn nguyên tử: N .N M A 23 Với N A 6,02.10 hạt/mol (máy tính fx 570 ES: bấm ) CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH 16 Ví dụ 1: Một hạt nhân có ký hiệu là: 8 O , hạt nhân có bao nhiêu nuclon? A. 8B. 10C. 16D. 7 Giải Ta có: A = 16 Số nuclon là 16 => Chọn đáp án C 27 Ví dụ 2: Hạt nhân 13 Al có bao nhiêu notron? A. 13B. 27C. 14D. 40 Giải Ta có: N A Z 27 13 14 hạt => Chọn đáp án C Ví dụ 3: Một vật có khối lượng nghỉ mo 0,5kg . Xác định năng lượng nghỉ của vật? A. 4,5.1016 J B. 9.1016 J C. 2,5.106 J D. 4,5.108 J Giải 2 8 2 16 Ta có: Eo mo.c 0,5. 3.10 4,5.10 J => Chọn đáp án A Ví dụ 4: Một vật có khối lượng nghỉ mo 1kg đang chuyển động với vận tốc v 0,6C . Xác định khối lượng tương đối của vật? A. 1kgB. 1,5kgC. 1,15kgD. 1,25kg Giải Trang 1
  2. m Ta có m o 1(kg) v2 1 c2 => Chọn đáp án A Ví dụ 5: Một vật có khối lượng nghỉ m o đang chuyển động với vận tốc v = 0,6C. Xác định năng lượng toàn phần của vật? 2 2 2 2 A. mo.c B. 0,5mo.c C.1,25mo .c D. 1,5mo.c Giải 2 mo 2 2 Ta có: E mc c 1,25mo .c v2 1 c2 => Chọn đáp án C Ví dụ 6: Một vật có khối lượng nghỉ mo đang chuyển động với vận tốc v = 0,6C. Xác định động năng của vật? 2 2 2 2 A. mo.c B. 0,5mo.c C. 0,25mo .c D. 1,5mo.c Giải 2 2 2 1 2 Ta có: W E E m.c m .c m c 1 0,25m .c đ o o o 2 o v 1 2 c 2 Ví dụ 7: Hạt nhân 1 D (doteri) có khối lượng m = 2,00136u. Biết m 1,0073u;m 1,0087u . Hãy xác định độ hụt khối của hạt nhân D A. 0,0064u B.0,001416u C. 0,003u D.0,01464u Giải m Z.mp A Z .mn mD 1,0073 1,0087 2,00136 0,01464u => Chọn đáp án D 2 Ví dụ 8: Hạt nhân 1 D (doteri) có khối lượng m = 2,00136u. Biết m 1,0073u;m 1,0087u;c 3.108 m / s . Hãy xác định năng lượng liên kết của hạt nhân D A. 1,364MeVB. 1,643MeVC. 13,64MeVD. 14,64MeV Giải 2 2 Ta có: E m.c Z.mp A Z .mn mD .c 1,0073 1,0087 2,00136 .931,5 13,64MeV => Chọn đáp án C 2 Ví dụ 9: Hạt nhân 1 D (doteri) có khối lượng m = 2,00136u. Biết m 1,0073u;m 1,0087u;c 3.108 m / s . Hãy xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D? A. 1,364MeV / nuclon B. 6,82MeV / nuclon C. 13,64MeV / nuclon D. 14,64MeV / nuclon Trang 2
  3. Giải Ta có: E = 13,64 MeV (đáp án trên) W 13,64 Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D: lk 6,82 MeV / nuclon A 2 => Chọn đáp án B II. BÀI TẬP A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT 3 Bài 1: Hạt nhân Triti T1 có: A. 3 nuclon, trong đó có 1 proton B. 3 notron và 1 proton C. 3 nuclon, trong đó có 1 notron D. 3 proton và 1 notron Bài 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn A Bài 3: Hạt nhân nguyên tử Z X có cấu tạo gồm A. Z notron và A proton B. Z proton và A notron C. Z proton và (A-Z) notron D. Z notron và (A+Z) proton Bài 4: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Coulomb) B. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, C. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn D. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Bài 5: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng: 6 A. 1/12 khối lượng của hạt nhân 3 C B. khối lượng của một photon C. 931,5MeV.c2 D. Cả A, B, C đều sai 6 Bài 6: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử 3 X , kết luận nào dưới đây chưa chính xác A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH C. Hạt nhân này có 3 proton và 3 notron D. Hạt nhân này có 3 proton và 3 electron Bài 7: Một hạt nhân có khối lượng m 5,0675.10 27 kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là A. 3,875.10 20 kg.m / s B. 7,75.10 20 kg.m / s C. 2,4.10 20 kg.m / s D.8,8.10 20 kg.m / s Trang 3
