Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí Lớp 11 - Tập 1 - Phần 2: Dòng điện không đổi - Dạng 8: Định luật ôm cho từng đoạn mạch - Chu Văn Biên
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí Lớp 11 - Tập 1 - Phần 2: Dòng điện không đổi - Dạng 8: Định luật ôm cho từng đoạn mạch - Chu Văn Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_boi_duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_lop_11_tap_1_phan_2.doc
Nội dung text: Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí Lớp 11 - Tập 1 - Phần 2: Dòng điện không đổi - Dạng 8: Định luật ôm cho từng đoạn mạch - Chu Văn Biên
- Dạng 8. Định luật ụm cho từng đoạn mạch A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI U E Định luật Ohm chứa nguồn (mỏy phỏt): I AB p rp R ▪ Đối với nguồn điện (mỏy phỏt): dũng điện đi vào cực õm và đi ra từ cực dương. ▪U AB: tớnh theo chiều dũng điện đi từ A đến B qua mạch ( UAB UBA ). Ep, rp R A I B U E Định luật Ohm cho đoạn mạch chứa mỏy thu điện: I AB t rt R ▪ Đối với mỏy thu Et: dũng điện đi vào cực dương và đi ra từ cực õm. ▪U AB: tớnh theo chiều dũng điện đi từ A đến B qua mạch. E t,rt R A I B Định luật Ohm cho đoạn mạch chứa cả nguồn và mỏy thu: U E E I AB p t R rP rt E , r E ,r R A p p I t t B Chỳ ý: Dũng I cú chiều AB, do đú nếu chưa cú chiều I thỡ ta giả sử dũng I theo chiều A B. Tại một điểm nỳt ta luụn cú: Iđến Iđi (nỳt là nơi giao nhau của ớt nhất 3 nhỏnh). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B: UAB E I(R r) ▪ Lấy dấu “+” trước I khi dũng I cú chiều AB ▪ Lấy dấu “-” trước I khi dũng I ngược chiều AB ▪ Khi đi từ A đến B gặp nguồn nào lấy nguồn đú, gặp cực nào trước lấy dấu cực đú. Khi mạch kớn thỡ định luật Ohm cho đoạn mạch chứa cả nguồn và mỏy thu: E E I p t R rP rt 254
- B. VÍ DỤ MẪU Vớ dụ 1: Cho mạch điện như hỡnh vẽ, trong đú: E 1 = 8 V, r1 = 1,2 , E 2 = 4 V, r2 = 0,4 , R = 28,4 , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được là UAB = 6 V a) Tớnh cường độ dũng điện chạy qua đoạn mạch và cho biết chiều của nú. b) Cho biết mạch điện E ,r này chứa nguồn điện E 1,r1 2 2 nào và chứa mỏy thu nào ? Vỡ sao ? A C R B c) Tớnh hiệu điện thế UAC và UCB. Hướng dẫn giải a) Giả sử dũng điện trong đoạn mạch cú chiều từ A đến B. Khi đú E 1 là mỏy phỏt, E 2 là mỏy thu. U E E 1 + Áp dụng định luật ụm cho đoạn mạch AB ta cú: I AB 1 2 A R r1 r2 3 + Vỡ I > 0 nờn dũng điện cú chiều từ A đến B. b) E 1 là mỏy phỏt vỡ dũng điện đi ra từ cực dương. Cũn