Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí Lớp 11 - Tập 2 - Phần 6: Quang học - Chuyên đề 6: Kính lúp - Chu Văn Biên
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí Lớp 11 - Tập 2 - Phần 6: Quang học - Chuyên đề 6: Kính lúp - Chu Văn Biên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_boi_duong_hoc_sinh_gioi_vat_li_lop_11_tap_2_phan_6.doc
Nội dung text: Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí Lớp 11 - Tập 2 - Phần 6: Quang học - Chuyên đề 6: Kính lúp - Chu Văn Biên
- CHUYấN ĐỀ 6. BÀI TẬP VỀ KÍNH LÚP A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Kớnh lỳp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc quan sỏt cỏc vật nhỏ bằng cỏch tạo ra một ảnh ảo cựng chiều lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhỡn rừ của mắt. Kớnh lỳp đơn giản nhất là một thấu kớnh hội tụ tiờu cự ngắn (cỡ vài cm). Cỏch ngắm chừng: Đặt vật AB trước kớnh, trong khoảng tiờu cự của kớnh để cú một ảnh ảo A’B’ cựng chiều và lớn hơn vật. Mắt đặt sau kớnh để quan sỏt ảnh ảo này. Cần điều chỉnh vị trớ vật hay vị trớ kớnh để ảnh ảo này nằm trong giới hạn nhỡn rừ của mắt. Nếu điều chỉnh để ảnh ở CC, ta cú ngắm chừng ở điểm cực cận. Nếu điều chỉnh để ảnh ở CV, ta cú ngắm chừng ở điểm cực viễn. Nếu điều chỉnh để ảnh ở vụ cực, ta cú ngắm chừng ở vụ cực. Số (độ) bội giỏc của kớnh lỳp: là tỉ số giữa gúc trụng ảnh ( ) qua dụng cụ và gúc trụng vật ( 0) trực tiếp bằng mắt khi đặt vật ở điểm cực cận. tan G 0 tan 0 Từ hỡnh vẽ (H1) ta cú: AB tan 0 OCC Từ hỡnh vẽ (H2) ta cú: A/B/ tan OA/ A/B/ A/B/ / / OOK OKA d A/ B/ OC OC G C k C AB / / (H2) d d d/ Ngắm chừng ở cực cận thỡ: OA/ OC d/ G k c c d c / / OCc Ngắm chừng ở điểm cực viễn thỡ: OA OCv d G v k v . OCv AB OC Đ Ngắm chừng ở vụ cực: tan G C C (H 3) f f f 0,25 Khi trờn kớnh lỳp ghi là 8x thỡ ta hiểu : G 8 (f đo bằng m) f 258
- B. VÍ DỤ MẪU Vớ dụ 1: Một kớnh lỳp là thấu kớnh hội tụ cú độ tụ +10dp. a) Tớnh độ bội giỏc của kớnh khi ngắm chừng ở vụ cực. b) Tớnh độ bội giỏc của kớnh và độ phúng đại của ảnh khi người quan sỏt ngắm chừng ở điểm cực cận. Cho biết OCc = 25cm. Mắt đặt sỏt kớnh. Hướng dẫn giải a) Độ bội giỏc của kớnh khi ngắm chừng ở vụ cực 1 1 - Tiờu cự của kớnh lỳp: f = = = 0,1m = 10cm. D 10 Đ OCc 25 - Độ bội giỏc khi ngắm chừng ở vụ cực: G = = = = 2,5. f f 10 Vậy: Độ bội giỏc của kớnh khi ngắm chừng ở vụ cực là G = 2,5. b) Độ bội giỏc của kớnh và độ phúng đại của ảnh khi người quan sỏt ngắm chừng ở điểm cực cận - Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thỡ vật qua kớnh cho ảnh ảo ở Cc. Sơ đồ tạo ảnh (hỡnh vẽ) : O º O A ắ ắk ắ ắđ A’(ảnh ảo, tại cực cận) với:d = –O kCc = –OCc = –25cm; f = 10cm. Suy ra: dÂf (- 25).10 Cc A Ok O V d = = = 7,14cm. dÂ- f - 25 - 10 - Độ bội giỏc của kớnh và độ phúng đại của ảnh: d - 25 Gc = k = - = - = 3,5 d 7,14 259
