Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc
Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 2 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 4388: [0D1-2.2-2] Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong ¥ . Xác định tập hợp B2 B4 : A. B2 . B. B4 . C. . D. B3 . Lời giải Chọn B B2 là tập hợp các bội số của 2 trong ¥ . B4 là tập hợp các bội số của 4 trong ¥ . B2 B4 là tập hợp các bội số của cả 2 và 4 trong ¥ . Do B2 B4 B2 B4 B4 . Câu 4389: [0D1-2.2-2] Cho các tập hợp: M x ¥ x là bội số của 2 . N x ¥ x là bội số của 6 . P x ¥ x là ước số của 2 .Q x ¥ x là ước số của 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N . B. Q P . C. M N N . D. P Q Q . Lời giải Chọn C M 0;2;4;6;8;10;12; , N 0;6;12; N M , M N N. P 1;2 , Q 1;2;3;6 P Q, P Q P . Câu 4391: [0D1-2.2-2] Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A B A A B. B. A B A B A. C. A \ B A A B . D. A \ B A A B . Lời giải Chọn D D sai do A \ B x x A, x B A \ B A A B . Câu 4412: [0D1-2.2-2] Cho tậphợp A x ¥ x là ước chung của 36 và 120. Các phần tử của tập A là: A. A {1;2;3;4;6;12}. B. A {1;2;3;4;6;8;12}. C. A {2;3;4;6;8;10;12}. D. A 1;2;3;4;6;9;12;18;36. Lời giải Chọn A A1 x ¥ x là ước của 36 A1 1;2;3;4;6;9;12;18;36.
- A2 x ¥ x là ước của 120 A2 1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30;40;60;120 . A x ¥ x là ước chung của 36 và 120 A A1 A2 1;2;3;4;6;12. Câu 51: [0D1-2.2-2] Cho hai tập A x ¢ : x 3 x2 3 0 ; B x ¡ : x2 6 0 khi đó A. B \ A B . B. A B . C. A \ B B . D. A B A . Lời giải Chọn A Đáp án B không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng. Đáp án C không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng. Đáp án D không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng. Câu 54: [0D1-2.2-2] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. A A B A \ B . B. B A B A \ B . C. B A B A \ B . D. A A B A \ B . Lời giải Chọn A + Đáp án A vì. x A B x A x A B A \ B . x A \ B . x A B x A B A \ B x A. x A \ B + Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp. Giả sử. x A B x B x A B A \ B . x A \ B . x A B x A B A \ B x B. x A \ B
- + Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp x A B x B x A B A \ B . x A \ B . x A B x A B A \ B x B. x A \ B + Học sinh có thể chọn D vì nhầm giữa ký hiệu hợp và giao hai tập hợp. Câu 55: [0D1-2.2-2] Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. A \ B a;n . B. B B \ A . C. A B \ A . D. A B \ A B. Lời giải Chọn A x A x A + Chọn đáp án A vì giả sử x A B \ A . x B \ A x A + Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp x B x B x B B \ A . x B \ A x B + Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp. + Học sinh có thể chọn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu. x A B \ A x B \ A x B. . x B x B \ A x A B \ A . Câu 56: [0D1-2.2-2] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. M x ¥ 2x 1 0 . B. M x ¤ 3x 2 0 . C. M x ¡ x2 6x 9 0 . D. M x ¢ x2 0 . Lời giải Chọn A 1 Đáp án A Đúng vì x ¥ . 2 2 Đáp án B HS nhầm vì hiểu x ¤ . 3 Đáp án C HS nhầm vì hiểu x 3trong tập ¥ chứ không thuộc ¡ . Đáp án D HS nhầm vì hiểu x 0 trong tập ¥ chứ không thuộc ¢ .
