Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 1: Xác định một tập hợp - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 12 trang xuanthu 260
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 1: Xác định một tập hợp - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 1: Xác định một tập hợp - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 22. [0D1-2.1-1] Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2 .B. 1.C. 3 .D. 4 . Lời giải Chọn A Câu 27. [0D1-2.1-1] Xác định tập hợp M 1;3;9;27;81 bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp. A. M x, sao cho x=3k ,k N,0 k 4 B. M n N, sao cho 1 n 81 C. M Có 5 số lẻ  D. M n N, sao cho n 3k  Lời giải Chọn A Câu 30. [0D1-2.1-1] Cho biết x là một phần tử của tập hợp A . Xét các mệnh đề sau: I : x A II : x A III : x  A IV : x  A . Hỏi trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng? A. I và IV . B. I và III .C. I và II .D. II và IV . Lời giải Chọn A Dùng đúng kí hiệu của tập hợp. Câu 31. [0D1-2.1-1] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¡ / x2 x 1 0 A. X  .B. X 0. C. X 0 . D. X . Lời giải Chọn A Vì pt đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng  Câu 35. [0D1-2.1-1] Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A. x Z 6x2 7x 1 0 .B. x Z x 1 C. x Q x2 4x 2 0 .D. x R x2 4x 3 0. Lời giải Chọn C x 2 2 Q x2 4x 2 0 . x 2 2 Q Câu 39. [0D1-2.1-1] Cho tập hợp X 0;1;2;a;b . Số phần tử của tập X là: A. 5 .B. 4 .C. 3 .D. 2 . Lời giải
  2. Chọn A Câu 44. [0D1-2.1-1] Cho A x R / x2 4 0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là: A. R \ 2; 2 .B. 2; 2 .C. R .D. R \ 2 . Lời giải Chọn A 2 2 x 2 Vì x 4 0 x 4 x 2 Câu 45. [0D1-2.1-1] Cho A x R / x2 4 0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là: A. R B.  C.  2; D. 2; . Lời giải Chọn A Câu 4378: [0D1-2.1-1] Cho tập hợp A 1,2,3,4, x, y . Xét các mệnh đề sau đây: I : “3 A”. II : “ 3,4 A”. III : “ a,3,b A ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. I đúng. B. I, II đúng. C. II, III đúng. D. I, III đúng. Lời giải Chọn A 3 là một phần tử của tập hợp A . 3,4 là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: 3,4  A . a,3,b là một tập con của tập hợp A . Ký hiệu: a,3,b  A. Câu 4411: [0D1-2.1-1] Cho A 1;2;3 . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai? A.   A B. 1 A C. {1;2}  A D. 2 A Lời giải Chọn D A đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp. B đúng do1 là một phần tử của tập A . C đúng do tập hợp có chứa hai phần tử {1;2}là tập con của tập A . D sai do số 2 là một phần tử của tập A thì không thể bằng tập A . Câu 4413: [0D1-2.1-1] Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai? A. A A B.   A C. A  A D. A A Lời giải Chọn A A sai do tập A thì không thể là phần tử của tập A (sai ký hiệu). B đúng do tập  là tập con của mọi tập hợp. C đúng do tập A là tập con của chính nó. D đúng do tập hợp có chứa một phần tử A thì không thể bằng tập A . {Với A là tập hợp}
  3. Câu 4414: [0D1-2.1-1] Cho tập hợp A x ¡ x2 x 1 0 .Các phần tử của tập A là: A. A 0 B. A 0 C. A  D. A  Lời giải Chọn C A x ¡ x2 x 1 0 . Ta có x2 x 1 0 vô nghiệm nên A  . Câu 4415: [0D1-2.1-1] Cho tập hợp A x ¡ x2 –1 x2 2 0 . Các phần tử của tập A là: A. A –1;1 B. A {– 2; –1;1; 2} C. A {–1} D. A {1} Lời giải Chọn A A x ¡ x2 –1 x2 2 0 . x2 –1 0 x 1 Ta có x2 –1 x2 2 0 A 1;1 . 2  x 2 0 vn x 1 Câu 4416: [0D1-2.1-1] Các phần tử của tậphợp A x ¡ 2x2 – 5x 3 0 là: 3 3 A. A 0 . B. A 1 . C. A  D. A 1;  2 2 Lời giải Chọn D x 1 2 3 2x – 5x 3 0 3 A 1; . x 2 2 Câu 4418: [0D1-2.1-1] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A x ¥ x2 4 0 . B. B x ¡ x2 2x 3 0. C. C x ¡ x2 5 0 . D. D x ¤ x2 x 12 0. Lời giải Chọn B A x ¥ x2 4 0 A 2 . B x ¡ x2 2x 3 0 B . C x ¡ x2 5 0 C 5; 5. D x ¤ x2 x 12 0 D 3;4. Câu 4419: [0D1-2.1-1] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng? A. A x ¡ x2 x 1 0 . B. B x ¥ x2 2 0 . C. C x ¢ x3 – 3 x2 1 0 . D. D x ¤ x x2 3 0 . Lời giải Chọn D
