Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Mức độ 1.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 18: [DS10.C1.2.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. N Z B. Q N C. R Q D. R Z Lời giải Chọn A Chọn A vì mọi số tự nhiên đều là số nguyên. Câu 19: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuơng. Khi đĩ A. A B C .B. A B C .C. A \ B C .D. B \ A C . Lời giải Chọn A Chọn A Vì tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật chính là hình vuơng. Câu 20: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây khơng đúng? A. 1 N .B. 1 N .C. 1 N . D. 1 N *. Lời giải Chọn A Câu 22: [DS10.C1.2.BT.a] Cĩ bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2 .B. 1.C. 3 .D. 4 . Lời giải Chọn A Câu 23: [DS10.C1.2.BT.a] Cĩ bao nhiêu phép tốn tập hợp? A. 3 .B. 2 .C. 4 .D. 5 . Lời giải Chọn A Câu 24: [DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B ? A. A B .B. A B .C. A B . D. A B . Lời giải Chọn A Câu 25: [DS10.C1.2.BT.a] Số tập con của tập A 1;2;3 là: A. 8 .B. 6 .C. 5 .D. 7 . Lời giải Chọn A Câu 26: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M x N sao cho x lµ íc cđa 8. A. M 1;4;16;64 .B. M 0;1;4;16;64 .C. M 1;2;4;8. D. M 0;1;2;4;8 . Lời giải Chọn A x là ước của 8 nên x 1;2;4;8 x 1;4;16;64 Câu 27: [DS10.C1.2.BT.a] Xác định tập hợp M 1;3;9;27;81 bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp.
- A. M x, sao cho x=3k ,k N,0 k 4 B. M n N, sao cho 1 n 81 C. M Cĩ 5 số lẻ D. M n N, sao cho n 3k Lời giải Chọn A Câu 28: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp M a;b;c;d;e . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: A. M cĩ 32 tập hợp con.B. M cĩ 25 tập hợp con. C. M cĩ 120 tập hợp con.D. M cĩ 5 tập hợp con. Lời giải Chọn A theo cơng thức 25 32 . Câu 29: [DS10.C1.2.BT.a] Cho ba tập hợp M n N n5, P n N n10, Q x R x2 3x 5 0 . Hãy chọn khẳng định đúng. A. Q P M B. Q M P C. M Q P D. M P Q Lời giải Chọn A số chia hết cho 10 đều chia hết cho 5 và Q là con của mọi tập hợp Câu 30: [DS10.C1.2.BT.a] Cho biết x là một phần tử của tập hợp A . Xét các mệnh đề sau: I : x A II : x A III : x A IV : x A . Hỏi trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng? A. I và IV . B. I và III .C. I và II .D. II và IV . Lời giải Chọn A Dùng đúng kí hiệu của tập hợp. Câu 31: [DS10.C1.2.BT.a] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¡ / x2 x 1 0 A. X .B. X 0. C. X 0 . D. X . Lời giải Chọn A Vì pt đã cho vơ nghiệm nên tập nghiệm bằng Câu 32: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập X 2,3,4. Hỏi tập X cĩ bao nhiêu tập hợp con? A. 8 .B. 7 .C. 6 .D. 5 . Lời giải
- Chọn A Câu 33: [DS10.C1.2.BT.a] Tính số các tập con cĩ 2 phần tử của M 1;2;3;4;5;6 A. 15.B. 16. C. 18. D. 22 . Lời giải Chọn A Theo cơng thức số tập con của tập hợp gồm n phần tử là 2n . Câu 34: [DS10.C1.2.BT.a] Tìm các phần tử của tập hợp X x ¡ / 2x2 5x 3 0 . 3 3 A. X 1; .B. X 1.C. X .D. X 0. 2 2 Lời giải Chọn A Câu 35: [DS10.C1.2.BT.a] Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A. x Z 6x2 7x 1 0 .B. x Z x 1 C. x Q x2 4x 2 0 .D. x R x2 4x 3 0. Lời giải Chọn C x 2 2 Q x2 4x 2 0 . x 2 2 Q Câu 36: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 7x 6 0 . B là tập hợp các số nguyên cĩ giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. B \ A .B. A B A B .C. A\ B 6 . D. A B A . Lời giải Chọn C A 1;6; B 3; 2; 1;0;1;2;3. Vậy A\ B 6 . Câu 37: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A 1;2;3 . Tập hợp nào sau đây khơng phải là tập con của tập A ? A. 12;3 .B. .C. A .D. 1;2;3 . Lời giải Chọn A Câu 38: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp X 0;1;2 . Tập hợp X cĩ bao nhiêu tập con? A. 8 .B. 3 .C. 6 .D. 5 . Lời giải Chọn A các tập con của X là , X , 1, 2, 0, 1;2, 0;1, 0;2 . Câu 39: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp X 0;1;2;a;b . Số phần tử của tập X là: A. 5 .B. 4 .C. 3 .D. 2 . Lời giải
- Chọn A Câu 42: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8 . Tập hợp A B là: A. 2;5 B. 1;2;3;4;5;6;7;8 C. 2 D. 5 . Lời giải Chọn A Câu 43: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8 . Tập hợp A \ B là: A. 1;3;7 .B. 2;5 .C. 4;6;8 .D. 1,2,3,4,5,6,7,8 . Lời giải Chọn A Câu 44: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A x R / x2 4 0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là: A. R \ 2; 2 .B. 2; 2 .C. R .D. R \ 2 . Lời giải Chọn A 2 2 x 2 Vì x 4 0 x 4 x 2 Câu 45: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A x R / x2 4 0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là: A. R B. C. 2; D. 2; . Lời giải Chọn A Câu 48: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập A 2;1;2;3;4 , B x N : x2 4 0, khi đĩ: A. A B 2 . B. A B 2; 2 . C. A \ B 1;3;4 .D. A B B . Lời giải Chọn A Câu 47: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A 1,2,3,4, x, y . Xét các mệnh đề sau đây: I : “3 A”. II : “ 3,4 A”. III : “ a,3,b A ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. I đúng. B. I, II đúng. C. II, III đúng. D. I, III đúng. Lời giải Chọn A 3 là một phần tử của tập hợp A . 3,4 là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: 3,4 A . a,3,b là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: a,3,b A. Câu 11: [DS10.C1.2.BT.a] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ¥ ¢ ¥ . B. ¤ ¡ ¡ . C. ¤ ¥ * ¥ * .D. ¤ ¥ * ¥ * . Lời giải
- Chọn D D sai do ¤ ¥ * ¤ ¥ * ¤ Câu 12: [DS10.C1.2.BT.a] Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A B A A B. B. A B A A B. C. A \ B A A B . D. B \ A B A B . Lời giải Chọn B B sai do A B A A B. Câu 13: [DS10.C1.2.BT.a] Cho các mệnh đề sau: I 2;1;3 1;2;3. II . III . A. Chỉ I đúng. B. Chỉ I và II đúng. C. Chỉ I và III đúng.D. Cả I , II , III đều đúng. Lời giải Chọn D I đúng do hai tập hợp đã cho cĩ tất cả các phần tử giống nhau. II đúng do mọi tập hợp đều là tập con của chính nĩ. III đúng vì phần tử thuộc tập hợp . Câu 14: [DS10.C1.2.BT.a] Cho X 7;2;8;4;9;12 ;Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 1;2;3;4;8;9;7;12 . B. 2;8;9;12 .C. 4;7 . D. 1;3 . Lời giải Chọn C X 7;2;8;4;9;12, Y 1;3;7;4 X Y 7;4. Câu 15: [DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tập hợp A 2,4,6,9 và B 1,2,3,4.Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây? A. A 1,2,3,5 . B. 1;3;6;9. C. 6;9. D. . Lời giải Chọn C A 2,4,6,9, B 1,2,3,4 A \ B 6,9. Câu 17: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6. Tập hợp A \ B bằng: A. 0. B. 0;1. C. 1;2. D. 1;5. Lời giải Chọn B A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6 A \ B 0;1 Câu 18: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6. Tập hợp B \ A bằng: A. 5. B. 0;1. C. 2;3;4. D. 5;6.