- Vậy: Độ bội giỏc của kớnh và độ phúng đại của ảnh khi người quan sỏt ngắm chừng ở điểm cực cận là Gc = k = 3,5. Vớ dụ 2: Một người cận thị cú điểm C c, Cv cỏch mắt lần lượt 10cm và 50cm. Người này dựng kớnh lỳp cú độ tụ +10dp để quan sỏt một vật nhỏ. Mắt đặt sỏt kớnh. a) Vật phải đặt trong khoảng nào trước kớnh? b) Tớnh độ bội giỏc của kớnh và độ phúng đại của ảnh trong cỏc trường hợp: - Ngắm chừng ở Cv. - Ngắm chừng ở Cc. Hướng dẫn giải a) Khoảng đặt vật trước kớnh - Khoảng đặt vật trước kớnh là MN sao cho ảnh của M, N qua kớnh lỳp là cỏc ảnh ảo lần lượt tại Cc, Cv. - Sơ đồ tạo ảnh (hỡnh a và b): Ok º O M ắ ắ ắ ắđ A1 (ảnh ảo, tại Cc) Cc M Ok O V Ok º O N ắ ắ ắ ắđ A2 (ảnh ảo, tại Cv )  Ta cú: dc = –OkCc = –OCc = –10cm;  Hỡnh a dv = – OkCv = –OCv = –50cm. 1 1 f = = = 0,1m = 10cm. D + 10 dÂf (- 10).10 d = c = = 5cm c  Cv N Ok O V dc - f - 10- 10  dvf (- 50).10 50 và dv = = = = 8,3cm. dÂ- f - 50- 10 6 v Hỡnh b Vậy: Phải đặt vật trước kớnh cỏch mắt từ 5cm đến 8,3cm. b) Độ bội giỏc của kớnh và độ phúng đại của ảnh - Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn Cv:  dv - 50 + Độ phúng đại của ảnh: kv = – = – = 6. dv 50 6 Đ + Độ bội giỏc của kớnh: G = k . v v  dv + l 10 với: d + l = OCv = 50cm; Đ = 10cm Gv = 6. = 1,2 v 50 260
- Vậy: Độ phúng đại của ảnh và độ bội giỏc của kớnh khi ngắm chừng ở điểm cực cận Cv lần lượt là kv = 6 và Gv = 1,2. - Ngắm chừng ở điểm cực cận Cc:  dc - 10 + Độ phúng đại của ảnh: kc = – = – = 2. dc 5 Đ + Độ bội giỏc của kớnh: G = k . c c  dc + l  với: Đ = dc + l Gc = kc = 2. Vậy: Độ phúng đại của ảnh và độ bội giỏc của kớnh khi ngắm chừng ở điểm cực cận Cc là kc = Gc = 1,2. Vớ dụ 3: Kớnh lỳp cú f = 4cm. Mắt người quan sỏt cú giới hạn nhỡn rừ từ 11cm đến 65cm. Mắt đặt cỏch kớnh 5cm. a) Xỏc định phạm vi ngắm chừng. b) Tớnh độ bội giỏc của kớnh ứng với trường hợp mắt khụng điều tiết. Hướng dẫn giải a) Phạm vi ngắm chừng - Phạm vi ngắm chừng của mắt khi quan sỏt qua kớnh lỳp là khoảng phải đặt vật trước kớnh MN sao cho ảnh của M, N qua kớnh lỳp là cỏc ảnh ảo lần lượt tại C c, Cv. - Sơ đồ tạo ảnh (hỡnh a và b): Ok M ắ ắđ M’ (ảnh ảo, tại Cc) Ok N ắ ắđ N’ (ảnh ảo, tại Cv) Ta cú: Cc M Ok O V  dc = –OkCc = –(OCc – l ) = –(11 – 5) = –6cm.  dv = –OkCv = –(OCv – l ) = –(65 – 5) = –60cm.Hỡnh a f = 4cm. dÂf (- 6).4 Suy ra: d = c = = 2,4cm c  dc - f - 6- 4 dÂf (- 60).4 C M Ok O V d = v = = 3,75cm c v  dv - f - 60- 4 Vậy: Phạm vi ngắm chừng cỏch mắt từ 2,4cm đến 3,75cm. Hỡnh b b) Độ bội giỏc của kớnh khi mắt khụng điều tiết 261
- - Để mắt khụng điều tiết thỡ phải quan sỏt ảnh ở điểm cực viễn Cv. Đ Ta cú: G = k . v v  dv + l  - Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn Cv: dv + l = OCv = 65cm; Đ = OCc = 11cm:  - dv - 60 11 kv = = = 16 Gv = 16. = 2,7 dv 3,75 65 Vậy: Độ bội giỏc của kớnh ứng với trường hợp mắt khụng điều tiết là Gv = 2,7. Vớ dụ 4: Một người đứng tuổi khi nhỡn những vật ở xa thỡ khụng phải đeo kớnh nhưng khi đeo kớnh (sỏt mắt) cú tụ số 1dp thỡ đọc được trang sỏch đặt gần nhất là 25cm. a) Xỏc định vị trớ của cỏc điểm cực viễn và cực cận của mắt người này. b) Xỏc định độ biờn thiờn của độ tụ mắt người này từ trạng thỏi khụng điều tiết đến điều tiết tối đa. c) Người này bỏ kớnh ra và dựng một kớnh lỳp trờn vành cú ghi X8 để quan sỏt một vật nhỏ (lấy Đ = 25cm). Mắt cỏch kớnh 30cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kớnh? Xỏc định phạm vi biến thiờn của độ bội giỏc ảnh. Hướng dẫn giải a) Vị trớ của cỏc điểm cực viễn và cực cận - Điểm cực viễn Cv: Mắt nhỡn rừ vật ở xa khụng đeo kớnh nờn Cv ở xa vụ cựng. - Điểm cực cận Cc: 1 1 + Tiờu cự của kớnh: f = = = 1m = 100cm. D 1 Ok + Sơ đồ tạo ảnh: A ắ ắđ A’ (ảnh ảo, tại Cc) df 25.100 100 Ta cú: d = 25cm; d = –OkCc = –OCc = = = – cm. d - f 25 - 100 3 100 Suy ra: OCc = = 33,33cm. 3 Vậy: Điểm cực viễn Cv ở xa vụ cực và điểm cực cận Cc cỏch mắt 33,33cm. b) Độ biờn thiờn của độ tụ mắt - Độ tụ cực đại của mắt (khi quan sỏt tại Cc): 1 1 1 Dmax = Dc = = + fc OCc OV - Độ tụ cực tiểu của mắt (khi quan sỏt tại Cv ): 262
- 1 1 1 1 1 1 Dmin = Dv = = + = + = fv OCv OV Ơ OV OV 1 1 - Độ biến thiờn độ tụ của mắt: DD = Dmax – Dmin = = = 3dp. dc 100 3 Vậy: Độ biến thiờn độ tụ của mắt người này là DD = 3dp. c) Khoảng đặt vật trước kớnh và phạm vi biến thiờn của độ bội giỏc ảnh - Khoảng đặt vật trước kớnh: 25 + Tiờu cự của kớnh: f = = 3,125cm. 8 Ok + Sơ đồ tạo ảnh: A ắ ắđ A’ (ảnh ảo tại Cc hoặc Cv) + Khi quan sỏt ở Cc: 100 10 d = d = –OkCc = –(OCc – l ) = –( – 30) = = –3,33cm. c 3 3 10  (- ).3,125 dcf 3 d = dc = OkA = = = 1,61cm. dÂ- f 10 c - - 3,125 3  + Khi quan sỏt ở Cv: d = dv = –OkCv = –(OCv – l ) = – Ơ . d = dv = f = 3,125 cm ằ 3,13cm. Vậy: Khoảng đặt vật trước kớnh là 1,61cm Ê d Ê 3,13cm. - Phạm vi biến thiờn của độ bội giỏc ảnh  dc 3,33 + Khi ngắm chừng ở Cc: Gc = kc = - = - = 2,07. dc 1,61 100 Đ OCc 3 + Khi ngắm chừng ở Cv º Ơ : Gv = G Ơ = = = = 10,67. f f 3,125 Vậy: Phạm vi biến thiờn của độ bội giỏc của ảnh là 2,07 Ê G Ê 10,67. Vớ dụ 5: Một người cận thị cú điểm cực viễn cỏch mắt 50cm. a) Xỏc định độ tụ của kớnh mà người này phải đeo để cú thể nhỡn rừ một vật ở xa vụ cựng khụng điều tiết. b) Khi đeo kớnh, người này cú thể đọc được trang sỏch cỏch mắt gần nhất là 20cm. Hỏi điểm cực cận của mắt cỏch mắt bao xa? c) Để đọc được những dũng chữ nhỏ mà khụng phải điều tiết, người này bỏ kớnh ra và dựng một kớnh lỳp cú tiờu cự 5cm đặt sỏt mắt. Khi đú phải đặt 263
- trang sỏch cỏch kớnh lỳp bao nhiờu? Tớnh độ bội giỏc của ảnh. Hướng dẫn giải a) Độ tụ của kớnh phải đeo để cú thể nhỡn rừ vật ở xa vụ cựng khụng điều tiết Để cú thể nhỡn rừ vật ở xa vụ cựng khụng điều tiết thỡ ảnh của vật ở xa vụ cựng qua kớnh phải là ảnh ảo ở điểm cực viễn Cv của mắt. Xột trường hợp kớnh sỏt mắt. F Cv Ok O V - Sơ đồ tạo ảnh: Ok º O A (vụ cực) ắ ắ ắ ắđ A’ (ảnh ảo, tại Cv) Â với: dv = Ơ f = dv = –OCv = –50cm = – 0,5m. 1 1 - Độ tụ của kớnh phải đeo: D = = = – 2dp. f - 0,5 Vậy: Độ tụ của kớnh phải đeo để mắt cú thể nhỡn rừ vật ở xa vụ cựng khụng điều tiết là D = –2dp (thấu kớnh phõn kỡ). b) Điểm cực cận của mắt - Ảnh của trang sỏch đặt gần mắt nhất qua kớnh là ảnh ảo tại điểm cực cận Cc. Ok º O - Sơ đồ tạo ảnh: A ắ ắ ắ ắđ A’ (ảnh ảo, tại Cc) với: dc = OA = 20cm; f = –50cm. d f 20.(- 50) 100 Â c dc = –OCc = = = = –14,3cm OCc = 14,3cm dc - f 20- (- 50) 7 Vậy: Điểm cực cận của mắt cỏch mắt 14,3cm. c) Vị trớ đặt trang sỏch khi dựng kớnh lỳp - Mắt đọc cỏc dũng chữ nhỏ khụng điều tiết nờn ảnh của trang sỏch qua kớnh là ảnh ảo tại điểm cực viễn Cv của mắt. - Sơ đồ tạo ảnh: Ok º O A ắ ắ ắ ắđ A’ (ảnh ảo, tại Cv) / với: d = –OCv = –50cm; f = 5cm. A Cc Ok O V dÂf - Vị trớ đặt trang sỏch: d = OA = dÂ- f (- 50).5 50 d = = = 4,55cm (- 50)- 5 11 - Độ bội giỏc của ảnh (khi quan sỏt ở Cv ạ Ơ ): Cv A Ok O V 264