  4. A x ¡ x2 x 1 0 . Ta có x2 x 1 0 vn A  . B x ¥ x2 2 0 . Ta có x2 2 0 x 2 ¥ B  C x ¢ x3 – 3 x2 1 0 . Ta có x3 – 3 x2 1 0 x 3 3 ¢ C  D x ¤ x x2 3 0 . Ta có x x2 3 0 x 0 D 0. Câu 4509.[0D1-2.1-1] Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x Î ¡ 2x 2 - 5x + 3 = 0}. ïì 3ïü ïì 3ïü A. X = {0}. B. X = {1}. C. X = íï ýï . D. X = íï 1; ýï . îï 2þï îï 2þï éx = 1Î ¡ ì ü 2 ê ï 3ï Lời giải. Ta có 2x - 5x + 3 = 0 Û ê 3 nên X = í 1; ý. Chọn D. êx = Î ¡ îï 2þï ëê 2 Câu 4510.[0D1-2.1-1] Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x Î ¥ (x + 2)(2x 2 - 5x + 3)= 0}. ïì 3ïü ïì 3ïü A. X = {- 2;1}. B. X = {1}. C. X = íï - 2;1; ýï . D. X = íï 1; ýï . îï 2þï îï 2þï é ê êx = - 2 Ï ¥ ê Lời giải. Ta có (x + 2)(2x 2 - 5x + 3)= 0 Û êx = 1Î ¥ nên X = {1}. Chọn B. ê ê 3 êx = Ï ¥ ëê 2 Câu 4511.[0D1-2.1-1] Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x Î ¢ x 4 - 6x 2 + 8 = 0}. A. X = {- 2;2}. B. X = {- 2; 2}. C. X = { 2;2}. D. X = {- 2;- 2; 2;2}. ïì x 2 = 4 ïì x = ± 2 Î ¢ Lời giải. Ta có x 4 - 6x 2 + 8 = 0 Û íï Û íï nên X = {- 2;2} . Chọn A. ï 2 ï îï x = 2 îï x = ± 2 Ï ¢ Câu 4512.[0D1-2.1-1] Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x Î ¤ (x 2 - x - 6)(x 2 - 5)= 0}. A. X = { 5;3}. B. X = {- 5;- 2; 5;3}. C. X = {- 2;3}. D. X = {x Î ¤ - 5 £ x £ 3}. éx = 3 Î ¤ ê éx 2 - x - 6 = 0 êx = - 2 Î ¤ Lời giải. Ta có x 2 - x - 6 x 2 - 5 = 0 Û ê Û ê . ( )( ) ê 2 ê êx - 5 = 0 êx = 5 Ï ¤ ë ê ëêx = - 5 Ï ¤ Do đó X = {- 2;3} . Chọn C. Câu 4513.[0D1-2.1-1] Hãy liệt kê các phần tử của tập X = {x Î ¡ x 2 + x + 1 = 0}. A. X = 0. B. X = {0}. C. X = Æ. D. X = {Æ}. Lời giải. Vì phương trình x 2 + x + 1 = 0 vô nghiệm nên X = Æ. Chọn C. Câu 3. [0D1-2.1-1] Cho tập hợp B x ¢ x2 4 0 . Tập hợp nào sau đây đúng A. B 2;4 . B. B 2;4. C. B 4;4. D. B 2;2. Lời giải Chọn D
  5. 2 x 2 x 4 0 Vậy B 2;2. x 2 Câu 6184. [0D1-2.1-1] Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó A. A B C . B. A B C . C. A \ B C . D. B \ A C . Lời giải Chọn A. A. Vì tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật chính là hình vuông. B. (HS không nắm vững dấu hiệu nhận biết các hình). C. (HS không nắm vững dấu hiệu nhận biết các hình). D. (HS không nắm vững dấu hiệu nhận biết các hình). Câu 6185. [0D1-2.1-1] Cách viết nào sau đây không đúng? A. 1 N . B. 1 N . C. 1  N . D. 1 N *. Lời giải Chọn A. Chọn A vì nhầm lẫn ký hiệu thuộc và chứa trong. B. C. D. Là những cách ghi đúng. Câu 6186. [0D1-2.1-1] Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa. B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa. C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa. D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa. Lời giải Chọn A. Hiểu không rõ khái niệm tập hợp chọn B, C, D. Câu 6187. [0D1-2.1-1] Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A. Không nắm được số cách cho một tập hợp chọn B, C, D. Câu 6188. [0D1-2.1-1] Có bao nhiêu phép toán tập hợp? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn A.