  4. Bài 8: Đồng vị là: A. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau B. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số proton bằng nhau, số notron khác nhau C. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số notron bằng nhau, số proton khác nhau D. các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau Bài 9: Tương tác giữa các nuclon tạo thành hạt nhân là tương tác A. mạnhB. yếuC. điện từD. hấp dẫn Bài 10: Khẳng định nào đúng về hạt nhân nguyên tử? A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclon trong hạt nhân B. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân D. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân Bài 11: Chọn câu sai? A. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số khối A nhỏ nên bền vững C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững 9 Bài 12: Xét hạt nhân nguyên tử 4 Be có khối lượng mo biết khối lượng proton là mp và khối lượng notron là mn . Ta có A. mo 5mn 4mp B. mo 4mn 5mp C. mo 4mn 5mp D. mo 5mn 4mp Bài 13: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết: A. tính cho một nuclon B. Tính riêng cho hạt nhân ấy C. Của một cặp proton - proton D. Của một căp proton - notron Bài 14: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết? A. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclon có tổng khối lượng m o > m thì ta phải tốn năng 2 lượng E mo m .c để thắng lực hạt nhân B. Hạt nhân có năng lượng liên kết E càng lớn thì càng bền vững C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững Bài 15: Chọn câu trả lời đúng? A. Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon C. Trong hạt nhân số proton luôn bằng số notron D. Khối lượng proton lớn hơn khối lượng notron Bài 16: Chọn phát biểu đúng? Độ hụt khối của hạt nhân càng lớn thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân càng lớn B. hạt nhân càng kém bền vững C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân càng bé D. hạt nhân càng dễ bị phá vỡ Trang 4
  5. A Bài 17: Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân Z X là A. m Z.mp A Z mn mX  B. m mX Z.mp A Z mn  C. m Z.mp A Z mn mX  D. m E.mn A Z mp mX  Bài 18: Chọn phát biểu đúng? Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y là vì A. độ hụt khối của X lớn hơn của Y B. độ hụt khối của X nhỏ hơn của Y C. năng lượng liên kết của X lớn hơn của Y D. năng lượng liên kết riêng của X lớn hơn của Y B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU 29 40 Bài 1: So với hạt nhân Si14 , hạt nhân Ca20 có nhiều hơn A. 11 notron và 6 proton B. 5 notron và 6 proton C. 6 notron và 5 proton D. 5 notron và 12 proton Bài 2: Hạt nhân nguyên tố chì có 82 proton, 125 notron. Hạt nhân nguyên tử này kí hiệu là 125 82 82 207 A. 82 Pb B. 125 Pb C. 207 Pb D. 82 Pb Bài 3: Hạt nhân heli có khối lượng 6,626484.10 27 kg đang chuyển động với động năng 4MeV thì động lượng của nó là A. 4,6.10 20 kgm / s B. 9,2.10 20 kgm / s C. 4,6MeV / c2 D. 9,2MeV / c2 Bài 4: Biết khối lượng của hạt nhân là mN = 13,9992u, của proton mp 1,0073u và của notron mn 1,0087u . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng A. 7,88MeVB. 8,80MeVC. 8,62MeVD. 7,50MeV Bài 5: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y 23 1 2 Bài 6: Hạt có khối lượng 4,0015u, biết số Avogadro N A 6,02.10 mol ,1u 931MeV / c . Các nuclon kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí heli là A. 2,7.1012JB. 3,5.10 12J C. 2,7.1010JD. 3,5.10 10J 2 Bài 7: Hạt nhân đoteri 1 D có khối lượng mD 2,0136u . Biết khối lượng proton là mp 1,0073u và khối 2 lượng notron là mn 1,0087u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là A. 0,67MeVB. 1,86MeVC. 2,02MeVD. 2,23MeV 234 206 Bài 8: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 92U và 82 Pb lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Chỉ ra kết luận đúng? Trang 5
  6. A. Độ hụt khối của hạt nhân u nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb C. Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb D. Hạt nhân U kém bền hơn hạt nhân Pb C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Trong mỗi kg nước có chứa 0,15g D2O. Tính số nuclon của hạt nhân D trong 1 kg nước A. 9,03.1021 B. 18,06.1021 C. 10,03.1021 D. 20,06.1021 Bài 2: Công suất bức xạ của Mặt Trời là P 3,9.1026W . Mỗi năm khối lượng của Mặt Trời bị giảm đi một lượng là A. 1,37.1017 kg/nămB. 0,434.1020 kg/nămC. 1,37.1017 g/nămD. 0,434.1020 g/năm 23 238 Bài 3: Biết số Avogadro là 6,02.10 / mol , khối lượng mol của urani U92 là 238g/mol. Số notron trong 238 119 gam urani U92 là A. 8,8.1025 B. 1,2.1025 C. 4,4.1025 D. 2,2.1025 23 1 238 Bài 4: Biết N A 6,02.10 mol . Trong 59,50g U92 có số notron xấp xỉ là A. 2,38.10B. 2,20.10 25 C. 1,19.1025 D. 9,21.1024 Bài 5: Hạt có khối lượng 4,0013 u (với 1u 1,66055.10 27 kg ) được gia tốc trong máy xích clotron với cảm ứng từ của từ trường có độ lớn B = 1T. Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt có bán kính R = 1m. Động năng của hạt khi đó là A. 48,1MeVB. 12,05MeVC. 16,5MeVD. 39,7MeV Bài 6: Có ba hạt mang động năng bằng nhau: hạt proton, hạt nhân doteri và hạt , cùng đi vào một từ trường đều, chúng đều có chuyển động tròn đều bên trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng lần lượt là: RH , RD , R , và xem khối lượng các hạt có khối lượng lấy bằng số khối, đơn vị là u. Giá trị của các bán kính sắp xếp theo thứ tự giảm dần là A. RH RD R B. R RD RH C. RD RH R D. RD R RH 4 Bài 7: Sau khi được tách ra từ hạt nhân 2 He , tổng khối lượng của 2 proton và 2 notron lớn hơn khối lượng hạt nhân 4He một lượng là 0,0305u. Nếu 1u 931MeV / c2 năng lượng ứng với mỗi nuclon đủ để tách chúng ra khỏi hạt nhân 4He là bao nhiêu? A. 7,098875MeV/nuclon B. 2,745.1015J/nuclon C. 28,3955MeV/nuclon D. 0,2745.1016MeV/nuclon 2 12 Bài 8: Biết