Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 1: [DS10.C1.2.BT.b] Cho ba tập hợp A = {2;5}, B = {5;x}, C = {x; y;5}. Khi A = B = C thì A. x = y = 2. B. x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5. C. x = 2, y = 5. D. x = 5, y = 2 hoặc x = y = 5. Lời giải. Vì A = B nên x = 2. Lại do B = C nên y = x = 2 hoặc y = 5. Vậy x = y = 2 hoặc x = 2, y = 5. Chọn B. Câu 2: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập hợp A = {0;2} và B = {0;1;2;3;4}. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A È X = B. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải. Vì A È X = B nên 1,3,4 Î X. Các tập X có thể là {1;3;4},{1;3;4;0},{1;3;4;2},{1;3;4;0;2}. Chọn C. Câu 5: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A = {x (2x - x 2 )(2x 2 - 3x - 2)= 0} và B = {n Î ¥ * 3 < n2 < 30}. Khi đó, A ÇB bằng: A. {2;4}. B. {2}. C. {4;5}. D. {3}. é ê êx = 0 ê ïì 1 ïü Lời giải. Ta có (2x - x 2 )(2x 2 - 3x - 2)= 0 Û êx = 2 Þ A = íï - ;0;2ýï . ê îï 2 þï ê 1 êx = - ëê 2 ì * ì * ï n Î ¥ ï n Î ¥ Và íï Û í Þ B = {2;3;4;5}. ï 2 ï îï 3 < n < 30 îï 3 < n < 30 Suy ra A ÇB = {2}. Chọn B. Câu 6: [DS10.C1.2.BT.b] Cho các tập hợp M = {x Î ¥ x là bội của 2} ; N = {x Î ¥ x là bội của 6} ; P = {x Î ¥ x là ước của 2} ; Q = {x Î ¥ x là ước của 6} . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M Ì N. B. Q Ì P. C. M ÇN = N. D. P ÇQ = Q. ì * ï M = {x x = 2k, k Î ¥ } = {2;4;6;8;10; } ï ï * ï N = x x = 6k, k Î ¥ = {6;12;18;24; } Lời giải. Ta có các tập hợp í { } . ï ï P = {1;2} ï ï îï Q = {1;2;3;6} Do đó P ÇQ = Q. Chọn D. Câu 7: [DS10.C1.2.BT.b] Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N . Xác định tập hợp B2 ÇB4 ? A. B2. B. B4. C. Æ. D. B3. ïì B = x x = 2k, k Î ¥ * = {2;4;6;8;10; } ï 2 { } Lời giải. Ta có các tập hợp í . ï B = x x = 4k, k Î ¥ * = {4;8;12;16; } îï 4 { } Do đó B2 ÇB4 = B4 . Chọn B.