- Đ Đ d G = k . = , với: k = ; l = 0 dÂ+ l OCv d 100 Đ OC G = = c = 7 = 3,14 d d 50 11 Vậy: Phải đặt trang sỏch cỏch kớnh lỳp 4,55cm; độ bội giỏc của ảnh lỳc này là G = 3,14. C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Một người cận thị cú khoảng nhỡn rừ ngắn nhất OC C = 10 cm và giới hạn nhỡn rừ là 20 cm. Người này quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp cú tiờu cự 5cm. Kớnh đeo sỏt mắt. a) Phải đặt vật trong khoảng nào trước kớnh. b) Tớnh số bội giỏc của kớnh trong cỏc trường hợp người này ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở điểm cực cận. Bài 2. Một kớnh lỳp cú độ tụ 50 dp. Mắt cú điểm cực cận cỏch mắt 20 cm đặt tại tiờu điểm ảnh của kớnh để nhỡn vật AB dưới gúc trụng = 0,05rad, mắt ngắm chừng ở vụ cực. a) Xỏc định chiều cao của vật. b) Đặt mắt cỏch kớnh lỳp 5cm và ngắm chừng ở điểm cực cận. Tớnh số bội giỏc. Bài 3. Một người mắt bỡnh thường cú khoảng nhỡn rừ ngắn nhất là 20cm quan sỏt một vật nhỏ nhờ một kớnh lỳp trờn vành ghi 5x. Kớnh lỳp đặt sỏt mắt. a) Hỏi vật phải đặt trong khoảng nào trước kớnh lỳp ? b) Tớnh số bội giỏc của kớnh khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở vụ cực. Bài 4. Một người cận thị cú khoảng nhỡn rừ ngắn nhất OC C = 15 cm và giới hạn nhỡn rừ là 35 cm. Người này quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp cú tiờu cự 5cm. Mắt đặt cỏch kớnh 10 cm. a) Phải đặt vật trong khoảng nào trước kớnh. b) Tớnh số bội giỏc của kớnh trong cỏc trường hợp người này ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở điểm cực cận. Bài 5. Một thợ đồng hồ cú giớ hạn nhỡn rừ từ 50 cm đến . Người này dựng kớnh lỳp loại 5x để sửa đồng hồ. Kớnh cỏch mắt 5 cm. a) Khi sửa đồng hồ người này phải đặt cỏc chi tiết của đồng hồ cỏch kớnh trong giới hạn nào. b) Tớnh độ bội giỏc khi ngắm chừng ở vụ cực. c) Tớnh độ bội giỏc khi ngắm chừng ở điểm cực cận. 265
- Bài 6. Một người cận thị cú khoảng cỏch từ mắt đến điểm cực cận là 10cm và đến điểm cực viễn là 50cm, quan sỏt một vật nhỏ nhờ một kớnh lỳp cú tiờu cự f = 4cm. Kớnh lỳp đặt cỏch mắt 2cm. a) Phải đặt vật trong khoảng nào trước kớnh ? b) Tớnh số bội giỏc của kớnh lỳp khi vật đặt trước kớnh và cỏch kớnh 3,5cm. c) Tớnh số bội giỏc của kớnh lỳp khi ngắm chừng ở cực cận. d) Tớnh số bội giỏc của kớnh lỳp khi ngắm chừng ở cực viễn. Bài 7. Một người mắt bỡnh thường cú khoảng nhỡn rừ ngắn nhất (khoảng cực cận) là 20cm quan sỏt một vật nhỏ qua một kớnh lỳp cú tiờu cự f = 5cm. Kớnh đặt cỏch mắt 10cm. a) Phải đặt vật trong khoảng nào trước kớnh ? b) Tớnh độ bội giỏc của kớnh khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở vụ cực. c) Tớnh độ bội giỏc của kớnh khi vật đặt cỏch kớnh 4cm. d) Phải đặt vật ở vị trớ nào để cú số (độ) bội giỏc là 3,5 ? C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Từ bài ra ta cú: Cc = 