mp 1,0073u;mn 1,0087u;1u 931,5MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 C là A. 7,809MeVB. 7,452MeVC. 7,153MeVD. 89,424MeV 7 Bài 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li là 5,11MeV/nuclon. Khối lượng của proton và notron 2 7 lần lượt là mp 1,0073u,mn 1,0087u,1u 931,5MeV / c . Khối lượng của hạt nhân 3 Li là A. 7,0125uB. 7,0383uC. 7,0183uD. 7,0112u 12 2 Bài 10: Tính năng lượng liên kết của 6 C , Biết khối lượng của notron tự do là 939,6MeV/c , của proton là 938,3MeV/c2, và của electron là 0,511MeV/c2 Trang 6
  7. A. 92,466MeVB. 65,554MeVC. 86,48MeVD. 89,4MeV 12 Bài 11: Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon 6 C thành 3 hạt α? cho mC 11,9967u,m 4,0015u A. 7,2557MeVB. 7,2657MeVC. 0,72657MeVD. 0,72557MeV Bài 12: Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclon càng nhỏ B. số nuclon càng lớn C. năng lượng liên kết càng lớn D. năng lượng liên kết riêng càng lớn D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO 56 4 235 Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử 26 Fe,2 He, 92 U . Cho khối lượng của hạt nhân là mFe 55,9349u,m 4,0026u,mU 235,0439u;mn 1,0087u,mp 1,0073u 4 235 56 235 56 4 56 4 235 235 4 56 A. 2 He, 92 U,26 Fe B. 92U,26 Fe,2 He C. 26 Fe,2 He, 92 U D. 92U,2 He,26 Fe BàI 2: Cho: 27 19 8 mC 12,00000u;mp 1,00728u;mn 1,00867u;1u 1,66058.10 kg;1eV 1,6.10 J;c 3.10 m / s . 12 Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 6 C thành các nuclon riêng biệt bằng A. 72,7MeVB. 89,424MeVC. 44,7MeVD. 8,94MeV 37 Bài 3: Hạt nhân 17 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của notron là 1,008670u, khối 2 37 lượng của proton là 1,007270u và 1u = 931MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17 Cl bằng A. 9,2782MeVB. 7,3680MeVC. 8,2532MeVD. 8,598MeV 10 Bài 4: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của notron mn 1,0087u , khối lượng của 2 10 proton mp 1,0073u,1u 931MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 Be bằng: A. 0,6321MeVB. 63,2152MeVC. 6,3248MeVD. 632,1531MeV 16 Bài 5: Biết khối lượng của proton; notron; hạt nhân 8 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 2 16 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O xấp xỉ bằng: A. 14,25MeVB. 18,76MeVC. 128,17MeVD. 190,81MeV Bài 6: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là AX , AY , AZ với AX 2AY 0,5AZ . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX , EY , EZ với EZ EX EY . Hãy sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần? A. Y, X, ZB. Y, Z, XC. X, Y, ZD. Z, X, Y 40 6 Bài 7: Cho khối lượng của proton; notron; 18 Ar;3 Li lần lượt là: 1,0073u;1,0087u;39,9525u;6,0145u và 2 6 1u 931,5MeV / c . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của 40 hạt nhân 18 Ar A. lớn hơn một lượng là 5,20MeV B. lớn hơn một lượng là 3,42MeV C. nhỏ hơn một lượng là 3,42MeV Trang 7
