Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 3 trang xuanthu 180
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_dai_so_lop_10_tach_tu_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_c.doc

Nội dung text: Trắc nghiệm Đại số Lớp 10 tách từ đề thi thử THPT Quốc gia - Chương 1 - Chủ đề 2: Tập hợp và các phép toán tập hợp - Dạng 2: Các phép toán về giao, hợp, hiệu của hai tập hợp - Mức độ 3 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. Cõu 4397: [0D1-2.2-3] Cho A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6. Tập hợp A \ B  B \ A bằng? A. 0;1;5;6. B. 1;2. C. 2;3;4. D. 5;6. Lời giải Chọn A A 0;1;2;3;4, B 2;3;4;5;6. A \ B 0;1, B \ A 5;6 A \ B  B \ A 0;1;5;6 Cõu 4404: [0D1-2.2-3] Cho hai tập A x Ă x 3 4 2x, B x Ă 5x 3 4x 1. Tất cả cỏc số tự nhiờn thuộc cả hai tập A và B là: A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Khụng cú. Lời giải Chọn A A x Ă x 3 4 2x A 1; . B x Ă 5x 3 4x 1 B ;2 . A B 1;2 A B x Ă 1 x 2. A B x Ơ 1 x 2 A B 0;1. Cõu 60: [0D1-2.2-3] Cho A a;b;c , B b;c;d và C a;b;d;e. Hóy chọn khẳng định đỳng A. A B C A B  AC . B. A B C A B C . C. A B C A B C . D. A B C A B  AC . Lời giải Chọn A Đỏp ỏn A Đỳng vỡ A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e , suy ra A B  AC a;b;c;d B C b;d suy ra A B C a;b;c;d. Đỏp ỏn B HS tớnh đỳng A B a;b;c;d , A B b;c học sinh tớnh sai VT VP a;b;d . Đỏp ỏn C HS tớnh đỳng B C b;d , A B a;b;c;d học sinh tớnh sai VT VP a;b;c;d.
  2. Đỏp ỏn D HS tớnh đỳng A B a;b;c;d , AC a;b;c;d;e học sinh tớnh sai VT VP a;b;d . Cõu 83: [0D1-2.2-3] Cho A 1;2;3;4;5, B 2;4;6 , E 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn khẳng định đỳng A. CE A \ B 2;4;6;7. B. CE A \ B 1;2;3;4;5;7 . C. CE A \ B 1;3;5 . D. CE A \ B 2;4;7. Lời giải Chọn A Đỏp ỏn A: Đỳng vỡ A \ B 1;3;5 , nờn CE A \ B 2;4;6;7. Đỏp ỏn B: HS nhầm vỡ lấy B \ A 6 . Đỏp ỏn C: HS nhầm tớnh E  A \ B . Đỏp ỏn D: HS nhầm A \ B 1;3;5;6. Cõu 4549.[0D1-2.2-3] Lớp 10B1 cú 7 học sinh giỏi Toỏn, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Húa, 3 học sinh giỏi cả Toỏn và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toỏn và Húa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Húa, 1 học sinh giỏi cả 3 mụn Toỏn, Lý, Húa. Số học sinh giỏi ớt nhất một mụn (Toỏn, Lý, Húa) của lớp 10B1 là: A. 9. B. 10. C. 18. D. 28. Lời giải. Ta dựng biểu đồ Ven để giải: Giỏi Toỏn + Lý Lý Toỏn 2 1 1 1 Giỏi Lý + Húa 1 3 1 Giỏi Toỏn + Húa Húa Nhỡn vào biểu đồ, số học sinh giỏi ớt nhất 1 trong 3 mụn là: 1+ 2 + 1+ 3+ 1+ 1+ 1 = 10 Chọn B. Cõu 4550.[0D1-2.2-3] Cho hai đa thức f (x) và g(x). Xột cỏc tập hợp A = {x ẻ Ă | f (x)= 0} , ùỡ f (x) ùỹ B = x ẻ Ă |g(x)= 0 , C = ớù x ẻ Ă | = 0ýù . Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào đỳng? { } ù ù ợù g(x) ỵù
  3. A. C = A ẩ B. B. C = A ầB. C. C = A \ B. D. C = B \ A. ỡ f (x) ù f (x)= 0 Lời giải. Ta cú = 0 Û ớ hay C = x ẻ Ă | f (x)= 0, g(x)ạ 0 nờn C = A \ B. Chọn C. ù { } g(x) ợù g(x)ạ 0 Cõu 4551.[0D1-2.2-3] Cho hai đa thức f (x)và g(x). Xột cỏc tập hợp A = {x ẻ Ă | f (x)= 0} , B = {x ẻ Ă |g(x)= 0} , C = {x ẻ Ă | f 2 (x)+ g 2 (x)= 0} . Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào đỳng? A. C = A ẩ B. B. C = A ầB. C. C = A \ B. D. C = B \ A. ùỡ f x = 0 2 2 ù ( ) Lời giải. Ta cú f (x)+ g (x)= 0 Û ớ nờn C = x ẻ Ă | f (x)= 0, g(x)= 0 nờn C = A ầB. ù { } ợù g(x)= 0 Chọn B. Cõu 4552.[0D1-2.2-3] Cho hai tập hợp E = {x ẻ Ă | f (x)= 0} , F = {x ẻ Ă |g(x)= 0} . Tập hợp H = {x ẻ Ă | f (x)g(x)= 0} . Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào đỳng? A. H = E ầF. B. H = E ẩ F. C. H = E \ F. D. H = F \ E. ộ = 0 ờf (x) Lời giải. Ta cú f (x)g(x)= 0 Û ờ nờn H = {x ẻ Ă | f (x)= 0 Ú g(x)= 0} nờn H = E ẩ F. ởờg(x)= 0 Chọn B.