- Câu 9: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A = {a, b, c} , B = {b, c, d} , C = {b, c, e} . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A È(B ÇC )= (A È B)ÇC. B. A È(B ÇC )= (A È B)Ç(A ÈC ). C. (A È B)ÇC = (A È B)Ç(A ÈC ). D. (A ÇB)ÈC = (A È B)ÇC. Lời giải. Xét các đáp án: ì ï A È(B ÇC )= {a, b, c}È{b, c} = {a, b, c} Đáp án A. í Þ A È(B ÇC )¹ (A È B)ÇC . ï îï (A È B)ÇC = {a, b, c, d}Ç{b, c, e} = {b;c} ì ï A È(B ÇC )= {a, b, c} Đáp án B. í ï îï (A È B)Ç(A ÈC )= {a, b, c, d}Ç{a, b, c, e} = {a, b, c} Þ A È(B ÇC )= (A È B)Ç(A ÈC ). Chọn B. Câu 10: [DS10.C1.2.BT.b] Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong ¥ . Tập hợp B3 È B6 là: A. Æ. B. B3. C. B6. D. B12 . ïì ï B3 = {x x = 3k, k Î ¥ } = {3;6;9;12;15; } Lời giải. Ta có các tập hợp íï ï B = x x = 6k, k Î ¥ * = {6;12;18; } îï 6 { } Þ B3 È B6 = B3 . Chọn B. Câu 13: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A = {0;1;2;3;4}; B = {2;3;4;5;6} . Tập hợp (A \ B)Ç(B \ A) bằng A. {0;1;5;6}. B. {1;2}. C. {5}. D. Æ. ì ï A \ B = {0;1} Lời giải. Ta có í Þ (A \ B)Ç(B \ A)= Æ. Chọn D. ï îï B \ A = {5;6} Câu 14: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A = {0;1;2;3;4}; B = {2;3;4;5;6} . Tập hợp (A \ B)È(B \ A) bằng: A. {0;1;5;6}. B. {1;2}. C. {2;3;4}. D. {5;6}. ì ï A \ B = {0;1} Lời giải. Ta có í Þ (A \ B)È(B \ A)= {0;1;5;6} . Chọn A. ï îï B \ A = {5;6} Câu 15: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập hợp A = {1;2;3;7}; B = {2;4;6;7;8} . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A ÇB = {2;7}; A È B = {4;6;8}. B. A ÇB = {2;7}; A \ B = {1;3}. C. A \ B = {1;3}; B \ A = {2;7}. D. A \ B = {1;3}; A È B = {1;3;4;6;8}. ì ï A ÇB = {2;7} ï ï A È B = {1;2;3;4;6;7;8} Lời giải. Ta có í . Chọn B. ï A \ B = {1;3} ï ï îï B \ A = {4;6;8} Câu 16: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 - 4x + 3 = 0 ; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khi đó: A. A È B = A. B. A ÇB = A È B. C. A \ B = Æ. D. B \ A = Æ. ïì x = 1 Lời giải. Ta có x 2 - 7x + 6 = 0 Û íï Þ A = {1;3} îï x = 3 B = {- 3;- 2;- 1;0;1;2;3} . Do đó A \ B = Æ. Chọn C.
- Câu 17: [DS10.C1.2.BT.b] Cho hai tập hợp: A = {0;1;2;3;4}; B = {1;3;4;6;8} . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. A ÇB = B. B. A È B = A. C. CA B = {0;2}. D. B \ A = {0;4}. Lời giải. Chọn C. Câu 22: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. A \Æ= Æ. B. Æ\ A = A. C. Æ\Æ= A. D. A \ A = Æ. Lời giải. Chọn D. Câu 23: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A ÈÆ= Æ. B. ÆÈ A = A. C. ÆÈÆ= Æ. D. A È A = A. Lời giải. Ta có A ÈÆ= ÆÈ A = A . Chọn A. Câu 24: [DS10.C1.2.BT.b] Cho A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A ÇÆ= A. B. ÆÇ A = Æ. C. ÆÇÆ= Æ. D. A Ç A = A. Lời giải. Chọn A. Ta có A ÇÆ= Æ. Câu 25: [DS10.C1.2.BT.b] Cho M , N là hai tập hợp khác rỗng. Khẳng định nào sau đây đúng? A. M \ N Ì N. B. M \ N Ì M. C. (M \ N )ÇN ¹ Æ. D. M \ N Ì M ÇN. ïì x Î M Lời giải. Ta có x Î (M \ N )Û íï . Chọn B. îï x Ï N Câu 26: [DS10.C1.2.BT.b] Tập M Ì N thì: A. M ÇN = N. B. M \ N = N. C. M ÇN = M. D. M \ N = M. Lời giải. Chọn C. Câu 27: [DS10.C1.2.BT.b] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A ÇB = A Û A Ì B. B. A È B = A Û B Ì A. C. A \ B = A Û A ÇB = Æ. D. A \ B = ÆÛ A ÇB ¹ Æ. Lời giải. Chọn D.