Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 1: Xác định một tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 1: Xác định một tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 1: Xác định một tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 4381: [0D1-2.1-3] Số phần tử của tập hợp A k 2 1/ k Z, k 2 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn C A k 2 1 k Z, k 2 . Ta có k Z, k 2 2 k 2 A 1;2;5. Câu 4420: [0D1-2.1-3] Gọi B là tập hợp các số nguyên là bội số của n . Sự liên hệ giữa m và n sao n cho Bn Bm là A. m là bội số của n . B. n là bội số của m . C. m , n nguyên tố cùng nhau. D. m , n đều là số nguyên tố. Lời giải Chọn B Bn là tập hợp các số nguyên là bội số của n Bn Bm x, x Bn x Bm. Vậy n là bội số của m . *Ví dụ: B6 0;6;12;18; , B3 0;3;6;9;12;15;18; . Do 6 là bội của 3 nên B6 B3 . 2x 4 Câu 92: [0D1-2.1-3] Cho tập M x; y | x, y ¢ ; y . Chọn khẳng định đúng x 3 A. M 4,12 ; 2, 8 ; 5,7 ; 1, 3 ; 8,4 ; 2,0 . B. M 4,12 ; 5,7 ; 8,4 . C. M 4,12 ; 2, 8 ; 5,7 ; 1, 3 . D. M 4;2;5;1;8; 2 . Lời giải Chọn A x 3 1 x 4 y 12 x 3 1 x 2 y 8 10 x 3 2 x 5 y 7 Đáp án A đúng vì: y 2 , để x, y ¢ . x 3 x 3 2 x 1 y 3 x 3 5 x 8 y 4 x 3 5 x 2 y 0 Đáp án B sai vì học sinh hiểu nhầm x, y ¢ là số x, y không âm. 2 Đáp án C sai vì học sinh chia đa thức sai y 2 . x 3 Đáp án D sai vì học sinh chỉ tính giá trị của x, quên tính y. A a;b;m;n B b;c;m C a;m;n Câu 6222. [0D1-2.1-3] Cho , và . Hãy chọn khẳng định đúng. A. A \ B AC a;m;n.
- B. A \ B AC a;c;m;n. C. A \ B AC a;b;m;n . D. A \ B AC a;n. Lời giải Chọn A. A. Đúng vì A \ B a;n , AC a;m;n suy ra A \ B AC a;m;n. B. HS tính nhầm A \ B c , AC a;m;n . C. HS tính nhầm A \ B a;n , AC a;b;m;n . D. HS tính đúng A \ B a;n , AC a;m;n , tính nhầm ở bước cuối là lấy giao của chúng. Câu 6223. [0D1-2.1-3] Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh? A. 39. B. 54. C. 31. D. 47. Lời giải Chọn A. A. Đúng vì 16 12 19 8 39 . B. HS tính sai 16 12 8 19 54 . C. HS tính sai 16 8 12 8 19 31. D. HS tính sai 16 12 19 47 . A a;b;c B b;c;d C a;b;d;e Câu 6224. [0D1-2.1-3] Cho , và . Hãy chọn khẳng định đúng. A. A B C A B AC . B. A B C A B C . C. A B C A B C . D. A B C A B AC . Lời giải Chọn A. A. Đúng vì A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e , suy ra A B AC a;b;c;d B C b;d suy ra A B C a;b;c;d. B. HS tính đúng A B a;b;c;d , A B b;c học sinh tính sai VT VP a;b;d . C. HS tính đúng B C b;d , A B a;b;c;d học sinh tính sai VT VP a;b;c;d. D. HS tính đúng A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e học sinh tính sai VT VP a;b;d .
- Câu 6225. [0D1-2.1-3] Cho X 7;2;8;4;9;12 ;Y 1;3;7;4 . Tìm kết quả của tập X Y . A. 4;7 . B. 2;8;9;12 . C. 1;2;3;4;8;9;7;12 . D. 1;3 . Lời giải Chọn A. Câu B sai vì hiểu nhầm X \Y . Câu C sai vì hiểu nhầm X Y . Câu D sai vì hiểu nhầm Y \ X . Câu 6226. [0D1-2.1-3] (2) Cho A {0;1;2;3;4}, B {2;3;4;5;6}. Tính phép toán A \ B B \ A . A. 0;1;5;6 . B. 1;2. C. 2;3;4 . D. 5;6 . Lời giải Chọn A. Câu B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán. Câu 6227. [0D1-2.1-3] Cho hai tập A x ¡ | x 3 4 2x và B {x ¡ | 5x – 3 4x –1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào? A. 0 và 1. B. 1. C. 0. D. Không có. Lời giải Chọn A. Các câu B, C, D sai do HS giải sai BPT. Câu 6228. [0D1-2.1-3] Cho A (– ; –2]; B [3; ) và C 0;4 . Khi đó tập A B C là: A. 3;4 . B. (– ; –2] (3; ) . C. 3;4 . D. (– ; –2) [3; ) . Lời giải Chọn C. Câu A sai HS thiếu dấu ). Câu B sai HS chỉ tính A B . Câu D sai HS thiếu ] và chỉ tính A B . Câu 6229. [0D1-2.1-3] Cho A {x ¥ | 2x – x2 2x2 – 3x – 2 0} và B {n ¥ *| 3 n2 30}. Tìm kết quả phép toán A B . A. 2;4 . B. 2. C. 4;5 . D. 3 . Lời giải Chọn A.
- Câu B, C, D do Hs tính sai phép toán. Câu 6230. [0D1-2.1-3] Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt? A. 20. B. 25. C. 15. D. 10. Lời giải Chọn A. Giả sử A= “HS xếp học lực giỏi” B= “HS hạnh kiểm tốt ” A B = “HSxếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt” A B = “HS vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt” Số phần tử của A B là: Số học sinh có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 25 Số học sinh chưa có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 45 – 25 20 . Câu B, C, D do HS tính sai đọc và hiểu chưa kỹ đề bài. Câu 6231. [0D1-2.1-3] Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh? A. 35. B. 30. C. 25. D. 20. Lời giải Chọn A. Giả sử A “HS chơi bóng đá” B “HS chơi bóng chuyền” A B “HS chơi bóng đá hoặc bóng chuyền” A B “HS chơi cả hai môn” Số phần tử của A B là: 25 20 –10 35 Số Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền là số HS của lớp: 35