  6. Không nắm rõ số phép toán tập hợp chọn B, C, D. Câu 6189. [0D1-2.1-1] Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B . A. A B . B. A B . C. A B . D. A  B . Lời giải Chọn A. Hướng dẫn: Không nắm rõ ký hiệu bằng nhau của hai tập hợp chọn B, C, D. Câu 6190. [0D1-2.1-1] Số tập con của tập A 1;2;3 là: A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn A. Bỏ tập rỗng, A hoặc liệt kê thiếu chọn B, C, D. Câu 6191. [0D1-2.1-1] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp M x N sao cho x lµ ­íc cña 8. A. M 1;4;16;64 . B. M 0;1;4;16;64 . C. M 1;2;4;8. D. M 0;1;2;4;8 . Lời giải Chọn A. A. Đúng, căn bậc hai của các số trong tập M đều là ước của 8. B. HS hiểu nhầm số 0 là ước của mọi số tự nhiên. C. HS hiểu nhầm x là ước của 8. D. HS hiểu nhầm x là ước của 8 và 0 là ước của mọi số tự nhiên. Câu 6192. [0D1-2.1-1] Xác định tập hợp M 1;3;9;27;81 bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp. A. M x, sao cho x=3k ,k N,0 k 4. B. M n N, sao cho 1 n 81 . C. M={Có 5 số lẻ}. D. M n, sao cho n=3k ,k N. Lời giải Chọn A. A. Đúng vì cho k ¥ chạy từ 0 đến 4 thì có được 5 phần tử của tập M. B. HS nhầm ở số nhỏ nhất và số lớn nhất trong tập hợp. C. HS thấy trong tập hợp có 5 số lẻ. D. Quên điều kiện của k. Câu 6193. [0D1-2.1-1] Cho tập hợp M a;b;c;d;e . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. A. M có 32 tập hợp con. B. M có 25 tập hợp con. C. M có 120 tập hợp con. D. M có 5 tập hợp con. Lời giải Chọn A. A. Đúng theo công thức 25 32 .
  7. B. HS lấy 5x5. C. HS lấy 5!. D. Mỗi phần tử là tập con. Câu 6194. [0D1-2.1-1] Cho ba tập hợp M n N n5, P n N n10, Q x R x2 3x 5 0 . Hãy chọn khẳng định đúng. A. Q  P  M . B. Q  M  P . C. M  Q  P . D. M  P  Q . Lời giải Chọn A. A. Đúng, số chia hết cho 10 đều chia hết cho 5 và Q  là con của mọi tập hợp. B. HS hiểu nhầm 10 lớn hơn 5. C. Hs hiểu nhầm cách ghi theo tập con. D. Hs hiểu nhầm cách ghi theo tập con và hiểu sai M  P . Câu 6195. [0D1-2.1-1] Cho biết x là một phần tử của tập hợp A , xét các mệnh đề sau: (I) x A; (II) x A ; (III) x  A ; (IV) x  A Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng? A. I và IV. B. I và III. C. I và II. D. II và IV. Lời giải Chọn A. Dùng đúng kí hiệu của tập hợp. Câu B sai là gì (I) đúng (III) sai. Câu C sai là gì (I) đúng (II) sai. Câu D sai là gì (IV) đúng (II) sai. Sai sót là không có tính cẩn thận. Câu 6196. [0D1-2.1-1] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X x ¡ / x2 x 1 0 A. X = . B. X = 0 . C. X = 0. D. X =  . Lời giải Chọn A. Vì phương trình đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng  Do đó các phương án B, C, D là do không hiểu cách viết tập hợp. Câu 6197. [0D1-2.1-1] Cho tập X 2,3,4. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn A. Câu B sai vì thiếu tập hợp rỗng. Câu C, D vì không liệt kê hết các tập hợp con. Câu 6198. [0D1-2.1-1] Tính số các tập con có 2 phần tử của M 1;2;3;4;5;6.