- Câu 57: [0D1-2.2-2]Cho A a;b;c và B a;c;d;e . Hãy chọn khẳng định đúng A. A B a;c. B. A B a;b;c;d;e . C. A B b . D. A B d;e . Lời giải Chọn A Đáp án A Đúng vì a;c vừa thuộc tập A, vừa thuộc tập B. Đáp án B HS nhầm là vừa thuộc A hoặc B. Đáp án C HS nhầm là thuộc A và không thuộc B. Đáp án D HS nhầm là thuộc B và không thuộc A. Câu 58: [0D1-2.2-2] Cho A a;b;m;n, B b;c;m và C a;m;n . Hãy chọn khẳng định đúng A. A \ B AC a;m;n. B. A \ B AC a;c;m;n. C. A \ B AC a;b;m;n . D. A \ B AC a;n. Lời giải Chọn A Đáp án A Đúng vì A \ B a;n , AC a;m;n suy ra A \ B AC a;m;n. Đáp án B HS tính nhầm A \ B c , AC a;m;n . Đáp án C HS tính nhầm A \ B a;n , AC a;b;m;n . Đáp án D HS tính đúng A \ B a;n , AC a;m;n , tính nhầm ở bước cuối là lấy giao của chúng. Câu 61: [0D1-2.2-2] Cho X 7;2;8;4;9;12 ;Y 1;3;7;4 . Tìm kết quả của tập X Y A. 4;7 . B. 2;8;9;12 . C. 1;2;3;4;8;9;7;12 . D. 1;3 . Lời giải Chọn A Câu B sai vì hiểu nhầm X \Y . Câu C sai vì hiểu nhầm X Y .
- Câu D sai vì hiểu nhầmY \ X . Câu 62: [0D1-2.2-2] Cho A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6. Tính phép toán A \ B B \ A . A. 0;1;5;6 . B. 1;2. C. 2;3;4 . D. 5;6 . Lời giải Chọn A Câu B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán. Câu 65: [0D1-2.2-2] Cho A x ¥ / 2x – x2 2x2 – 3x – 2 0 và B n ¥ * / 3 n2 30 . Tìm kết quả phép toán A B . A. 2;4 . B. 2. C. 4;5 . D. 3 . Lời giải Chọn A Câu B, C, D do Hs tính sai phép toán. Câu 69: [0D1-2.2-2] Cho 2 tập hợp A 2;4;6;8; B 4;8;9;0. Xét các khẳng định sau đây. A B 4;8 ; A B 0;2;4;6;8;9; B \ A 2;6. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì A B 4;8 và A B 0;2;4;6;8;9 là 2 khẳng định đúng, còn B \ A 2;6 là khẳng định sai. Đáp án B sai vì học sinh tính nhầm A \ B 2;6. Đáp án C sai học sinh tính nhầm A B 0;2;4;6;8;9 và A B 4;8 (tức nhầm giữa giao và hợp). Đáp án D sai vì học sinh tính sai A B 2;4;6;8;9 , không kể số 0. Câu 76: [0D1-2.2-2] Cho hai tập A 2;3;5;7 ; B x ¢ : x 1 2. Khi đó giao của A và B là A. . B. 2. C. 2;3 . D. 3 . Lời giải Chọn A
- Đáp án B xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai. Đáp án C xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai. Đáp án D xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai. Câu 87: [0D1-2.2-2] Cho A 0;1;2;3;4; B 2;3;4;5;6. Tập hợp A \ B bằng: A. 0;1 . B. 0 . C. 1;2. D. 1;5 . Lời giải Chọn A Câu B, C, D không hiểu được phép toán hiệu của hai tập hợp. Câu 88: [0D1-2.2-2] Cho tập hợp A x ¢ 3 x 4. Tập hợp A còn được viết A. A 2; 1;0;1;2;3;4. B. A 3;4 . C. A 2; 1;0;1;2;3 . D. A 3; 2; 1;0;1;2;3;4 . Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì liệt kê được A 2; 1;0;1;2;3;4. Đáp án B sai vì học sinh nhầm tập A là nửa khoảng. Đáp án C sai vì học sinh sơ ý không để ý dấu " " . Đáp án D sai vì học sinh không để ý dấu " " . Câu 97: [0D1-2.2-2] Cho A x ¥ | x laø boäi cuûa 6 .; B x ¥ | xlaø boäi cuûa 2 vaø 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A B . B. A B . C. B A . D. A B . Lời giải Chọn A Đáp án A đúng vì x là bội của 6 thì x cũng là bội của 2 và 3. Ngược lại cũng đúng. Đáp án B sai vì học sinh không chứng minh được chỉ liệt kê vài phần tử cụ thể A 0;6;12;18;24;30; B 0;2;4;6;8;10;12;14;15;18;20;21;24;30nên thấy A B . Đáp án C sai vì học sinh nhớ nhầm với ước số là 6 chia hết cho 2 vả 3 nên B A . Đáp án D sai vì học sinh không nhớ khái niệm bội số nên viết A 6, B 2;3 A B .
