Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng và sai số - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 4 trang xuanthu 31/08/2022 4420
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng và sai số - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng và sai số - Mức độ 2.2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 1: [DS10.C1.4.BT.b] Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là: A. 5 .B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B Ta có 3,141592654 nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là 3,1416 3,1416 3,1415 0,0001. 0,001 Mà d 0,0001 0,0005 nên có 4 chữ số chắc. 2 Câu 6: [DS10.C1.4.BT.b] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8m 2cm và y 25,6m 4cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 199m2 0,8m2 . B. 199m2 1m2 . C. 200m2 1cm2 . D. 200m2 0,9m2 . Lời giải Chọn A Ta có x 7,8m 2cm 7,78m x 7,82m và y 25,6m 4cm 25,56m y 25,64m . Do đó diện tích hình chữ nhật là S xy và 198,8568 S 200,5048 S 199,6808 0,824 . Câu 7: [DS10.C1.4.BT.b] Một hình chữ nhật cố các cạnh : x 4,2m 1cm , y 7m 2cm . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. A. 22,4m và 3cm .B. 22,4m và 1cm .C. 22,4m và 2cm .D. 22,4m và 6cm . Lời giải Chọn D Ta có chu vi hình chữ nhật là P 2 x y 22,4m 6cm . Câu 8: [DS10.C1.4.BT.b] Hình chữ nhật có các cạnh : x 2m 1cm , y 5m 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A.10m2 và 900cm2 . B.10m2 và 500cm2 .C. 10m2 và 400cm2 .D. 10m2 và 1404 cm2 . Lời giải Chọn D Ta có x 2m 1cm 1,98m x 2,02m và y 5m 2cm 4,98m y 5,02m . Do đó diện tích hình chữ nhật là S xy và 9,8604 S 10,1404 S 10 0,1404 . Câu 10: [DS10.C1.4.BT.b] Một hình chữ nhật cố diện tích là S 180,57cm2 0,6cm2 . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A.180,58cm2 .B. 180,59cm2 . C. 0,181cm2 . D.181,01cm2 . Lời giải Chọn B 10 Ta có d 0,6 5 nên S có 3 chữ số chắc. 2 Câu 11: [DS10.C1.4.BT.b] Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6.B. 26,7.C. 26,8.D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B Gọi d là đường kính thì d 8,52m 1cm 8,51m d 8,53m . Khi đó chu vi là C d và 26,7214 C 26,7842 C 26,7528 0,0314 . 0,1 Ta có 0,0314 0,05 nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. 2 Câu 12: [DS10.C1.4.BT.b] Một hình lập phương có cạnh là 2,4m 1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là : A. 35m2 0,3m2 .B. 34m2 0,3m2 . C. 34,5m2 0,3m2 . D. 34,5m2 0,1m2 . Lời giải
  2. Chọn B Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a 2,4m 1cm 2,39m a 2,41m . Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là S 6a2 nên 34,2726 S 34,8486 . Do đó S 34,5606m2 0,288m2 . Câu 13: [DS10.C1.4.BT.b] Một vật thể có thể tích V 180,37cm3 0,05cm3 . Sai số tương đối của giá trị gần đúng ấy là: A. 0,01% .B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% . Lời giải Chọn B 0,05 Sai số tương đối của giá trị gần đúng là  0,03% . V 180,37 Câu 18: [DS10.C1.4.BT.b] Hình chữ nhật có các cạnh: x 2m 1cm, y 5m 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: 1 6 A. 22,4 và .B. 22,4 và .C. 22,4 và 6cm .D. Một đáp số khác. 2240 2240 Lời giải Chọn D Chu vi hình chữ nhật là: Po 2 xo yo 2 2 5 20m Câu 19: [DS10.C1.4.BT.b] Một hình chữ nhật có diện tích là S 108,57cm2 0,06cm2. Số các chữ số chắc của S là: A.5. B. 4. C.3. D. 2. Lời giải Chọn B Nhắc lại định nghĩa số chắc: Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu sai số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k. + Ta có sai số tuyệt đối bằng 0,06 0,01 chữ số 7 là số không chắc, 0,06 0,1 chữ số 5 là số chắc. + Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc các chữ số 1,0,8 là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1,0,8,5. Câu 23: [DS10.C1.4.BT.b] Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025% Lời giải Chọn A Ta có độ dài gần đúng của cầu là a 996 với độ chính xác d 0,5 . d 0,5 Vì sai số tuyệt đối d 0,5 nên sai số tương đối  a 0,05% . a a a a 996 Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% . Câu 24: [DS10.C1.4.BT.b] Số a được cho bởi số gần đúng a 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5% Lời giải Chọn B 0,5 Ta có  a suy ra  . a . Do đó .5,7824 0,028912 2,89% . a a a a a 100
  3. 2 Câu 25: [DS10.C1.4.BT.b] Cho số x và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3 . 7 Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0,28 B. 0,29 C. 0,286 D. 0,3 Lời giải Chọn C Ta có các sai số tuyệt đối là 2 1 2 3 2 1 2 1 0, 28 , 0, 29 , 0, 286 , 0,3 . a 7 175 b 7 700 c 7 3500 d 7 70 Vì c b a d nên c 0,286 là số gần đúng tốt nhất. Câu 29: [DS10.C1.4.BT.b] Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D.1,73;1,732. Lời giải Chọn D Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 1,732050808 Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73; giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732. Câu 30: [DS10.C1.4.BT.b] Viết giá trị gần đúng của số 2 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9 , 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D.9,870 , 9,87 . Lời giải Chọn B Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 là 9,8696044 Do đó giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần trăm là 9,87; giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870. Câu 31: [DS10.C1.4.BT.b] Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D.17700. Lời giải Chọn D Ta có 10 16 100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a 17700 ). Câu 32: [DS10.C1.4.BT.b] Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a 17658 16 a 15,318 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D.16. Lời giải Chọn C Ta có 0,01 0,056 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết a 15,3). Câu 34: [DS10.C1.4.BT.b] Số dân của một tỉnh là A 1034258 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4 , 5 . B. 1, 0, 3, 4 .C. 1, 0, 3, 4 . D. 1, 0, 3 . Lời giải
  4. Chọn C 100 1000 Ta có 50 300 500 nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng 2 2 trăm ) đều là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc. Do đó cách viết chuẩn của số A là A 1034.103 (người). Câu 43: [DS10.C1.4.BT.b] Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm : 15,6m ; 15,8m ; 15,4m ; 15,7m ; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. h' 3dm . B. 16m 3dm . C. 15,5m 1dm . D.15,6m 0,6dm . Lời giải Chọn A Giá trị trung bình là : 15,68m. Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h' 15,7m . Mà h' 3dm Nên 15,7m 3dm . Vấn đề 1. NHẬN BIẾT MỆNH ĐỀ