Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến - Dạng 2: Xét tính đúng sai của một mệnh đề - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến - Dạng 2: Xét tính đúng sai của một mệnh đề - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 1: Mệnh đề và mệnh đề chứa biến - Dạng 2: Xét tính đúng sai của một mệnh đề - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 3. [0D1-1.2-1] Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. D. Tam giác có hai góc bằng nhau thì góc thứ 3 bằng nhau. Lời giải Chọn A Câu 4. [0D1-1.2-1] Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x R, x2 x 1 0 .B. n N,n 0 . 1 C. x Q, x2 2. D. x Z, 0 . x Lời giải Chọn A 2 2 1 3 Vì x x 1 x 0,x R . 2 4 Câu 5. [0D1-1.2-1] Mệnh đề x R, x2 2 a 0 với a là một số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng. A. a 2 .B. a 2 .C. a 2 . D. a 2 . Lời giải Chọn A Vì x2 2 a 0,x R x2 2 a,x R 2 a 0 a 2 . Câu 7. [0D1-1.2-1] Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng? 6 1 A. 2 3 5 B. 2 1 C. 3 5 D. . 3 2 Lời giải Chọn A Câu 8. [0D1-1.2-1] Với giá trị nào của x thì "x2 1 0, x ¥ "là mệnh đề đúng? A. x 1.B. x 1.C. x 1. D. x 0 . Lời giải Chọn A Câu 10. [0D1-1.2-1] Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng? A. x ¡ , x2 1 0 .B. x ¡ , x2 x . C. r ¤ ,r 2 7 .D. n N,n 4 chia hết cho 4. Lời giải Chọn A Câu 12. [0D1-1.2-1] Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. x R ta có x 1 x .B. x R ta có x x . C. x R sao cho x 3 x2 .D. x R sao cho x2 0 . Lời giải Chọn A Câu 4332: [0D1-1.2-1] Khẳng định nào sau đây sai?
- A. “Mệnh đề” là từ gọi tắc của “mệnh đề logic”. B. Mệnh đề là một câu khẳng đúng hoặc một câu khẳng định sai. C. Mệnh đề có thể vừa đúng hoặc vừa sai. D. Một khẳng định đúng gọi là mệnh đề đúng, một khẳng định sai gọi là mệnh đề sai. Lời giải Chọn C Theo định nghĩa thì một mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai. Câu 4333: [0D1-1.2-1] Chọn khẳng định sai. A. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P , nếu P đúng thì P sai và điều ngược lại chắc đúng. B. Mệnh đề P và mệnh đề phủ định P là hai câu trái ngược nhau. C. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là mệnh đề không phải P được kí hiệu là P . D. Mệnh đề P : “ là số hữu tỷ” khi đó mệnh đề phủ định P là: “ là số vô tỷ”. Lời giải Chọn B Vì các đáp án A, C, D đúng, còn đáp án B dùng ý “hai câu trái ngược nhau” chưa rõ nghĩa. Câu 6. [0D1-1.2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Lời giải. Chọn D. A là mệnh đề sai: Ví dụ: 1+ 3 = 4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ. B là mệnh đề sai: Ví dụ: 2.3 = 6 là số chẵn nhưng 3 là số lẻ. C là mệnh đề sai: Ví dụ: 1+ 3 = 4 là số chẵn nhưng 1,3 là số lẻ. Câu 7. [0D1-1.2-1] Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. Nếu a ³ b thì a2 ³ b2 . B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60° thì tam giác đó đều. Lời giải. Chọn B. Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì b £ a - 2.5. Lời giải. Chọn A. Xét đáp án A. Ta có: p 2 < 4 Û p < 2 Û - 2 < p < 2. Suy ra A sai. Câu 6169. [0D1-1.2-1] Mệnh đề x ¡ , x2 2 a 0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng 6 1 A. 2 3 5 . B. 2 1. C. 3 5 .D. . 3 2 Lời giải Chọn A
- B. Không hiểu rõ câu hỏi. C. Không hiểu rõ câu hỏi. D. Không hiểu rõ câu hỏi. Câu 6172. [0D1-1.2-1] Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau thì có ba góc bằng nhau. C. Tam giác có ba góc bằng nhau thì có ba cạnh bằng nhau. D. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800 . Lời giải Chọn A Chọn A vì hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc bằng nhau. B, C, D. HS không nắm vững kiến thức. Câu 6178. [0D1-1.2-1] Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. "x ¡ , x 3 x2 9" . B. "x ¡ , x 3 x2 9" . C. "x ¡ , x2 9 x 3" . D. "x ¡ , x2 9 x 3" . Lời giải Chọn A B, C, D sai là không biết mệnh đề kéo theo. Câu 6182. [0D1-1.2-1] Cho mệnh đề: "x ¡ 2x2 3x 5 0". Mệnh đề phủ định sẽ là A. "x ¡ 2x2 3x 5 0" . B. "x ¡ 2x2 3x 5 0". C. "x ¡ 2x2 3x 5 0". D. "x ¡ 2x2 3x 5 0". Lời giải Chọn A. Đáp án A đúng vì phủ định của "" là "" và phủ định của dấu " " là dấu " " . Đáp án B sai vì học sinh nhầm phủ định của dấu " " là dấu " ". Đáp án C sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "" và phủ định dấu " " là dấu " " . Đáp án D sai vì học sinh không nhớ phủ định của "" là "". Câu 6183. [0D1-1.2-1] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. N Z . B. Q N . C. R Q . D. R Z . Lời giải Chọn A. Chọn A vì mọi số tự nhiên đều là số nguyên. B. HS nhầm lẫn tập hợp số hữu tỷ trong tập hợp số tự nhiên. C. HS nhầm lẫn tập hợp số thực trong tập hợp số hữu tỷ. D. HS nhầm lẫn.