Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng và sai số - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 31/08/2022 3900
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng và sai số - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng và sai số - Mức độ 1.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 2: [DS10.C1.4.BT.a] Số gần đúng của a 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A Vì a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 . Câu 3: [DS10.C1.4.BT.a] Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a 174325 với a 17 A. 6 . B. 5 .C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C 100 Ta có 17 50 nên a có 4 chữ số chắc. a 2 Câu 4: [DS10.C1.4.BT.a] Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ 1 chính xác là ngày. Sai số tuyệt đối là : 4 1 1 1 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 4 365 1460 Lời giải Chọn A Câu 9: [DS10.C1.4.BT.a] Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là: A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số. B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số. C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số. D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Lời giải Chọn B 0,01 Ta có d 0,001 0,005 nên có 3 chữ số chắc. 2 23 Câu 14: [DS10.C1.4.BT.a] Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 0,04 A. 0,04.B. .C. 0,06.D. Đáp án khác. 7 Lời giải Chọn B 23 23 0,04 Ta có 3, 285714 3,28 0,00 571428 . 7 7 7 Câu 15: [DS10.C1.4.BT.a] Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là: A. 5,74.B. 5,736.C. 5,737.D. 5,7368. Lời giải Chọn A Ta có C 0,00421 5,73675 C 5,74096 . Câu 16: [DS10.C1.4.BT.a] Cho số a 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A.17547.102 .B. 17548.102 .C. 1754.103 .D. 1755.102 . Lời giải
  2. Chọn A Câu 20: [DS10.C1.4.BT.a] Ký hiệu khoa học của số 0,000567 là: A. 567.10 6 .B. 5,67.10 5 .C. 567.10 4 .D. 567.10 3. Lời giải Chọn B + Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng .10n trong đó 1 10,n Z.Dạng như thế được gọi là kí hiệu khoa học của số đó. + Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng. Câu 21: [DS10.C1.4.BT.a] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 .Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần trăm là số 8 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83. Câu 22: [DS10.C1.4.BT.a] Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm dùng MTBT : A.3,16. B.3,17. C.3,10. D.3,162. Lời giải Chọn A + Ta có: 10 3,16227766. + Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở hàng phần trăm là số 2 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16. Câu 38: [DS10.C1.4.BT.a] Một hình lập phương có thể tích V 180,57cm3 0,05cm3 . Xác định các chữ số chắc chắn của V . A. 1,8 . B. 1,8,0 .C. 1,8,0,5 . D.1,8,0,5,7 . Lời giải Chọn C 0,01 0,1 Ta có 0,05 . Suy ra 1,8,0,5 là chữ số chắc chắn. 2 2 Câu 39: [DS10.C1.4.BT.a] Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a 467346 12. A. 46735.10 . B. 47.104 . C. 467.103 .D. 4673.102 . Lời giải Chọn D 10 100 Ta có 5 12 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần 2 2 đúng viết dưới dạng chuẩn là 4673.102 . Câu 40: [DS10.C1.4.BT.a] Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b 2,4653245 0,006 . A. 2,46 . B. 2,47 .C. 2,5.D. 2,465 . Lời giải Chọn C 0,01 0,1 Ta có 0,005 0,006 0,05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số 2 2 chắc do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2,5. Câu 41: [DS10.C1.4.BT.a] Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0,2 . B. 0,3.C. 0,4 . D. 0,6 .
  3. Lời giải Chọn C Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: 7216,4 7216 0,4 Câu 42: [DS10.C1.4.BT.a] Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0,05. B. 0,04 .C. 0,046 .D. 0,1 . Lời giải Chọn C Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là: 2,7 2,654 0,046.