- Lời giải Chọn D A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6 B \ A 5;6. Câu 19: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A 1;5; B 1;3;5.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. A B 1. B. A B 1;3. C. A B 1;5. D. A B 1;3;5. Lời giải Chọn C A 1;5; B 1;3;5. Suy ra A B 1;5. Câu 30: [DS10.C1.2.BT.a] Cho A 1;2;3 . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai? A. A B. 1 A C. {1;2} A D. 2 A Lời giải Chọn D A đúng do tập là tập con của mọi tập hợp. B đúng do1 là một phần tử của tập A . C đúng do tập hợp cĩ chứa hai phần tử {1;2}là tập con của tập A . D sai do số 2 là một phần tử của tập A thì khơng thể bằng tập A . Câu 32: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai? A. A A B. A C. A A D. A A Lời giải Chọn A A sai do tập A thì khơng thể là phần tử của tập A (sai ký hiệu). B đúng do tập là tập con của mọi tập hợp. C đúng do tập A là tập con của chính nĩ. D đúng do tập hợp cĩ chứa một phần tử A thì khơng thể bằng tập A . {Với A là tập hợp} Câu 33: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A x ¡ x2 x 1 0 .Các phần tử của tập A là: A. A 0 B. A 0 C. A D. A Lời giải Chọn C A x ¡ x2 x 1 0 . Ta cĩ x2 x 1 0 vơ nghiệm nên A . Câu 34: [DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp A x ¡ x2 –1 x2 2 0 . Các phần tử của tập A là: A. A –1;1 B. A {– 2; –1;1; 2} C. A {–1} D. A {1} Lời giải Chọn A A x ¡ x2 –1 x2 2 0 .
- x2 –1 0 x 1 Ta cĩ x2 –1 x2 2 0 A 1;1 . 2 x 2 0 vn x 1 Câu 35: [DS10.C1.2.BT.a] Các phần tử của tậphợp A x ¡ 2x2 – 5x 3 0 là: 3 3 A. A 0 . B. A 1 . C. A D. A 1; 2 2 Lời giải Chọn D x 1 2 3 2x – 5x 3 0 3 A 1; . x 2 2 Câu 37: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A x ¥ x2 4 0 .B. B x ¡ x2 2x 3 0. C. C x ¡ x2 5 0 . D. D x ¤ x2 x 12 0. Lời giải Chọn B A x ¥ x2 4 0 A 2 . B x ¡ x2 2x 3 0 B . C x ¡ x2 5 0 C 5; 5. D x ¤ x2 x 12 0 D 3;4. Câu 38: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A x ¡ x2 x 1 0 . B. B x ¥ x2 2 0 . C. C x ¢ x3 – 3 x2 1 0 .D. D x ¤ x x2 3 0 . Lời giải Chọn D A x ¡ x2 x 1 0 . Ta cĩ x2 x 1 0 vn A . B x ¥ x2 2 0 . Ta cĩ x2 2 0 x 2 ¥ B C x ¢ x3 – 3 x2 1 0 . Ta cĩ x3 – 3 x2 1 0 x 3 3 ¢ C D x ¤ x x2 3 0 . Ta cĩ x x2 3 0 x 0 D 0. Câu 43: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập sau, tập hợp nào cĩ đúng một tập hợp con? A. . B. a . C. . D. a; . Lời giải Chọn A cĩ đúng một tập hợp con là a cĩ 21 2 tập con. cĩ 21 2 tập con.
- a; cĩ 22 4 tập con. Câu 44: [DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập sau đây, tập hợp nào cĩ đúng hai tập hợp con? A. x; y .B. x. C. ; x . D. ; x; y . Lời giải Chọn B x; y cĩ 22 4 tập con. x cĩ 21 2 tập con là xvà . ; x cĩ 22 4 tập con. ; x; y cĩ 23 8 tập con.