E 2 là mỏy thu vỡ dũng điện đi vào từ cực dương. c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C: UAC E1 I.r1 7,6 V + Hiệu điện thế giữa hai điểm C và B: UCB E2 I. r1 R 13,6 V Vớ dụ 2: Cho 2 mạch điện như hỡnh vẽ: Nguồn điện 1 cú E1 = 18V, điện trở trong r1 = 1Ω. Nguồn điện 2 cú suất điện động E2 và điện trở trong r2 . Cho R = 9Ω; I1 = 2,5A ; I2 = 0,5A. Xỏc định suất điện động E2 và điện trở r2. E1 E2 E1 E2 I I 1 R 2 R a) b) Hướng dẫn giải + Với hỡnh a ta thấy mỏy 1 và mỏy 2 đều là mỏy phỏt nờn định luật ụm viết cho E1 + E2 mạch kớn chứa mỏy phỏt là: I1 R r1 r2 2,5 9 1 r2 18 E2 E2 2,5r2 7 (1) 255
- + Với hỡnh b ta thấy mỏy 1 là mỏy phỏt cũn mỏy 2 là mỏy thu nờn định luật ụm viết E1 - E2 cho mạch kớn chứa mỏy phỏt và mỏy thu là là: I2 R r1 r2 0,5 9 1 r2 18 E2 E2 0,5r2 13 (2) + Giải (1) và (2) ta cú: E2 = 12 V và r2 = 2 Ω Vớ dụ 3: Điện trở R mắc vào nguồn (E 1 = 15V, r1) sẽ cú dũng điện 1A đi qua. Dựng thờm nguồn (E2 = 10V, r2) mắc song song hoặc nối tiếp với nguồn trước, cường độ dũng điện qua R khụng đổi. Tỡm R, r1, r2. Hướng dẫn giải – Khi chỉ cú nguồn E1 (hỡnh a): E1, r1 E 15 Ta cú: I = 1 1 = R+r1 R + r1 R + r1 = 15Ω (1) I R E1+ E2 Hỡnh a – Khi E2 nối tiếp với E1 (hỡnh b), ta cú: I = R + r1+ r2 E1, r1 E2, r2 + Vỡ cường độ dũng điện qua R khụng đổi nờn: 15 + 10 1 = R + r + r = 25 (2) R + r + r 1 2 1 2 I R + Thay (1) vào (2), ta được: 15 + r2 = 25 r2 = 10. Hỡnh b – Khi E2 song song với E1 (hỡnh c), ta cú: E1, r1 UAB = E1 – I1r1 (3) A I1 B UAB = E2 – I2r2 (4) E2, r2 UAB = IR (5) I2 I1 + I2 = I = 1 (6) + Thay (5) vào (3): IR = E1 – I1r1 I R 1.R = 15 – I1r1 (7) Hỡnh c + Thay (1) vào (7): 15 – r1 = 15 – I1r1 r1 = I1r1 I1 = 1A. + Từ (6) suy ra: 1 + I2 = 1 I2 = 0. + Kết hợp (4) và (5): 1.R = E2 R = E2 = 10. + Từ (1) suy ra: r1 = 15 – 10 = 5. Vậy: R = 10; r1 = 5; r2 = 10. Vớ dụ 4: Cho mạch điện như hỡnh vẽ: E 1 = 9 E 1, r1 E 2, r2 V, E 2 = 3 V, E 3 = 10V, r1 = r2 = r3 = 1 , R1 = 3 , R2 = 5 , R3 = 36 , R4 = 12 R R2 a) Tớnh tổng trở của mạch ngoài và 1 điện trở toàn phần của mạch điện. b) Xỏc định độ lớn và chiều dũng điện E 3, r3 R3 256 R4