  8. A. 15. B. 16. C. 18. D. 22. Lời giải Chọn A. Các câu B, C, D do HS không biết tính. Câu 6199. [0D1-2.1-1] Tìm các phần tử của tập hợp: X x ¡ / 2x2 5x 3 0 . 3 3 A. X = 1;  . B. X = 1 . C. X =  . D. X = 0 . 2 2 Lời giải Chọn A. Câu B, C, D sai do HS không giải đúng phương trình. Câu 6200. [0D1-2.1-1] Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A. x ¡ | 6x2 – 7x 1 0 . B. x ¢ | x 1. C. x ¤ | x2 4x 2 0. D. x ¡ | x2 4x 3 0. Lời giải Chọn A. Câu B sai là bpt có 1nghiệm nguyên x 0 . Câu C sai là pt có 2 nghiệm hữu tỉ. Câu D sai là pt có 2 nghiệm 1 và 3. Câu 6201. [0D1-2.1-1] Cho A = {Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 7x 6 0 }. B = Tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. B \ A  . B. A B A B . C. A \ B  . D. A B A . Lời giải Chọn A. Câu B, C, D do học sinh tính nhầm kết quả. Câu 6202. [0D1-2.1-1] Cho tập hợp A 1;2;3 . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A? A. 12;3 . B.  . C. 1,2 D. 1,2,3 . Lời giải Chọn A. (Không có phương án lựa chọn C) Đáp án đúng A vì tập A không có phần tử nào là 12. Đáp án B sai vì học sinh nhầm tập không là tập con của bất kỳ tập nào. Đáp án C sai vì nhầm tập A không thể chứa trong A được. Đáp án D sai vì tập con của A phải có số phần tử nhỏ hơn.
  9. Câu 6203. [0D1-2.1-1] Cho tập hợp X 0;1;2 . Tập hợp X có bao nhiêu tập con? A. 8. B. 3. C. 6. D. 5. Lời giải Chọn A. Đáp án A đúng vì các tập con của A là , A, 1, 2, 0, 1;2, 0;1, 0;2. Đáp án B sai vì học sinh nhầm đếm số phần tử của. Đáp án C sai vì học sinh không liệt kê được tập , A . Đáp án D sai vì không liệt kê được tập , A, 0 . Câu 6204. [0D1-2.1-1] Cho tập hợp X 0;1;2;a;b . Số phần tử của tập X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn A. Đáp án A đúng vì đếm được 5 phần tử. Đáp án B sai vì học sinh không đếm số 0. Đáp án C sai vì học sinh chỉ đếm số không đếm chữ. Đáp án D sai vì học sinh chỉ đếm chữ không đếm số. A 1,2,3,5,7 B 2,4,5,6,8 Câu 6207. [0D1-2.1-1] Cho  ,  . Tập hợp A B là A. 2;5 . B. 1;2;3;4;5;6;7;8 . C. 2. D. 5 . Lời giải Chọn A. B. HS nhầm với A B . C. HS thiếu sót trường hợp. D. HS thiếu sót trường hợp. A 1,2,3,5,7 B 2,4,5,6,8 Câu 6208. [0D1-2.1-1] Cho  ,  . Tập hợp A \ B là A. 1;3;7 . B. 2;5 . C. 4;6;8 . D. 1,2,3,4,5,6,7,8 . Lời giải Chọn A. B. (HS nhầm với giao hai tập hợp). C. (HS nhầm với B \ A ). D. (HS nhầm với A B ). Câu 6209. [0D1-2.1-1] Cho A x R / x2 4 0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. R \ 2; 2 . B. 2; 2 . C. R . D. R \ 2 . Lời giải Chọn A.
