Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 3: Các tập hợp số - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 30/08/2022 2740
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 3: Các tập hợp số - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 3: Các tập hợp số - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 28: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tập X = (- ¥ ;2]Ç(- 6;+ ¥ ). Khẳng định nào sau đây đúng? A. X = (- ¥ ;2]. B. X = (- 6;+ ¥ ). C. X = (- ¥ ;+ ¥ ). D. X = (- 6;2]. Lời giải. Chọn D. Câu 29: [DS10.C1.3.BT.b] Tập hợp {2011}Ç[2011;+ ¥ ) bằng tập hợp nào sau đây? A. {2011} . B. [2011;+ ¥ ). C. Æ. D. (- ¥ ;2011]. Lời giải. Chọn A. Câu 30: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tập A = {- 1;0;1;2}. Khẳng định nào sau đây đúng? A. A = [- 1;3)Ç¥ . B. A = [- 1;3)Ç¢. C. A = [- 1;3)Ç¥ * . D. A = [- 1;3)Ǥ . Lời giải. Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có A = [- 1;3)Ç¥ = {0;1;2} .  Đáp án B. Ta có A = [- 1;3)Ç¢ = {- 1;0;1;2} .  Đáp án C. Ta có A = [- 1;3)Ç¥ * = {1;2} .  Đáp án D. Ta có A = [- 1;3)Ǥ là tập hợp các số hữu tỉ trong nửa khoảng [- 1;3). Chọn B. Câu 31: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A = [1;4]; B = (2;6);C = (1;2). Khi đó, A ÇB ÇC là: A. [1;6). B. (2;4]. C. (1;2]. D. Æ. Lời giải. Ta có A ÇB = (2;4]Þ A ÇB ÇC = Æ. Chọn D. æ 1ö Câu 32: [DS10.C1.3.BT.b] Cho các khoảng A = (- 2;2); B = (- 1;- ¥ );C = ç- ¥ ; ÷. Khi đó tập èç 2ø÷ hợp A ÇB ÇC bằng: ïì 1ïü ïì 1ïü A. íï x Î ¡ - 1£ x £ ýï . B. íï x Î ¡ - 2 - 1 Þ A = (- 1;+ ¥ ). 5x - 3 < 4x - 1 Û x < 2 Þ B = (- ¥ ;2). Þ A ÇB = (- 1;2) Þ Có hai số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là 0 và 1. Chọn A.
  2. Câu 35: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tập A = [- 4;4]È[7;9]È[1;7). Khẳng định nào sau đây đúng? A. A = [- 4;9]. B. A = (- ¥ ;+ ¥ ). C. A = (1;8). D. A = (- 6;2]. Lời giải. Chọn A. Câu 36: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A = (- ¥ ;- 2]; B = [3;+ ¥ );C = (0;4). Khi đó, (A È B)ÇC là: A. [3;4]. B. (- ¥ ;- 2]È(3;+ ¥ ). C. [3;4). D. (- ¥ ;- 2)È[3;+ ¥ ). Lời giải. Ta có A È B = (- ¥ ;- 2]È[3;+ ¥ )Þ (A È B)ÇC = [3;4). Chọn C. Câu 37: [DS10.C1.3.BT.b] Cho hai tập hợp A = [- 4;7] và B = (- ¥ ;- 2)È(3;+ ¥ ). Khi đó A ÇB là: A. (- ¥ ;- 2]È(3;+ ¥ ). B. [- 4;- 2)È(3;7]. C. [- 4;- 2)È(3;7). D. (- ¥ ;- 2)È[3;+ ¥ ). Lời giải. Ta có A ÇB = [- 4;7]Ç(- ¥ ;- 2)È(3;+ ¥ )= [- 4;- 2)È(3;7]. Chọn B. Câu 39: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A = (- 5;1]; B = [3;+ ¥ );C = (- ¥ ;- 2). Khẳng định nào sau đây đúng? A. A È B = (- 5;+ ¥ ). B. B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ). C. B ÇC = Æ. D. A ÇC = [- 5;- 2]. Lời giải. Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có A È B = (- 5;1]È[3;+ ¥ )= (- 5;+ ¥ )\(1;3).  Đáp án B. Ta có B ÈC = [3;+ ¥ )È(- ¥ ;- 2)= (- ¥ ;+ ¥ )\[- 2;3).  Đáp án C. Ta có B ÇC = [3;+ ¥ )Ç(- ¥ ;- 2)= Æ.  Đáp án D. Ta có A ÇC = (- 5;1]Ç(- ¥ ;- 2)= (- 5;- 2). Chọn C. Câu 40: [DS10.C1.3.BT.b] Sử dụng kí hiệu khoảng để viết các tập hợp sau đây: E = (4;+ ¥ )\(- ¥ ;2]. A. (- 4;9]. B. (- ¥ ;+ ¥ ). C. (1;8). D. (4;+ ¥ ). Lời giải. Chọn D. Câu 41: [DS10.C1.3.BT.b] Cho A = {x Î ¡ x 2 - 7x + 6 = 0} và B = {x Î ¡ x < 4} . Khi đó: A. A È B = A. B. A ÇB = A È B. C. A \ B Ì A. D. B \ A = Æ. Lời giải. Ta có éx = 1 x 2 - 7x + 6 = 0 Û ê Þ A = 1;6 . ê { } ëx = 6 x < 4 Þ - 4 < x < 4 Þ B = (- 4;4). Do đó, A \ B = {6} Ì A . Chọn C. Câu 44: [DS10.C1.3.BT.b] Mệnh đề nào sau đây sai? A. [- 1;7]Ç(7;10)= Æ. B. [- 2;4)È[4;+ ¥ )= (- 2;+ ¥ ). C. [- 1;5]\(0;7)= [- 1;0). D. ¡ \(- ¥ ;3]= (3;+ ¥ ). Lời giải. Chọn C. Ta có [- 1;5]\(0;7)= [- 1;0]. Câu 45: [DS10.C1.3.BT.b] Cho tập X = [- 3;2). Phần bù của X trong ¡ là tập nào trong các tập sau?
  3. A. A = (- ¥ ;- 3). B. B = (3;+ ¥ ). C. C = [2;+ ¥ ). D. D = (- ¥ ;- 3)È[2;+ ¥ ). Lời giải. Ta có C¡ A = ¡ \ A = (- ¥ ;- 3)È[2;+ ¥ ). Chọn D.