- Câu 4536.[0D1-2.2-2] Cho A = {x (2x - x 2 )(2x 2 - 3x - 2)= 0} và B = {n Î ¥ * 3 < n2 < 30}. Khi đó, A ÇB bằng: A. {2;4}. B. {2}. C. {4;5}. D. {3}. é ê êx = 0 ê ïì 1 ïü Lời giải. Ta có (2x - x 2 )(2x 2 - 3x - 2)= 0 Û êx = 2 Þ A = íï - ;0;2ýï . ê îï 2 þï ê 1 êx = - ëê 2 ì * ì * ï n Î ¥ ï n Î ¥ Và íï Û í Þ B = {2;3;4;5}. ï 2 ï îï 3 < n < 30 îï 3 < n < 30 Suy ra A ÇB = {2}. Chọn B. Câu 4537.[0D1-2.2-2] Cho các tập hợp M = {x Î ¥ x là bội của 2} ; N = {x Î ¥ x là bội của 6} ; P = {x Î ¥ x là ước của 2} ; Q = {x Î ¥ x là ước của 6} . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M Ì N. B. Q Ì P. C. M ÇN = N. D. P ÇQ = Q. ì * ï M = {x x = 2k, k Î ¥ } = {2;4;6;8;10; } ï ï * ï N = x x = 6k, k Î ¥ = {6;12;18;24; } Lời giải. Ta có các tập hợp í { } . ï ï P = {1;2} ï ï îï Q = {1;2;3;6} Do đó P ÇQ = Q. Chọn D. Câu 4538.[0D1-2.2-2] Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N . Xác định tập hợp B2 ÇB4 ? A. B2 . B. B4 . C. Æ. D. B3. ïì B = x x = 2k, k Î ¥ * = {2;4;6;8;10; } ï 2 { } Lời giải. Ta có các tập hợp í . ï B = x x = 4k, k Î ¥ * = {4;8;12;16; } îï 4 { } Do đó B2 ÇB4 = B4 . Chọn B. Câu 4540.[0D1-2.2-2] Cho A = {a, b, c} , B = {b, c, d} , C = {b, c, e} . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A È(B ÇC )= (A È B)ÇC. B. A È(B ÇC )= (A È B)Ç(A ÈC ). C. (A È B)ÇC = (A È B)Ç(A ÈC ). D. (A ÇB)ÈC = (A È B)ÇC. Lời giải. Xét các đáp án: ì ï A È(B ÇC )= {a, b, c}È{b, c} = {a, b, c} Đáp án A. í Þ A È(B ÇC )¹ (A È B)ÇC . ï îï (A È B)ÇC = {a, b, c, d}Ç{b, c, e} = {b;c} ì ï A È(B ÇC )= {a, b, c} Đáp án B. í ï îï (A È B)Ç(A ÈC )= {a, b, c, d}Ç{a, b, c, e} = {a, b, c} Þ A È(B ÇC )= (A È B)Ç(A ÈC ). Chọn B. Câu 4541.[0D1-2.2-2] Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong ¥ . Tập hợp B3 È B6 là: A. Æ. B. B3. C. B6 . D. B12 .