10 cm và Cv = 20 + 10 = 30 cm a) Khi đặt vật ở gần thỡ qua kớnh sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực cận nờn ta cú: / / d1f 10 .5 10 d1 OCc 10 cm d1 / cm d1 f 10 5 3 + Khi đặt vật ở xa thỡ qua kớnh sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực viễn nờn ta cú: / / d2f 30 .5 30 d2 OCv 30 cm d2 / cm d2 f 30 5 7 10 30 + Vậy phải đặt vật trước kớnh đoạn từ cm đến cm 3 7 A/ B/ A/ B/ b) Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thỡ: tan / OA OCc + Độ bội giỏc khi ngắm chừng ở cực cận: A/ B/ / tan OC A/ B/ d 10 G c 3 c AB tan 0 AB d 10 / 3 OCc A/ B/ A/ B/ * Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn thỡ: tan / OA OCv + Độ bội giỏc khi ngắm chừng ở cực cận: 266
- A/ B/ / tan OC A/ B/ OC d OC 30 10 7 G v c c c AB tan 0 AB OCv d OCv 30 / 7 30 3 OCc Bài 2. 1 1 a) Tiờu cự của thấu kớnh: f 0,02 m 2 cm D 50 + Gúc trụng ảnh khi ngắm chừng ở vụ cực: A/ B/ AB AB tan tan AB f 0,1 cm 1 mm d/ f f f b) Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thỡ vật phải đặt ở gần, khi đú sẽ cho ảnh ảo ở / điểm cực cận của mắt. Do đú ta cú: d OCc 15 cm d/f 15.2 30 + Vị trớ đặt vật: d cm d/ f 15 2 17 tan + Số bội giỏc khi ngắm chừng ở cực cận: Gc tan 0 A/ B/ tan / / / OCc A B d Với: Gc 8,5 AB AB d tan 0 OCc Bài 3. 25(cm) + Vành kớnh ghi 5x 5 f = 5cm. f / a) Ngắm chừng ở CC: d OCc 20 cm d/f 20.5 + Ta cú: d 4 cm c d/ f 20 5 + Ngắm chừng ở vụ cực: dV = f = 5cm. + Vậy: 4 cm d 5cm. d/ 20 b) Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: Gc kc 5 dc 4 Đ 20 + Khi ngắm chừng ở vụ cực: G C 4 f 5 Bài 4. Từ bài ra ta cú: Cc = 15 cm và Cv = 35 + 15 = 50 cm a) Khi đặt vật ở gần thỡ qua kớnh sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực cận nờn ta cú: 267
- / / d1f 5 .5 d1 OCc 5 cm d1 / 2,5 cm d1 f 5 5 + Khi đặt vật ở xa thỡ qua kớnh sẽ cho ảnh ảo ở điểm cực viễn nờn ta cú: / / d2f 40 .5 40 d2 OCv 40 cm d2 / cm d2 f 40 5 9 40 + Vậy phải đặt vật trước kớnh đoạn từ 2,5 cm đến cm 9 A/ B/ A/ B/ b) Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thỡ: tan / OA OCc + Độ bội giỏc khi ngắm chừng ở cực cận: A/ B/ / tan OC A/ B/ d 5 G c 2 c AB tan 0 AB d 2,5 OCc A/ B/ A/ B/ * Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn thỡ: tan / OA OCv + Độ bội giỏc khi ngắm chừng ở cực cận: A/ B/ / tan OC A/ B/ OC d OC 40 15 G v c c 2,7 c AB tan 0 AB OCv d OCv 40 / 9 50 OCc Bài 5. Theo bài ra ta cú: OCc = 50 cm và OCv = 25 + Vỡ kớnh lỳp loại 5x nờn ta cú: 5 f 5 cm f a) Khi đặt vật ở gần thỡ cho ảnh ảo ở điểm cực cận nờn ta cú: / / d1f 45.5 d1 OCc OCc 45 cm dc / 4,5 cm d1 f 45 5 + Khi đặt vật ở xa thỡ qua kớnh cho ảnh ảo hiện ở vụ cựng dv = f = 5 cm + Vậy giới hạn nhỡn rừ qua kớnh lỳp của người này là từ 4,5 cm đến 5 cm OC 50 b) Độ bội giỏc của kớnh khi ngắm chừng ở vụ cực: G c 10 f 5 A/ B/ A/ B/ c) Khi ngắm chừng ở điểm cực cận thỡ: tan OCc OCc 268