  10. 2 2 x 2 A. Vì x 4 0 x 4 . x 2 B. (HS nhầm lẫn, không bỏ ra mà lấy nghiệm phương trình x2 4 0 ). C. (HS nhầm lẫn x2 4 0 luôn xảy ra). D. (HS giải x2 4 0 x2 4 x 2 ). Câu 6210. [0D1-2.1-1] Cho A x R / x2 4 0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. R . B.  . C.  2; . D. 2; . Lời giải Chọn A. Chọn A vì x2 4 0,x R . B. (HS nhầm lẫn với việc vô nghiệm của phương trình). C. (HS giải phương trình sai). D. (HS giải sai phương trình sai). Câu 6213. [0D1-2.1-1] Cho tập A 2;1;2;3;4 ; B x ¥ : x2 4 0, khi đó: A. A  B 2 . B. A  B 2;2 . C. A \ B 1;3;4 . D. A  B B . Lời giải Chọn A. B. Không nắm rõ cách nhận nghiệm phương trình. C. Không nắm rõ cách nhận nghiệm phương trình. D. Không nắm rõ hợp của hai tập hợp. Câu 6214. [0D1-2.1-1] Số tập con của tập hợp có n (n 1; n ¥ ) phần tử là: A. 2n . B. 2n 1 . C. 2n 1 . D. 2n 2 . Lời giải Chọn A. B. không xác định được quy luật số tập con của tập hợp, dư tập hợp con. C. không xác định được quy luật số tập con của tập hợp, có thể sót tập  . D. không xác định được quy luật số tập con của tập hợp, dư tập hợp con. Câu 6215. [0D1-2.1-1] Cho hai tập A x ¢ : x 3 x2 3 0 ; B x ¡ : x2 6 0 khi đó A. B \ A B B. A  B . C. A \ B B . D. A B A . Lời giải Chọn A. B. không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng. C. không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng. D. không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng. Câu 6216. [0D1-2.1-1] Cho hai tập A  1;3 ; B a;a 3. Với giá trị nào của a thì A  B  . a 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . a 4 a 4 a 4 a 4
  11. Lời giải Chọn A. a 3 a 3 A  B  a 3 1 a 4 Câu 6217. [0D1-2.1-1] Cho hai tập A 0;5; B 2a;3a 1, a 1. Với giá trị nào của a thì A  B  . 5 5 a a 1 5 2 2 1 5 A. a . B. . C. . D. a . 3 2 1 1 3 2 a a 3 3 Lời giải Chọn A. 5 a 5 2a 5 2 a 2 1 5 Ta tìm A  B  3a 1 0 1 A  B  a . a 1 3 2 a 1 3 1 a 3 a 1 Câu 6218. [0D1-2.1-1] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. A A B  A \ B . B. B A B  A \ B . C. B A B  A \ B . D. A A B  A \ B Lời giải Chọn A. x A B x A x A B  A \ B . x A \ B x A B x A B  A \ B x A. x A \ B + Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp. Giả sử x A B x B x A B  A \ B . x A \ B x A B x A B  A \ B x B. x A \ B + Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp x A B x B x A B  A \ B . x A \ B x A B x A B  A \ B x B. x A \ B + Học sinh có thể chọn D vì nhầm giữa ký hiệu hợp và giao hai tập hợp. Câu 6219. [0D1-2.1-1] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
  12. A. A B \ A . B. B  B \ A . C. A B \ A . D. A B \ A B. Lời giải Chọn A. x A x A + Chọn đáp án A vì giả sử x A B \ A . x B \ A x A + Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp x B x B x B  B \ A x B \ A x B + Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp. + Học sinh có thể chọn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu x A B \ A x B \ A x B. . x B x B \ A x A B \ A . Câu 6220. [0D1-2.1-1] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. M x ¥ 2x 1 0 . B. M x ¤ 3x 2 0 . C. M x ¡ x2 6x 9 0 . D. M x ¢ x2 0 . Lời giải Chọn A. 1 A. Đúng vì x ¥ . 2 2 B. HS nhầm vì hiểu x ¤ . 3 C. HS nhầm vì hiểu x 3trong tập ¥ chứ không thuộc ¡ . D. HS nhầm vì hiểu x 0 trong tập ¥ chứ không thuộc ¢ . Câu 6221. [0D1-2.1-1] Cho A a;b;c và B a;c;d;e . Hãy chọn khẳng định đúng. A. A B a;c. B. A B a;b;c;d;e . C. A B b . D. A B d;e . Lời giải Chọn A. A. Đúng vì a;c vừa thuộc tập A, vừa thuộc tập B. B. HS nhầm là vừa thuộc A hoặc B. C. HS nhầm là thuộc A và không thuộc B. D. HS nhầm là thuộc B và không thuộc A.