Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Mức độ 3.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 30/08/2022 4120
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Mức độ 3.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Mức độ 3.4 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. A a;b;m;n B b;c;m C a;m;n Câu 41: [DS10.C1.2.BT.c] Cho ,  và  . Hãy chọn khẳng định đúng. A. A \ B  AC a;m;n. B. A \ B  AC a;c;m;n. C. A \ B  AC a;b;m;n . D. A \ B  AC a;n. Lời giải Chọn A A. Đúng vì A \ B a;n , AC a;m;n suy ra A \ B  AC a;m;n. B. HS tính nhầm A \ B c , AC a;m;n . C. HS tính nhầm A \ B a;n , AC a;b;m;n . D. HS tính đúng A \ B a;n , AC a;m;n , tính nhầm ở bước cuối là lấy giao của chúng. Câu 42: [DS10.C1.2.BT.c] Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 39. B. 54. C. 31. D. 47. Lời giải Chọn A A. Đúng vì 16 12 19 8 39 . B. HS tính sai 16 12 8 19 54 . C. HS tính sai 16 8 12 8 19 31. D. HS tính sai 16 12 19 47 . A a;b;c B b;c;d C a;b;d;e Câu 43: [DS10.C1.2.BT.c] Cho  ,  và . Hãy chọn khẳng định đúng. A. A B C A B  AC . B. A B C A B C . C. A B C A B C . D. A B C A B  AC . Lời giải Chọn A A. Đúng vì A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e , suy ra A B  AC a;b;c;d B C b;d suy ra A B C a;b;c;d.
  2. B. HS tính đúng A B a;b;c;d , A B b;c học sinh tính sai VT VP a;b;d . C. HS tính đúng B C b;d , A B a;b;c;d học sinh tính sai VT VP a;b;c;d. D. HS tính đúng A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e học sinh tính sai VT VP a;b;d . Câu 44: [DS10.C1.2.BT.c] Cho X 7;2;8;4;9;12 ;Y 1;3;7;4 . Tìm kết quả của tập X Y . A. 4;7 . B. 2;8;9;12 . C. 1;2;3;4;8;9;7;12 . D. 1;3 . Lời giải Chọn A Câu B sai vì hiểu nhầm X \Y . Câu C sai vì hiểu nhầm X Y . Câu D sai vì hiểu nhầm Y \ X . Câu 45: [DS10.C1.2.BT.c] (2) Cho A {0;1;2;3;4}, B {2;3;4;5;6}. Tính phép toán A \ B  B \ A . A. 0;1;5;6 . B. 1;2. C. 2;3;4 . D. 5;6 . Lời giải Chọn A Câu B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán. Câu 46: [DS10.C1.2.BT.c] Cho hai tập A x ¡ | x 3 4 2x và B {x ¡ | 5x – 3 4x –1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào? A. 0 và 1. B. 1. C. 0. D. Không có. Lời giải Chọn A Các câu B, C, D sai do HS giải sai BPT. Câu 47: [DS10.C1.2.BT.c] Cho A (– ; –2]; B [3; ) và C 0;4 . Khi đó tập A B C là: A. 3;4 . B. (– ; –2] (3; ) . C. 3;4 . D. (– ; –2) [3; ) . Lời giải Chọn C Câu A sai HS thiếu dấu ). Câu B sai HS chỉ tính AB . Câu D sai HS thiếu ] và chỉ tính AB .
  3. Câu 48: [DS10.C1.2.BT.c] Cho A {x ¥ | 2x – x2 2x2 – 3x – 2 0} và B {n ¥ *| 3 n2 30}. Tìm kết quả phép toán AB . A. 2;4 . B. 2. C. 4;5 . D. 3 . Lời giải Chọn A Câu B, C, D do Hs tính sai phép toán. Câu 49: [DS10.C1.2.BT.c] Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt? A. 20. B. 25. C. 15. D. 10. Lời giải Chọn A Giả sử A= “HS xếp học lực giỏi” B= “HS hạnh kiểm tốt ” AB = “HSxếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt” AB = “HS vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt” Số phần tử của AB là: Số học sinh có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 25 Số học sinh chưa có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 45 – 25 20 . Câu B, C, D do HS tính sai đọc và hiểu chưa kỹ đề bài. Câu 50: [DS10.C1.2.BT.c] Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh? A. 35. B. 30. C. 25. D. 20. Lời giải Chọn A Giả sử A “HS chơi bóng đá” B “HS chơi bóng chuyền” A B “HS chơi bóng đá hoặc bóng chuyền” A B “HS chơi cả hai môn” Số phần tử của AB là: 25 20 –10 35 Số Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền là số HS của lớp: 35