- A/ B/ tan OC A/ B/ d/ 45 + Do đú, độ bội giỏc là: G c 10 c AB tan 0 AB d 4,5 OCc Bài 6. a) Khi quan sỏt vật ở gần thỡ ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt. Ta cú: 1 1 1 1 1 1 8 dc cm f dc OCc 2 4 dc 8 3 + Khi quan sỏt vật ở xa thỡ ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt. Ta cú: 1 1 1 1 1 1 48 dv cm f dv OCv 2 4 dv 48 13 8 48 + Vậy phải đặt vật trong khoảng từ cm đến cm trước kớnh lỳp 3 13 b) Khi vật cỏch kớnh d = 3,5 cm thỡ cho ảnh cỏch kớnh đoạn d/. 1 1 1 1 1 1 Ta cú: d/ 28 cm f d d/ 4 3,5 d/ + Số bội giỏc của kớnh: A/ B/ / tan d A/ B/ OC d/ OC OC 8 G . c . c c AB / / tan 0 AB d d d d 3 OCc c) Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: / + Vị trớ ảnh so với kớnh: d OCc 2 8 cm d/f 8.4 8 + Vị trớ của vật: d cm d/ f 8 4 3 A/ B/ tan OC A/ B/ d/ + Số bội giỏc lỳc này: G c 3 c AB tan 0 AB d OCc d) Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn: / + Vị trớ ảnh so với kớnh: d OCv 2 48 cm d/f 48.4 48 + Vị trớ của vật: d cm d/ f 48 4 13 269
- A/ B/ tan OC A/ B/ OC d/ OC + Số bội giỏc lỳc này: G v c c 2,6 v AB tan 0 AB OCv d OCv OCc Bài 7. a) Mắt người bỡnh thường nờn OCv = + Khi ngắm chừng ở điểm cực cận (dc) thỡ ảnh ảo ở điểm cực cận của mắt ảnh / ảo này cỏch kớnh lỳp đoạn dc OCc 10 cm / dcf 10.5 10 + Áp dụng cụng thức thấu kớnh ta cú: dc / cm dc f 10 5 3 + Khi ngắm chừng ở điểm cực viễn (dv) thỡ ảnh ảo ở điểm cực viễn của mắt (ở vụ cực) nờn dv f 5 cm 10 + Vậy phạm vi đặt vật trước kớnh lỳp là từ cm đến 5 (cm) 3 d/ 10 b) Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: G 3 c d 10 / 3 OC 20 + Khi ngắm chừng ở vụ cực: G c 4 f 5 c) Khi vật cỏch kớnh d = 4 cm thỡ cho ảnh cỏch kớnh đoạn: df 4.5 d/ 20 cm d f 4 5 + Độ bội giỏc (số bội giỏc) của kớnh lỳc này: tan A/ B/ OC d/ OC 20.20 10 G . c . c / / tan 0 AB d d d 4. 20 10 3 df 5f d) Gọi d là vị trớ đặt vật so với kớnh vị trớ ảnh d/ d f d 5 tan A/ B/ OC d/ OC + Độ bội giỏc (số bội giỏc) của kớnh: G . c . c / / tan 0 AB d d d d/ OC 5 20 5d + Theo bài ra ta cú: . c 3,5 . 3,5 với ( d/ ) d / d 5 5d d 5 d 10 d 5 5.20 100 30 3,5 3,5 d cm 5d 10 d 5 50 5d 7 270