Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 3: Các tập hợp số - Mức độ 3.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 5 trang xuanthu 31/08/2022 3800
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 3: Các tập hợp số - Mức độ 3.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 3: Các tập hợp số - Mức độ 3.1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 2: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập A  1;3 ; B a;a 3. Với giá trị nào của a thì AB  a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . a 4 a 4 a 4 a 4 Lời giải Chọn A a 3 a 3 Ta có A B  . a 3 1 a 4 Không nắm rõ ý nghĩa các dấu ngoặc chọn B, C, D. Câu 3: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập A 0;5; B 2a;3a 1, a 1. Với giá trị nào của a thì AB  5 5 a a 1 5 2 2 1 5 A. a . B. . C. . D. a . 3 2 1 1 3 2 a a 3 3 Lời giải Chọn A 5 a 5 2a 5 2 a 2 1 5 Ta tìm A  B  3a 1 0 1 A B  a a 1 3 2 a 1 3 1 a 3 a 1 chọn A. 5 a 2 Đáp án B . (Hiểu nhầm yêu cầu bài toán). 1 a 3 5 a 2 Đáp án C . (Phủ định chưa hết bài toán). 1 a 3 1 5 Đáp án D a . (Phủ định sai sót). 3 2 Câu 24: [DS10.C1.3.BT.c] Cho A ;5 , B ;a với a là số thực. Tìm a để A\ B  A. a 5. B. a 5. C. a 5 . D. a 5 . Lời giải Chọn A Chọn A vì A\ B  khi A  B . Đáp án B (HS nhầm lẫn cách lấy hiệu).
  2. Đáp án C (HS chỉ thấy một trường hợp cụ thể). Đáp án D (HS chưa thấy trường hợp a=5). Câu 34: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập hợp CR A  9;8 và CR B ; 7  8; . Chọn khẳng định đúng. A. A  B 8. B. AB . C. A B R . D. A  B  9; 7 . Lời giải Chọn A Đáp án A: Đúng vì A ; 9 8; , B  7;8 , A  B 8. Đáp án B: HS nhầm do tính B 7;8 . Đáp án C: HS nhầm do lấy hợp A và B. Đáp án D: HS nhầm do lấy giao của C¡ A và C¡ B . Câu 36: [DS10.C1.3.BT.c] Cho ba tập hợp C¡ M ;3 , C¡ N ; 3  3; và C¡ P 2;3 . Chọn khẳng định đúng A. M  N  P ; 23; . B. M  N  P ; 2 3; . C. M  N  P  3; . D. M  N  P  2;3 . Lời giải Chọn A Đáp án A: Đúng vì M 3; , N  3;3, P ; 2 3; suy ra M  N  P ; 23; . Đáp án B: HS tính sai M 3; , N  3;3, P ; 2 3; . Đáp án C: HS tính sai M 3; , N  3;3 M  N  3; , P 3; . Đáp án D: HS tính sai M 3; , N  3;3 M  N  , P  2;3 . 4 Câu 43: [DS10.C1.3.BT.c] Cho số thực a 0 . Tìm a để ;9a  ;  . a 2 2 2 2 A. a . B. a . C. a 0 . D. a 0 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì: Để.
  3. 4 4 2 ;9a  ;  9a 9a 4 do a 0 a a 2 a . 3 2 a 3 2 Kết hợp với điều kiện a 0 suy ra a . 3 4 4 Đáp án B sai vì học sinh suy luận sai ;9a  ;  9a . a a Đáp án C sai vì học sinh giải sai. 4 4 2 ;9a  ;  9a 9a 4 do a 0 a a . 2 2 a 3 3 2 Kết hợp với điều kiện suy ra a 0 . 3 4 4 2 2 2 Đáp án D sai vì học sinh giải sai ;9a  ;  9a 9a 4 a . a a 3 3 2 Kết hợp với điều kiện suy ra a 0 . 3 Câu 44: [DS10.C1.3.BT.c] Cho 2 tập khác rỗng A m 1;4; B 2;2m 2 ,m ¡ . Tìm m để AB  A. 2 m 5. B. m 3. C. 1 m 5. D. 1 m 5. Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m 1 4 m 5 2 m 5 . Để AB  m 1 2m 2 m 3. So với 2m 2 2 m 2 kết quả của điều kiện thì 2 m 5. Đáp án B sai vì học sinh không tìm điều kiện. Đáp án C sai vì học sinh giải sai m 1 2 m 1 và kết hợp với điều kiện. Đáp án D sai vì học sinh giải sai 4 2m 2 m 1. Kết hợp với điều kiện. Câu 45: [DS10.C1.3.BT.c] Cho 2 tập khác rỗng A m 1;4; B 2;2m 2 ,m ¡ . Tìm m để A  B A. 1 m 5. B. m 1. C. 1 m 5. D. 2 m 1. Lời giải Chọn A
  4. Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m 1 4 m 5 2 m 5 . 2m 2 2 m 2 m 1 2 m 1 m 1 Để A  B m 1. So với điều kiện 1 m 5. 2m 2 4 2m 2 4 m 1 Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kiện. Đáp án C sai vì học sinh giải Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện m 1 4 m 5 2 m 5 . Để A  B m 1 2 m 1. Kết hợp với điều 2m 2 2 m 2 kiện được kết quả 1 m 5. m 1 2 m 1 Đáp án D sai vì học sinh giải A  B m 1. Kết hợp với điều 2m 2 4 m 1 kiện 2 m 1. Câu 48: [DS10.C1.3.BT.c] Cho tập khác rỗng A a;8 a,a ¡ . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ dài5? 3 13 A. a . B. a . C. a 3. D. a 4. 2 2 Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì: Điều kiện a 8 a a 4. Khi đó để tập A có độ dài là 5 thì 3 8 a a 5 a (thỏa điều kiện). 2 13 Đáp án B sai vì học sinh giải a 8 a 5 a . 2 Đáp án C sai vì học sinh giải 8 a 5 a 3. Đáp án D sai vì học sinh chỉ giải a 8 a a 4. Câu 20: [DS10.C1.3.BT.c] Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5;2  3; 11 . Tập ¡ ¡ C¡ A B là: A. 3; 3 . B.  . C. 5; 11 . D. 3;2  3; 8 . Lời giải Chọn C C A 3; 8 , C B 5;2  3; 11 5; 11 ¡ ¡ A ; 3  8; , B ; 5 11; . A B ; 5  11; C A B 5; 11 .  ¡ 4 Câu 24: [DS10.C1.3.BT.c] Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a  ;  là: a
  5. 2 2 3 3 A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 0. 3 3 4 4 Lời giải Chọn A 4 4 4 4 9a² 4 9a² 0 ;9a  ;  a 0 9a 9a 0 0 a a a a a 0 2 a 0 . 3