- trong mạch chớnh. Cho biết đõu là mỏy thu đõu là mỏy phỏt. Hướng dẫn giải a) Giả sử chiều của dũng điện trong mạch như hỡnh + Kho đú E 1 và E 2 là mỏy phỏt, E 3 là mỏy thu + Tổng trở mạch ngoài là: E 1, r1 E 2, r2 R3R 4 R ng R1 R 2 17 R1 R2 R3 R 4 + Tổng trở toàn phần của mạch điện: Rtp = Rng + r1 + r2 + r3 = 20 E , r R3 b) Cường độ dũng điện trong mạch chớnh: 3 3 E E E 9 3 10 I 1 2 3 0,1 A R tp 20 R4 + Vậy E1 và E2 là mỏy phỏt, E3 là mỏy thu Vớ dụ 5: Cho mạch điện như hỡnh vẽ, E 1 = 12 (V); r1 = 1 ();E 2 = 6 E 1, r1 R1 R2 (V); r2 = 2 ();E 3 = 9 (V); E , r r3 = 3 (), R4 = 6 (), R1 = 4 (), 2 2 R3 A B R2 = R3 = 3 (). Tỡm hiệu điện thế E 3, r3 giữa A và B. R4 Hướng dẫn giải + Giải sử chiều cỏc dũng điện trong mạch như hỡnh UAB E1 I1 r1 R1 I1 UAB E2 I2 r2 R 2 E 1, r1 R1 + Ta cú: I2 R2 UAB E3 I3 r3 R3 E , r 2 2 R3 UAB I4.R 4 A B E 3, r3 I3 I4 R4 E I r R E I r R 1 1 1 1 2 2 2 2 5I1 5I2 6 E1 I1 r1 R1 E3 I3 r3 R3 5I1 6I3 3 5I 6I 12 E1 I1 r1 R1 I.R 1 4 257
- 111 I A 1 110 5I1 5I2 6 21 + Lại cú: I4 I1 I2 I3 5I1 6I3 3 I2 A 110 11I 6I 6I 12 1 2 3 15 I3 A 44 + Vỡ I2 < 0 nờn chiều dũng I2 ngược lại với chiều giả sử. 111 + Ta cú: U E I R r 12 .5 6,95V AB 1 1 1 1 110 Vớ dụ 6: Cho sơ đồ mạch điện như hỡnh vẽ 3 nguồn E 1 = 10V, r1 = 0,5; E 2 = R1 20V, r2 = 2; E 3 = 12V, r3 = 2; R1 = E 1, r1 V 1,5; R3 = 4. A B E 3, r3 a) Tớnh cường độ dũng điện chạy E 2, r2 trong mạch chớnh. R b) Xỏc định số chỉ của Vụn kế. 3 Hướng dẫn giải a) Giả sử dũng điện trong mạch cú chiều như hỡnh I1 UAB E1 I1 R1 r1 R E 1, r1 1 V + Ta cú: UAB E2 I2r2 A B I2 E 3, r3 E 2, r2 UAB E3 I3 R3 r3 UAB 10 2I1 R3 I3 10 2I1 20 2I2 UAB 20 2I2 20 2I2 12 6I3 UAB 12 6I3 I1 I2 5 1 I2 3I3 16 2 + Lại cú: I3 = I1 + I2 I1 + I2 – I3 = 0 (3) 4 I A 1 7 31 + Giải hệ 3 phương trỡnh (1), (2) và (3) ta cú: I2 A 7 27 I3 A 7 258
- + Vỡ I1 < 0 nờn dũng I1 ngược lại với giả sử nờn dũng điện thực trong mạch như hỡnh. I + Từ hỡnh ta thấy dũng điện trong 1 R 31 E 1, r1 1 mạch chớnh là: I I A V 2 7 A B I2 E 3, r3 b) Dễ nhận thấy giữa hai đầu vụn kế E 2, r2 bờn đường đi qua B khụng cú điện trở R3 I3 nào nờn UV = 0 Chỳ ý: Cú thể tớnh số chỉ vụn kế theo cụng thức: UV E2 E1 I2r2 I1 R1 r1 0 Vớ dụ 7: Cho mạch điện như hỡnh vẽ: E1 = E1, r1 1,5V, E2 = 2V, RV rất lớn, vụn kế chỉ 1,7V. Hỏi khi đảo cực nguồn E , vụn kế chỉ bao 1 B A nhiờu? cú cần đảo lại cực vụn kế khụng? V E2, r2 Hướng dẫn giải – Ban đầu (khi chưa đảo cực nguồn E1), ta cú: UBA = E1 + Ir1 (1) E1, r1 và UBA = E2 – Ir2 (2) I E - E E + Ir = E – Ir I = 2 1 1 1 2 2 B A r1+ r2 V I E2 - E1 Từ (2) suy ra: UBA = E - .r 2 2 E2, r2 r1+ r2 2 - 1,5 r2 1,7 = 2 - .r = 0,6 (3) E1, r1 2 I r1+ r2 r1+ r2 – Khi đảo cực nguồn E1, ta cú: B V A E1+ E2 E1+ E2 I = U BA = E2 - I r2 = E2 - .r2 I r1+ r2 r1+ r2 E2, r2 r2 Mà = 0,6 U BA = 2 - (2 + 1,5).0,6 = - 0,1V r1+ r2 Vậy: Số chỉ của vụn kế bằng 0,1V và ta cần phải đảo cực của vụn kế. C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Cho mạch điện như hỡnh vẽ, trong đú: E 1 = 8 V, r1 = 1,2 , E 2 = 4 V, r2 = 0,4 , R = 28,4 , hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được là UAB = 6 V a) Tớnh cường độ dũng điện chạy qua đoạn mạch và cho biết chiều của nú. 259