  8. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20MeV 60 Bài 8: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,940u, biết khối lượng proton: 1,0073(u), khối lượng notron là 60 2 1,0087(u), năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là (1u=931MeV/c ) A. 10,26 (MeV)B. 12,44(MeV)C. 6,07(MeV)D. 8,44(MeV) 1 26 Bài 9: Khối lượng hạt nhân 1 H,13 Al và khối lượng notron lần lượt là 1,007825u; 25,986982u và 26 1,008665u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 Al là A. 7,9MeVB. 2005,5MeVC. 8,15MeVD. 211,8MeV Bài 10: Một hạt nhân có 8 proton và 9 notron. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng 2 7,75MeV/nuclon. Biết mp 1,0073u,mn 1,0087u,1u 931,5MeV / c . Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu A. 16,995uB. 16,425uC. 17,195uD. 15,995u 58 40 Bài 11: Cho khối lượng của proton, notron, 28 Ni,20 Ca lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 57,9353u; 39,9637u. 2 58 Cho 1u = 931,5MeV/c . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 28 Ni thì năng lượng liên kết riêng 40 của hạt nhân 20 Ca A. nhỏ hơn một lượng là 0,216 MeV B. lớn hơn một lượng là 0,217 MeV C. nhỏ hơn một lượng là 0,534 MeV D. lớn hơn một lượng là 0,534 MeV Bài 12: Cho biết m 4,0015u;mC 12,000u;mO 15,999u;mp 1,00727;mn 1,008667u . Thứ tự tăng 4 12 16 dần về độ bền vững của các hạt nhân 2 He, 6 C, 8 O 4 12 16 12 4 16 12 16 4 4 16 12 A. 2 He, 6 C, 8 O B. 6 C,2 He, 8 O C. 6 C, 8 O,2 He D. 2 He, 8 O, 6 C III. HƯỚNG DẪN GIẢI A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Chọn đáp án A Bài 2: Chọn đáp án D Bài 3: Chọn đáp án C Bài 4: Chọn đáp án D Bài 5: Chọn đáp án D Bài 6: Chọn đáp án D Bài 7: Chọn đáp án D Bài 8: Chọn đáp án B Trang 8
  9. Bài 9: Chọn đáp án A Bài 10: Chọn đáp án B Bài 11: Chọn đáp án B Bài 12: Chọn đáp án D Bài 13: Chọn đáp án A Bài 14: Chọn đáp án B Bài 15: Chọn đáp án B Bài 16: Chọn đáp án A Bài 17: Chọn đáp án C Bài 18: Chọn đáp án C B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Chọn đáp án B Bài 2: Chọn đáp án D Bài 3: Chọn đáp án B Bài 4: Chọn đáp án D Bài 5: Chọn đáp án A Bài 6: Chọn đáp án A Bài 7: Chọn đáp án D Bài 8: Chọn đáp án D C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Chọn đáp án B Trang 9
  10. 0,15 21 Số hạt D2O có trong 1 kg nước là: N 4,515.10 hạt 4 16 21 21 Số hạt D có trong D2O là N D 2 ,515,10 9,03.10 hạt 21 21 Số nuclon có trong 1kg nước là: Nnuclon 2 9,03.10 18,06.10 Bài 2: Chọn đáp án A Năng lượng mà Mặt Trời bức xạ trong 1 năm là E P.t 3,9.1026 365.86400 1,23.1034 J E 1,23.1034 Mà: E mc2 m 1,37.1017 kg c2 3.108 Bài 3: Chọn đáp án C 238 92U A 238, Z 92 N A Z 146 notron Số hạt 238U có trong 119(g) là 119 N .6,02.1023 3,01.1023 U 238 238 Số notron có trong 119(g) 238U là N 146.N 4,4.1025 hạt notron U 238 Bài 4: Chọn đáp án B Tương tự bài 5 59,5 N .6,02.1023 1,505.1023 U 238 238 N 146.N 2,2.1025 notron U 238 Bài 5: Chọn đáp án B Ta có: FLo ren xo Fhuongtam v2 e.B.R e vB m v 2,4.107 m / s R m 1 W mv2 1,93.10 12 J 12,05MeV đ 2 Bài 6: Chọn đáp án C K P K D K p 2.l.K p K Ta có: p2 2m K p m v 2m K R p 2. p p p p p p p p p q.B l.B B pD 2.2.K K Tương tự RD 2. qD .B l.B B PP 2.4.K K Và R 2. qD .B 2.B B Bài 7: Chọn đáp án A Ta có: m 0,0305u 4 2 Năng lượng liên kết của hạt 2 He : Elk m.c 28,3955MeV Trang 10
