Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 1: Xác định một tập hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 220
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 1: Xác định một tập hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 1: Xác định một tập hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Câu 4379: [0D1-2.1-2] Cho X x ¡ 2x2 5x 3 0 , khẳng định nào sau đây đúng: 3 3 A. X 0. B. X 1. C. X . D. X 1; . 2 2 Lời giải Chọn D x 1 ¡ 2 2 3 X x ¡ 2x 5x 3 0 . Ta có 2x 5x 3 0 3 X 1;  . x ¡ 2 2 Câu 4380: [0D1-2.1-2] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x ¡ x2 x 1 0 : A. X 0 . B. X 0. C. X  . D. X . Lời giải Chọn C Phương trình x2 x 1 0 vô nghiệm nên X  . Câu 4382: [0D1-2.1-2] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x Z x 1 . B. x Z 6x2 7x 1 0. C. x Q x2 4x 2 0. D. x ¡ x2 4x 3 0 . Lời giải Chọn C A x Z x 1 A 0. x 1 2 B x Z 6x 7x 1 0. Ta có 6x2 7x 1 0 1 B 1. x ¢ 6 x 2 2 ¤ C x Q x2 4x 2 0 . Ta có x2 4x 2 0 C  x 2 2 ¤ 2 2 x 1 D x ¡ x 4x 3 0 . Ta có x 4x 3 0 D 1;3. x 3 Câu 4417: [0D1-2.1-2] Cho tậphợp A x ¡ x4 – 6x2 8 0. Các phần tử của tập A là: A. A 2;2 . B. A – 2; –2. C. A 2; –2. D. A – 2; 2; –2;2 . Lời giải Chọn D 4 2 x² 2 x 2 x – 6x 8 0 x² 4 x 2 A 2; 2; 2;2 . Câu 79: [0D1-2.1-2] Cho tập hợp S x R x2 2x 15 0 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây
  2. A. S 3;5 . B. S 3; 5 . C. S  . D. S R . Lời giải Chọn A Đáp án A: Bấm máy đúng. Đáp án B: Ghi sai dấu. Đáp án C: Bấm máy nhầm dấu. Đáp án D: Lấy trên giả thiết. Câu 4514.[0D1-2.1-2] Cho tập hợp A = {x Î ¥ x là ước chung của 36 và 120} . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A . A. A = {1;2;3;4;6;12}. B. A = {1;2;4;6;8;12}. C. A = {2;4;6;8;10;12}. D. Một đáp số khác. ïì 36 = 22.32 Lời giải. Ta có íï . Do đó A = {1;2;3;4;6;12} . Chọn A. ï 3 îï 120 = 2 .3.5 Câu 4515.[0D1-2.1-2] Số phần tử của tập hợp A = {k 2 + 1 k Î ¢, k £ 2} là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Lời giải. Vì k Î ¢ và k £ 2 nên k Î {- 2;- 1;0;1;2} do đó (k 2 + 1)Î {1;2;5}. Vậy A có 3 phần tử. Chọn D. Câu 4516.[0D1-2.1-2] Tập hợp nào sau đây rỗng? A. A = {Æ}. B. B = {x Î ¥ (3x - 2)(3x 2 + 4x + 1)= 0}. C. C = {x Î ¢ (3x - 2)(3x 2 + 4x + 1)= 0}. D. D = {x Î ¤ (3x - 2)(3x 2 + 4x + 1)= 0}. Lời giải. Xét các đáp án:  Đáp án A. A = {Æ} . Khi đó, A không phải là tập hợp rỗng mà A là tập hợp có 1 phần tử Æ. Vậy A sai. é 2 êx = ê 3 ê  Đáp án B, C, D. Ta có (3x - 2) 3x 2 + 4x + 1 = 0 Û êx = - 1 . ( ) ê ê 1 êx = - ëê 3 ïì C = x Î ¢ 3x - 2 3x 2 + 4x + 1 = 0 = - 1 ï { ( )( ) } { } ï ï ïì 2 1ïü Do đó, íï D = {x Î ¤ (3x - 2)(3x 2 + 4x + 1)= 0} = íï ;- 1;- ýï . Chọn B. ï îï 3 3ïþ ï ï B = x Î ¥ (3x - 2)(3x 2 + 4x + 1)= 0 = Æ îï { } Câu 4517.[0D1-2.1-2] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào rỗng? A. A = {x Î ¥ x 2 - 4 = 0}. B. B = {x Î ¡ x 2 + 2x + 3 = 0}. C. C = {x Î ¡ x 2 - 5 = 0}. D. D = {x Î ¤ x 2 + x - 12 = 0}. Lời giải. Xét các đáp án: ïì x = 2 Î ¥  Đáp án A. Ta có x 2 - 4 = 0 Û íï Þ A = {2} . îï x = - 2 Ï ¥  Đáp án B. Ta có x 2 + 2x + 3 = 0 (phương trình vô nghiệm) Þ B = Æ.  Đáp án C. Ta có x 2 - 5 = 0 Û x = ± 5 Î ¡ Þ C = {- 5; 5} .
  3. ïì x = 3 Î ¤  Đáp án D. Ta có x 2 + x - 12 = 0 Û íï Þ D = {- 4;3} . îï x = - 4 Î ¤ Chọn B. Câu 4518.[0D1-2.1-2] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A. A = {x Î Z x < 1}. B. B = {x Î Z 6x 2 - 7x + 1 = 0}. C. C = {x Î Q x 2 - 4x + 2 = 0}. D. D = {x Î ¡ x 2 - 4x + 3 = 0}. Lời giải. Xét các đáp án:  Đáp án A. Ta có x < 1 Û - 1< x < 1 Þ A = {0}. éx = 1Î ¢ ê  Đáp án B. Ta có 6x 2 - 7x + 1 = 0 Û ê 1 Þ B = {1} . êx = Ï ¢ ëê 6  Đáp án C. Ta có x 2 - 4x + 2 = 0 Û x = 2 ± 2 Ï ¤ Þ C = Æ. ïì x = 3 Î ¡  Đáp án D. Ta có x 2 - 4x + 3 = 0 Û íï Þ D = {1;3} . îï x = 1Î ¡ Chọn C. Vấn đề 3. TẬP CON Câu 6. [0D1-2.1-2] Cho tập hợp A x R x2 3x 4 0 , khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A có 1 phần tử. B. Tập hợp A có 2 phần tử. C. Tập hợp A  . D. Tập hợp A có vô số phần tử. Lời giải Chọn C Phương trình x2 3x 4 0 vô nghiệm (có 32 4.1.4 7 0 ). Câu 7. [0D1-2.1-2] Cho tập hợp B x R 9 x2 x2 3x 2 0, tập hợp nào sau đây là đúng? A. Tập hợp B 3;9;1;2 . B. Tập hợp B 3; 9;1;2 . C. Tập hợp B 9;9;1;2. D. Tập hợp B 3;3;1;2. Lời giải Chọn D x 3 9 x2 0 x 3 . Vậy B 3;3;1;2 . 2  x 3x 2 0 x 1 x 2