- ïì ï B3 = {x x = 3k, k Î ¥ } = {3;6;9;12;15; } Lời giải. Ta có các tập hợp íï ï B = x x = 6k, k Î ¥ * = {6;12;18; } îï 6 { } Þ B3 È B6 = B3 . Chọn B. Câu 4544.[0D1-2.2-2] Cho A = {0;1;2;3;4}; B = {2;3;4;5;6} . Tập hợp (A \ B)Ç(B \ A) bằng A. {0;1;5;6}. B. {1;2}. C. {5}. D. Æ. ì ï A \ B = {0;1} Lời giải. Ta có í Þ (A \ B)Ç(B \ A)= Æ. Chọn D. ï îï B \ A = {5;6} Câu 4545.[0D1-2.2-2] Cho A = {0;1;2;3;4}; B = {2;3;4;5;6} . Tập hợp (A \ B)È(B \ A) bằng: A. {0;1;5;6}. B. {1;2}. C.{2;3;4}. D.{5;6}. ì ï A \ B = {0;1} Lời giải. Ta có í Þ (A \ B)È(B \ A)= {0;1;5;6} . Chọn A. ï îï B \ A = {5;6} Câu 4546.[0D1-2.2-2] Cho hai tập hợp A = {1;2;3;7}; B = {2;4;6;7;8} . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A ÇB = {2;7}; A È B = {4;6;8}. B. A ÇB = {2;7}; A \ B = {1;3}. C. A \ B = {1;3}; B \ A = {2;7}. D. A \ B = {1;3}; A È B = {1;3;4;6;8}. ì ï A ÇB = {2;7} ï ï A È B = {1;2;3;4;6;7;8} Lời giải. Ta có í . Chọn B. ï A \ B = {1;3} ï ï îï B \ A = {4;6;8} Câu 4547.[0D1-2.2-2] Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 2 - 4x + 3 = 0 ; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khi đó: A. A È B = A. B. A ÇB = A È B. C. A \ B = Æ. D. B \ A = Æ. ïì x = 1 Lời giải. Ta có x 2 - 7x + 6 = 0 Û íï Þ A = {1;3} îï x = 3 B = {- 3;- 2;- 1;0;1;2;3} . Do đó A \ B = Æ. Chọn C. Câu 4548.[0D1-2.2-2] Cho hai tập hợp: A = {0;1;2;3;4}; B = {1;3;4;6;8} . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. A ÇB = B. B. A È B = A. C. CA B = {0;2}. D. B \ A = {0;4}. Lời giải. Chọn C. Câu 4553.[0D1-2.2-2] Cho A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. A \Æ= Æ. B. Æ\ A = A. C. Æ\Æ= A. D. A \ A = Æ. Lời giải. Chọn D. Câu 4554.[0D1-2.2-2] Cho A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A ÈÆ= Æ. B. ÆÈ A = A. C. ÆÈÆ= Æ. D. A È A = A. Lời giải. Ta có A ÈÆ= ÆÈ A = A . Chọn A. Câu 4555.[0D1-2.2-2] Cho A ¹ Æ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. A ÇÆ= A. B. ÆÇ A = Æ. C. ÆÇÆ= Æ. D. A Ç A = A. Lời giải. Chọn A. Ta có A ÇÆ= Æ. Câu 4556.[0D1-2.2-2] Cho M , N là hai tập hợp khác rỗng. Khẳng định nào sau đây đúng? A. M \ N Ì N. B. M \ N Ì M. C. (M \ N )ÇN ¹ Æ. D. M \ N Ì M ÇN.
- ïì x Î M Lời giải. Ta có x Î (M \ N )Û íï . Chọn B. îï x Ï N Câu 4557.[0D1-2.2-2] Tập M Ì N thì: A. M ÇN = N. B. M \ N = N. C. M ÇN = M. D. M \ N = M. Lời giải. Chọn C. Câu 4558.[0D1-2.2-2] Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A ÇB = A Û A Ì B. B. A È B = A Û B Ì A. C. A \ B = A Û A ÇB = Æ. D. A \ B = ÆÛ A ÇB ¹ Æ. Lời giải. Chọn D. BÀI 04 CÁC TẬP HỢP SỐ