  11. E Năng lượng liên kết là: E lk 7,098875MeV / nuclon lkr A Bài 8: Chọn đáp án B 2 Năng lượng liên kết: Elk 6. mp mn m 12 .c 89,424MeV C6 E Năng lượng liên kết riêng: E lk 7,452MeV lkr 12 Bài 9: Chọn đáp án C Elk 5,11.7 35,77MeV 4mn 3mp mLi .931,5 mLi 7,0138u Bài 10: Chọn đáp án D 2 Ta có Elk 6mn 6mp m 12 .c 89,4MeV C6 Bài 11: Chọn đáp án B 12 Ta có phương trình phản ứng:  6 C 3 2 Năng lượng cần thiết để tách hạt nhân: E m 12 3.m .c 7,2657MeV  C Bài 12: Chọn đáp án D Hạt nhân càng bền vững khi năng lượng liên kết riêng càng lớn D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO Bài 1: Chọn đáp án A 56 2 - Năng lượng liên kết của 26 Fe : Elk 26.mp 30.mn mFe C 480,561MeV →Năng lượng liên kết nên Elkr 8,58MeV 2 - Năng lượng liên kết của : Elk 2.mp 2.mn m C 27,386MeV E Năng lượng liên kết riêng của : E lk 6,85MeV lkr 4 235 2 Năng lượng liên kết của 92U : Elk 143mn 92mp mhn .c 1743,58MeV 235 Năng lượng liên kết riêng của 92U : Elkr 7,41MeV Bài 2: Chọn đáp án B Elk 6 mp mn mC .931,5 89,42 MeV Bài 3: Chọn đáp án D 37 17 Cl có Z 17, N 20 37 Năng lượng liên kết của 17 Cl : Elk 17.mp 20.mn mCl 931,5 318,14MeV E Năng lượng liên kết riêng của 37Cl là: E lk 8,598MeV 17 lkr A Bài 4: Chọn đáp án C 10 Ta có hạt nhân: 4 Be Z 4; N 6 10 Năng lượng liên kết của 4 Be : Elk 4.mp 6.mn mBe .931,5 63,2488MeV Trang 11
  12. E Năng lượng liên kết riêng của 10Be : E lk 6,3248MeV 4 lkr A Bài 5: Chọn đáp án C 16 Hạt nhân: 8 O Z 8, N 8 16 Năng lượng liên kết của 8 O : Elk 8mp 8mn mhn .931,5 128,17MeV Bài 6: Chọn đáp án A 1 1 Đặt A 1 A ; A Z Z 2 Y 4 Năng lượng liên kết riêng: E E E E Z ; E X 2 E ; E Y 4 E rZ 1 rX 1 X rY 1 Y 2 4 ErZ ErX ErY Bài 7: Chọn đáp án B 40 Ta có năng lượng liên kết của 18 Ar : Elk 18mp 22mp mAr .931,5 344,394MeV 40 Năng lượng liên kết riêng của 18 Ar : Elkr 8,62MeV 6 năng lượng liên kết của 3 Li : Elk 3mp 3mp mLi .931,5 31,21MeV E Năng lượng liên kết riêng của 6Li : E lk 5,20MeV 3 lkr A Elkr Ar Elkr Li 3,42MeV Bài 8: Chọn đáp án D 60 Năng lượng liên kết của 27 Co : Elk 27mp 33mn mCo .931,5 506,92MeV E Năng lượng liên kết riêng của 60Co : E lk 8,44MeV 27 lkr A Bài 9: Chọn đáp án A 26 Năng lượng liên kết của 13 Al : Elk 13mp 13mn mAl .931,5 205,88MeV E Năng lượng liên kết riêng của 26 Al : E lk 7,9MeV 13 lkr A Bài 10: Chọn đáp án A Ta có số khối: A Z N 17 Năng lượng liên kết: Elk Elkr .A 131,75MeV Mà: Elk 8mp 9mn mo .931,5 131,75MeV mO 16,995u Bài 11: Chọn đáp án A 58 Năng lượng liên kết của 28 Ni : Elk 28mp 30mn mNi .931,5 493,97MeV 58 Năng lượng liên kết riêng của 28 Ni Elkr Ni 8,513MeV 40 Năng lượng liên kết của 20 Ca : Elk 20mp 20mn mCa .931,5 331,89MeV Trang 12
  13. 40 Năng lượng liên kết riêng của 20 Ca Elkr Ca 8,297MeV E 8,513 8,297 0,216MeV Bài 12: Chọn đáp án A 4 Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng 2 He : Elk He 2mp 2mn m .931,5 28,41MeV Elk He 7,1MeV 12 Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng 6 C : Elk C 6mp 6mn mC .931,5 89,424MeV Elk C 7,452MeV 16 Năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng 8 O : Elk O 8mp 8mn mO .931,5 120,16MeV Elk O 7,51MeV Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững Trang 13