- b) Cho biết mạch điện E ,r này chứa nguồn điện E 1,r1 2 2 nào và chứa mỏy thu nào? Vỡ sao ? A C R B c) Tớnh hiệu điện thế UAC và UCB. E1, r1 Bài 2. Cho mạch điện như hỡnh vẽ: E1 = 6V, R A E2 = 4,5V, r1 = 2, R = 2, RA = 0. Ampe kế chỉ 2A. Tớnh r2. E2, r2 Bài 3. Cho mạch điện như hỡnh vẽ. Biết E 1 A = 2,1 V; E 2 = 1,5 V; r1, r2 khụng đỏng kể, R1 R2 R1 = R3 = 10 Ω và R2 = 20 Ω. Tớnh cường độ dũng điện chạy qua mạch chớnh và qua cỏc E 2 E 1 R3 điện trở. B Bài 4. Cho mạch điện như hỡnh vẽ. Trong E 2, r2 đú: E 1 = 20V, E 2 = 32V, r1 = 1, r2 = A B 0,5, R = 2. Tỡm cường độ dũng điện E 1, r1 R qua mỗi nhỏnh. Bài 5. Cho mạch điện như hỡnh vẽ: E1 = 12 V, r1 = 1 , E 2 = 6 V, r2 = 2 , E 3 R1 A E2 ,r2 E1,r1 = 9 V, r3 = 3 , R1 = 4 , R2 = 2 , R3 E3,r3 = 3 . Tớnh UAB và cường độ dũng điện R3 B R2 qua mỗi điện trở. Bài 6. Cho mạch điện như hỡnh vẽ. Tỡm E1 để: E1, r1 E , r a) UAB > 0. 2 2 A B b) UAB < 0. c) UAB = 0. R Bài 7. Cho mạch điện như hỡnh vẽ. Trong R1 đú: E 1 = E 2 = 6V; r1 = 1; r2 = 2, R1 = N 5; R2 = 4. Vụn kế V (điện trở rất lớn, E 1, r1 V E 2, r2 cực dương mắc vào điểm M) chỉ 7,5V. A Tớnh: B R2 M a) Hiệu điện thế UAB giữa A và B. R b) Điện trở R. 260
- Bài 8. Cho mạch điện như hỡnh vẽ, E 1 E2 ,r2 = 1,9 (V); r1 = 0,3 ();E 2 = 1,7 (V); r2 V = 0,1 ();E 3 = 1,6 (V); r3 = 0,1 (), E2 ,r2 ampe kế A chỉ số 0. Tỡm R và cỏc dũng A B điện. Coi rằng điện trở ampe kế khụng E3,r3 đỏng kể, điện trở vụn kế vụ cựng lớn. A R Bài 9. Ba nguồn giống nhau, mỗi nguồn cú: E = 1,5V, r = 0,5 và một vụn kế V (RV rất lớn) lần lượt mắc theo ba sơ đồ như hỡnh vẽ. Tớnh số chỉ vụn kế trờn mỗi sơ đồ. A B V A V B A V B Hỡnh a Hỡnh b Hỡnh c Bài 10. Cho mạch điện như hỡnh vẽ: R = 10, r 1 E1, r1 = r2 = 1, RA = 0. Khi xờ dịch con chạy biến trở R , số chỉ ampe kế khụng đổi và bằng 1A. R0 0 E2, r2 Tỡm E1, E2. A R Bài 11. Cho mạch điện như hỡnh vẽ. Tỡm A biểu thức tớnh UAB. Khi nào E2 là: Mỏy phỏt? Mỏy thu? Khụng phỏt, khụng thu? E1, r1 R E2, r2 Bài 12. Cho mạch điện như hỡnh B vẽ: E = 6V, E = 3V, r = r = E1, r1 E2, r2 1 2 1 2 C 1, R1 = 5, R2 = 3, RV rất lớn. V a) Vụn kế V chỉ 0. Tớnh R3. b) Đảo vị trớ cỏc cực của một trong R1 R2 A B hai nguồn. Tỡm số chỉ của vụn kế. D R3 261
