Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 1 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 19. [0D1-2.2-1] Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó A. A B C .B. A B C .C. A \ B C .D. B \ A C . Lời giải Chọn A Chọn A. Vì tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật chính là hình vuông. Câu 20. [0D1-2.2-1] Cách viết nào sau đây không đúng? A. 1 N .B. 1 N .C. 1 N . D. 1 N *. Lời giải Chọn A Câu 23. [0D1-2.2-1] Có bao nhiêu phép toán tập hợp? A. 3 .B. 2 .C. 4 .D. 5 . Lời giải Chọn A Câu 36. [0D1-2.2-1] Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 7x 6 0 . B là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Hỏi kết quả nào sau đây là đúng? A. B \ A .B. A B A B .C. A\ B 6 . D. A B A . Lời giải Chọn C A 1;6; B 3; 2; 1;0;1;2;3. Vậy A\ B 6 . Câu 42. [0D1-2.2-1] Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8 . Tập hợp A B là: A. 2;5 B. 1;2;3;4;5;6;7;8 C. 2 D. 5 . Lời giải Chọn A Câu 43. [0D1-2.2-1] Cho A 1,2,3,5,7 , B 2,4,5,6,8 . Tập hợp A \ B là: A. 1;3;7 .B. 2;5 .C. 4;6;8 .D. 1,2,3,4,5,6,7,8 . Lời giải Chọn A Câu 48. [0D1-2.2-1] Cho tập A 2;1;2;3;4 , B x N : x2 4 0, khi đó: A. A B 2 . B. A B 2; 2 . C. A \ B 1;3;4 .D. A B B . Lời giải Chọn A Câu 4392: [0D1-2.2-1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ¥ ¢ ¥ . B. ¤ ¡ ¡ . C. ¤ ¥ * ¥ * . D. ¤ ¥ * ¥ * . Lời giải Chọn D D sai do ¤ ¥ * ¤ ¥ * ¤
- Câu 4393: [0D1-2.2-1] Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A B A A B. B. A B A A B. C. A \ B A A B . D. B \ A B A B . Lời giải Chọn B B sai do A B A A B. Câu 4394: [0D1-2.2-1] Cho các mệnh đề sau: I 2;1;3 1;2;3. II . III . A. Chỉ I đúng. B. Chỉ I và II đúng. C. Chỉ I và III đúng. D. Cả I , II , III đều đúng. Lời giải Chọn D I đúng do hai tập hợp đã cho có tất cả các phần tử giống nhau. II đúng do mọi tập hợp đều là tập con của chính nó. III đúng vì phần tử thuộc tập hợp . Câu 4395: [0D1-2.2-1] Cho X 7;2;8;4;9;12 ;Y 1;3;7;4 . Tập nào sau đây bằng tập X Y ? A. 1;2;3;4;8;9;7;12 . B. 2;8;9;12 . C. 4;7 . D. 1;3 . Lời giải Chọn C X 7;2;8;4;9;12, Y 1;3;7;4 X Y 7;4. Câu 4396: [0D1-2.2-1] Cho hai tập hợp A 2,4,6,9 và B 1,2,3,4.Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây? A. A 1,2,3,5 . B. 1;3;6;9. C. 6;9. D. . Lời giải Chọn C A 2,4,6,9, B 1,2,3,4 A \ B 6,9. Câu 4398: [0D1-2.2-1] Cho A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6. Tập hợp A \ B bằng: A. 0. B. 0;1. C. 1;2. D. 1;5. Lời giải Chọn B A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6 A \ B 0;1 Câu 4399: [0D1-2.2-1] Cho A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6. Tập hợp B \ A bằng: A. 5. B. 0;1. C. 2;3;4. D. 5;6. Lời giải Chọn D
- A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6 B \ A 5;6. Câu 4400: [0D1-2.2-1] Cho A 1;5; B 1;3;5.Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau A. A B 1. B. A B 1;3. C. A B 1;5. D. A B 1;3;5. Lời giải Chọn C A 1;5; B 1;3;5. Suy ra A B 1;5. Câu 4534.[0D1-2.2-1] Cho A = {1;5} và B = {1;3;5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. A ÇB = {1}. B. A ÇB = {1;3}. C. A ÇB = {1;3;5}. D. A ÇB = {1;5}. Lời giải. Tập hợp A ÇB gồm những phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B Þ A ÇB = {1;5}. Chọn D. Câu 4535.[0D1-2.2-1] Cho A = {a; b; c; d; m}, B = {c; d; m; k; l} . Tìm A ÇB . A. A ÇB = {a; b}. B. A ÇB = {c; d; m}. C. A ÇB = {c; d}. D. A ÇB = {a; b; c; d; m; k; l}. Lời giải. Tập hợp A và tập hợp B có chung các phần tử c, d, m . Do đó A ÇB = {c; d; m}. Chọn B. Câu 4539.[0D1-2.2-1] Cho 2 tập hợp: X = {1;3;5;8};Y = {3;5;7;9} . Tập hợp X ÈY bằng tập hợp nào sau đây? A. {3;5}. B. {1;3;5;7;8;9}. C. {1;7;9}. D. {1;3;5}. Lời giải. Chọn B. Câu 4542.[0D1-2.2-1] Cho A = {0;1;2;3;4}; B = {2;3;4;5;6} . Tập hợp A \ B bằng A. {0}. B. {0;1}. C. {1;2}. D. {1;5}. Lời giải. Tập hợp A \ B gồm những phần tử thuộc A nhưng không thuộc B Þ A \ B = {0} . Chọn A. Câu 4543.[0D1-2.2-1] Cho A = {0;1;2;3;4}; B = {2;3;4;5;6} . Tập hợp B \ A bằng A. {5}. B. {0;1}. C. {2;3;4}. D. {5;6}. Lời giải. Tập hợp B \ A gồm những phần tử thuộc B nhưng không thuộc A Þ B \ A = {5;6} . Chọn D. Câu 4. [0D1-2.2-1] Cho hai tập hợp A 0;2;3;5 và B 2;7 . Khi đó A B A. A B 2;5 . B. A B 2 . C. A B . D. A B 0;2;3;5;7 . Lời giải Chọn B A B 2 .