Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 3: Các tập hợp số - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 2 trang xuanthu 31/08/2022 2900
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 3: Các tập hợp số - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 3: Các tập hợp số - Mức độ 3.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 42: [DS10.C1.3.BT.c] Cho A = [0;3]; B = (1;5);C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai? A. A ÇB ÇC = Æ. B. A È B ÈC = [0;5). C. (A ÈC )\C = (1;5). D. (A ÇB)\C = (1;3]. Lời giải. Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có A ÇB = [0;3]Ç(1;5)= (1;3]Þ A ÇB ÇC = (1;3]Ç(0;1)= Æ.  Đáp án B. Ta có A È B = [0;3]È(1;5)= [0;5)Þ A È B ÈC = [0;5)È(0;1)= [0;5).  Đáp án C. Ta có A ÈC = [0;3]È(0;1)= [0;3]Þ (A ÈC )\C = [0;3]\(0;1)= {0}È[1;3].  Đáp án D. Ta có A ÇB = (1;3]Þ (A ÇB)\C = (1;3]\(0;1)= (1;3]. Chọn C. Câu 43: [DS10.C1.3.BT.c] Cho A = (- ¥ ;1]; B = [1;+ ¥ );C = (0;1]. Khẳng định nào sau đây sai? A. A ÇB ÇC = {1}. B. A È B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ). C. (A È B)\C = (- ¥ ;0]È(1;+ ¥ ). D. (A ÇB)\C = C. Lời giải. Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có A ÇB = (- ¥ ;1]Ç[1;+ ¥ )= {1} Þ A ÇB ÇC = {1}Ç(0;1]= {1} .  Đáp án B. Ta có A È B = (- ¥ ;1]È[1;+ ¥ )= (- ¥ ;+ ¥ )Þ A È B ÈC = (- ¥ ;+ ¥ ).  Đáp án C. Ta có A È B = (- ¥ ;+ ¥ )Þ (A È B)\C = (- ¥ ;+ ¥ )\(0;1]= (- ¥ ;0]È(1;+ ¥ )  Đáp án D. Ta có A ÇB = {1} Þ (A ÇB)\C = {1}\(0;1]= Æ. Chọn D. Câu 46: [DS10.C1.3.BT.c] Cho A = {" x Î ¡ x ³ 5} . Tìm C¡ A . A. C¡ A = (- 5;5). B. C¡ A = [- 5;5]. C. C¡ A = (- 5;5]. D. C¡ A = (- ¥ ;- 5]È[5;+ ¥ ). Lời giải. Ta có A = {" x Î ¡ x ³ 5} = (- ¥ ;- 5]È[5;+ ¥ )Þ C¡ A = (- 5;5). Chọn A. Câu 47: [DS10.C1.3.BT.c] Cho tập hợp C A = é- 3; 8 và C B = - 5;2 È 3; 11 . Tập ¡ ëê ) ¡ ( ) ( ) C¡ (A ÇB) là: A. (- 3; 3). B. Æ. C. (- 5; 11). D. (- 3;2)È( 3; 8). Lời giải. Ta có: C A = ¡ \ A = é- 3; 8 Þ A = - ¥ ;- 3 È é 8;+ ¥ ¡ ëê ) ( ) ëê ) C B = ¡ \ B = - 5;2 È 3; 11 = - 5; 11 Þ B = - ¥ ;- 5 È é 11;+ ¥ . ¡ ( ) ( ) ( ) ( ] ëê ) Þ A ÇB = - ¥ ;- 5 È é 11;+ ¥ ( ] ëê ) Þ C¡ (A ÇB)= ¡ \(A ÇB)= (- 5; 11). Chọn C. Câu 48: [DS10.C1.3.BT.c] Cho hai tập hợp A = (- 4;3) và B = (m - 7;m). Tìm m để B Ì A . A. m £ 3. B. m ³ 3. C. m = 3. D. m > 3. Lời giải. Điều kiện: m Î ¡ . ïì m - 7 ³ - 4 ïì m ³ 3 Để B Ì A khi và chỉ khi íï Û íï Û m = 3 . Chọn C. îï m £ 3 îï m £ 3 æ4 ö Câu 49: [DS10.C1.3.BT.c] Cho số thực a < 0 và hai tập hợp A = (- ¥ ;9a), B = ç ;+ ¥ ÷. Tìm a èça ø÷ để A ÇB ¹ Æ.
  2. 2 2 2 2 A. a = - . B. - £ a a 4 2 Û 9a2 - 3 . Để A È B = A khi và chỉ khi B Ì A , tức là m £ 1 . Đối chiếu điều kiện, ta được - 3< m £ 1. Chọn D.