- D. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. E ,r E 1,r1 2 2 A C R B a) Giả sử dũng điện trong đoạn mạch cú chiều từ A đến B. Khi đú E 1 và E2 đều là mỏy thu. U E + E + Áp dụng định luật ụm cho đoạn mạch AB ta cú: I AB 1 2 0,2 A R r1 r2 + Vỡ I < 0 nờn dũng điện cú chiều từ B đến A. b) E1 và E2 đều là mỏy phỏt vỡ dũng điện đi ra từ cực dương c) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và C: UAC E1 I.r1 7,76 V + Hiệu điện thế giữa hai điểm C và B: UCB E2 I. r2 R 1,76 V Bài 2. + Giả sử dũng điện cú chiều như hỡnh vẽ, ta cú: I1 E1, r1 UAB = IR = 2.2 = 4V. + Xột nhỏnh trờn, ta cú: U –E + I r = 0 AB 1 1 1 I R A B E -U 6-4 A I = 1 AB = = 1A (1) 1 E , r r1 2 2 2 + Xột nhỏnh dưới, ta cú: UAB –E2 + I2r2 = 0 I2 I2r2 = E2 - UAB = 4,5 - 4 = 0,5 0,5 r2 = (2) I2 + Mặt khỏc, tại nỳt A: I = I1 + I2 I2 = I - I1 = 2 - 1 = 1A + Thay vào (2) ta được: r2 = 0,5. Vậy: r2 = 0,5. Bài 3. + Giả sử chiều cỏc dũng điện đi như hỡnh A UAB 2,1 10I1 I 2 R2 I3 R 1 I1 + Ta cú: UAB 20I2 1,5 E 2 E 1 R3 UAB 10I3 2,1 10I1 10I3 10I1 10I3 2,1 1 B 20I 1,5 10I 2 3 20I2 10I3 1,5 2 262
- + Tại nỳt A ta cú: I1 I2 I3 I1 I2 I3 0 3 I1 0,096 A + Giải hệ 3 phương trỡnh (1), (2) và (3) ta cú: I2 0,018 A I3 0,114 A + Vỡ I2 0 nờn điều giả sử là đỳng + Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B: UAB E1 I R1 R3 r1 13,6 V Bài 6. Ta cú: E + E +I = 1 2 (1) R + r1+ r2 (E1+ E2 )r1 (R+ r2 )E1 - E2r1 + UAB = E1 – Ir1 = E1 - = (2) R+ r1+ r2 R+ r1+ r2 a) Để UAB > 0: Từ (2), để UAB > 0 thỡ: 263
- E r E1, r1 E2, r2 (R + r )E – E r > 0 E > 2 1 2 1 2 1 1 A B R+r2 b) Để UAB 0 thỡ E1 > . R + r2 E2r1 Để UAB < 0 thỡ E1 < . R + r2 E2r1 Để UAB = 0 thỡ E1 = . R + r2 Bài 7. + Giải sử chiều cỏc dũng điện như hỡnh I1 R1 U E I R I r N a) Ta cú: MN 1 2 2 1 1 E 1, r1 UMN E2 I2r2 I1R1 V E 2, r2 A B 7,5 6 4I2 I1 R2 M I2 I 7,5 6 2I2 5I1 R I1 4I2 1,5 I1 0,5 A 5I 2I 1,5 1 2 I2 0,5 A + Lại cú: UAB E1 I1 R1 r1 6 0,5 5 1 3 V b) Ta cú: UAB IR + Mà I = I1 + I2 = 1 A R = 3 Bài 8. + Số chỉ ampe kế bằng 0 dũng điện I E ,r khụng qua ampe kế U AB = E3 = 1,6 1 1 1 V E2 ,r2 + Vỡ vụn kế cú điện trở rất lớn nờn dũng A B điện cũng khụng qua vụn kế, mạch vẽ I2 I lại như hỡnh. R 264
