Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng và sai số - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 2 trang xuanthu 31/08/2022 2460
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng và sai số - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Bài 4: Số gần đúng và sai số - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 5: [DS10.C1.4.BT.c] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8m 2cm và y 25,6m 4cm . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là : A. 66m 12cm . B. 67m 11cm . C. 66m 11cm . D. 67m 12cm . Lời giải Chọn A Ta có x 7,8m 2cm 7,78m x 7,82m và y 25,6m 4cm 25,56m y 25,64m . Do đó chu vi hình chữ nhật là P 2 x y 66,68;66,92 P 66,8m 12cm . 1 Vì d 12cm 0,12m 0,5 nên dạng chuẩn của chu vi là 66m 12cm . 2 Câu 17: [DS10.C1.4.BT.c] Hình chữ nhật có các cạnh: x 2m 1cm, y 5m 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A.10m2 và 5 o .B. 10m2 và 4 o .C. 10m2 và 9 o .D. 10m2 và 20 o . oo oo oo oo Lời giải Chọn C 2 Diên tích hình chữ nhật là So xo .yo 2.5 10m . Cận trên của diện tích: 2 0,01 5 0,02 10,0902 Cận dưới của diện tích: 2 0,01 5 0,02 9,9102 . 9,9102 S 10,0902 Sai số tuyệt đối của diện tích là: S S So 0,0898 S 0,0898 Sai số tương đối của diện tích là: 9 o S 10 oo Câu 26: [DS10.C1.4.BT.c] Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m . Chu vi của ruộng là: A. P 76m 0,4m B. P 76m 0,04m C. P 76m 0,02m D. P 76m 0,08m Lời giải Chọn B Giả sử x 23 a, y 15 b với 0,01 a, b 0,01. Ta có chu vi ruộng là P 2 x y 2 38 a b 76 2 a b . Vì 0,01 a, b 0,01 nên 0,04 2 a b 0,04 . Do đó P 76 2 a b 0,04 . Vậy P 76m 0,04m . Câu 27: [DS10.C1.4.BT.c] Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m . Diện tích của ruộng là: A. S 345m 0,3801m . B. S 345m 0,38m . C. S 345m 0,03801m .D. S 345m 0,3801m . Lời giải Chọn A Diện tích ruộng là S x.y 23 a 15 b 345 23b 15a ab . Vì 0,01 a, b 0,01 nên 23b 15a ab 23.0,01 15.0,01 0,01.0,01 hay 23b 15a ab 0,3801. Suy ra S 345 0,3801. Vậy S 345m 0,3801m .
  2. Câu 33: [DS10.C1.4.BT.c] Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9,5.109 .B. 9,4608.109 . C. 9,461.109 . D.9,46080.109 . Lời giải Chọn B Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây. Do đó một năm có : 24.365.60.60 31536000 giây. Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 31536000.300 9,4608.109 km. Câu 35: [DS10.C1.4.BT.c] Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a 192,55 m , với sai số tương đối không vượt quá 0,3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . A. 193 m . B. 192 m . C. 192,6 m . D.190 m . Lời giải Chọn A Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là a a.a 192,55.0,2% 0,3851. Vì 0,05 a 0,5 . Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2. Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị). Câu 36: [DS10.C1.4.BT.c] Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a 3214056 người với độ chính xác d 100 người. A. 3214.103 . B. 3214000 . C. 3.106 . D.32.105 . Lời giải Chọn A 100 1000 Ta có 50 100 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2 hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc. Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4 . Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103 . Câu 37: [DS10.C1.4.BT.c] Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a 1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% . A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35.D. 1,346. Lời giải Chọn A Ta có  a suy ra  . a 1%.1,3462 0,013462 . a a a a Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác là d 0,013462 . 0,01 0,1 Ta có 0,005 0,013462 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số 2 2 chắc, còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc. Vậy chữ số chắc là 1 và 3 . Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.