- UAB E1 I1r1 1,6 1,9 0,3I1 + Ta cú: UAB E2 I2r2 1,6 1,7 0,1I2 UAB I.R 1,6 I.R I1 1 A I I1 I2 2 A R 0,8 I2 1 A Bài 9. A V B A V B A V B Hỡnh a Hỡnh b Hỡnh c Giả sử dũng điện trong mạch cú chiều như hỡnh vẽ: – Hỡnh a: Nhỏnh trờn: UAB = 2E – I.2r0 (1) Nhỏnh dưới: UAB = –E + Ir0 (2) E 1,5 + Từ (1) và (2) ta cú: 2E – I.2r0 = –E + Ir0 I 3(A) r0 0,5 + Số chỉ của vụn kế: UAB = 2.1,5 – 3.2.0,5 = 0. – Hỡnh b: Nhỏnh trờn: UAB = –2E + I.2r0 = –3 + I (3) Nhỏnh dưới: UAB = –E – I.r0 = –1,5 – 0,5I (4) + Từ (3) và (4) ta cú: –3 + I = –1,5 – 0,5I I = 1A; UAB = –3 + 1 = –2V. + Số chỉ của vụn kế là 2V, cực dương nối với B. – Hỡnh c: Nhỏnh trờn: UAB = –I.2r0 = –I (5) Nhỏnh dưới: UAB = E + I.r0 = 1,5 + 0,5I (6) + Từ (5) và (6) ta cú: –I = 1,5 + 0,5I I = –1A: dũng điện thực tế ngược chiều ta chọn. + Số chỉ của vụn kế là UAB = –(–1) = 1V, cực dương của vụn kế nối với A (V A > VB). Bài 10. – Vỡ khi xờ dịch con chạy R 0, số chỉ của ampe kế khụng đổi nờn khụng cú dũng điện chạy E1, r1 qua nguồn E1. I1 – Ta cú: UAB = IR = 1.10 = 10V. R0 E2, r2 + Với nguồn E1, ta cú: UAB = E1 E1 = 10V. A B I + Với nguồn E2, ta cú: UAB = E2 – Ir2 2 I E2 = UAB + Ir2 = 10 + 1.1 = 11V. A Vậy: Suất điện động của cỏc nguồn điện là E 1 R = 10V, E2 = 11V. Bài 11. 265
- – Áp dụng cụng thức: Eb E1 E2 E1 E2 A = + Eb = ( + ).rb rb r1 r2 r1 r2 I1 I I2 1 1 1 r r 1 2 E1, r1 R E2, r2 = + rb = rb r1 r2 r1+ r2 E E 1 2 B ( + )rb.R Eb r1 r2 – Ta cú: UAB = IR = .R = R+rb R+rb E E r r ( 1 + 2 ). 1 2 .R r r r + r (E r + E r ).R U = 1 2 1 2 = 1 2 2 1 AB r r Rr + Rr + r r R+ 1 2 1 2 1 2 r1+ r2 –E2 là mỏy phỏt khi dũng I2 > 0 (cựng chiều đó chọn): Ta cú: UAB = E2 – I2r2 I 2 > 0 E2 – UAB > 0 E2 > UAB. –E2 là mỏy thu khi I2 UAB; để E2 là mỏy thu Rr1+ Rr2 + r1r2 thỡ E2 < UAB; để E2 khụng phỏt, khụng thu thỡ E2 = UAB. Bài 12. a) Tớnh R3: Ta cú: Điện trở mạch ngoài: E1, r1 E2, r2 C R2R3 3R3 RN = R + = 5+ 1 R +R 3+R 2 3 3 V Cường độ dũng điện qua mạch: R R1 I 2 E +E A 2 B I = 1 2 I D R +r +r R3 N 1 2 I3 6+3 9.(3 + R ) I = = 3 3R 10R + 21 5 + 3 + 1 + 1 3 3 + R3 Ta cú: UDC = UDB + UBC = IR23 – E2 + Ir2 = I(R23 + r2) – E2 9.(3 + R ) 3R 9 3 3 U DC = . + 1 - 3 = . 4R3 + 3 - 3 10R3 + 21 3 + R3 10R3 + 21 266
- 9 Để vụn kế chỉ số 0: UDC = 0 .(4R3 + 3) - 3 = 0 10R3 + 21 36R3 + 27 - 30R3 - 63 = 0 R3 = 6Ω . Vậy: R3 = 6 . b) Số chỉ của vụn kế khi đảo cực của một nguồn: Giả sử đảo cực của nguồn E 2, cường độ dũng điện qua mạch là: E - E 3.(3 + 6) 1 I = 1 2 = = A RN + r1+ r2 10.6 + 21 3 1 Ta cú: UCD = – E1 + I(r1 + R1) = - 6 + .(1 + 5) = - 4V UDC = 4V. 3 Vậy: Khi đảo cực của một nguồn thỡ số chỉ của vụn kế bằng 4V, cực dương nối với D. 267